TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN
BÀI TẬP NHĨM KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN THỊ XUÂN HỒNG
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 1
THÀNH VIÊN:
Hoàng Thị Duy Ninh
Trần Thị Giang
Nguyễn Thị Phương Thảo (319)
Tạ Thị Uyên
Hoàng Thị Tố Uyên
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Phan Ngọc Anh
Hoàng Mạnh Tú
Đàm Thị Phương
Ngô Kiều Anh
I/ THƠNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Thơng tin chung:
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty TNHH Xây dựng Hồng Bàng
Địa chỉ: Số 22, lô 6, khu PG, xã An Đồng, huyện An Dương, Thành phố Hải
Phịng
Ngày bắt đầu hạch tốn:
01/11/2020
Đồng tiền hạch toán: Việt Nam Đồng.
Chế độ kế toán:
+ Áp dụng chế độ kế toán theo TT 200/2014/TT-BTC;
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
+ Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình qn gia quyền cuối kỳ;
+ Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng;
+ Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Mã số thuế:
0200841698
Lĩnh vực hoạt động: Xây dựng
Sản phẩm sản xuất:Cơng trình xây dựng
2. Bộ máy tổ chức (Vẽ sơ đồ bộ máy tổ chức của DN, xem DN có những phòng
ban, bộ phận nào)
Hội đồng quản trị
Ban giám đốc
Phòng kinh
doanh
Đội mơi giới BĐS
Phịng tổ chức
hành chính
Kho hàng hóa 1
Kho hàng hóa 2
Phịng Tài chính –
Kế tốn
Kho hàng hóa 3
3. Bộ máy kế toán: DN tổ chức bộ máy kế toán theo tập trung hay phân tán (Vẽ
sơ đồ xem Kế toán trong DN gồm những bộ phận/phần hành nào)
4. DN mở tài khoản ngân hàng ở những NH nào, ví dụ
Kế tốn trưởng
STT
Số tài khoản
1
0031000221168
Tên ngân hàng
Ngân hàng cổ phần Cơng thương Việt Nam, chi
nhánh Hải Phịng
Kế tốn hàng
tồn kho
Kế toán TSCĐ và
tiền lương
Kế toán tổng Thủ quỹ
hợp
II. SỐ DƯ ĐẦU KỲ:
STT
Số tiền
Chỉ tiêu
Nợ
Có
1
Tiền mặt
740.000.000
2
Tiền gửi NH
17.175.000.000
3
Phải thu khách hàng
38.322.200.000
4
Nguyên vật liệu
5
Phải trả người bán
267.141.500
14.693.000.000
Chi tiết/Cụ thể:
1. TGNH
ST
T
Tài khoản
1
TK 0031000221168
Ngân hàng
Số tiền
NH CP Công Thương Việt Nam _
Chi nhánh Hải Phòng
17.175.000.000
2. Số dư Nguyên vật liệu
STT
1
2
Tên vật liệu
Thép cuộn phi 6mm CT3
Xi măng PCB 40 Hà Tiên
Đơn vị
Số lượng
Kg
Bao
250
900
Đơn giá
17.226/ kg
92.000/ bao
Thành tiền
4.306.500
82.800.000
STT
Tên vật liệu
3
4
5
…
Đá 5x7
Cát bê tông vừa
Gạch 4 lỗ 8x8x18 Tuynel
(loại 1)
Cộng
Đơn vị
Số lượng
m3
m3
Vạn
295
354
5
Đơn giá
Thành tiền
245.000/m3
190.000/m3
8.100.000/ vạn
72.275.000
67.260.000
40.500.000
267.141.500
3. Số dư phải thu:
ST
Tên đơn vị
Số tiền
Ghi chú
T
1
Công ty Liên doanh Làng
quốc tế Hướng dương GS HP
20.929.000.000
Khơng có chiết khấu thanh
tốn
2
Cơng ty Trường An
7.746.200.000
Khơng có chiết khấu thanh
tốn
3
Nguyễn Văn An
11.000.000
Tiền tạm ứng
4
Các khoản phải thu của khách
hàng khác
9.637.000.000
Khơng có chiết khấu thanh
tốn
Tổng cộng
38.322.200.000
4. Số dư TSCĐ và BĐS đầu tư
St
t
Tên TSCĐ
Phòng ban
TG sử
Ngày tính dụng
khấu hao dự kiến
Ngun giá
HMLK
(năm)
1
2
3
4
Máy xúc
Thi cơng
xây dựng
1/1/2019
20
Xe ben
Thi công
xây dựng
1/1/2019
15
Thiết bị bảo
hộ
Dàn cốp
pha
Thi công
xây dựng
Thi công
xây dựng
1/1/20019
5
1/1/2019
15
2.000.000.000
15.000.000
600.000.000
43.000.000
300.000.000
30.000.000
800.000.000
25.000.000
St
t
Tên TSCĐ
Phịng ban
TG sử
Ngày tính dụng
khấu hao dự kiến
Ngun giá
HMLK
(năm)
5
6
Hệ thống
phần mềm
kế tốn
KTTC
TSCĐ của
phịng ban
quản lý
Nhân sự,
GĐ, PGD
1/1/2019
1/1/2019
7
Tịa nhà văn
phịng 14
1/1/2019
8
Tịa nhà C
1/1/2019
9
Xe lu
Thi cơng
xây dựng
1/1/2019
5
189.000.000
54.000.000
3.000.000.000
430.000.000
50.000.000.000
1.030.000.000
3.500.000.000
642.000.000
1.200.000.000
110.000.000
61.889.000.00
0
2.379.000.000
10
20
Tổng cộng
5. Số dư phải trả người bán
STT
Tên đơn vị
Số tiền
1
Công ty xây dựng và dịch vụ Ngô
Quyền
3.643.000.000
2
Công ty TNHH Chinh Thái
2.243.000.000
3
Công ty Phúc Nghĩa
3.870.000.000
4
Các khoản phải trả khác
4.937.000.000
Tổng cộng
14.693.000.00
0
Ghi chú
Khơng có chiết khấu
thanh tốn
Khơng có chiết khấu
thanh tốn
Khơng có chiết khấu
thanh tốn
Khơng có chiết khấu
thanh toán
III. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Ngày 2/11 cơng ty Trường An thanh tốn tiền hàng nợ tháng trước trị giá
7.042.000.000 VNĐ, nhận được giấy báo Có số 80 của ngân hàng.
Chứng từ: Phiếu thu
Nợ TK 112
7.746.200.000
Có TK 131-Cơng ty Trường An:
7.746.000.000
2. Ngày 3/11, thanh tốn tiền hàng cho cơng ty Phúc Nghĩa 3.870.000.000 bằng tiền gửi
ngân hàng, đã nhận được Giấy báo nợ số 30.
Chứng từ: Phiếu chi
Nợ TK 331-Cơng ty Phúc Nghĩa:
Có TK 112
3.870.000.000
3.870.000.000
3. Ngày 6/11, mua 10 máy đầm bàn Saika bằng tiền tạm ứng cho nhân viên Nguyễn
Văn An với giá mua bao gồm thuế là 11.000.000 (VAT 10%), khi nhập kho thiếu 2 máy
đầm chưa rõ nguyên nhân.
Nợ TK 153
8.000.000
Nợ TK 1331
1.000.000
Nợ TK 1381
2.000.000
Có TK 141 11.000.000
4. Ngày 8/11: Công ty mua 500 bao xi măng Vissa PCB 40, đơn giá 250.000/bao, giá
mua chưa thuế VAT 10%, chưa thanh tốn, đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển
3.000.000 đã thanh toán bằng TGNH đã nhận giấy báo Nợ số 31.
Nợ TK 152:
Nợ Tk 133:
125.000.000
12.500.000
Có TK 331: 137.500.000
Nợ TK 152:
3.000.000
Có Tk 112: 3.000.000
5. Ngày 11/11, Cơng ty xuất 100 bao xi măng PCB Hà Tiên góp vốn liên doanh với giá
góp vốn là 9.200.000. Giá trị vốn góp được ghi nhận 10.000.000.
Nợ TK 222
10.000.000
Có TK 711 800.000
Có TK 152 9.200.000
6. Ngày 13/11, cơng ty tiếp tục xuất kho 100 máy khoan bê tơng để góp vốn liên doanh,
trị giá vốn góp là 63.333.000đ, giá vốn được ghi nhận là 60.000.000.
Nợ TK 222:
60.000.000
Nợ TK 811:
3.333.000
Có TK 153: 63.333.000
7. Ngày 15/11, mua cẩu tháp của công ty cổ phần Hải Hưng có trị giá chưa thuế GTGT
10% là 900.000.000 (theo HĐGTGT số 0089765), chưa thanh toán tiền cho cơng ty Hải
Hưng. Chi phí vận chuyển thiết bị xây dựng phải trả cho công ty TNHH Thanh Hà là
9.900.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toàn bằng tiền mặt theo phiếu chi
PC01. Tài sản đưa vào sử dụng ngay cho bộ phận phân xưởng, thời gian sử dụng 10 năm.
Tài sản này do quy đầu tư phát triển đài thọ.
+ Nợ TK 211:
Nợ TK 133(2):
Có TK 331:
900.000.000
90.000.000
990.000.000
+ Chi phí vận chuyển:
Nợ TK 211:
9.000.000
Nợ TK 133(2):
900.000
Có TK 111:
+ Nợ TK 414:
Có TK 411
9.900.000
909.000.000
909.000.000
8. Ngày 16/11, cơng ty nhượng bán xe ben của bộ phận sản xuất có nguyên giá
600.000.000, khấu hao lũy kế đến thời điểm nhượng bán là 44.666.667. Giá nhượng bán
chưa thuế GTGT 10% là 450.000.000 đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí tân
trang trước khi bán là 3.000.000 ( chưa tính thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tiền
mặt.
+ Nợ TK 214:
555.333.333
Nợ TK 811:
Có TK 211:
+ Nợ TK 112:
Có TK 711:
44.666.667
600.000.000
495.000.000
450.000.000
Có TK3331: 45.000.000
+ Nợ TK 811:
Nợ TK 133:
Có TK 111:
3.000.000
300.000
3.300.000
9.Ngày 18/11: Cơng ty nhận được hóa đơn dịch vụ mua ngồi là 22.000.000 (đã bao gồm
thuế GTGT 10%) trong đó phục vụ cho bộ phận bán hàng 13.200.000, bộ phận quản lý
doanh nghiệp 8.800.000.
Nợ TK 641
12.000.000
Nợ TK 642
8.000.000
Nợ TK 133
2.000.000
Có TK 331.
22.000.000
10. Ngày 19/11: Cơng ty thanh tốn tồn bộ hóa đơn dịch vụ mua ngồi bằng TGNH.
Nợ TK 331
Có TK 112
22.000.000
22.000.000
11. Ngày 21/11, công ty mang máy lu đi sửa. Chi phí thỏa thuận 20.000.000 giá chưa
thuế GTGT 10%. Ngày 25/11, máy đã sửa xong. Cơng ty thanh tốn chi phí sửa chữa
bằng tiền mặt.
+ Ngày 21/11:
Nợ TK 2413
20.000.000
Nợ TK 133
2.000.000
Có TK 111
22.000.000
+ Ngày 25/11:
Nợ TK 242
22.000.000
Có TK 2413
22.000.000
12. Ngày 26/11, cơng ty mua một lơ đất giá trị chưa thuế GTGT 10% là 2.000.000.000
chưa rõ mục đích. Thanh tốn bằng chuyển khoản.
Nợ TK 217
2.000.000.000
Nợ TK 133
200.000.000
Có TK 112
2.200.000.000
13. Ngày 27/11, cơng ty nhận góp vốn của công ty TNHH An Phong 100kg thép giá
133.000.000 và một máy trộn bê tông trị giá 100.000.000. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh
từ quỹ đầu tư phát triển khi được phép của hội đồng quản trị số tiền là 300.000.000. Căn
cứ vào văn bản, quyết định, biên bản bàn giao tài sản hoàn trả vốn cho nhà nước gồm tiền
mặt là 120.000.000 và nguyên vật liệu trị giá 80.000.000.
+ Nợ TK 152:
133.000.000
Nợ TK 211:
100.000.000
Có TK 411:
+ Nợ TK 414:
Có TK 411:
233.000.000
300.000.000
300.000.000
+ Kế toán ghi giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu và tài sản giảm tương ứng:
Nợ TK 411:
200.000.000
Có TK 111:
120.000.000
Có TK 152:
80.000.000
14. Ngày 28/11 cơng ty quyết định cho cơng ty Thanh Anh th tịa nhà C trước đây là
văn phịng. Tịa nhà có ngun giá 3.500.000.000, hao mịn lũy kế tính đến ngày 31/10 là
642.000.000.Thời gian sử dụng dự kiến là 20 năm.(Chuyển từ BĐSCSH sang BĐSĐT)
+ Kết chuyển nguyên giá
Nợ TK 211:
Có TK 217:
3.500.000.000
3.500.000.000
+ Kết chuyển hao mịn tính đến thời điểm chuyển đổi ngày 28/11
Nợ TK 2147: 655.125.000( 642.000.000+(3.500.000.000x27/(20x12x30)
Có TK 2141:
655.611.000
15. Ngày 30/11: Trích khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư
-
Trích khấu hao TSCĐ, biết số khấu hao đã trích trong tháng 10 là: 100.000.000
+ Ngày 15/11 , Bộ phận phân xưởng:
Nguyên giá TSCĐ = 909.000.000
Số khấu hao tăng trong tháng 11 = ( 909.000 .000 ữ10 ữ 12ữ 30 ) ì16
=
4.040.000
+ Ngày 16/11, bộ phận phân xưởng:
Nguyên giá TSCĐ = 600.000.000
Số khấu hao giảm trong tháng 11 = (600.000.000 x 15): (15 x 30 x 12)
= 1.666.667
Vậy, Số khấu hao TSCĐ phải trích trong tháng 11 là:
=100.000.000 +4.040.000 – 1.666.667= 102.373.333
-
Trích khấu hao BĐS biết số khấu hao đã trích tháng 10 là 40.000.000
+ Ngày 26/11
Số KH của TS tăng ngày 26/11 = 0 (vì đây là BĐS nắm giữ chờ tăng giá)
Số KH của TS giảm ngày 28/11:
=( 3.500.000.000 x 3): ( 20 x 12 x30)
=1.458.333
Vậy, Số khấu hao BĐS phải trích trong tháng 11 là:
40.000.000 – 1.458.333 = 38.541.667
Kết chuyển hoạt động sản xuất kinh doanh:
- Hạch tốn Kết chuyển chi phí:
+ Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác:
Nợ TK 911:
Có TK 811:
303.000.000
303.000.000
+ Kết chuyển chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911:
20.000.000
Có TK 641:
Có TK 642:
12.000.000
8.000.000
- Hạch tốn Kết chuyển doanh thu từ các khoản thu nhập khác :
Nợ TK 711:
Có TK 911:
385.000.000
385.000.000
- Hạch toán kết chuyển lãi lỗ cuối năm:
Kết chuyển lãi, ghi:
Nợ TK 911:
Có TK 421:
62.000.000
62.000.00
IV/ Liệt kê và phân loại chứng từ kế toán của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
kỳ
1. Chứng từ sử dụng : Phiếu thu
2. Chứng từ sử dụng : Phiếu chi,
3. Chứng từ sử dụng :Giấy đề nghị tạm ứng, Phiếu nhập kho, Chứng từ ghi giảm CCDC
4. Chứng từ sử dụng : Hóa đơn mua hàng, Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Phiếu chi
5. Chứng từ sử dụng: Giấy chứng nhận góp vốn liên doanh, Phiếu thu
6. Chứng từ sử dụng: Giấy chứng nhận góp vốn liên doanh, Phiếu thu
7. Chứng từ sử dụng: Bảng kê mua hàng, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Biên bản giao nhận
TSCĐ, , bảng tính và phân bố khấu hao TSCĐ
8. Chứng từ sử dụng : Biên bản định giá TSCĐ, Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ,
hóa đơn GTGT, Phiếu chi, bảng tính và phân bố khấu hao TSCĐ
9. Chứng từ sử dụng : Bảng thanh tốn tiền th ngồi, Hóa đơn GTGT
10. Chứng từ sử dụng : Phiếu chi
11. Chứng từ sử dụng : Phiếu chi, Hóa đơn GTGT
12. Chứng từ sử dụng : Hợp đồng mua bán BĐS, Hóa đơn GTGT
13. Chứng từ sử dụng : Giấy chứng nhận góp vốn liên doanh, Biên bản bàn giao TSCĐ
14. Chứng từ sử dụng : Biên bản bàn giao BĐS, bảng tính và trích khấu hao BĐS
PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
Chứng từ
lao động
và tiền
lương
Giâý đề
nghị tạm
Chứng từ
kế toán về
hàng tồn
kho
-Phiếu
nhập kho
Chứng từ về tài sản cố
định
Chứng từ bán
hàng
Chứng từ tiền
mặt
-Giấy chứng nhận góp
vốn liên
-Hóa đơn mua
hàng (NV4)
-Phiếu thu (NV
1,5,6)
ứng
( NV3)
Bảng
thanh tốn
tiền th
ngồi
(NV9)
(NV3 ,4)
-Chứng từ
ghi giảm
CCDC
(NV3)
doanh(NV5,6,13)
-Biên bản giao nhận
TSCĐ(NV7)
-Bảng tính và phân bổ
khấu hao TSCĐ (NV7,8)
-Biên bản định giá
TSCĐ (NV8)
-Biên bản thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
(NV8)
-Biên bản bàn giao
TSCĐ (NV13)
-Hợp đồng mua bán
BĐS ( NV12 )
-Biên bản bàn giao BĐS
( NV14)
-Bảng tính và trích khấu
hao BĐS ( NV14 )
Thành viên nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nguyễn Phương Thảo (2018601319)
Hồng Thị Tố Un
Tạ Thị Un
Hồng Mạnh Tú
Hoàng Thị Duy Ninh
Đàm Thị Phương
Phan Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Ngơ Thị Kiều Anh
Trần Thị Giang
-Hóa đơn
-Phiếu chi
GTGT(NV4,7,8 (NV2 ,4,8,10,11)
,9,11)
-Bảng kê mua
hàng ( NV7)