Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Kết quả hoạt động tài chính của công ty TNHH xây dựng Vạn Thành, thực trạng và giải pháp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ

  





KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


Đề tài:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN THÀNH
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP






Sinh viên thực hiện : TRẦN TRUNG KHÁNH
Lớp : DH06K1
Niên khoá : 2006 - 2010
Hệ : ĐẠI HỌC
GVHD
:
Th.S VŨ VĂN ĐÔNG
Ngành : KẾ TOÁN








Vũng Tàu, tháng 06 năm 2010

MỤC LỤC


PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN THÀNH
1.1. Quá trình hình thành công ty................................................................. 3
1.2. Thông tin chung về công ty................................................................... 3
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý, kế toán của công ty........................................ 5
1.4. Năng lực của công ty ............................................................................ 9
1.5. Hồ sơ kinh nghiệm thực hiện các gói thầu............................................10
1.6. Các báo cáo tài chính của công ty 4 năm 2006; 2007; 2008 và 2009. .10
CHƯƠNG 2:
THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN THÀNH
2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính công ty.....................................13
2.2. Phân tích tình hình cơ cấu tài sản và nguồn vốn ...................................16
2.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ............................22
2.4. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán của công ty ......26
2.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời ...........................38
2.6. Tổng kết tình hình tài chính của công ty ...............................................49
CHƯƠNG 3:
NHẬN XÉT VÀ CÁC GIẢI PHÁP

3.1. Nhận xét ..............................................................................................53
3.2. Giải pháp .............................................................................................55
3.3. Kiến nghị .............................................................................................73
KẾT LUẬN ........................................................................................................75




DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy: ...................................................................... 5
Sơ đồ 1.2. Cơ cấu bộ máy kế toán: ...................................................................... 7
Sơ đồ 1.3. Luân chuyển chứng từ: ....................................................................... 9

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Chỉ tiêu vốn của doanh nghiệp............................................................. 9
Bảng 1.2. Các công trình thực hiện vốn vay của công ty.....................................10
Bảng 1.3. Bảng cân đối kế toán trong 4 năm.......................................................11
Bảng 1.4. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 4 năm. .........................................12
Bảng 2.1. Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn. ..........................................13
Bảng 2.3. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản ........................................16
Bảng 2.4. Tỷ suất đầu tư......................................................................................18
Bảng 2.5. Tỷ suất nợ ..........................................................................................20
Bảng 2.6. Tỷ suất tự tài trợ ..................................................................................21
Bảng 2.7. Biến động của kết quả kinh doanh các năm ........................................22
Bảng 2.8. Các khoản phải thu trên tổng tài sản ngắn hạn.....................................26
Bảng 2.9. Vòng quay của khoản phải thu ............................................................27
Bảng 2.10. Tỷ lệ khoản phải thu trên khoản phải trả............................................28
Bảng 2.11. Hệ số thanh toán hiện hành................................................................30
Bảng 2.12. Hệ số thanh toán nhanh ....................................................................31
Bảng 2.13. Hệ số thanh toán bằng tiền.................................................................33

Bảng 2.14. Hệ số thanh toán lãi vay ...................................................................34
Bảng 2.15. Hệ số nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.................................................36
Bảng 2.16. Tỷ lệ hạch toán với Ngân sách Nhà nước..........................................37
Bảng 2.17. Số vòng quay tài sản..........................................................................38
Bảng 2.18. Số vòng quay tài sản cố định ............................................................40
Bảng 2.19. Số vòng quay tài sản lưu động..........................................................41
Bảng 2.20. Số tiết kiệm hay lãng phí ..................................................................43
Bảng 2.21. Tỷ lệ lãi gộp ....................................................................................44
Bảng 2.22. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu...........................................................45
Bảng 2.23. Tỷ suất sinh lời trên tài sản................................................................47
Bảng 2.24. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu...................................................48
Bảng 2.25. Bảng tổng hợp các tỷ số tài chính các năm qua.................................50
Bảng 3.1. Bảng doanh thu thuần qua các năm.....................................................60
Bảng 3.2. Bảng ước lượng các tham số...............................................................60
Bảng 3.3. Bảng doanh thu thuần dự báo của năm 2010.......................................61
Bảng 3.4. Bảng tỷ trọng dự báo của năm 2010 ...................................................62
Bảng 3.5. Bảng doanh thu tài chính dự báo của năm 2010.................................63
Bảng 3.7. Bảng chi phí quản lý doanh nghiệp dự báo của năm 2010...................64
Bảng 3.6. Bảng chi phí tài chính dự báo của năm 2010.......................................63
Bảng 3.8. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh dự báo của năm 2010..................65
Bảng 3.9. Bảng tỷ trọng tài sản lưu động dự báo của năm 2010..........................65
Bảng 3.10. Bảng tỷ trọng hàng tồn kho dự báo của năm 2010 ............................66
Bảng 3.11. Bảng mục tài sản ngắn hạn dự báo của năm 2010............................68
Bảng 3.13. Bảng mục tài sản dài hạn dự báo của năm 2010...............................69
Bảng 3.12. Bảng giá trị tài sản cố định dự báo của năm 2010 ............................68
Bảng 3.14. Bảng tỷ trọng nợ ngắn hạn dự báo của năm 2010 .............................69
Bảng 3.15. Bảng dự báo Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2010.................................71
Bảng 3.16. Bảng cân đối kế toán dự báo cho công ty năm 2010: ........................71
Bảng 3.17. Bảng Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của năm 2010 ...........................72


DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 2.1: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản........................................17
Đồ thị 2.2: Tỷ suất đầu tư...................................................................................19
Đồ thị 2.3: Tỷ suất nợ.........................................................................................20
Đồ thị 2.4: Tỷ suất tự tài trợ ...............................................................................22
Đồ thị 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................................24
Đồ thị 2.6: Các khoản phải thu trên tổng tài sản ngắn hạn ..................................26
Đồ thị 2.7: Số vòng quay của khoản phải thu .....................................................28
Đồ thị 2.8: Tổng khoản phải thu trên tổng tài sản ...............................................29
Đồ thị 2.9: Hệ số thanh toán hiện hành...............................................................30
Đồ thị 2.10: Hệ số thanh toán nhanh ..................................................................32
Đồ thị 2.11: Hệ số thanh toán bằng tiền..............................................................33
Đồ thị 2.12: Hệ số thanh toán lãi vay..................................................................35
Đồ thị 2.13: Hệ số Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu .............................................36
Đồ thị 2.14: Tỷ lệ hạch toán Ngân sách Nhà nước..............................................37
Đồ thị 2.15: Số vòng quay tài sản.......................................................................39
Đồ thị 2.16: Số vòng quay tài sản cố định ..........................................................40
Đồ thị 2.17: Tốc độ luân chuyển vốn lưu động...................................................42
Đồ thị 2.18: Số tiết kiệm hay lãng phí ................................................................43
Đồ thị 2.19: Hệ số lãi gộp ..................................................................................44
Đồ thị 2.20: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu........................................................46
Đồ thị 2.21: Tỷ suất sinh lời trên tài sản.............................................................47
Đồ thị 2.22: Tỷ suất sinh lời trên Vốn chủ sở hữu ..............................................49
Đồ thị 3.1: Tỷ trọng của tài sản năm 2009..........................................................56
Đồ thị 3.2: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp. ......................................57
Đồ thị 3.3: Dự báo doanh thu thuần năm 2010 ...................................................61
Đồ thị 3.4: Dự báo tỷ trọng giá vốn hàng bán.....................................................62
Đồ thị 3.5: Dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp................................................64
Đồ thị 3.6: Dự báo tỷ trọng hàng tồn kho năm 2010...........................................67
Đồ thị 3.7: Tỷ trọng nợ ngắn hạn........................................................................70



TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bộ môn điều khiển kinh tế học (2005) – Bài giảng kinh tế lượng, NXB Thống
kê.
Bùi Văn Dương (2007) – Kế toán tài chính, NXB Lao động - Xã hội.
Hoàng Ngọc Nhậm (2007) – Giáo trình Kinh tế lượng, NXB Đại học kinh tế
TP. HCM.
Nguyễn Công Trình (2008) – Phân tích các báo cáo tài chính (Lý thuyết, bài
tập và bài giải), NXB Giao thông vận tải.
Nguyễn Thị Ngọc Trang (2008) – Phân tích tài chính, NXB Thống kê.
Phạm Văn Dược (2006) – Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB Đại học kinh
tế TP. HCM.
Phan Đức Dũng (2008) – Phân tích hoạt động kinh doanh (Lý thuyết, bài tập
và bài giải), NXB Thống kê.

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT



BCĐKT Bảng cân đối kế toán
CB - CNV Cán bộ công nhân viên
CSH Chủ sở hữu
ĐV Đơn vị
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HĐKD Hoạt động kinh doanh
KPThu Khoản phải thu
KPTrả Khoản phải trả

NH Ngắn hạn
NV Nguồn vốn
TCDH Tài chính dài hạn
TCNH Tài chính ngắn hạn
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TSLĐ Tài sản lưu động
TSNH Tài sản ngắn hạn
VCSH Vốn chủ sở hữu
VLĐ Vốn lưu động



Phụ lục 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007.
Phụ lục 4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008.
Phụ lục 5. Bảng Tài sản cố định năm 2007.
Phụ lục 6. Bảng Tài sản cố định năm 2008.
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
GVHD:.........................................................................................................................


1. Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


2. Về kiến thức chuyên môn:
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

3. Về nhận thức thực tế:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

4. Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

5. Đánh giá khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

6. Các hướng nghiên cứu của đề tài có thể tiếp tục phát triển cao hơn
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

7. Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


Vũng Tàu, ngày … tháng… năm 2010
Giáo viên hướng dẫn

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
GVPB:
....................................................................................................................


1. Về định hướng đề tài
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

2. Về kết cấu:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

3. Về nội dung:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

4. Về hướng giải pháp:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

5. Đánh giá khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


6. Gợi ý khác
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

7. Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................



Vũng Tàu, ngày … tháng… năm 2010
Giáo viên phản biện
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
GVPB:
....................................................................................................................


1. Về định hướng đề tài
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

2. Về kết cấu:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

3. Về nội dung:

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

4. Về hướng giải pháp:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

5. Đánh giá khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

6. Gợi ý khác
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

7. Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................



Vũng Tàu, ngày … tháng… năm 2010
Giáo viên phản biện



LỜI CẢM ƠN



Để hoàn thành bài báo cáo thực tập này, tuy dựa vào rất nhiều sự cố
gắng của bản thân em nhưng do sự hiểu biết và kinh nghiệm còn non kém
nên không thể thiếu được sự hỗ trợ hướng dẫn của các thầy cô hướng dẫn
trong nhà trường, các cô chú tại Công ty TNHH Xây Dựng Vạn Thành nơi
mà em đã đến thực tập. Cũng qua đây em xin được bày tỏ tấm lòng của
mình.
Em xin cám ơn ban giám hiệu Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu đã
tạo điều kiện cho chúng em được tham gia đợt thực tập này để trau dồi thêm
kiến thức về thực tế, thông qua đó tạo được tiền đề làm quen dần với công
việc của mình.
Em xin cám ơn các thầy cô trong khoa Kinh tế cũng như các thầy cô
trong trường đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt cho chúng em được một lượng
kiến thức dồi dào về chuyên ngành của mình, đặc biệt là cô Th.S Nguyễn
Thị Ánh Hoa – giáo viên chủ nhiệm. Bên cạnh đó em xin được cám ơn đến
Th.S Đỗ Thị Bích Hồng – giáo viên hướng dẫn thực tập, Th.S Vũ Văn Đông
– giáo viên hướng dẫn tốt nghiệp – những người đã tận tình chỉ bảo hướng
dẫn cho em hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này một cách tốt nhất.
Ngoài ra em xin được gửi lời cám ơn đến ban lãnh đạo và các cô chú
trong phòng Kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Vạn Thành đã hết sức
tạo điều kiện cho em được thực tập tại Công ty. Đặc biệt em xin gửi lời cảm
ơn đến chú Trần Mậu Tiên - Kế toán trưởng - đã hết sức giúp đỡ cũng như
chỉ rõ về nghiệp vụ kế toán để em có thể hiểu sâu sắc hơn về công tác kế
toán và đã giúp em hoàn thành tốt nhiệm vụ thực tập.

Em xin chân thành cảm ơn!
Ban Mê Thuột, ngày tháng năm 2010

Sinh viên thực hiện


Trần Trung Khánh

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 19


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Tên cơ quan: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN THÀNH
Người nhận xét: TRẦN MẬU TIÊN – Kế toán trưởng
Nhận xét sinh viên: TRẦN TRUNG KHÁNH

1. Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập
+ Nghiêm chỉnh chấp mọi nội quy của công ty.
+ Tác phong làm việc linh hoạt.
2. Về kiến thức chuyên môn:
+ Nắm vững các kiến thức chuyên môn.
+ Sử dụng các nghiệp vụ chuyên ngành thành thạo.
3. Về nhận thức thực tế:
+ Xác định đúng mục tiêu công việc.
+ Nắm bắt công việc nhanh và hoàn thành công việc được giao.
4. Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế:
+ Nắm vững lý thuyết, áp dụng vào công việc thực tế linh hoạt.

5. Đánh giá khác:
+ Là một sinh viên năng động, hoạt bát, có tác phong trong công việc, ý
thức kỷ luật cao, luôn hòa đồng với mọi người.
6. Những vấn đề cần lưu ý:
+ Trong thời gian thực tập, thực tập viên vẫn chưa dám đưa ra chính kiến

của mình. Cần trau dồi thêm kiến thức chuyên ngành qua công việc thực tế để
có thể đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc.

Ban Mê Thuột, ngày … tháng… năm 2010
Kế toán trưởng
(Ký và đóng dấu)





Trần Mậu Tiên

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 20



PHẦN MỞ ĐẦU



1. Lý do chọn đề tài:
Trong bối cảnh kinh tế thị trường như hiện nay, các doanh nghiệp muốn đứng
vững trên thương trường cần phải nhanh chóng đổi mới, trong đó đổi mới về quản
lý tài chính là một trong các vấn đề được quan tâm hàng đầu và có ảnh hưởng trực
tiếp đến sự sống còn đối với nhiều doanh nghiệp Việt Nam. Bởi lẽ, để hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả thì nhà quản lý cần phải nhanh chóng
nắm bắt những tín hiệu của thị trường, xác định đúng nhu cầu về vốn, tìm kiếm và
huy động nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu kịp thời, sử dụng vốn hợp lý, đạt hiệu quả
cao nhất. Muốn vậy, các doanh nghiệp cần nắm được những nhân tố ảnh hưởng,

mức độ và xu hướng tác động của từng nhân tố đến tình hình tài chính doanh
nghiệp. Điều này chỉ thực hiện được trên cơ sở phân tích tài chính. Việc thường
xuyên phân tích tình hình tài chính sẽ giúp nhà quản lý doanh nghiệp thấy rõ thực
trạng hoạt động tài chính, từ đó có thể nhận ra những mặt mạnh, mặt yếu của doanh
nghiệp nhằm làm căn cứ để hoạch định phương án hành động phù hợp cho tương lai
và đồng thời đề xuất những giải pháp hữu hiệu để ổn định và tăng cường tình hình
tài chính giúp nâng cao chất lượng doanh nghiệp.
Nắm rõ được tầm quan trọng và sự cần thiết của việc phân tích tài chính của
doanh nghiệp em đã lựa chọn đề tài “Kết quả hoạt động tài chính tại Công ty
TNHH Xây Dựng Vạn Thành. Thực trạng và giải pháp” để thực tập với mục tiêu
phần nào cho chúng ta thấy rõ được những điểm mạnh, điểm yếu, sự phát triển của
công ty trong những năm qua cũng như tiềm năng của công ty.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Việc nghiên cứu nhằm đi sâu vào tình hình tài chính của công ty để thấy được
những điểm mạnh điểm yếu, từ đó giúp ban lãnh đạo đưa ra cách khắc phục. Bên
cạnh đó bài nghiên cứu cũng đi đến việc phân tích cũng như dự báo trong tương lai
để cho công ty thấy được những biến động tài chính nhằm có biện pháp phù hợp.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty TNHH Xây Dựng Vạn
Thành.
- Phân tích hiệu quả của hoạt động kinh doanh.
- Đưa ra dự báo hay lập kế hoạch tài chính cho năm tiếp theo.
- Nhận xét và đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao tình hình tài chính.
4. Đối tượng nghiên cứu:

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 21

Đối tượng nghiên cứu là các báo cáo tài chính của công ty như: Bảng cân đối
kế toán, Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các bảng biểu kế toán khác có
liên quan phục vụ cho quá trình nghiên cứu.

5. Phạm vi nghiên cứu:
Nội dung:
Phân tích tình hình tài chính của công ty từ năm 2006 đến năm 2009 để đánh
giá thực trạng tài chính hiện tại và đưa ra phân tích về xu hướng phát triển tài chính
sắp tới của công ty.
Thời gian:
Từ tháng 4/2010 đến tháng 6/2010.
Không gian:
Đề tài được nghiên cứu qua tìm hiểu thực tế hoạt động tại công ty TNHH Xây
Dựng Vạn Thành.
6. Phương pháp nghiên cứu:
Trước hết là phương pháp thu thập số liệu từ các báo cáo của phòng kế toán,
tìm hiểu thêm từ các sách có đề tài liên quan.
Các phương pháp phân tích số liệu bao gồm: Phương pháp so sánh, phân tích
tổng hợp biến động của các năm; phương pháp cân đối, phương pháp phân tích các
chỉ số… Bên cạnh đó để đưa ra được kế hoạch tài chính cho năm tiếp theo bài viết
còn áp dụng thêm phương pháp hồi quy tuyến tính.
7. Kết cấu của đề tài:
Các nội dung nghiên cứu cụ thể như sau:
Chương 1 – Giới thiệu về công ty TNHH Xây Dựng Vạn Thành.
Chương 2 – Thực trạng tài chính của công ty.
Chương 3 – Nhận xét và các giải pháp khắc phục tại công ty TNHH Xây Dựng
Vạn Thành.





www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 22



CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VẠN THÀNH
1.1. Quá trình hình thành công ty:
Trong nền kinh tế phát triển ngày càng đa dạng và sôi động đòi hỏi cần phải có
những cơ sở vật chất vững chắc để làm tiền đề cho việc phát triển kinh tế. Đáp ứng
trước những đòi hỏi đó của nền kinh tế nước ta, Công ty TNHH Xây Dựng Vạn
Thành đã ra đời với mục đích phục vụ cho hoạt động của nghành xây dựng và cung
cấp dịch vụ.
Công ty TNHH Xây Dựng Vạn Thành được thành lập dựa trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 4002000109 do Sở kế hoạch – Đầu tư tỉnh Đaklak cấp
ngày 16 tháng 01 năm 2001. Kèm theo đó là Giấy chứng nhận đăng ký thuế với mã
số thuế: 6000381980 do Cục Thuế tỉnh Đak Lak cấp ngày 13 tháng 02 năm 2001.
Với ngành nghề kinh doanh chính là xây dựng công trình, giám sát thi công công
trình và cho thuê thiết bị máy móc thi công công trình...
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, để đáp ứng được nhu cầu của
thị trường và yêu cầu kỹ thuật thì Công ty TNHH Xây Dựng Vạn Thành đã không
ngừng mở rộng quy mô sản xuất xây dựng về nhiều mặt. Đối mặt với nhiều khó
khăn và thách thức về điều kiện cơ sở vật chất, máy móc thiết bị cũng như nguồn
nhân lực có trình độ, Công ty đã mạnh dạn đầu tư thêm trang thiết bị máy móc dùng
trong hoạt động sản xuất xây lắp và đào tạo, tuyển dụng những nhân viên có trình
độ chuyên môn trong quản lý, trình độ tay nghề cao đáp ứng yêu cầu đặt ra.
Sau 08 năm hoạt động Công ty đã chứng tỏ được năng lực hoạt động của mình
và tạo uy tín với khách hàng bằng những công trình xây lắp đã và đang hoàn thành.
Công ty đã luôn chú trọng chăm lo cho đời sống của công nhân. Bên cạnh đó đội
ngũ nhân viên và máy móc thiết bị của công ty cũng đã hoàn toàn đáp ứng được yêu
cầu của những công trình lớn trước mắt đề ra cũng như trong tương lai.
1.2. Thông tin chung về công ty:

1.2.1. Tên doanh nghiệp :
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN THÀNH.
-Tên DN bằng tiếng nước ngoài: Van Thanh Co,. Ltd.
1.2.2. Hồ sơ pháp lý của Công ty:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH có hai thành viên trở

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 23

lên số: 40.02.000109, do Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh Đak Lak cấp ngày 16 tháng 01
năm 2001.
- Giấy chứng nhận đăng ký thuế – Mã số thuế: 6000.381.980 do Cục Thuế tỉnh
Đak Lak cấp ngày 13 tháng 02 năm 2001.
1.2.3. Các ngành nghề kinh doanh:
Xây dựng các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu, đường
cống), thuỷ lợi, điện, khai hoang; San lấp mặt bằng, lắp đặt đường ống cấp thoát
nước; Sản xuất cấu kiện thép, gỗ cho xây dựng; Giám sát kỹ thuật thi công các công
trình cấp thoát nước, dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, giao thông, điện; Đầu tư xây
dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng; Cho thuê máy móc, thiết bị thi công công trình
Trồng rừng và trồng cây xanh hoa viên.
1.2.4. Vốn điều lệ của công ty: 5.050.000.000đ
( Năm tỷ. không trăm năm mươi triệu đồng chẵn).

1.2.5. Nhân lực của công ty:
*Tổng số lao động: 58 người.
- Số lao động ký hợp đồng dài hạn: 26 người;
- Số lao động ký hợp đồng có thời hạn: 32 người.
*Chia theo lĩnh vực quản lý:
a/.Bộ phận gián tiếp: 07 người trong đó nữ 02;
- Ban giám đốc: 02 người;
- Tài vụ, kế hoạch, văn thư: 03 người;

- Kiểm tra: 01 người;
- Nhân viên lái xe: 01 người.

b/.Bộ phận trực tiếp lao động tại hiện trường: 51người trong đó nữ 08;
- Giám đốc điều hành trực tiếp tại hiện trường: 01 người;
STT Tên Thành viên
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú
Giá trị vốn
góp
( Tr.đồng )
Phần vốn
góp ( % )
1 Huỳnh Phi Thơ
Số 47 & 49 đường Nguyễn
Văn Cừ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đak Lak
3.560 70.5
2 Lê Thị Hằng
Số 47 & 49 đường Nguyễn
Văn Cừ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đak Lak

1.490

29.5

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 24

- Kỹ thuật trực tiếp làm việc tại công trình: 06 người;

- Đội trưởng thi công các công trình: 04 người;
- Đội lái máy và vận chuyển: 04 người;
- Công nhân nề, mộc, cơ khí, điện và phụ nề: 36 người.
*Chia theo trình độ chuyên môn:
- Kỹ sư xây dựng: 05 người;
- Cử nhân kinh tế: 01 người;
- Trung cấp: 06 người;
- Thợ có tay nghề bậc 6/7: 01 người;
- Thợ có tay nghề bậc 3 đến 5/7: 22 người;
- Lao động phổ thông: 23 người.
1.2.6. Các thông tin khác:
Công ty TNHH Xây dựng Vạn Thành hoạt động trên lĩnh vực xây dựng đã
được 09 năm, chất lượng xây dựng công trình công ty thực hiện trong thời gian qua
đã tạo được uy tín với khách hàng. Lực lượng lao động của công ty còn trẻ tuổi đời
bình quân 28, trang thiết bị: máy móc dụng cụ, phương tiện dùng cho sản xuất kinh
doanh của công ty đủ khả năng đáp ứng cho những công trình lớn.
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý, kế toán của công ty:
1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty:
Việc tổ chức bộ máy quản lý của Công ty đóng vai trò quan trọng trong việc
quản lý nâng cao hiệu quả kinh doanh. Bộ máy quản lý của Công ty theo mô hình
trực tuyến chức năng, đứng đầu là Ban Giám đốc, thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy:













Ghi chú:
Quan hệ chức năng
Nhiệm vụ và các chức năng của các phòng ban:
PHÒNG TC -
KẾ TOÁN

PHÒNG KỸ
THUẬT

PHÒNG KH
SX-KD

PHÒNG TC-
HC
BAN CHỈ HUY
CÔNG

TRÌNH

ĐỘI THI CÔNG
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

www.dh06k1.tk – Trần Trung Khánh - 25

+ Giám đốc:

Là người đứng đầu trong Công ty, đại diện pháp nhân của Công ty, có toàn
quyền quyết định và điều hành toàn bộ hoạt động của Công ty, chịu trách nhiệm
trước nhà nước về mọi mặt của Công ty, đảm bảo đời sống vật chất, tinh thần cho
cán bộ công nhân viên.
+ Phó giám đốc:
Là người tham mưu cho giám đốc để xây dựng các phương án xây dựng
và sản xuất kinh doanh, trực tiếp giải quyết các công việc trong thành phần được ủy
quyền, chịu trách nhiệm trước pháp luật và giám đốc về nhiệm vụ được giao.
+ Phòng kỹ thuật:
Có chức năng tham mưu và định hướng phát triển Công ty, về công tác kế
hoạch kinh doanh, công tác nghiệp vụ chuyên môn, quản lý và khai thác dụng cụ
thiết bị thi công, quản lý và giám sát kỷ thuật, an toàn lao động đảm bảo chất lượng
và tiến độ thi công.
+ Phòng tài chính kế toán:
Tập hợp các chứng từ, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan tham
mưu cho giám đốc về hoạt động kinh tế tài chính. Phân tích hoạt động từng tháng,
từng quý sau đó báo cáo cho giám đốc nắm để chỉ đạo chung, cung cấp thông tin về
tình hình tài chính cho giám đốc và các phòng ban.
+ Tổ chức hành chính:
Có chức năng tham mưu cho giám đốc Công ty về lĩnh vực tổ chức, các
chế độ chính sách đối với người lao động, công tác hành chính nội vụ.
+ Phòng sản xuất kinh doanh:
Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, chỉ đạo việc sản xuất kinh doanh của
toàn bộ Công ty, quan hệ với khách hàng, tìm kiếm đối tác để ký hợp đồng kinh tế,
mua bán hàng hóa, mở rộng mạng lưới kinh doanh.
+ Ban chỉ huy công trình:
Có chức năng tham mưu cho giám đốc về tình hình thi công, và chỉ đạo các
tổ xây dựng công trình, chuyên chỉ đạo các tổ thi công.
+ Đội thi công:
Có nhiệm vụ thi công và hoàn thành các công trình do cấp trên phân bố,

thực hiện cập nhật các thông tin có liên quan đến các công trình thi công, hoàn
chỉnh các hồ sơ có liên quan đến thi công, thực hiện thi công và thanh quyết toán
các công trình, báo cáo định kỳ, đột xuất về sản lượng thực hiện, tổ chức nghiệm
thu cấu kiện, giai đoạn tổng thể và thanh quyết toán theo quy định hiện hành của
nhà nước.
1.3.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty:

×