M2. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển
1. Hiểu về cấu trúc liên kết CAN
- Xe khơng có Central Gateway
Mạng giao tiếp CAN (All)
2
★
PCM
PCM
LDWS
LDWS
IMS
IMS
Diagnostic
Diagnosticconnector
connector
DDM
DDM
B-CAN
ADM
ADM
Diagnostic
Diagnosticconnector
connector
C_CAN
EPB
EPB
ECS
ECS
Low speed
(100 kbps)
ESC
ESC
M-CAN
MDPS
MDPS
└ Engine bay (MPC)
Power
Powerseat
seatSW
SW
Steering
Steeringmodule
module
Audio
Audio
DATC
DATC
└ Interior (DLC)
Fuel
Fuelpump
pump
AVM
AVM
AVN
AVN
MTS
MTS
Front
Frontmonitor
monitor
High speed
Low speed
PGS
PGS
(500 kbps)
(100 kbps)
IDB
IDB
Multi-function
Multi-functionSW
SW
SMK
SMK
TPMS
TPMS
SWRC
SWRC
SPAS
SPAS
ACU
ACU
CUBIS-T
CUBIS-T
AMP
AMP
Cluster
Cluster
★
SCC
SCC
IPM
IPM(SJB)
(SJB)
Gateway
★ Terminating resistor location (120 Ω)
•
Sơ đồ hiển thị các hộp điều khiển (tùy chọn) có sẵn ở mơt số model
•
Cấu trúc liên kết thực tế và thiết kế hệ thống dây điện khác với hình trên.
Diagnostic
Diagnosticconnector
connector
└ Interior (DLC)
M-CAN
B-CAN
Rear
Rearaudio
audioSW
SW
DLC Circuit(Data Link Details) – ETM
3
CAN Diagram as a Guide for Communication Diagnosis
4
▶ Cấu trúc liên kết mạng
JE 02
Dash panel (right)
MPC
JE 06
Dash panel (center)
JE 01
Floor console
MTS module
(center)
JE 05
Dash panel (center)
①Wiring layout
Rear-view camera
Yaw rate sensor
Plate lamp
Trunk lid switch
Electric oil pump
JF 02
DLC
JE 02
Trunk lid (left)
Dash panel (left)
Cluster
JE 05
Dash panel (left)
MPC
DLC
PC
SJ
M
B
C
P
B
D
A
T
C
M
T
S
T
P
M
S
A
C
U
M
D
P
S
S
A
S
Cluster
(120 Ω)
S
E
Yaw rate
resistance
Rear camera
Terminating
Electric oil pump
E
Terminating
resistance
(120 Ω)
②Controller layout
CAN Diagram as a Guide for Communication Diagnosis
③
Wiring layout
5
CAN Diagram as a Guide for Communication Diagnosis
▶ Cấu hình dây C-CAN
•
Cấu hình bus CAN dựa trên hệ thống dây chính
•
Kết nối song song của bộ điều khiển giữa đường chính và phụ.
6
CAN Diagram as a Guide for Communication Diagnosis
▶ C-CAN Diagram (LF/2.4/2015 MY)
7
Using the CAN Diagram
8
▶ Kiểm tra điện trở đầu cuối dựa trên bố trí bộ điều khiển
④
③
⑤
①
②
MPC
DLC
SRS
SAS
CLU
IAP
ESC
1. Đo điện trở đầu cuối tại ① or ② là 60 Ω. ⇒ khi đo tại ECU và CLU điện trở là 120 Ω
2. Nếu ECU và CLU hoạt động bình thường, việc ngắt kết nối bộ điều khiển khác không làm ảnh hưởng đến giao tiếp.
3-1. Nếu hở mạch tại ③, điện trở đầu cuối đo ở ① and ② là 60 Ω.
3-2. Nếu ECU hoặc CLU bị loại bỏ, 120 Ω được đo.
4. Nếu ④ và ⑤ hở mạch, đo ở cả ①(MPC) và ②(DLC) là 120 Ω
MDPS
ECU
Các thành phần của sơ đồ CAN
9
▶ Kết nối
1.
Đầu nối chung: đường CAN HIGH và đường LOW line mắc song song.
HIGH
LOW
CAN-HIGH
Yaw rate
HIGH
Controller
LOW
Terminating
Terminating
resistance
CAN-LOW
* Tháo nắp đầu nối chung sẽ tạo ra một mạch mở cho toàn bộ mạch.
resistance
(12Ω)
(12Ω)
EC21
EC21
JE04
JE04
Enginebay
bay fuse
fuse &
Engine
& relay
relay
Behindthe
the dash
dash panel(LH)
Behind
panel(LH)
box
box
EM31
EM31
Các thành phần của sơ đồ CAN
10
▶ Kết nối
2.
Khối nối chung: Kết nối nhiều đầu nối song song. Các dây từ các đầu nối gần đó được nhóm lại trong đầu nối kiểu khối này (phiên bản mở rộng của đầu
nối chung).
HIGH (28–40)
LOW (48–60)
JM01
Dash panel (center)
Cluster
High
JM03
Joint block
(60-WHT)
JM02
Joint block
Low
(60-BLK)
Terminating resistance
(12Ω)
DLC
JM01
Joint block
(60-GRY)
Indoor
M2. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển
2. Hiểu về cấu trúc liên kết CAN
- Với xe có Central Gateway
DLC Circuit(Data Link Details) – ETM
12
P-CAN
C-CAN
•
Đối với các model có CGW, sơ đồ CAN được cung cấp trong ETM
DLC Circuit(Data Link Details) – ETM
13
P-CAN
C-CAN
•
For vehicles with a central gateway, a CAN wiring layout is provided in the ETM
There is no need to create additional CAN wiring layouts for each CAN line (e.g. C-CAN, P-CAN).
Mạch CAN tích hợp
14
M2. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển
3. Hoàn thành sơ đồ mạng CAN
- Với xe khơng có Central Gateway
Các bước để tạo sơ đồ CAN
16
▶ STEP 1. Kiểm tra mạch liên kết dữ liệu
- Thể hiện cái nhìn tổng thể của mạng CAN.
- Thứ tự sắp xếp thực tế của các bộ điều khiển có thể khác với thứ tự hiển thị trong sơ đồ mạch.
ETM
ETM
Body
Body Electrical
Electrical
Data
Data Link
Link Details
Details
C-CAN
C-CAN
Terminating Resistor
Check
Check the
the Terminating
Terminating Resistance
Resistance
Check
Check the
the Gateway
Gateway
DLC/Multipurpose
DLC/Multipurpose
Check
Check the
the Connector
Connector
Các bước để tạo sơ đồ CAN
17
▶ STEP 2. Vẽ bố cục bộ điều khiển C-CAN
Bắt đầu với các bộ điều khiển có điện trở đầu cuối(PCM,
CLU, v.v.)
đường dây xoắn chính
Đường dây xoắn phụ tách kết nối với bộ điều khiển mà
khơng có điện trở đầu cuối
G
EC31
EM11
High
PCM
JE04
JE03
Low
ABS
/ES
C
SC
C
K
Các bước để tạo sơ đồ CAN
18
▶ STEP 3. Hoàn thành Bố cục bộ điều khiển C-CAN
Engine Bay
BSD
Multi. Check Conn.
ES
SC
C
C
LD
RADAR
WS
JR01
Roof
FR01
High
PC
M
Low
EC31
JE04
JE03
EM11
MF11
FR11
JF07
Engine Bay
Engine Bay Front
A-Pillar (RH)
A-Pillar (LH)
A-Pillar Top (LH)
Trunk Compartment
Fuse & Relay Box
Terminating Resistor
(120 Ω)
JM21
JM20
MF01
JF10
JF09
JF06
Dash Panel Left
Dash Panel Right
A-Pillar (RH)
A-Pillar (RH)
Floor Console
A-Pillar (LH)
Low
CLU
High
Terminating Resistor
(120 Ω)
DL
IP
SA
DA
C
M
S
TC
Interior
S
M
K
MT
SR
EP
S
S
B
M2. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển
4. Hoàn thành sơ đồ CAN tích hợp
- với xe có Central Gateway
Steps to Create the Integrated CAN Diagram
20
▶ STEP 1. Kiểm tra Data Link Circuit
- Thể hiện cái nhìn tổng thể về mạng CAN.
- Thứ tự sắp xếp thực tế của các bộ điều khiển có thể khác với thứ tự hiển thị trong sơ đồ mạch.
ETM
ETM
Body
Body Electrical
Electrical
P-CAN
Data
Data Link
Link Details
Details
C/P/D/B/M-CAN
C/P/D/B/M-CAN
Check
Check the
the Terminating
Terminating
Resistance
Resistance
Check
Check the
the Gateway
Gateway
DLC
DLC /Multipurpose
/Multipurpose
Check
Check the
the Connector
Connector
C-CAN
Steps to Create the Integrated CAN Diagram
21
▶ STEP 2. Tìm hiểu về mối quan hệ giữa nhiều dòng CAN (around the gateway)
★ Terminating resistor location
Steps to Create the Integrated CAN Diagram
▶ STEP 3. Đánh dấu tên và vị trí của bộ điều khiển và các đầu nối chung
22
M2. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển
5. Mối quan hệ giữa các mạng điều khiển CAN
Tin nhắn và tín hiệu
24
Signal
Message
EMS message
ECM
EMS 1
Engine RPM, torque, vehicle speed, etc.
64 bits
EMS 2
APS, TPS, atmospheric pressure, etc.
56 bits
EMS 3
WTS, intake air temperature, MAP, etc.
64 bits
…
…
High
Cluster
High
Low
Low
TCU
• TCU1
• TCU2
ESC
VDC
• VDC1
• VDC2
SPAS
• SPAS1
• SPAS2
EPB
• EPB1
• EPB2
• CLU1
• CLU2
Khung tin nhắn (Waveform)
☞ Message waveform unit (size of 1 message)
•
•
Các tin nhắn trao đổi giữa các bộ điều khiển được truyền theo từng khung như trong hình trên.
Truyền một khung tín hiệu tin nhắn mất 220-260 .
25