Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

PHỤ lục i mĩ thuật 7, 8, 9 năm học 2021 2022 CHUẨN CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.4 KB, 28 trang )

PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC MĨ THUẬT – LỚP 7
( Năm học 2021 – 2022)
Kèm theo công văn số: 26/GDĐT-THCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của PGĐT
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 96
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT
1

Thiết bị dạy học
Số lượng Các bài thí nghiệm/ Thực hành
Ghi chú
Tranh,ảnh,video và các đồ dùng,vật 18
-Kí
họa,vẽ tranh
đề tài,vẽ

dụng thực tế.
phỏng.Tiết:2,3,5,9,10,12,
13,14,17,19,20,21,23,24,25, 27,33,34.
2
- Các chất liệu đa dạng như:
5
Tiết: 6,7,30,31,35
kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo mô
(- Tạo mơ hình, sắp xếp mơ hình phương
hình.
tiện giao thơng.


- video, mẫu thực…
-ứng dụng vẽ trên đồ vật thực tế...)
4.Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.........................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch dạy học:


Phân phối chương trình:
ST
T
01
02

03

04

HỌC KÌ I

Bài học

Số
u cầu cần đạt
tiết
TÌM HIỂU MĨ
1 1. Kiến thức: hiểu sơ lược một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Trần.
THUẬT THỜI
2. Năng lực: nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc.
TRẦN(1226-1400)

3. Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ơng để lại.
MƠ PHỎNG MỘT
1 1. Kiến thức: Mô phỏng một tác phẩm chạm khắc mĩ thuật thời Trần.
TÁC PHẨM CHẠM
2.Năng lực:Sử dụng họa tiết hoa văn thời Trần trong trang trí áo dài.
KHẮC MĨ THUẬT
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
THỜI TRẦN.
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
SỬ DỤNG HỌA TIẾT 1 1. Kiến thức: Nhận biết các bước trang trí hoa văn.
HOA VĂN THỜI
2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được hoa văn lên áo dài.
TRẦN TRONG
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết thời Trần.
TRANG TRÍ ÁO DÀI.
1 1. Kiến thức:Hiểu các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.
TRƯNG BÀY,GIỚI
2. Năng lực:Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
THIỆU SẢN PHẨM
3. Phẩm chất:Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

05

1
VẼ PHỐI CẢNH
CĂN PHỊNG

1. Về kiến thức: Hiểu được cấu trúc,khơng gian,đặc điểm riêng của một

số căn phòng.
2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh khơng gian 3 chiều của căn phịng trên
mặt phẳng 2 chiều .


3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp không gian căn phịng.

06

1
TẠO HÌNH ĐỒ VẬT
3 CHIỀU

07

SẮP ĐẶT ĐỒ VẬT
VÀ TẠO KHƠNG
GIAN CHO CĂN
PHỊNG
TRƯNG BÀY VÀ
GIỚI THIỆU SẢN
PHẨM

1

09

KÝ HỌA PHONG
CẢNH


1

10

(KT GIỮA KÌ)
VẼ MÀU CHO BỨC
TRANH PHONG
CẢNH TỪ KÍ HỌA
TRƯNG BÀY VÀ
GIỚI THIỆU SẢN
PHẨM

1

08

11

1

1

1. Kiến thức: Hiểu được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một số
căn phòng.
2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh khơng gian 3 chiều của căn phịng trên
mặt phẳng 2 chiều và tạo hình được đồ vật trong khơng gian 3 chiều.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong khơng gian.
1. Về kiến thức: Thấy được cấu trúc,khơng gian,đặc điểm riêng của một
số căn phịng.
2. Năng lực:tạo hình được đồ vật trong khơng gian 3 chiều

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong không gian.
1. Kiến thức:Biết cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ơng để lại.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa phong cảnh.
2. Năng lực: Kí họa và vẽ được bức tranh phong cảnh từ kí họa.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ bố cục màu.
2. Năng lực: vẽ hoàn thiện màu sắc cho bức tranh phong cảnh từ kí họa.
3. Phẩm chất: Yêu thích, cảm nhận vẻ đẹp tranh phong cảnh.
1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng


12

TẠO MẪU CHỮ
TRANG TRÍ.

1

13

TRÌNH BÀY BÁO
TƯỜNG TẬP SAN

1


14

ỨNG DỤNG CHỮ
TRANG TRÍ TRONG
ĐỜI SỐNG.

1

15

TRƯNG BÀY VÀ
GIỚI THIỆU SẢN
PHẨM

1

16

TÌM HIỂU MTVN
TỪ CUỐI THẾ KỈ
XIX ĐẾN 1954

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.

3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về vẻ đẹp trang
trí báo.
1. Kiến thức: Thấy được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: ứng dụng tốt chữ trang trí trong đời sống như: quảng cáo,
bao bì, sân khấu… u thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
3. Phẩm chất: Yêu thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
1.Kiến thức: Biết cách giới thiệu,nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật ứng dụng.
1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về kiến thức lịch sử ,thấy được
những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng
với kho tàng văn hoá dân tộc.
2. Năng lực: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm hội
hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.
3. Phẩm chất: Trân quý nền nghệ thuật và các tác phẩm nghệ thuật cha


17

(KT CUỐI KÌ) MƠ
PHỎNG LẠI MỘT
TÁC PHẨM MTVN
TỪ CUỐI THẾ KỈ

XIX ĐẾN NĂM 1954

18

1

1
TRƯNG BÀY KẾT
QUẢ HỌC TẬP

ông để lại.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ mô phỏng tranh.
2. Năng lực: HS vẽ được theo tranh hoạ sĩ.
3. Phẩm chất: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm
hội hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.
1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra
Giữa kì 1

Thời gian
(1)
45 phút

Thời điểm

(2)
Tuần 10

Yêu cầu cần đạt
(3)
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.

Hình thức
(4)
Viết
trên
giấy


Cuối kì 1

45 phút

Tuần 17


- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
Viết
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và giấy
rèn luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì I
đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

trên

HỌC KÌ II
ST
T
19

Bài học
KÍ HỌA
NGƯỜI


DÁNG

Số
tiết
1

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức- Kí họa được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực:.
- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật


20

21

THỂ HIỆN
TRANH ĐỀ TÀI "
CUỘC SỐNG
QUANH EM"( Vẽ
Hình)
THỂ HIỆN
TRANH ĐỀ TÀI"
CUỘC SỐNG
QUANH EM"

1

1


1. Kiến thức: - Kí họa màu được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực:
- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật
trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

1

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất:
-Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị
nghệ thuật cha ơng để lại.

(Tiết 2 - Vẽ màu
hồn thiện)
22

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Kí họa được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực: - Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con

người,cảnh vật trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm


23

1
VẼ HÌNH

24
VẼ ĐẬM NHẠT
25

VẼ MÀU
26

TÌM HIỂU MỘT SỐ
TÁC GIẢ,TÁC
PHẨM TIỂU BIỂU
MT Ý PHỤC
HƯNG.

1

27

( KT GIỮA KÌ
MƠ PHỎNG LẠI
MỘT TÁC PHẨM
MT Ý PHỤC

HƯNG.

1

1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ.
2. Năng lực: - Vẽ được hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.

1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ đậm nhạt.
2. Năng lực: - Vẽ được hình giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đậm nhạt của mẫu qua bố cục, qua nét
vẽ.
1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ màu
theo mẫu.
2. Năng lực:
- Vẽ được màu gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất:
- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình,màu sắc.
1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.
2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục
hưng.
3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.
2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục
hưng.
3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.



28

TRƯNG BÀY GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

29

VẼ TRANH
AN TỒN GIAO
THƠNG

1

30

TẠO MƠ HÌNH
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THƠNG

1

31

SẮP XẾP CÁC MƠ
HÌNH PHƯƠNG
TIỆN GIAO
THƠNG
THÀNH BỐ CỤC

GIAO THƠNG

1

32

1
TRƯNG BÀY GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý
nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người.
2. Năng lực: - Vẽ được tranh ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý
nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người. Biết
cách tạo mơ hình chất liệu đa dạng.
2. Năng lực: - Tạo được mơ hình ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về các biển báo,làn đường, luật giao
thông, thấy được ý nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho
mọi người.

2. Năng lực: - Sắp xếp được mơ hình phương tiện giao thơng hợp lí.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản


33

TẠO HỌA TIẾT
TRANG TRÍ

1

34

(KT CUỐI KÌ)
SỬ DỤNG HỌA
TIẾT TRONG
TRANG TRÍ CƠ
BẢN

1

35

SỬ DỤNG
HỌATIẾT TRONG
TRANGTRÍ ỨNG

DỤNG

1

phẩm
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu thế nào là họa tiết trang trí và họa tiết là yếu tố cơ bản
của nghệ thuật trang trí.
2. Năng lực: -Học sinh biết tạo họa tiết đơn giản và áp dụng làm các
bài tập trang trí.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.
1. Kiến thức: - Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.
2. Năng lực: - Trang trí được một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật dạng hình
chữ nhật.
1. Kiến thức: - Häc sinh hiểu và biết cách trang trí hình tròn, hình
vuông, hình chữ nhật, đờng diềm
2. Nng lc:
- Tự chọn trang trí được 1 bài trang trí theo ý thích.
3. Phẩm chất:-Yêu thích nghệ thuật trang trí ứng dụng

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm Thời gian
tra
(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Giữa kì 2

Tuần 27

1. Kiến thức:
Viết
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II giấy
các nội dung kiến thức đã học

45 phút

Hình thức
(4)
trên


Cuối kì 2

45 phút

Tuần 34

- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ

thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
Viết
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn giấy
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì II đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

trên

2. Kiểm tra đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,

Thời gian


Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

HH́nh thức


đánh giá
Giữa học ḱ II
Cuối học ḱ II

45 phút
45 phút

Tiết 26

Mô phỏng lại một tác phẩm ý thời kỳ phục Vẽ theo mẫu

Tiết 32

hưng
Tạo họa tiết trang trí

Hoạt động cá
nhân

Thượng vực, ngày 24 tháng 01
năm2021
TỔ TRƯỞNG

HIỆU TRƯỞNG


PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
( Kèm theo công văn số: 26/GDĐT-THCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của PGĐT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: MĨ THUẬT– LỚP 8
( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 184
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học:01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
ST
T
1
2

Thiết bị dạy học

Số lượng Các bài thí nghiệm/ Thực hành

Tranh,ảnh,video và các đồ 14
dùng,vật dụng thực tế.
- Các chất liệu đa dạng như:
7
kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo
mơ hình.
- video, mẫu thực…


Tiết:2,3,7,8,11,13,14,,15,17,18 19,26,27,33
(Vẽ trang trí, vẽ mơ phỏng, vẽ chân dung.)
Tiết:4,5, 22,23,29,30,31 (Tạo mơ hình lều
trại,nhân vật người bằng dây thép.
- Trang trí chậu cảnh, lọ hoa thực tế…)

Ghi chú


4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.......................................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình:
HỌC KÌ I
STT
01

02

Bài học
(1)
TÌM HIỂU MTVN
1
THỜI LÊ(THẾ KỈ XV
ĐẾN ĐẦU XVIII)
1

03


THỂ HIỆN NỘI
DUNG BÀI HỌC
BẰNG SƠ ĐỒ TƯ
DUY
KÝ HỌA

04

TẠO HÌNH

1

1

Số
tiết

u cầu cần đạt
1. Kiến thức:Có kiến thức sơ lược về MT Việt Nam thời Lê.
2. Năng lực: Kiến thức cơ bản về MT Việt Nam thời Lê.
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật
cha ông để lại.
1. Kiến thức: Các bước hình thành sơ đồ tư duy.
2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được sơ đồ tư duy.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết Rồng thời Lê.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người.
2. Năng lực:Kí họa được các dáng người động và tĩnh.
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật
dân gian cổ truyền về lễ tết trung thu cha ông để lại.

1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.
2. Năng lực: Tạo hình được dáng người phù hợp bối cảnh tết trung thu.
3. Phẩm chất: Hiểu biết thêm về ý nghĩa và các hoạt động của tết trung


05

TẠO HOẠT CẢNH

1

06

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

07

LÀM BƯU THIẾP
CHÚC MỪNG NGÀY
NHÀ GIÁO VN

1

08

(KT GIỮA KÌ)


1

VẼ, XÉ DÁN TRANH
THEO CHỦ ĐỀ
“THẦY CƠ VÀ MÁI
TRƯỜNG”.
09

TRƯNG BÀY VÀ

1

thu.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.
2. Năng lực: Tạo được sản phẩm theo chủ đề tết trung thu.
3. Phẩm chất: Thấy ý nghĩa,yêu thích các hoạt động tết trung thu cổ
truyền của dân tộc VN.
1. Kiến thức: Có phương pháp các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu và biết cách khai thác nội dung,hình thức tạo hình từ
chủ đề "Thầy cơ và mái trường".
2. Năng lực: Tạo hình được các sản phẩm bưu thiếp chào mừng Ngày
nhà giáo VN 20/11.
3. Phẩm chất:Yêu thích loại hình nghệ thuật ứng dụng và ý nghĩa tốt

đẹp truyền thống bưu thiếp chúc mừng.
1. Kiến thức: Biết sắp xếp bố cục đẹp, biết cách khai thác nội
dung,hình thức để hoàn thành được bài vẽ hoặc cắt dán theo chủ
đề"Thầy cô và mái trường".
2. Năng lực:Tạo được dáng người bằng các chất liệu: vẽ,cắt,dán và biết
cách khai thác nội dung,hình thức để hồn thành được bài vẽ hoặc cắt
dán theo chủ đề"Thầy cô và mái trường".
3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp của sản phẩm và thể hiện được tình
cảm của mình với thầy cơ giáo và bạn bè.
1. Kiến thức:Các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản


GIỚI THIỆU SẢN
PHẨM
10

TÌM HIỂU SƠ LƯỢC
MTVN GIAI ĐOẠN
1954-1975

1

11

MƠ PHỎNG LẠI
TÁC PHẨM U
THÍCH CỦA MTVN
GIAI ĐOẠN 1954 1975
HỒN THIỆN,NHẬN
XÉT SẢN PHẨM.

PHÁT TRIỂN – MỞ
RỘNG.

1

13

VẼ MINH HỌA
TRUYỆN CỔ TÍCH

1

14

TRÌNH BÀY BÌA
CUỐN TRUYỆN
(Tiết 1 – vẽ hình)

1

12

1

phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sơ lược về MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975.
2. Năng lực: kiến thức cơ bản về MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975.

3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật
cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách mô phỏng.
2. Năng lực:Vẽ mơ phỏng được tác phẩm u thích của MTVN giai
đoạn 1954-1975.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 19541975..
1. Kiến thức: Hiểu hình thức đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.
2. Năng lực: Cảm thụ,đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 19541975. Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá
trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức:Tìm hiểu nội dung và biết cách khai thác những hình ảnh
tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa
2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.
3. Phẩm chất:Yêu thích nghệ thuật vẽ minh họa. Giới thiệu,nhận xét và
nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung và biết cách khai thác những hình
ảnh tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa cho phần hình ảnh và tên
truyện.


15

TRÌNH BÀY BÌA
CUỐN TRUYỆN(Tiết
2 – vẽ màu)
TRƯNG BÀY VÀ
GIỚI THIỆU SẢN
PHẨM


1

17

VẼ HÌNH TĨNH VẬT

1

18

( KT CUỐI KÌ)
VẼ MÀU TRANH
TĨNH VẬT

1

16

1

2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.
3. Phẩm chất:cảm nhận về vẻ đẹp tranh minh họa.
1. Kiến thức: Hiểu cách vẽ màu bìa truyện.
2. Năng lực: Trình bày được cách vẽ màu bìa truyện.
3. Phẩm chất: Cảm nhận,u thích về vẻ đẹp tranh minh họa.
1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.
2. Năng lực:Thực hiện được giới thiệu, nhận xét,đánh giá sản phẩm.
3. Phẩm chất:Trân trọng giá trị sản phẩm.

1. Kiến thức: Học sinh nhanh nhẹn trong việc sắp xếp vật mẫu, nhận
xét tinh tế, thể hiện bài vẽ có tình cảm, có phong cách riêng.
2. Năng lực: Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những kiến
thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ hoa.
3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp tranh tĩnh vật.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm màu sắc của mẫu và
màu sắc trong tranh Tĩnh vật. Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh
Tĩnh vật.
2. Năng lực: Học sinh vẽ hoàn thiện màu tranh Tĩnh vật.
3. Phẩm chất: Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh Tĩnh vật. Yêu
thích,trân trọng vẻ đẹp tranh tĩnh vật.

2.Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra
KT Giữa kì 1

Thời gian
(1)
45 phút

Thời điểm
(2)
Tuần 08

Yêu cầu cần đạt
(3)
1. Kiến thức:

Hình thức
(4)

Viết trên giấy


KT Cuối kì 1

45 phút

Tuần 18

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I các
nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để
từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống
hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào ứng dụng
thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung
thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình
1. Kiến thức:
Viết trên giấy
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 8 từ đầu kì I đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để
từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống

hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng dụng thực
tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung
thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.


Phân phối chương trình: HỌC KÌ II
STT
19

Bài học
(1)
TẠO DÁNG VÀ TRANG
TRÍ CHẬU CẢNH ,LỌ
HOA

Số
tiết
1

20

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1


21

TÌM HIỂU TỈ LỆ CƠ
THỂ VÀ KÍ HỌA DÁNG
NGƯỜI

1

22

TẠO HÌNH DÁNG

1

u cầu cần đạt
1. Kiến thức: - Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những
kiến thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ
hoa.
2. Năng lực: - Tạo hình được cây cảnh,hoa lá cân đối với chậu
cây,lọ hoa đã làm.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân
trọng những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con
người và tỷ lệ cơ thể con người.

2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ cơ thể
người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác
vẻ đẹp cân đối của cơ thể người.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích môn học, cảm nhận được vẻ đẹp
thiên phú của cơ thể người. Thêm yêu mến đồng loại.
1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người.


NGƯỜI BẰNG DÂY
THÉP
23

TẠO ĐẶC ĐIỂM NHÂN
VẬT THEO CHỦ
ĐỀ"GIA ĐÌNH"

1

24

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

25

TÌM HIỂU TỈ LỆ MẶT
NGƯỜI


1

26

TẬP VẼ CHÂN DUNG
THEO TỈ LỆ CƠ BẢN

1

2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được hình người bằng
dây thép.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người để vẽ kí họa
và tạo dáng người.
2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được câu chuyện về
những người thân yêu.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: Biết cách trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản
phẩm.
2. Năng lực: Trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản phẩm.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con
người và tỷ lệ cơ thể mặt người.
2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ mặt
người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác
vẻ đẹp cân đối của khn mặt.
3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp

thiên phú của người. Thêm yêu mến đồng loại.
1. Kiến thức: - Hiểu tỷ lệ khuôn mặt con người.
2. Năng lực: -Xác định tỷ lệ khn mặt người theo từng lứa tuổi và
giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ đẹp cân đối của mặt
người.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích thể loại tranh chân dung, cảm


27

Kiểm tra giữa kì
MƠ PHỎNG MẶT NẠ
TUỒNG

1

28

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

29

TÌM HIỂU TRẠI ( TẠO
HÌNH CỔNG TRẠI)

1


30

TẠO HÌNH TRẠI ( LỀU
TRẠI VÀ BỐI CẢNH
KHƠNG GIAN)

1

nhận được vẻ đẹp loại hình nghệ thuật chân dung.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về tính cách được
thể hiện qua đường nét, màu sắc mặt nạ tuồng.
2. Năng lực:- Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ khuôn
mặt tuồng theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, tính cách… thể
hiện chính xác vẻ đẹp độc đáo của mặt nạ tuồng.
3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp
độc đáo của nghệ thuật trang trí mặt nạ tuồng.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực:- Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân
trọng những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: - Nhận biết đặc điểm, và phương pháp trang trí lều
trại cơ bản.
2. Năng lực:
- Học sinh nhanh nhẹn trong việc lựa chọn họa tiết, hình ảnh trang
trí, sắp xếp bố cục chặt chẽ, nổi bật trọng tâm.
3. Phẩm chất: - u thích mơn học, u thích và gắn bó với việc
sinh hoạt tập thể, yêu trường, lớp, bạn bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sảnphẩm.

1. Kiến thức:Khái quát tốt đặc điểm,và phương pháp trang trí lều
trại cơ bản.
2. Năng lực: Lựa chọn họa tiết, hình ảnh trang trí, sắp xếp bố cục
chặt chẽ, nổi bật trọng tâm.


3. Phẩm chất: u thích mơn học, u thích và gắn bó với việc
sinh hoạt tập thể, yêu trường, lớp, bạn bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1

1. Kiến thức: Hiểu đặc điểm, và phương pháp tạo hình nhân vật cơ
bản.
2. Năng lực:Tạo hình được nhân vật phù hợp mơ hình trại.
3. Phẩm chất: Gắn bó với việc sinh hoạt tập thể, yêu trường, lớp,
bạn bè.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân
trọng những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức:Ghi nhớ vài nét về bối cảnh xã hội, hoàn cảnh ra đời ra
đời, đặc điểm và sự phát triển của một số trường phái hội họa trên
thế giới.
2. Năng lực:Phân biệt được các tác phẩm hội họa thuộc các trường
phái khác nhau. Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm mỹ thuật.
3. Phẩm chất:Bước đầu hình thành thị hiếu thẩm mỹ, yêu nghệ
thuật hội họa, phát huy khả năng sáng tạo, tìm tịi.

1. Kiến thức: Hiểu về xuất sứ ,ý nghĩa trừu tượng,phong cách nghệ

TẠO HÌNH NHÂN VẬT
31

32

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

33

MƠ TÌM HIỂU SƠ
LƯỢC VỀ TRƯỜNG
PHÁI ẤN TƯỢNG

1

34

KT cuối kì

1


MƠ PHỎNG TÁC PHẨM
CỦA HS VinhcentvanGogh
35


TÌM HIỂU SƠ LƯỢC VỀ 1
MỘT SỐ TRƯỜNG
PHÁI HỘI HỌA
PHƯƠNG TÂY

thuật của tác phẩm.
2. Năng lực: Chép tương đối hình chuẩn và màu sắc của tác phẩm.
3. Phẩm chất: Yêu thích vẻ đẹp, giá trị nghệ thuật của hội họa ấn
tượng và tranh Vangogh.
1. Kiến thức: Nắm bắt được vài nét về bối cảnh xã hội, hoàn cảnh
ra đời ra đời, đặc điểm và sự phát triển của một số trường phái hội
họa trên thế giới.
2. Năng lực:Phân biệt được các tác phẩm hội họa thuộc các trường
phái khác nhau. Cảm nhận được vẻ đẹp của tác phẩm mỹ thuật.
3. Phẩm chất: Bước đầu hình thành thị hiếu thẩm mỹ, yêu nghệ
thuật hội họa, phát huy khả năng sáng tạo, tìm tịi.

2.Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra

Thời gian
(1)
KT Giữa kì 45 phút
2

Thời điểm
(2)
Tuần 27


Yêu cầu cần đạt
(3)
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.

Hình thức
(4)
Viết
trên
giấy


KT Cuối kì 45 phút
2

Tuần 34

- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình
1. Kiến thức:
Viết

- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn giấy
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 8 từ đầu kì II đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

trên

Hà Nội , ngày 03 tháng 8 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: MỸ THUẬT


Năm học 2021 - 2022
KHỐI 9
Cả năm: 17 tuần = 17 tiết (1 tiết/1 tuần)
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuầ


Tiết

Tên bài

n

1
2-3

4
5-6

1
2-3

4
5-6

TTMT
Sơ lược về MT thời Nguyễn
Vẽ theo mẫu

Thời

Yêu cầu cần đạt

lượng

chỉnh


dạy

thực hiện

học
1
2

Nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc;
Yêu quý các di tích lịch sử.
Vẽ được hình có tỉ lệ cân đối và giống mẫu

Tĩnh vật- Lọ hoa và quả

Hiểu được bài vẽ tĩnh vật theo mẫu; Yêu thích vẻ

Vẽ trang trí: Tạo dáng trang trí

1

đẹp của tranh tĩnh vật.
Biết trang trí và tạo dáng túi xách.

túi xách.
Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh

2

Biết cách tìm chọn cảnh đẹp; Vẽ được tranh về


quê hương

Điều

đề tài phong cảnh quê hương
Biết cách tìm chọn cảnh đẹp; Vẽ được tranh về đề
tài phong cảnh quê hương.


×