KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 1
Câu 1: Có bao nhiêu ngun tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2.
B. 1s22s22p63s23p63d54s1 .
C. 1s22s22p63s23p64s23d4.
D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA?
A. K (Z = 19).
B. Cl (Z = 17).
C. He (Z = 2).
D. Mg (Z = 12).
Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là
A. 1,795.10–26 gam.
B. 2,813.10–25 gam.
C. 2,813.10–22 gam.
D. 1,795.10–23 gam.
Câu 5: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T (Z = 29). Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Cấu hình electron của T là [Ar]3d104s1 .
B. X, Y, T đều là nguyên tử của các kim loại.
C. X và Z có cùng số lớp electron.
D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngồi cùng?
A. C (Z = 6).
B. S (Z = 16).
C. P (Z = 15).
D. F (Z = 9).
Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,706 lần số hạt không
mang điện. Số khối của nguyên tử X là
A. 65.
B. 64.
C. 63.
D. 66.
Câu 8: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. kali.
B. oxi.
C. flo.
D. clo.
14
15
16
17
18
Câu 9: Từ các đồng vị N, N và O, O, O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử N 2O?
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtron và electron.
(b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngồi cùng là khí hiếm (khí trơ).
(c) Trong nguyên tử, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau.
(d) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có thể chứa tối đa 18 electron.
(e) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 14.
35
Câu 12: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền Cl chiếm 77,5% và còn lại là 37 Cl. Phần trăm khối
lượng của 37 Cl trong NaClO3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với
A. 26,0.
B. 25,5.
C. 7,5.
D. 8,0.
Câu 13: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra nơtron?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
79
81
Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bền là Br và Br. Biết nguyên tử khối trung
bình của brom là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là
A. 9,84.1022 nguyên tử.
B. 3,28.1022 nguyên tử.
C. 8,22.1022 nguyên tử.
D. 2,74.1022 nguyên tử.
Câu 15: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 2 và 18.
C. 8 và 8.
D. 18 và 8.
Câu 16: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 17.
1
Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là
A. 78.
B. 81.
C. 79.
D. 80.
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần
vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là
A. Ca (M = 40).
B. Mg (M = 24).
C. Ba (M = 137).
D. Be (M = 9).
Câu 19: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 28.
B. 22.
C. 11.
D. 15.
Câu 20: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và Z X + ZY = 23. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. X dễ dàng tác dụng với nước.
B. Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA.
C. X có độ âm điện lớn hơn Y.
D. X có tính kim loại mạnh hơn Y.
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p 2. Nguyên tố X là
A. Si (Z = 14).
B. Mg (Z = 12).
C. N (Z = 7).
D. Ca (Z = 20).
Câu 22: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Rb.
Câu 23: Nguyên tử của các ngun tố trong một chu kì có cùng
A. số nơtron.
B. số proton.
C. số electron hóa trị.
D. số lớp electron.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 30. Vị trí của X trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm IIIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm VA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
Câu 25: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với
A. 61.
B. 60.
C. 40.
D. 39.
Câu 26: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là
A. H2RO4 .
B. H2RO3 .
C. HRO4 .
D. H3RO4 .
Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. 19 K, 11Na, 12Mg, 13 Al.
B. 11Na, 12Mg, 13 Al, 19 K.
C. 12 Mg, 13 Al, 19 K, 11Na.
D. 13 Al, 12 Mg, 11Na, 19 K.
16
17
Câu 28: Oxi có ba đồng vị là O chiếm x%, O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biết nguyên tử khối
trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 25 và 71.
B. 80 và 16.
C. 35 và 61.
D. 90 và 6.
Câu 29: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và bán kính ngun tử đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 30: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng
trong tinh thể, các ngun tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là khác khe rỗng. Cho cơng thức tính
thể tích hình cầu là V
A. 1,96.10–8 cm.
4 3
r . Bán kính của nguyên tử Ca là
3
B. 2,05.10–8 cm.
C. 1,85.10–8 cm.
D. 2,17.10–8 cm.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 1
Câu 1: Có bao nhiêu ngun tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2.
B. 1s22s22p63s23p63d54s1 .
C. 1s22s22p63s23p64s23d4.
D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA?
A. K (Z = 19).
B. Cl (Z = 17).
C. He (Z = 2).
D. Mg (Z = 12).
Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là
A. 1,795.10–26 gam.
B. 2,813.10–25 gam.
C. 2,813.10–22 gam.
D. 1,795.10–23 gam.
Câu 5: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T (Z = 29). Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Cấu hình electron của T là [Ar]3d104s1 .
B. X, Y, T đều là nguyên tử của các kim loại.
C. X và Z có cùng số lớp electron.
D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngồi cùng?
A. C (Z = 6).
B. S (Z = 16).
C. P (Z = 15).
D. F (Z = 9).
Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,706 lần số hạt không
mang điện. Số khối của nguyên tử X là
A. 65.
B. 64.
C. 63.
D. 66.
Câu 8: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. kali.
B. oxi.
C. flo.
D. clo.
14
15
16
17
18
Câu 9: Từ các đồng vị N, N và O, O, O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử N 2O?
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtron và electron.
(b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngồi cùng là khí hiếm (khí trơ).
(c) Trong nguyên tử, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau.
(d) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có thể chứa tối đa 18 electron.
(e) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 14.
35
Câu 12: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền Cl chiếm 77,5% và còn lại là 37 Cl. Phần trăm khối
lượng của 37 Cl trong NaClO3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với
A. 26,0.
B. 25,5.
C. 7,5.
D. 8,0.
Câu 13: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra nơtron?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
79
81
Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bền là Br và Br. Biết nguyên tử khối trung
bình của brom là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là
A. 9,84.1022 nguyên tử.
B. 3,28.1022 nguyên tử.
C. 8,22.1022 nguyên tử.
D. 2,74.1022 nguyên tử.
Câu 15: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 2 và 18.
C. 8 và 8.
D. 18 và 8.
Câu 16: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 17.
1
Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là
A. 78.
B. 81.
C. 79.
D. 80.
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần
vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là
A. Ca (M = 40).
B. Mg (M = 24).
C. Ba (M = 137).
D. Be (M = 9).
Câu 19: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 28.
B. 22.
C. 11.
D. 15.
Câu 20: Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và Z X + ZY = 23. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. X dễ dàng tác dụng với nước.
B. Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA.
C. X có độ âm điện lớn hơn Y.
D. X có tính kim loại mạnh hơn Y.
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p 2. Nguyên tố X là
A. Si (Z = 14).
B. Mg (Z = 12).
C. N (Z = 7).
D. Ca (Z = 20).
Câu 22: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Rb.
Câu 23: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng
A. số nơtron.
B. số proton.
C. số electron hóa trị.
D. số lớp electron.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 30. Vị trí của X trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm IIIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm VA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
Câu 25: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với
A. 61.
B. 60.
C. 40.
D. 39.
Câu 26: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là
A. H2RO4 .
B. H2RO3 .
C. HRO4 .
D. H3RO4 .
Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. 19 K, 11Na, 12Mg, 13 Al.
B. 11Na, 12Mg, 13 Al, 19 K.
C. 12 Mg, 13 Al, 19 K, 11Na.
D. 13 Al, 12 Mg, 11Na, 19 K.
16
17
Câu 28: Oxi có ba đồng vị là O chiếm x%, O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biết nguyên tử khối
trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 25 và 71.
B. 80 và 16.
C. 35 và 61.
D. 90 và 6.
Câu 29: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 30: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng
trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là khác khe rỗng. Cho cơng thức tính
thể tích hình cầu là V
A. 1,96.10–8 cm.
4 3
r . Bán kính của nguyên tử Ca là
3
B. 2,05.10–8 cm.
C. 1,85.10–8 cm.
D. 2,17.10–8 cm.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 2
Câu 1: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?
A. Cr (Z = 24).
B. Ar (Z = 18).
C. Ni (Z = 28).
D. Cu (Z = 29).
Câu 2: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc
A. nhóm VIIA.
B. nhóm IA.
C. nhóm IIA.
D. nhóm VIA.
Câu 3: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20).
B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17).
C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8).
D. Na (Z = 11) và Al (Z = 13).
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo không xác định.
(b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ chứa tối đa 8 electron.
(c) Khơng có ngun tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB.
(d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt proton và electron.
(e) Số electron tối đa của lớp thứ ba là 18.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra proton?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 6: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba là 9. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử
X là
A. 19.
B. 21.
C. 20.
D. 22.
Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
Câu 8: Số nguyên tố trong chu kì 2 là
A. 32.
B. 18.
C. 8.
D. 2.
35
37
Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là Cl và Cl. Biết nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,45. Số nguyên tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCl2 (Cu = 64) là
A. 3,546.1022 nguyên tử. B. 2,709.1022 nguyên tử.
C. 4,893.1022 nguyên tử. D. 5,418.1022 nguyên tử.
Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất?
A. O (Z = 8).
B. Cl (Z = 17).
C. Zn (Z = 30).
D. K (Z = 19).
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư,
thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 13: Dãy gồm các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mức năng lượng tăng dần từ trái sang
phải là
A. 3d, 4s, 3p, 3s.
B. 3p, 3s, 4s, 3d.
C. 3s, 3p, 4s, 3d.
D. 3s, 3p, 3d, 4s.
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số khối của nguyên tử X là 27.
B. Số hạt không mang điện trong X là 13.
C. Tổng số hạt mang điện trong X là 28.
D. Nguyên tử X là phi kim.
1
Câu 15: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109 Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung
bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 105.
B. 107.
C. 106.
D. 108.
Câu 16: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY) kế tiếp nhau trong một nhóm và Z X + ZY = 24. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và nhóm VIA.
C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y.
D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y là H2YO4 .
Câu 17: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. canxi.
B. flo.
C. cacbon.
D. nitơ.
–19
Câu 18: Hạt nhân của ngun tử X có điện tích là 9,612.10 C. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện
gấp đôi số hạt khơng mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10 –19 C. Kí hiệu của X là
A.
6
12 X.
B.
14
6 X.
C. 66 X.
D.
12
6 X.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p?
A. H (Z = 1).
B. Mg (Z = 12).
C. Ne (Z = 10).
D. Fe (Z = 26).
Câu 20: Nhóm IA trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
24
25
Câu 21: Nguyên tố magie có ba đồng vị là Mg chiếm 79%, Mg chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%.
Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35Cl chiếm 75% và 37Cl chiếm 25%. Khối lượng của 0,4 mol MgCl2 là
A. 39,328 gam.
B. 37,728 gam.
C. 38,128 gam.
D. 38,000 gam.
Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 23: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là
A. clo.
B. lưu huỳnh.
C. cacbon.
D. photpho.
Câu 24: Nguyên tử X có 8 proton và 10 nơtron. Kí hiệu ngun tử của X là
A.
8
18 X.
B.
8
10 X.
C.
18
8 X.
D.
10
8 X.
Câu 25: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có bao nhiêu chu kì?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 26: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 17Cl, 12 Mg, 20Ca, 9 F.
B. 20Ca, 12 Mg, 17Cl, 9 F.
C. 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca.
D. 12 Mg, 17Cl, 9 F, 20Ca.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm kim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA có tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2. Cho 7,1 gam E vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng
của Y trong hỗn hợp E là
A. 42,25%.
B. 67,61%.
C. 50,70%.
D. 28,73%.
Câu 28: Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần
trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. nitơ.
D. photpho.
Câu 29: Nguyên tố X là một phi kim. Cấu hình electron của ngun tử X có thể là
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s1 .
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 2
Câu 1: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?
A. Cr (Z = 24).
B. Ar (Z = 18).
C. Ni (Z = 28).
D. Cu (Z = 29).
Câu 2: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc
A. nhóm VIIA.
B. nhóm IA.
C. nhóm IIA.
D. nhóm VIA.
Câu 3: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20).
B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17).
C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8).
D. Na (Z = 11) và Al (Z = 13).
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo không xác định.
(b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ chứa tối đa 8 electron.
(c) Khơng có ngun tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB.
(d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt proton và electron.
(e) Số electron tối đa của lớp thứ ba là 18.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra proton?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 6: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba là 9. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử
X là
A. 19.
B. 21.
C. 20.
D. 22.
Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
Câu 8: Số nguyên tố trong chu kì 2 là
A. 32.
B. 18.
C. 8.
D. 2.
35
37
Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là Cl và Cl. Biết nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,45. Số nguyên tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCl2 (Cu = 64) là
A. 3,546.1022 nguyên tử. B. 2,709.1022 nguyên tử.
C. 4,893.1022 nguyên tử. D. 5,418.1022 nguyên tử.
Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất?
A. O (Z = 8).
B. Cl (Z = 17).
C. Zn (Z = 30).
D. K (Z = 19).
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư,
thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 13: Dãy gồm các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mức năng lượng tăng dần từ trái sang
phải là
A. 3d, 4s, 3p, 3s.
B. 3p, 3s, 4s, 3d.
C. 3s, 3p, 4s, 3d.
D. 3s, 3p, 3d, 4s.
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số khối của nguyên tử X là 27.
B. Số hạt không mang điện trong X là 13.
C. Tổng số hạt mang điện trong X là 28.
D. Nguyên tử X là phi kim.
1
Câu 15: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109 Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung
bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 105.
B. 107.
C. 106.
D. 108.
Câu 16: Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) kế tiếp nhau trong một nhóm và ZX + ZY = 24. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và nhóm VIA.
C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y.
D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y là H2YO4 .
Câu 17: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. canxi.
B. flo.
C. cacbon.
D. nitơ.
–19
Câu 18: Hạt nhân của ngun tử X có điện tích là 9,612.10 C. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện
gấp đôi số hạt khơng mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10 –19 C. Kí hiệu của X là
A.
6
12 X.
B.
14
6 X.
C. 66 X.
D.
12
6 X.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p?
A. H (Z = 1).
B. Mg (Z = 12).
C. Ne (Z = 10).
D. Fe (Z = 26).
Câu 20: Nhóm IA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
24
25
Câu 21: Nguyên tố magie có ba đồng vị là Mg chiếm 79%, Mg chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%.
Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35Cl chiếm 75% và 37Cl chiếm 25%. Khối lượng của 0,4 mol MgCl2 là
A. 39,328 gam.
B. 37,728 gam.
C. 38,128 gam.
D. 38,000 gam.
Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 23: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là
A. clo.
B. lưu huỳnh.
C. cacbon.
D. photpho.
Câu 24: Nguyên tử X có 8 proton và 10 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
8
18 X.
B.
8
10 X.
C.
18
8 X.
D.
10
8 X.
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học có bao nhiêu chu kì?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 26: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 17Cl, 12 Mg, 20Ca, 9 F.
B. 20Ca, 12 Mg, 17Cl, 9 F.
C. 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca.
D. 12 Mg, 17Cl, 9 F, 20Ca.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm kim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA có tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2. Cho 7,1 gam E vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng
của Y trong hỗn hợp E là
A. 42,25%.
B. 67,61%.
C. 50,70%.
D. 28,73%.
Câu 28: Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần
trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. nitơ.
D. photpho.
Câu 29: Nguyên tố X là một phi kim. Cấu hình electron của ngun tử X có thể là
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s1 .
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 3
Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2 .
Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 3: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
63
65
Câu 4: Đồng có hai đồng vị là Cu và Cu, clo có hai đồng vị là 35 Cl và 37Cl. Có tối đa bao nhiêu
phân tử CuCl2 từ các nguyên tử trên?
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 5: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là
A. X2Y3.
B. X2Y5 .
C. X5Y2.
D. X3Y2.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong ngun tử 11H khơng có hạt nơtron.
(b) Ngun tử có 2 electron ở lớp ngồi cùng đều là nguyên tử kim loại.
(c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron.
(d) Tất cả các ngun tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron ở lớp ngồi cùng.
(e) Ngun tử có cấu tạo rỗng.
(f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng nhỏ hơn phân lớp 4s.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc nhóm VIIIB?
A. Cu (Z = 29).
B. Co (Z = 27).
C. Ni (Z = 28).
D. Fe (Z = 26).
Câu 8: Nguyên tử M có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là
A.
17
8 M.
B. 89 M.
C. 89 M.
D.
8
17 M.
Câu 9: Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 – 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để
xác định độ âm điện tương đối của các nguyên tố cịn lại trong bảng tuần hồn?
A. Clo.
B. Hiđro.
C. Flo.
D. Oxi.
Câu 10: Số electron tối đa có trong phân lớp f là
A. 10.
B. 6.
C. 14.
D. 2.
Câu 11: Số electron phân bố ở mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là
A. 10.
B. 9.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p3 .
B. Số khối của nguyên tử X là 14.
C. Nguyên tử X có 3 lớp electron.
D. Ngun tử X có 4 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 3 : 2. Số nơtron của
đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X1 là 2. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 24,8. Số khối của
X1 và X2 lần lượt là
A. 24 và 26.
B. 23 và 25.
C. 23 và 26.
D. 24 và 25.
Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d?
A. Cl (Z = 17).
B. Na (Z = 11).
C. He (Z = 2).
D. Co (Z = 27).
Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
1
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3p 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số electron p trong nguyên tử X là 8.
B. Số hiệu nguyên tử của X là 14.
C. Nguyên tử X có 12 electron.
D. Nguyên tử X là kim loại.
Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Cl (Z = 17).
B. Al (Z = 13).
C. Na (Z = 11).
D. Ca (Z = 20).
Câu 18: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Ngun tố X ở ơ
A. 35.
B. 53.
C. 17.
D. 9.
Câu 20: Ngun tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là
A. clo (Z = 17).
B. nhôm (Z = 13).
C. liti (Z = 3).
D. magie (Z = 12).
Câu 21: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R,
hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là
A. lưu huỳnh.
B. brom.
C. photpho.
D. clo.
Câu 22: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. nhôm.
B. photpho.
C. lưu huỳnh.
D. clo.
Câu 23: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở phân lớp 3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của
nguyên tử X là
A. 6.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
10
11
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là B và B. Biết nguyên tử khối trung bình
của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10 B và 11B trong bo tương ứng là
A. 1 : 4.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 25: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương
ứng là 2 : 3. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 13.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
Câu 26: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Clo.
D. Oxi.
24
25
Câu 27: Magie có các đồng vị bền là Mg chiếm 78,99%; Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26 Mg.
Phần trăm khối lượng của 25 Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 2,0.
D. 3,5.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Chu kì là dãy gồm các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm.
D. Các ngun tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 29: Electron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất?
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp L.
D. Lớp K.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (M X < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hoàn
toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. 20,0.
B. 17,5.
C. 25,5.
D. 23,0.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 3
Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2 .
Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron?
A. Bohr.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 3: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
63
65
Câu 4: Đồng có hai đồng vị là Cu và Cu, clo có hai đồng vị là 35 Cl và 37Cl. Có tối đa bao nhiêu
phân tử CuCl2 từ các nguyên tử trên?
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 5: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là
A. X2Y3.
B. X2Y5 .
C. X5Y2.
D. X3Y2.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong ngun tử 11H khơng có hạt nơtron.
(b) Ngun tử có 2 electron ở lớp ngồi cùng đều là nguyên tử kim loại.
(c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron.
(d) Tất cả các ngun tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron ở lớp ngồi cùng.
(e) Ngun tử có cấu tạo rỗng.
(f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng nhỏ hơn phân lớp 4s.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc nhóm VIIIB?
A. Cu (Z = 29).
B. Co (Z = 27).
C. Ni (Z = 28).
D. Fe (Z = 26).
Câu 8: Nguyên tử M có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là
A.
17
8 M.
B. 89 M.
C. 89 M.
D.
8
17 M.
Câu 9: Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 – 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để
xác định độ âm điện tương đối của các nguyên tố cịn lại trong bảng tuần hồn?
A. Clo.
B. Hiđro.
C. Flo.
D. Oxi.
Câu 10: Số electron tối đa có trong phân lớp f là
A. 10.
B. 6.
C. 14.
D. 2.
Câu 11: Số electron phân bố ở mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là
A. 10.
B. 9.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p3 .
B. Số khối của nguyên tử X là 14.
C. Nguyên tử X có 3 lớp electron.
D. Ngun tử X có 4 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 3 : 2. Số nơtron của
đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X1 là 2. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 24,8. Số khối của
X1 và X2 lần lượt là
A. 24 và 26.
B. 23 và 25.
C. 23 và 26.
D. 24 và 25.
Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d?
A. Cl (Z = 17).
B. Na (Z = 11).
C. He (Z = 2).
D. Co (Z = 27).
Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
1
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3p 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số electron p trong nguyên tử X là 8.
B. Số hiệu nguyên tử của X là 14.
C. Nguyên tử X có 12 electron.
D. Nguyên tử X là kim loại.
Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Cl (Z = 17).
B. Al (Z = 13).
C. Na (Z = 11).
D. Ca (Z = 20).
Câu 18: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Ngun tố X ở ơ
A. 35.
B. 53.
C. 17.
D. 9.
Câu 20: Ngun tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là
A. clo (Z = 17).
B. nhôm (Z = 13).
C. liti (Z = 3).
D. magie (Z = 12).
Câu 21: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R,
hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là
A. lưu huỳnh.
B. brom.
C. photpho.
D. clo.
Câu 22: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. nhôm.
B. photpho.
C. lưu huỳnh.
D. clo.
Câu 23: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở phân lớp 3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của
nguyên tử X là
A. 6.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
10
11
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là B và B. Biết nguyên tử khối trung bình
của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10 B và 11B trong bo tương ứng là
A. 1 : 4.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 25: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương
ứng là 2 : 3. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 13.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
Câu 26: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Clo.
D. Oxi.
24
25
Câu 27: Magie có các đồng vị bền là Mg chiếm 78,99%; Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26 Mg.
Phần trăm khối lượng của 25 Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 2,0.
D. 3,5.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Chu kì là dãy gồm các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm.
D. Các ngun tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 29: Electron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất?
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp L.
D. Lớp K.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (MX < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hồn
tồn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. 20,0.
B. 17,5.
C. 25,5.
D. 23,0.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 4
Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24Mg chiếm 78,99%; 25 Mg chiếm 10,00%.
Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 27.
B. 22.
C. 23.
D. 26.
Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai?
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s2 .
C. 1s12s22p6.
D. 1s22s22p63s2 .
Câu 4: Dãy gồm các ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. N, F, Cl.
B. Na, Mg, Al.
C. Mg, S, O.
D. F, Cl, Br.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Ngun tử có 7 electron ở lớp ngồi cùng đều là nguyên tử phi kim.
(b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lượng gần bằng nhau.
(c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ nguyên tử.
(d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của hạt nhân.
(e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức năng lượng cao hơn lớp electron thứ nhất.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng
A. nhường 2e.
B. nhận 1e.
C. nhường 1e.
D. nhận 2e.
Câu 7: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong
oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. lưu huỳnh.
Câu 8: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của ngun tử X có thể là
A. 1s1 .
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p5.
Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p1. Tổng số hạt mang điện trong
nguyên tử X là
A. 25.
B. 13.
C. 26.
D. 12.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Nhóm VIIA gồm các ngun tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học
C. Tính phi kim của một nguyên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có ba lớp electron trong nguyên tử?
A. Si (Z = 14).
B. F (Z = 9).
C. Ni (Z = 28).
D. He (Z = 2).
Câu 12: Nguyên tử M có 7 phân lớp electron. Biết rằng, trong phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 24.
B. 22.
C. 21.
D. 23
28
29
16
17
18
Câu 13: Từ các đồng vị Si, Si và O, O, O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2?
A. 14.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 14: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy
trên là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 15: Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 122.
B. 108.
C. 66.
D. 188.
1
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1 .
C. 1s22s22p63s23p64s23d9.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 17: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần
trăm khối lượng của 10 B trong phân tử BH3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với
A. 0,18.
B. 0,20
C. 0,25.
D. 0,23.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB?
A. Ni (Z = 28).
B. Ca (Z = 20).
C. Cl (Z = 17).
D. Mn (Z = 25).
Câu 19: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học. Biết rằng:
- Hịa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Hịa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
- Oxit cao nhất của Z có thể vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH.
Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. X, Z, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên tử X là
A. 13.
B. 16.
C. 15.
D. 14.
Câu 21: Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có dạng RH 4. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm
53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. cacbon.
Câu 22: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. H2 SiO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là
A. ns2 np2.
B. ns2np4.
C. ns2 np5.
D. ns2 np3.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm IIA.
D. chu kì 3 và nhóm IIA.
Câu 26: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng của oxi gấp 1,577 lần khối lượng của X.
Nguyên tố X là
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. clo.
Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 8O, 16S, 11Na, 19 K. B. 19 K, 11Na, 16S, 8O. C. 16S, 8O, 11Na, 19 K. D. 11Na, 19 K, 8O, 16 S.
Câu 28: Phân lớp electron nào sau đây chưa bão hòa?
A. 4f12.
B. 3d10 .
C. 2p6 .
D. 3s2 .
Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt là 58; trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện âm là 1. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne]3s23p4.
B. [Ar]4s2.
C. [Ar]4s1.
D. [Ne]3s23p5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hồn toàn X vào nước dư,
thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Li và Na.
-----HẾT-----
2
KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 4
Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24Mg chiếm 78,99%; 25 Mg chiếm 10,00%.
Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 27.
B. 22.
C. 23.
D. 26.
Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai?
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s2 .
C. 1s12s22p6.
D. 1s22s22p63s2 .
Câu 4: Dãy gồm các ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. N, F, Cl.
B. Na, Mg, Al.
C. Mg, S, O.
D. F, Cl, Br.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Ngun tử có 7 electron ở lớp ngồi cùng đều là nguyên tử phi kim.
(b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lượng gần bằng nhau.
(c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ nguyên tử.
(d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của hạt nhân.
(e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức năng lượng cao hơn lớp electron thứ nhất.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng
A. nhường 2e.
B. nhận 1e.
C. nhường 1e.
D. nhận 2e.
Câu 7: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong
oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. lưu huỳnh.
Câu 8: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của ngun tử X có thể là
A. 1s1 .
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p5.
Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p1. Tổng số hạt mang điện trong
nguyên tử X là
A. 25.
B. 13.
C. 26.
D. 12.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Nhóm VIIA gồm các ngun tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học
C. Tính phi kim của một nguyên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có ba lớp electron trong nguyên tử?
A. Si (Z = 14).
B. F (Z = 9).
C. Ni (Z = 28).
D. He (Z = 2).
Câu 12: Nguyên tử M có 7 phân lớp electron. Biết rằng, trong phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 24.
B. 22.
C. 21.
D. 23
28
29
16
17
18
Câu 13: Từ các đồng vị Si, Si và O, O, O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2?
A. 14.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 14: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy
trên là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 15: Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 122.
B. 108.
C. 66.
D. 188.
1
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1 .
2 2
6 2
6 2
9
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 17: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần
trăm khối lượng của 10 B trong phân tử BH3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với
A. 0,18.
B. 0,20
C. 0,25.
D. 0,23.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB?
A. Ni (Z = 28).
B. Ca (Z = 20).
C. Cl (Z = 17).
D. Mn (Z = 25).
Câu 19: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học. Biết rằng:
- Hịa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Hịa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
- Oxit cao nhất của Z có thể vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH.
Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. X, Z, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên tử X là
A. 13.
B. 16.
C. 15.
D. 14.
Câu 21: Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có dạng RH 4. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm
53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. cacbon.
Câu 22: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. H2 SiO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là
A. ns2 np2.
B. ns2np4.
C. ns2 np5.
D. ns2 np3.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm IIA.
D. chu kì 3 và nhóm IIA.
Câu 26: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng của oxi gấp 1,577 lần khối lượng của X.
Nguyên tố X là
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. clo.
Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 8O, 16S, 11Na, 19 K. B. 19 K, 11Na, 16S, 8O. C. 16S, 8O, 11Na, 19 K. D. 11Na, 19 K, 8O, 16 S.
Câu 28: Phân lớp electron nào sau đây chưa bão hòa?
A. 4f12.
B. 3d10 .
C. 2p6 .
D. 3s2 .
Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt là 58; trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện âm là 1. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne]3s23p4.
B. [Ar]4s2.
C. [Ar]4s1.
D. [Ne]3s23p5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hồn toàn X vào nước dư,
thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Li và Na.
-----HẾT-----
2