Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

PHUONG TRINH DUONG THANG toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 21 trang )

LỚP

LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10

10

HÌNH HỌC
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I

VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG

II

PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

III

VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG



IV

V
VI

PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG


LỚP

HÌNH HỌC

10

BÀI 1

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

1

Tóm tắt kiến thức


 Cho hai đường thẳng: + và +

Xét hệ xác định số giao điểm của hai đường: (*)
i) (*) vơ nghiệm
ii) (*) có 1 nghiệm cắt tại
iii) (*) có vơ số nghiệm

 Nhận xét: Cho hai đường thẳng: + và +; với

Ta có:
+ cắt

 

+

 

+


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

Chương III


10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1

 Xác định vị trí tương đối của đường thẳng : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vng góc nhau.

Bài giải
 Cách 1: Tự luận

Tìm nghiệm của hệ
Hệ vơ nghiệm, suy ra hai đường thẳng và song song với nhau.

 Cách 2: Xác định tỉ lệ : nên hai đường thẳng đã cho song song với nhau.

Chọn A.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

D. Cắt nhau.


LỚP


BÀI 1

HÌNH HỌC

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 2

 Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ: A. .

Bài giải
 Giải hệ phương trình

 Vậy giao điểm của hai đường thẳng là điểm .

Chọn A.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

B. . C. .

D. .



LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 3

 Hai đường thẳng : và : thỏa mãn

A.

Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Song song.


B. Vng góc nhau.

D. Trùng nhau.

Bài giải
 Đường thẳng có vtpt , đường thẳng có vtpt .

Ta có
Chọn B.

 

nên hai đường thẳng và vng góc với nhau.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG


2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 4
 Hai đường thẳng : và : thỏa mãn

A. Song song nhau.

B. Trùng nhau.

C. Vng góc nhau

Bài giải

D. Cắt nhau nhưng khơng vng góc

 Đường thẳng đi qua có VTCP nên có 1 VTPT là .

Phương trình là
Đường thẳng có VTPT là .
Ta có và khơng vng góc.
Lại có

và cắt nhau.

Vậy hai đường thẳng cắt nhau nhưng khơng vng góc.
Chọn D.


LỚP


HÌNH HỌC

BÀI 1

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 5

 Hai đường thẳng: và thỏa mãn

A. Trùng nhau.
C. Song song.

Bài giải

B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
D. Vng góc với nhau.

 Cách 1: Thay vào phương trình của ta có


Suy ra 2 đường thẳng này có vơ số điểm chung.
Do đó hai đường thẳng trùng nhau.
Chọn A.

 Cách 2: Ta có và thuộc cũng thuộc nên hai đường thẳng này trùng nhau.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 6
 Cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm có toạ độ là

A. .


B. .

Bài giải
 Đường thẳng AB có VTCP có VTPT .

.
 Tọa độ thỏa mãn hệ

.

Chọn C.

C. .

D. .


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V


VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 7
 Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và trục tung.

A. .

B. .

C. .

D.

Bài giải
 Gọi

Thay tọa độ vào phương trình đường thẳng ta có:

Chọn B.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 8
 Cho hai điểm , và đường thẳng . Tìm giao điểm của và .

A. .

Bài giải

B. .

C. .

D. .

 +) Đường thẳng AB đi qua điểm và có VTCP

có VTPT .
đi qua điểm và có VTCP .

.
+)
  Gọi . Tọa độ điểm thỏa hệ phương trình .

Chọn B.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa

Ví dụ 9
 Với giá trị nào của thì hai đường thẳng sau đây vng góc?



A. .

B. .

C. .

D. Khơng có .

Bài giải
 có VTCP

có VTCP
 

.

Chọn A.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10

V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 10
 Hai đường thẳng và song song khi và chỉ khi

A. .

Bài giải

B.

 TH1: .

C. .

 

Ta có và
và khơng song song khơng thỏa mãn.

 
 TH2: ,

 


 

Chọn C.

D.  


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 11
 Tìm để hai đường thẳng và

trùng nhau.


Bài giải
 

TH1:

 

 

không thỏa mãn.

 
 TH2:

Hai đường thẳng trùng nhau

 
 

 

Vậy thì hai đường thẳng trùng nhau.


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
V

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 12
 Tìm điều kiện của m để hai đường thẳng và cắt nhau .

Bài giải
 

TH1:



 

 

 TH2:
 

Khi đó


 

 

Vậy thỏa điều kiện bài tốn.

.

thỏa mãn.


LỚP

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
VI

BÀI 1

GĨC GIỮA HAIuurĐƯỜNG THẲNG
n1

1


Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng

 

- Hai đường thẳng cắt nhau. Góc nhỏ nhất được tạo thành từ chúng được gọi là
góc giữa hai đường thẳng, ký hiệu .
 

 

 

Nếu hoặc

thì quy ước góc giữa chúng bằng 0

o

.

 

 

Gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng và ().


LỚP

HÌNH HỌC


Chương III

10
VI

BÀI 1

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

GĨC GIỮA HAIuurĐƯỜNG THẲNG
n1

2

Cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng

 

Cho hai đường thẳng
có VTPT
có VTPT
Gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng và ()
Khi đó:

 + Nếu có VTCP và có VTCP thì
 

+
+ Nếu là hệ số góc của đường thẳng và : .


ur uu
r
cos a = cos u1 , u2 .

(

)


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
VI

GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

3

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1
 Tính góc giữa hai đường thẳng và .


0
A. 30 .

0
B. 60 .

0
C. 90 .

0
D. 45 .

Bài giải
 có VTPT

có VTPT
 

 
Ta có

 

Chọn D.


LỚP

BÀI 1


HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10
VI

GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

2

Ví dụ minh họa
Ví dụ 2

 Tìm góc giữa đường thẳng và .

A. .

B. .

C. .

Bài giải
 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
 


Ta có .= 6.5+(-5).6=0
Vậy hai đường thẳng vng góc với nhau.
Chọn A.

D. .


LỚP

HÌNH HỌC

BÀI 1

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10

 1. Cho hai đường thẳng: + và +

Xét hệ phương trình: (*)
i) (*) vơ nghiệm
ii) (*) có 1 nghiệm cắt tại
iii) (*) có vơ số nghiệm

 Nhận xét: Cho hai đường thẳng: + và +; với

Ta có: + cắt +


+

 2. Nếu có VTPT và có VTPT

và được xác định bởi

hoặc có VTCP và có VTCP thì góc tạo bởi

ur uu
r
ur uu
r
cosa = cos n1, n2 = cos u1, u2

(

)

(

)


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Chương III

10

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

II

 Câu 1: Đường thẳng Δ: cắt đường thẳng nào sau đây?

A.

B. .

C..

D. .

 Câu 2: Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với

A.

B. .

C. .

D.


 Câu 3: Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng , , đồng qui?

A.

.

B.. C.. D.

 Câu 4: Xác định để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hồnh.

 Câu 5: Tìm để và song song nhau.

A.. B. .

C.. D..

A..

B.. C..

D.. drd


LỚP

BÀI 1

HÌNH HỌC

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


Chương III

10

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

II

 Câu 6: Tìm để hai đường thẳng và vng góc nhau?

A..

B..

C..

D. Khơng có thỏa mãn .

 Câu 7: Với giá trị nào của hai đường thẳng sau đây song song ?

: và : .
A..

B. hoặc

C.

D. Khơng có thỏa mãn


 Câu 8: Tìm góc giữa 2 đường thẳng : và : .

A. .

B. .

C. .

D. .

 Câu 9: Tìm cơsin góc giữa đường thẳng và .

A. .

B..

C. .

D. .

BẢNG ĐÁP ÁN: 1A 2D 3C 4D 5A 6C 7A 8D 9A



×