Tải bản đầy đủ (.pdf) (547 trang)

Lập hồ sơ dự thầu xây lắp công trình chung cư 5 tầng hưng lộc thành phố vinh nghệ an đảtn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.66 MB, 547 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

TRƯƠNG CÔNG TRƯỜNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ 5 TẦNG HƯNG LỘC
THÀNH PHỐ VINH – NGHỆ AN

Kon Tum, ngày tháng năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH CHUNG CƯ 5 TẦNG HƯNG LỘC
THÀNH PHỐ VINH – NGHỆ AN

GVHD KỸ THUẬT : TH.S ĐỖ HOÀNG LÂM
GVHD KINH TẾ

: PGS.TS ĐẶNG VĂN MỸ

SVTH
LỚP


: TRƯƠNG CÔNG TRƯỜNG
: K713 KX

Kon Tum, ngày tháng năm 2018


LỜI CẢM ƠN
Trong những năm học tập tại trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon vừa
qua, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, em đã được các thầy cô trong trường
tạo mọi điều kiện thuận lợi trong việc học tập, nghiên cứu và thu thập kiến thức.
Những kiến thức khoa học, những bài học thực tế sinh động, bổ ích mà em có được
chính là nhờ sự tận tâm, tận tình giảng dạy của những thầy cô giáo bộ môn và những
thầy cô hướng dẫn thực tập.
Là một sinh viên ngành Kinh tế Xây dựng, ngoài việc nắm bắt những kiến thức
về khoa học xây dựng, chúng em còn được đào tạo thêm những kiến thức về Kinh tế.
Với những kiến thức thu thập được cùng với sự hướng dẫn, giúp đỡ của PGS.TS Đặng
Văn Mỹ & Th.S Đỗ Hoàng Lâm, em đã chọn đề tài thực tế cho đồ án tốt nghiệp là Lập
hồ sơ dự thầu xây lắp:
Cơng trình : Chung cư 5 tầng Hưng Lộc TP. Vinh, Nghệ An
Gói thầu
: Xây lắp
Địa chỉ
: Xã Hưng Lộc – TP. Vinh – Nghệ An
Trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp, em đã được Th.S Đỗ Hoàng Lâm là giáo
viên hướng dẫn kỹ thuật và PGS.TS Đặng Văn Mỹ là giáo viên hướng dẫn phần kinh
tế đã tận tình hướng dẫn em hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp. Đề tài tốt nghiệp đã giúp
em hồn thiện những kiến thức cịn thiếu của kỹ sư kinh tế xây dựng để có thể làm tốt
cơng việc về sau này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô!
Kon Tum, ngày 20 tháng 01 năm 2018

Sinh viên thực hiện
Trương Công Trường


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................x
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ GĨI THẦU .....................................2
1.1. CHỦ ĐẦU TƯ .........................................................................................................2
1.2. TÊN CƠNG TRÌNH, GĨI THẦU .........................................................................2
1.3. QUY MƠ VÀ DIỆN TÍCH XÂY DỰNG ..............................................................2
1.4. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH .............................................................2
1.5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CƠNG TRÌNH....................................................2
1.5.1. Kiến trúc ...........................................................................................................2
1.5.2. Kết cấu..............................................................................................................3
1.6. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC ....................................................................4
1.6.1. Điều kiện địa hình, địa chất..............................................................................4
1.6.2. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên xây dựng cơng trình .......................................4
1.7. HÌNH THỨC ĐẤU THẦU .....................................................................................4
1.8. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG ....................................................................................4
1.9. HÌNH THỨC THANH TỐN ...............................................................................5
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU .................6
2.1. ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU .......................................................6
2.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỢP ĐỒNG XÂY
DỰNG .............................................................................................................................6
2.2.1. Quá trình thực hiện hồ sơ mời thầu ..................................................................6

2.2.2. Hợp đồng xây dựng ..........................................................................................6
2.2.3. Nội dung về giá dự thầu ...................................................................................6
2.3. ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH VÀ NHỮNG U CẦU
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ......................................................................................................7
2.3.1. Đặc điểm về kết cấu của cơng trình .................................................................7
2.3.2. Một số u cầu cơ bản của chủ đầu tư .............................................................7
2.3.3. Phân tích tính phức tạp của gói thầu ................................................................9
2.3.4. Kiểm tra khối lượng mời thầu ........................................................................10
CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU ..................................11
3.1. TÊN, ĐỊA CHỈ NHÀ THẦU ................................................................................11
3.1.1. Tên nhà thầu ...................................................................................................11
3.1.2. Địa chỉ nhà thầu..............................................................................................11
3.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ BỘ MÁY CÔNG TY .....................................................11
3.2.1. Lãnh đạo công ty ............................................................................................11
i


3.2.2. Các phòng chức năng và nhiệm vụ ................................................................ 12
3.3. CÁC ĐƠN VỊ XÂY LẮP TRỰC THUỘC .........................................................14
3.3.1. Chi nhánh cơng ty cổ phần Dinco (TP Hồ Chí Minh) ...................................14
3.3.2. Cơng ty Cổ phần khống sản Sơn Phước .......................................................14
3.3.3. Cơng ty Cổ phần Bê tông Dinco ....................................................................14
3.4. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CỦA CÔNG TY ............................................14
3.4.1. Về hoạt động xây lắp......................................................................................14
3.4.2. Về các hoạt động khác ...................................................................................14
3.5. KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ................................ 14
3.5.1. Năng lực tài chính ..........................................................................................14
3.5.2. Năng lực về nhân sự .......................................................................................15
3.5.3. Năng lực máy móc .........................................................................................16
3.5.4. Năng lực kinh nghiệm ....................................................................................16

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM 18
4.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ......................................................................................18
3.1.1. Thiết kế giải pháp thi cơng san ủi, bóc lớp thực vật, đất phong hóa..................
........................................................................................................................18
3.1.2. Tiêu nước bề mặt ............................................................................................18
3.1.3. Cơng tác định vị cơng trình ............................................................................18
4.2. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG CHO CÔNG TÁC ĐẤT .......................18
4.2.1. Lựa chọn giải pháp đào đất hố móng .............................................................18
4.2.2. Tính khối lượng cơng tác đào đất...................................................................20
4.2.3. Tính khối lượng lấp đất ..................................................................................21
4.2.4. Chọn tổ hợp máy thi cơng ..............................................................................22
4.3. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG KẾT CẤU NGẦM ................................ 29
4.3.1. Quy trình cơng nghệ thi cơng BTM ...............................................................29
4.3.2. Thiết kế ván khn móng ...............................................................................30
4.3.3. Thiết kế biện pháp thi cơng bê tơng móng .....................................................38
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN .44
5.1. QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ THI CƠNG ..........................................................44
5.1.1. Thi cơng bê tông cốt thép cột .........................................................................44
5.1.2. Thi công bê tông cốt thép dầm, sàn, cầu thang ..............................................44
5.2. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT ĐIỂN HÌNH ...................................................44
5.2.1. Lựa chọn ván khn cho cột điển hình ..........................................................44
5.2.2. Xác định áp lực tác dụng lên mặt ván khuôn .................................................44
5.2.3. Kiểm tra điều kiện làm việc của ván khn ...................................................45
5.3. THIẾT KẾ VÁN KHN SÀN ĐIỂN HÌNH....................................................46
5.3.1. Tính tốn ván khn sàn và xác định tải trọng tác dụng lên ván khn ............
........................................................................................................................46
5.3.2. Tính khoảng cách giữa các xà gồ ...................................................................47
ii



5.3.3. Tính tốn khoảng cách giữa các cột chống xà gồ ..........................................48
5.4. THIẾT KẾ VÁN KHN DẦM .........................................................................51
5.4.1. Tính tốn ván khn dầm D1 .........................................................................51
5.4.2. Tính tốn ván khn dầm DK1 ......................................................................54
5.5. THIẾT KẾ VÁN KHN CẦU THANG ..........................................................57
5.5.1. Tính ván khn bản thang ..............................................................................58
5.5.2. Tính ván khn dầm chiếu nghỉ .....................................................................60
5.5.3. Tính ván khn chiếu nghỉ .............................................................................62
CHƯƠNG 6. LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CƠNG ....................................................66
6.1. XÁC ĐỊNH HAO PHÍ LAO ĐỘNG, SỐ CÔNG NHÂN VÀ THỜI GIAN
THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC ..............................................................................66
6.2. PHỐI HỢP CÔNG VIỆC THEO THỜI GIAN .................................................66
6.3. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ ..........................................................66
CHƯƠNG 7. LẬP BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, CUNG ỨNG VÀ DỰ
TRỮ VẬT TƯ, MÁY THI CÔNG .............................................................................67
7.1. XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ SỬ DỤNG VẬT TƯ CÁC LOẠI .............................67
7.2. VẼ BIỂU ĐỒ VẬT TƯ CÁC LOẠI ....................................................................67
7.2.1. Xác định phương tiện vận chuyển và thời gian vận chuyển xi măng ............67
7.2.2. Xác định phương tiện vận chuyển và thời gian vận chuyển cát ....................68
7.3. LỰA CHỌN TỔ HỢP MÁY THI CÔNG ..........................................................68
7.3.1. Lựa chọn cần trục tháp ...................................................................................68
7.3.2. Lựa chọn vận thăng tải ...................................................................................70
7.3.3. Lựa chọn máy vận thăng lồng ........................................................................71
7.3.4. Lựa chọn máy đầm .........................................................................................72
7.3.5. Lựa chọn máy trộn vữa ..................................................................................73
7.3.6. Lựa chọn máy trộn bê tông ............................................................................73
CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ...................................75
8.1. LỰA CHỌN GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG ............................75
8.2. CÁC NGUYÊN TẮC KHI THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG
CƠNG TRÌNH .............................................................................................................75

8.3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC TỔNG MẶT BẰNG THI
CƠNG ...........................................................................................................................76
8.3.1. Tính tốn diện tích kho bãi.............................................................................76
8.3.2. Tính tốn nhân khẩu trên cơng trường ...........................................................76
8.3.3. Tính tốn diện tích nhà tạm ............................................................................77
8.3.4. Tính tốn điện phục vụ thi cơng ....................................................................77
8.3.5. Tính tốn cấp nước tạm ..................................................................................79
CHƯƠNG 9. BIỆN PHÁP BẢO VỆ ATLĐ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..........81
9.1. AN TỒN TRONG TỔ CHỨC MẶT BẰNG CƠNG TRƯỜNG ....................81
9.2. AN TOÀN VỀ ĐIỆN .............................................................................................81
iii


9.3. AN TOÀN TRONG BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN .........................................81
9.4. AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG XE MÁY XÂY DỰNG ...................................82
9.5. AN TỒN TRONG CƠNG TÁC LẮP ĐẶT, THÁO DỠ, SỬ DỤNG GIÀN
GIÁO.............................................................................................................................83
9.6. AN TỒN TRONG CƠNG TÁC BÊTƠNG CỐT THÉP ................................ 83
9.6.1. Ván khuôn ......................................................................................................83
9.6.2. Cốt thép ..........................................................................................................83
9.6.3. Bê tông ...........................................................................................................83
9.7. AN TỒN PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ...........................................................84
9.7.1. Các ngun nhân gây cháy trên công trường xây dựng ...........................84
9.7.2. Các biện pháp phịng chống cháy nổ ..........................................................84
9.8. BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀ AN NINH TRẬT TỰ .........................................85
9.8.1. Giữ gìn vệ sinh và an toàn lao động ...............................................................85
9.8.2. Chống bụi, vật rơi từ trên cao ........................................................................86
9.8.3. Chống ồn, rung động quá mức .......................................................................86
9.8.4. Bảo vệ cơng trình kỹ thuật hạ tầng khu vực xung quanh ...............................86
9.8.5. Biện pháp bảo vệ cơng trình, bảo đảm an ninh khu vực và trật tự an tồn

XH…………… .............................................................................................................86
CHƯƠNG 10. LẬP GIÁ DỰ TỐN GĨI THẦU ....................................................87
10.1. CĂN CỨ LẬP GIÁ DỰ TỐN GĨI THẦU…………………………………87
10.2. XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ TỐN CỦA GĨI THẦU ...............................................88
10.2.1.Tổng hợp chi phí vật liệu ...............................................................................88
10.2.2.Tổng hợp chi phí nhân cơng ...........................................................................90
10.2.3.Tổng hợp chi phí máy thi cơng ......................................................................90
10.2.4.Chi phí hạng mục chung ................................................................................91
10.2.5.Chi phí dự phịng ............................................................................................92
10.2.6.Tổng hợp dự tốn gói thầu .............................................................................93
10.3. XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ ĐOÁN..............................................................................94
CHƯƠNG 11. LẬP GIÁ DỰ THẦU..........................................................................95
11.1. NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG ĐẤU THẦU .........................95
11.1.1.Điều kiện tự nhiên ..........................................................................................95
11.1.2.Điều kiện khí hậu ...........................................................................................95
11.1.3.Điều kiện kinh tế xã hội .................................................................................95
11.1.4.Các đối thủ cạnh tranh....................................................................................97
11.2.PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP KHI LẬP GIÁ DỰ
THẦU ..........................................................................................................................100
11.2.1.Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp .....................................................100
11.2.2.Một số chiến lược về giá của nhà thầu khi tranh thầu .................................100
11.2.3.Phân tích lựa chọn chiến lược giá ................................................................102
11.3. QUY TRÌNH LẬP GIÁ DỰ THẦU ................................................................102
iv


11.3.1.Lựa chọn phương pháp tính sản phẩm xây lắp.......................................102
11.3.2.Căn cứ lập giá dự thầu...............................................................................103
11.3.3.Quy trình lập giá dự thầu ..........................................................................104
11.4. XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU DỰ KIẾN .........................................................104

11.4.1.Chi phí vật liệu .............................................................................................104
11.4.2.Chi phí nhân cơng ........................................................................................107
11.4.3.Xác định chi phí máy thi cơng .....................................................................109
11.4.4.Xác định chi phí chung ................................................................................111
11.4.5.Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu gói thầu ...............................................115
11.4.6.Xác định chi phí hạng mục chung ................................................................115
11.4.7.Chi phí dự phịng ..........................................................................................120
11.4.8.Tổng hợp dự thầu gói thầu ...........................................................................122
11.5. SO SÁNH GIÁ DỰ THẦU VÀ GIÁ DỰ TỐN GĨI THẦU ......................122
11.5.1.So sánh giá dự thầu và dự tốn gói thầu ......................................................123
11.5.2.Xác định lãi lỗ dự kiến của nhà thầu khi thắng thầu ....................................123
11.6. THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT ...................................................................124
11.7. THỂ HIỆN ĐƠN GIÁ DỰ THẦU ..................................................................124
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................124
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................124
2. KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................125
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................126

v


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số hiệu bảng
Tên bảng
2. 1.
Bảng yêu cầu về năng lực nhân sự của nhà thầu
3. 1.
Tình hình tài chính 3 năm 2014, 2015, 2016
3. 2.
Năng lực cán bộ chuyên môn của doanh nghiệp

3. 3.
Năng lực công nhân kỹ thuật của doanh nghiệp
3. 4.
Bảng kê khai năng lực thiết bị thi cơng chính
3. 5.
Một số cơng trình đã thi cơng
3. 6.
Danh sách các cơng trình đạt chứng chỉ chất lượng cao
4. 1.
Độ dốc cho phép
4. 2.
Kiểm tra khoảng cách đỉnh mái hố đào theo phương ngang
4. 3.
Khối lượng đất đào bằng máy
4. 4.
Khối lượng đất đào bằng thủ công
4. 5.
Khối lượng chiếm chỗ của kết cấu phần ngầm
4. 6.
Khối lượng đất lấp và tôn nền từng đợt
4. 7.
Khối lượng thi cơng bê tơng móng
4. 8.
Hao phí nhân cơng của cơng tác bê tơng lót móng
4. 9.
Hao phí nhân cơng của cơng tác cốt thép đài và dầm móng
4. 10.
Hao phí nhân cơng của cơng tác ván khn đài, dầm móng
Hao phí nhân cơng cho sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván
4. 11.

khuôn
4. 12.
Khối lượng bê tông đài, dầm móng
4. 13.
Thơng số kỹ thuật máy bơm bê tơng mã hiệu S – 284A
4. 14.
Hao phí nhân cơng của cơng tác cốt thép cột móng
4. 15.
Hao phí nhân cơng của cơng tác ván khn cột móng
Hao phí nhân cơng sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn
4. 16.
cột móng
4. 17.
Khối lượng bê tơng cột móng
4. 18.
Thơng số kỹ thuật của máy bơm bê tông mã hiệu USB-5B
4. 19.
Bảng phân chia tổ đội thi cơng móng
4. 20.
Kết quả tính toán nhiệp dây chuyền của các bộ phận
5. 1.
Thống kê ván khn ơ sàn điển hình
5. 2.
Thống kê ván khn dầm
6. 1.
Bảng biên chế tổ đội một số công tác
6. 1.
Tổng hợp nhu cầu công nhân
7. 1.
Thống kê vật liệu sử dụng

7. 2.
Bảng tính cường độ sử dụng vật tư hàng ngày và cộng dồn
7. 3.
Cường độ vận chuyển vật liệu của cần trục tháp
7. 4.
Bảng cường độ vận chuyển bằng vận thăng tải
vi

Trang
8
15
15
15
16
16
17
19
20
20
21
21
29
39
39
39
40
40
40
41
41

41
42
42
43
43
44
52
59
68
68
69
69
71
73


Số hiệu bảng
Tên bảng
7. 5.
Tính tốn số lượng máy đầm dùi cho cơng tác đổ bê tơng
Tính tốn số lượng máy đầm bàn cho cơng tác đổ bê tơng
7. 6.
lót
7. 7.
Bảng cường độ sử dụng máy trộn vữa
7. 8.
Cường độ sử dụng máy trộn bê tông
8. 1.
Công suất tiêu thụ điện của máy thi công trên công trường
8. 2.

Bảng diện tích các kho bãi trên cơng trường
10. 1.
Tổng hợp chi phí vật tư
10. 2.
Tính cước vận chuyển vật tư
10. 3.
Tổng hợp chi phí nhân cơng
10. 4.
Tổng hợp chi phí máy thi cơng
10. 5.
Tính đơn giá ca máy
10. 6.
Tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng
10. 7.
Chi phí hạng mục chung
10. 8.
Phân bổ vốn theo tiến độ thi cơng
10. 9.
Bảng tính hệ số trượt giá
10. 10.
Chi phí dự phịng do yếu tố trượt giá
10. 11.
Tổng hợp dự tốn gói thầu thi cơng xây dựng
Phân tích năng lực và dự đốn chiến lược của đối thủ cạnh
11. 1.
tranh

Trang
74
75

75
76
80
81
91
93
93
93
94
94
95
96
96
96
97
100

11. 2.

Tổng hợp chi phí vật tư dự thầu

108

11. 3.

Tổng hợp chi phí nhân cơng dự thầu
Tổng hợp chi phí nhân cơng các cơng tác có thiết kế biện
pháp thi cơng
Đơn giá ca máy nội bộ của doanh nghiệp
Đơn giá ca máy nội bộ của doanh nghiệp

Chi phí máy thi cơng nhóm 1
Chi phí máy thi cơng nhóm 2
Chi phí máy thi cơng nhóm 3
Phân bổ Cần trục tháp
Phân bổ Vận thăng tải
Phân bổ máy trộn
Phân bổ máy vận thăng lồng
Tổng hợp chi phí máy và thiết bị thi cơng
Chi phí tiền lương cho nhân viên quản lý cơng trình
Tổng hợp mức đóng bảo hiểm
Tổng hợp chi phí chung
Tổng hợp dự thầu chi phí xây dựng gói thầu

112

11. 4.
11. 5.
11. 6.
11. 7.
11. 8.
11. 9.
11. 10.
11. 11.
11. 12.
11. 13.
11. 14.
11. 15.
11. 16.
11. 17.
11. 18.


vii

112
112
112
113
113
114
114
115
115
115
115
117
117
118
119


Số hiệu bảng
11. 19.
11. 20.
11. 21.
11. 22.
11. 23.
11. 24.
11. 25.
11. 26.
11. 27.

11. 28.
11. 29.
11. 30.
11. 31.
11. 32.

Tên bảng
Chi phí nhà tạm, lán trại tại hiện trường để ở và điều hành
thi cơng
Chi phí an tồn lao động và mơi trường
Chi phí thí nghiệm vật liệu
Chi phí kho, bãi chứa vật liệu
Chi phí vận chuyển cơng nhân
Chi phí vận chuyển máy móc
Tổng hợp chi phí hạng mục chung
Phân bổ vốn theo tiến độ thi cơng
Bảng tính hệ số trượt giá
Chi phí dự phịng do yếu tố trượt giá
Tổng hợp chi phí dự thầu gói thầu
So sánh giá dự thầu và giá dự tốn gói thầu
Đơn giá chi tiết dự thầu
Bảng giá dự thầu

viii

Trang
119
120
122
123

123
123
124
125
126
126
126
127
128
128


Số hiệu bảng
3. 1.
3. 2.
4. 1.
4. 2.
4. 3.
4. 4.
4. 5.
4. 6.
4. 7.
4. 8.
4. 9.
5. 1.
5. 2.
5. 3.
5. 4.
5. 5.
5. 6.

5. 7.
5. 8.
5. 9.
5. 10.
5. 11.
5. 12.
5. 13.
5. 14.

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Tên bảng
Sơ đồ tổ chức công ty
Sơ đồ bộ máy quản lý tại cơng trường
Mặt cắt giữa 2 hố móng gần nhau
Quy trình cơng nghệ thi cơng
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khn
Sơ đồ làm việc của ván khn
Quy trình thi cơng cột
Quy trình thi cơng dầm, sàn, cầu thang
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn

Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn
Sơ đồ làm việc của ván khuôn

ix

Trang
12
16
19
30
32
33
34
36
36
38
38
45
45
46
49
49
50
54
55
57

58
63
65
66
67


ATLĐ
BTCT
BGĐ
BXD
BTBQ
BH
CPNC
CPCM
ĐG
DN
DPXD
HPLĐ
HSĐXKT
HSMT
HSDT
HMC
HPCM
KKL
MTC
NC
NT
PCCC
SXTT

TP
VAT
VK
VLXD
VL
VNĐ

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
:An tồn lao động
:Bê tơng cốt thép
:Ban giám đốc
:Bộ xây dựng
:Bậc thợ bình quân
:Bảo hiểm
:Chi phí nhân cơng
:Chi phí ca máy
:Đơn giá
:Doanh nghiệp
:Dự phịng xây dựng
:Hao phí lao động
:Hồ sơ đề xuất kỹ thuật
:Hồ sơ mời thầu
:Hồ sơ dự thầu
:Hạng mục chung
:Hao phí ca máy
:Khơng xác định khối lượng
:Máy thi cơng
:Nhân cơng
:Nhà tạm
:Phịng cháy chữa cháy

:Sản xuất trực tiếp
:Thành phố
:Thuế giá trị gia tăng
:Ván khuôn
:Vật liệu xây dựng
:Vật liệu
:Việt Nam đồng

x


LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn hội nhập và phát triển của đất nước hiện nay, xây dựng là một
ngành kinh tế vơ cùng quan trọng góp phần tạo nên các cơng trình phục vụ cho sự phát
triển của xã hội. Các cơng trình có tác động tích cực đối với tốc độ tăng trưởng kinh tế
- xã hội, góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, làm thay đổi
cảnh quan môi trường sinh thái…
Ở Việt Nam, từ sau sự kiện gia nhập tổ chức kinh tế thế giới WTO, nền kinh tế
nước ta đã có những chuyển biến tích cực, đóng một vai trị vô cùng quan trọng trong
sự phát triển của nước nhà. Cùng với sự chuyển biến đó, ngành xây dựng cũng đã
chuyển sang một giai đoạn mới. Quá trình đầu tư của các tổ chức kinh tế nước ngồi
thơng qua các hình thức đầu tư khác ngày càng nhiều, tốc độ đầu tư tăng cao.
Nhà nước đã ban hành nhiều chính sách về xây dựng và đặc biệt là về đấu thầu.
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP của chính phủ đã tạo
mơi trường pháp lý cho hoạt động đấu thầu xây dựng của Việt Nam.
Đấu thầu xây lắp là hình thức chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực và
kinh nghiệm thực hiện Cơng trình đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Hình thức đấu
thầu có nhiều ưu điểm: tăng tính cạnh tranh cơng bằng giữa các doanh nghiệp trong và
ngồi nước, nâng cao chất lượng cơng trình, giảm thất thốt vốn xây dựng. Từ đó nâng
cao khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất lao

động, hạ giá thành sản phẩm, tạo ra cho các chủ đầu tư có thể yên tâm lựa chọn nhà
thầu phù hợp đảm bảo thực hiện dự án có hiệu quả. Hình thức này khơng chỉ thu hút
các nhà thầu trong nước mà cả nhà thầu quốc tế cũng tham gia vào ngày càng nhiều,
địi hỏi các doanh nghiệp khơng ngừng cải tiến đổi mới nâng cao năng lực của mình để
có thể cạnh tranh với nhau. Trong cơng tác đấu thầu, việc lập hồ sơ dự thầu là khâu
quan trọng nhất quyết định doanh nghiệp có thể thắng thầu hay khơng. Ngày nay hình
thức đấu thầu được áp dụng rộng rãi trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, tạo động
lực phát triển kinh tế - xã hội và thúc đẩy đất nước ngày càng vững mạnh.

1


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ GÓI THẦU
1.1. CHỦ ĐẦU TƯ
- Tên chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN TECCO MIỀN TRUNG
- Địa chỉ: Khu C1 – Quang Trung – TP. Vinh – Nghệ An
- Số điện thoại: (038) 3586879
- Số fax: (038) 3599135
1.2. TÊN CƠNG TRÌNH, GĨI THẦU
Xây lắp Chung cư 5 tầng Hưng Lộc – TP. Vinh
1.3. QUY MƠ VÀ DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
- Cấp cơng trình: Cơng trình cấp III
- Số tầng: 5 tầng + 1 tầng áp mái (tum)
- Chiều cao nhà: 25,4 m
- Diện tích khu đất: 2000 m2
- Diện tích xây dựng: khoảng 600 m2
- Diện tích sàn xây dựng: khoảng 3600 m2
- Chiều cao tầng:
+ Tầng 1: 3,9 m

+ Tầng 2,3,4,5: 3,3 m
+ Tầng áp mái: 3,3 m
1.4. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Cơng trình được xây dựng tại: Xã Hưng Lộc – TP. Vinh – Nghệ An
Vị trí địa lý của khu vực: thành phố Vinh phía Bắc giáp huyện Nghi Lộc, phía
Đơng Nam giáp huyện Nghi Xn, phía Tây và Tây Nam giáp huyện Hưng Nguyên.
1.5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CƠNG TRÌNH
1.5.1. Kiến trúc
Đây là cơng trình chung cư nhà ở xã hội 5 tầng với diện tích 600 m2.
a. Khơng gian kiến trúc
- Khơng gian sử dụng chính: các phịng ngủ, phịng khách, phịng bếp, phịng vệ
sinh.
- Khơng gian giao thông: hành lang và cầu thang.
- Không gian lộ thiên: lô gia, sân, bãi.
b. Mặt bằng
Mặt bằng xây dựng tầng 1 và tầng 2 là tương tự nhau về kết cấu và kiến trúc,
gồm các phịng chức năng, có hai phòng vệ sinh và một cầu thang ở bên phải cơng
trình, tầng trệt là một sảnh đặt các bàn, bảng hướng dẫn, có phịng bếp, phịng tổ
trưởng tiếp nhận, có phịng vệ sinh và cầu thang ở bên phải cơng trình.
c. Mặt đứng
- Chiều cao tầng: tầng 1 là 3,9 m
- Tầng còn lại: 3,3 m
2


- Tổng chiều cao cơng trình 25,4 m (kể cả mái)
- Hình khối kiến trúc là những hình học đơn giản và được thiết kế giống nhau
giữa các tầng, tạo cho q trình thi cơng thuận lợi, dẽ dàng và nhanh chóng.
d. Khơng gian giao thơng
- Hành lang rộng 3,3 m dễ dàng cho việc đi lại.

- Có 2 cầu thang bộ, mỗi cầu thang rộng 4,4 m. Lưu thông dễ dàng, khơng tập
trung nhiều.
e. Chiếu sáng và thơng gió
- Chiếu sáng và thơng gió tự nhiên được đảm bảo bởi hệ thống của chính, cửa sổ
của các phịng
- Ban đêm được chiếu sáng bởi hệ thống đèn điện.
- Phía trước cơng trình là bãi đất trống với diện tích khá rộng. Vì vậy tạo được sự
thơng thống cho cơng trình.
f. Hệ thống điện nước
- Hệ thống điện nước được dẫn từ mạng lưới điệncủa khu vực, từ các trạm biến
áp đã xây dựng.
- Nguồn nước được lấy từ hệ thống cung cấp nước cả khu vực. Xây dựng hệ
thống bể chứa, đường ống dẫn nước đảm bảo chất lượng và đủ lưu lương cần cung
cấp. Nên bố trí các đường ống trong hộp kỹ thuật để dễ dàng kiểm ta, sữa chữa.
- Thốt nước mưa từ hệ thống sênơ. Nước được đưa xuống đát bằng các ống
nước.
- Nguồn nước thải sinh hoạt và khu vệ sinh phải được xử lý trước khi đổ vào hệ
thống thoát nước chng của tồn khu vực.
g. Phịng chống cháy nổ
- Mỗi tầng phải bố trí hệ thống phịng cháy, chữa cháy và bố trí ở những nơi dễ
nhìn thấy, bố trí âm ở trong tường.
- Nguồn nước đảm bảo cho phòng cháy, chữa cháy phải được cung cấp đầy đủ.
1.5.2. Kết cấu
a. Kết cấu móng
Móng băng giao thoa
b. Kết cấu phần khung nhà
- Cơng trình có kết cấu dạng khung chịu lực, bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
- Khung gồm các cấu kiện có kích thước:
+ Cột BTCT mác 250, có các tiets diện thay đổi: 300x400; 300x500
+ Hệ dầm BTCT mác 250 có các kích thước là: 300x200; 400x200 mm

+ Sàn BTCT mác 250 dày 100 mm
c. Kết cấu xây
- Công trình có kết cấu khung chịu lực, tường chỉ có tác dụng bao che.
- Tường xây 220 cho tường bao che, khối từng xây 100 là tường ngăn khu vệ
sinh, giữa các phòng chức năng.
3


- Gạch xây được sử dụng là loại chỉ có kích thước 65x105x220 mm
- Vữa xây: là loai vữa xi măng mác 50
d. Cơng tác hồn thiện
Cơng tác trát tường, láng sàn: Mặt trong xi măng M50 dày 15 mm, mặt ngoài
M75 dày 15 mm. Ở các diện tường, trần, sàn tiếp xúc nhiều với nước, khơng khí ẩm
như tường bao ngoài trời, tường giáp vệ sinh, sàn nhà tầng 1,.. có thể cần phải trộn vào
trong một hỗn hợp chống thấm nhất định. Sau khi trát, láng vữa xong cần cán thẳng.
Ốp, lát: việc ốp lát gạch thì phải theo đuings tiêu chuẩn quy định của nhà sản
xuất. Mạch gạch cần đều, các viên gạch thẳng nhau, không được xô lệch, nghiêng ngả.
Sàn nhà vệ sinh lát gạch ceramic chống trượt 250x250, ốp gạch men 250x400 màu
sáng, chiều cao ốp 1,8 m (tính từ mặt sàn). Bậc thang ốp đá granite màu xám.
Công tác sơn bả: cột sơn vôi màu sẫm, trần nhà sơn vôi 3 lớp màu trắng,…
Công tác gia công lắp đặt cửa: lắp đặt hệ thống cửa sổ, cửa chính.
Cơng tác lắp đặt điện, nước và các hệ thống tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
1.6. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC
1.6.1. Điều kiện địa hình, địa chất
Địa hình: Địa hình khu vực xây dựng cơng trình là khu tương đối bằng phẳng,
mặt bằng thoáng khá rộng.
Địa chất: Theo khảo sát khoan địa chất, lớp đất đặt móng cơng trình là đất cấp
III.
1.6.2. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên xây dựng cơng trình
a. Vị trí địa lý

Cơng trình được xây dựng tại: Xã Hưng Lộc – TP. Vinh – Nghệ An
Vị trí khu đất được giới hạn:
- Phía Bắc và phía Tây: giáp đường
- Phía Đông và Nam: giáp khu dân cư
b. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng cơng trình
- Vinh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có 2 mùa rõ rệt và có sự biến
động lớn từ mùa này sang mùa khác.
- Nhiệt độ trung bình 240C, nhiệt độ cao tuyệt đối 42,10C, nhiệt độ thấp nhất
tuyệt đối 40C. Độ ẩm trung bình 85-90%. Số giờ nắng trung bình 1696 giờ. Năng
lượng bức xạ dồi dào, trung bình 12 tỷ Keal/ha năm, lượng mưa trung bình hàng năm
2000 mm.
- Có 2 mùa gió đặc trưng: Gió Tây Nam – gió khơ xuất hiện từ tháng 5 đến tháng
9 và gió mùa Đơng Bắc – mang theo mưa phùn lạnh ẩm ướt kéo dài từ tháng 10 đến
tháng 4 năm sau.
1.7. HÌNH THỨC ĐẤU THẦU
Đấu thầu rộng rãi là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong đó không hạn
chế số lượng nhà thầu, nhà đầu tư tham dự.
1.8. HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG
4


Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói
1.9. HÌNH THỨC THANH TỐN
Thanh tốn theo tỷ lệ phần trăm (%) giá hợp đồng hoặc giá cơng trình, hạng mục
cơng trình hồn thành tương ứng với các giai đoạn thanh toán được ghi trong hợp đồng
sau khi đã có hồ sơ thanh tốn được kiểm tra, xác nhận của chủ đầu tư. Bên nhận thầu
được thanh tốn tồn bộ giá hợp đồng đã ký vơi Bên giao thầu và các khoản tiền được
điều chỉnh giá (nếu có) sau khi hồn thành hợp đồng và được nghiệm thu.

5



CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU
2.1. ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU
Tư vấn thiết kế và kiểm định Việt Nam, số 10 đường Trường Thi – TP. Vinh
2.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỢP ĐỒNG XÂY
DỰNG
2.2.1. Quá trình thực hiện hồ sơ mời thầu
Nhà thầu sẽ được mua 01 bộ hồ sơ mời thầu theo đúng quy định :
- Thời gian bán hồ sơ mời thầu : 8h00 phút ngày 20 tháng 12 năm 2017 đến 16h
00 phút ngày 30 tháng 12 năm 2018.
- Địa điểm bán HSMT: Công ty cổ phần TECCO Miền Trung, Khu C1 – Quang
Trung – TP. Vinh – Nghệ An.
- Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND
- Nhà thầu phải nộp lệ phí mua HSMT bằng tiền mặt là : 1.000.000 đồng ( Một
triệu đồng chẵn).
- Hồ sơ dự thầu phải kèm theo bảo đảm dự thầu trị giá 400.000.000 đồng ( Bốn
trăm triệu đồng chẵn.
- Thời gian đóng thầu là : 8h00 ngày 30 tháng 1 năm 2018
- Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào lúc 9h00 ngày 30 tháng 1 năm 2018 tại
Công ty cổ phần TECCO Miền Trung, Khu C1 – Quang Trung – TP. Vinh – Nghệ An.
- Phương pháp đánh giá HSĐXKT là:
+ Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/khơng đạt;
+ Đánh giá về kỹ thuật: phương pháp chấm điểm.
+ Phương pháp đánh giá về tài chính: phương pháp giá thấp nhất.
2.2.2. Hợp đồng xây dựng
Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng:
- Khởi công : ngày 8/3/2018

- Thời gian thực hiện hợp đồng dự kiến : 540 ngày (không kể ngày lễ và chủ
nhật) kể từ ngày ký hợp đồng
2.2.3. Nội dung về giá dự thầu
- Đơn giá dự thầu tính cho một đơn vị khối lượng của bảng khối lượng mời thầu.
- Đơn giá dự thầu phải được hiểu là đơn giá tổng hợp đầy đủ bao gồm: Chi phí
trực tiếp về vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính
trước và thuế giá trị gia tăng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phịng.
- Đơn giá tổng hợp này (đơn giá dự thầu) phải được phân tích chi tiết theo
phương pháp lập dự toán xây lắp hiện hành của Bộ Xây dựng.
- Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà
thầu có thể thông báo cho bên mời thầu và lập 1 bảng chào giá riêng cho phần khối

6


lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu khơng được tính tốn phần khối
lượng sai khác này vào giá dự thầu.
2.3. ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH VÀ NHỮNG U CẦU
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
2.3.1. Đặc điểm về kết cấu của cơng trình
- Thuận lợi: Kết cấu phần thân cơng trình (từ cos 0,00 đến mái) tương đối giống
nhau, không yêu cầu sử dụng công nghệ thi công mới, nhà thầu sẽ dựa trên kinh
nghiệm của bản thân lựa chọn biện pháp thi công một cách phù hợp và tốt nhất để đảm
bảo chất lượng cơng trình xây dựng, đảm bảo an tồn trong q trình thi cơng cũng
như đảm bảo tiến độ thi cơng mà bên mời thầu đề ra.
- Khó khăn: Cơng trình cao tới 25,4 m nên việc tổ chức thi công trên cao và biện
pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh mơi trường, gặp nhiều khó khăn.
2.3.2. Một số yêu cầu cơ bản của chủ đầu tư
a. Nội dung về hành chính, pháp lý
Tư cách hợp lệ đối với nhà thầu:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo
quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức khơng có
đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước; có đăng ký hoạt động do
cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp trong trường hợp là
nhà thầu nước ngồi.
- Hạch tốn kinh tế độc lập.
- Khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính khơng lành
mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả; đang
trong q trình giải thể.
b. Năng lực tài chính và kinh nghiệm
- Năng lực tài chính
+ Doanh thu bình qn trong 03 năm 2014, 2015,2016 ≥ 15 tỷ đồng
+ Tình hình tài chính lành mạnh.
+ Có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài
sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính
khác (khơng kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về
nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 17 tỷ đồng.
- Năng lực kinh nghiệm
+ Theo tiêu chuẩn đánh giá về kinh nghiệm và năng lực của chủ đầu tư. Nhà
thầu có đầy đủ giấy tờ chứng minh tư cách nhà thầu, năng lực về kinh nghiệm và năng
lực về nhân sự.
+ Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ
hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên
danh) hoặc nhà thầu phụ hoặc nhà thầu quản lý trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến
thời điểm đóng thầu): số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20 tỷ
7


hoặc số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 20 tỷ
và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 40 tỷ.

c. Năng lực nhân sự
Bảng 2. 1: Bảng yêu cầu về năng lực nhân sự của nhà thầu

STT

Kinh nghiệm trong
Tổng số năm kinh
các cơng việc tương
nghiệm
tự

Vị trí cơng việc

(tối thiểu__năm)

(tối thiểu__năm)

1

Chỉ huy trưởng cơng trình

>=5 năm

3 cơng trình cấp
III trở lên

2

Cán bộ phụ trách chung kỹ thuật
hiện trường đủ điều kiện năng lực


>=3 năm

2 cơng trình cấp
III trở lên

3

Danh sách công nhân kỹ thuật và
thợ lành nghề phù hợp với cơng
việc đảm nhận tham gia thi cơng
cơng trình

>= 60 người

d. Yêu cầu về khả năng đáp ứng nhân vật lực trên công trường và tiến độ
- Yêu cầu số lượng, chất lượng vật liệu, nhân cơng, chi phí sử dụng máy thi công:
+ Yêu cầu về vật liệu: Tất cả những vật liệu phục vụ cho việc thi công cơng
trình, nhà thầu đều mua được tại địa bàn Nghệ An. Mặt khác, bằng uy tín và kinh
nghiệm của mình, nhà thầu có thể mua được vật liệu với giá cạnh tranh và mức chiết
khấu hợp lý. Nhà thầu cam kết đảm bảo chất lượng vật tư theo đúng yêu cầu của hồ sơ
mời thầu.
+ Yêu cầu về nhân công: nhà thầu sẽ bố trí đầy đủ nhân lực thi công theo đúng
cam kết trong HSDT và quy định của HSMT. Lực lượng công nhân của nhà thầu đều
được đào tạo về kỹ năng tay nghề cũng như an toàn lao động.
+ u cầu máy thi cơng: nhà thầu có đầy đủ các máy móc thiết bị theo yêu cầu
trong bảng dữ liệu đấu thầu, đảm bảo phục vụ liên tục trong q trình thi cơng. Các
thiết bị này đều thuộc sở hữu của nhà thầu và nhà thầu có đầy đủ giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu, sự an tồn và chất lượng của thiết bị đưa vào cơng trình.
- u cầu về thời gian thi cơng gói thầu: HSMT quy định thời gian thi cơng gói

thầu là 540 ngày (tính cả các ngày nghỉ theo quy định) kể từ ngày ký hợp đồng.
Trong đó:
+ Nghỉ ngày chủ nhật : 52 ngày/1 năm x (540/360) năm = 78 ngày
+ Nghỉ lễ, tết theo quy định: 18 ngày/1 năm x (540/360) năm = 27 ngày
+ Nghĩ ngẫu nhiên do các điều kiện khách quan: 20 ngày
Như vậy nhà thầu cần hồn thành cơng việc trong thời gian:
8


T ≤ 540 – (78+27+20) =415 (ngày)
Đây là khoảng thời gian dài, đồng thời khu vực xã Hưng Lộc thường xuyên chịu
lũ lụt thất thường nên sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến tiến độ thi cơng cơng trình và làm
nhà thầu tốn kém chi phí phịng chống thiên tai.
- Phương thức thanh toán, nguồn vốn
+Nguồn vốn: Vốn vay và đầu tư của công ty cổ phần TECCO Miền Trung
+Phương thức thanh tốn: bằng hình thức chuyển khoản
e. Các u cầu khác
- Tự khảo sát hiện trường nơi đặt cơng trình.
- Chi phí đấu thầu: Trong hồ sơ mời thầu nêu rõ nhà thầu phải chịu mọi chi phí
liên quan đến qúa trình tham gia đấu thầu.
- Tiến độ thi cơng :Nhà thầu phải trình bày tổng tiến độ,biểu đồ nhân lực và
thuyết minh tổng tiến độ .
- Tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn kỹ thuật mà chủ đầu tư đã yêu cầu.
- Nhà thầu phải đảm bảo chất lượng cơng trình.
Nhận xét:
- Đây là hợp trọn gói buộc nhà thầu phải kiểm tra kỹ khối lượng mời thầu tránh
những rủi ro khơng đáng có, đặc biệt trong hồn cảnh giá vật liệu xây dựng biến động
như hiện nay sẽ ảnh hưởng không nhỏ tới lợi nhuận của nhà thầu,. Để khắc phục tình
trạng này nhà thầu phải tính giá dự thầu hợp lý, đồng thời đề ra những phương án dự
phòng.

- HSMT quy định nếu bên B vi phạm về chất lượng và thời gian thực hiện hợp
đồng (không phải do sự kiện bất khả kháng hoặc do lỗi của bên B gây ra), bên B sẽ bị
phạt phần hợp đồng vi phạm theo quy định của pháp luật (Điều 41 Khoản 2- Thưởng
phạt HĐXD Nghị định 48/2010/NĐ- CP về Hợp đồng trong hoạt động xây dựng).
Điều này đòi hỏi nhà thầu phải có hệ thống quản lý chất lượng hợp lý, phải lập tiến độ
thi công chặt chẽ, đồng thời có phương án dự phịng những tác động bên ngồi có thể
ảnh hưởng đến tiến độ thi cơng (thiên tai, máy móc hỏng, tai nạn lao động…).
Nhà thầu nhận thấy có thể đáp ứng những yêu cầu của Chủ đầu tư đã nêu ở trên,
do đó, bộ phận hành chính – nhân sự của cơng ty có nhiệm vụ nộp cho phòng kế
hoạch – kinh doanh tất cả các giấy tờ có liên quan theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời
thầu như: Quyết định thành lập và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hợp đồng,
biên bản nghiệm thu các cơng trình đã và đang thi cơng, bằng cấp của cán bộ kỹ thuật,
bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh … và các chứng chỉ khác
để lập hồ sơ dự thầu.
2.3.3. Phân tích tính phức tạp của gói thầu
Từ những phân tích trên có thể rút ra những kết luận về tính phức tạp của gói
thầu là:
- Cơng trình có kết cấu tầng hầm và thang máy nên độ phức tạp cao.

9


- Thời gian thi công kéo dài, hợp đồng trọn gói nên có sự khó khăn cho nhà thầu
khi có sự biến động về giá, khối lượng phát sinh, cũng như điều kiện tự nhiên trong
q trình thi cơng.
2.3.4. Kiểm tra khối lượng mời thầu
Sau quá trình kiểm tra lại tiên lượng trong hồ sơ mời thầu dựa trên tập bản vẽ do
bên mời thầu cung cấp, phần khối lượng do nhà thầu bóc lại khơng có sự chênh lệch so
với tiên lượng hồ sơ mời thầu.


10


CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU
3.1. TÊN, ĐỊA CHỈ NHÀ THẦU
3.1.1. Tên nhà thầu
- Tên nhà thầu
: CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT XÂY DỰNG DINCO
- Tên viết tắt
: DINCO
- Email
:
- Web
: www.dinco.com.vn
- Hạng doanh nghiệp : Hạng 1
- Năm thành lập
: 1990
3.1.2. Địa chỉ nhà thầu
- Trụ sở chính
: 76 – 78 Bạch Đằng, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu,
TP. Đà Nẵng
- Điện thoại
: 0236.3734 917
- Fax
: 0263.3734 923
- Mã số thuế
: 0400461301
3.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ BỘ MÁY CƠNG TY
3.2.1. Lãnh đạo cơng ty

- Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc: KS. Lê Trường Kỹ
- Phó Chủ tịch HĐQT:
KS. Huỳnh Phước Huyền Vy
- Phó TGĐ Khổi kỹ thuật – dự án – Cố vấn kỹ thuật: Barry Dodd
- Phó TGĐ khối xây lắp: KS. Trần Văn Tuấn
- Giám đốc Khổi kỹ thuật – dự án : KS. Nguyễn Quang Hải
- Phó Giám đốc Khổi kỹ thuật – dự án : KS. Trần Văn Ngân

11


Hình 3. 1: Sơ đồ tổ chức cơng ty
3.2.2. Các phòng chức năng và nhiệm vụ
a. Phòng Kế hoạch – Kinh doanh
- Tổ chức thực hiện thu thập và nắm bắt các thông tin phục vụ cho hoạt động
kinh doanh của Công ty.
- Tổ chức thực hiện và quản lý việc thiết lập, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu liên
quan đến mọi mặt hoạt động của Phòng Kế Hoạch - Kinh doanh theo đúng quy định.
- Tham mưu và thực hiện các Kế hoạch, phương án đầu tư, xây dựng; Chủ động
tìm kiếm đối tác, nghiên cứu, phát triển thị trường, khách hàng.
- Lập kế hoạch triển khai thực hiện các nhiệm vụ của từng thành viên Phòng Kế
hoạch.
- Lập hồ sơ dự thầu cho từng dự án, lên kế hoạch dự trù vật tư cho từng công việc
của từng cơng trình. Tham mưu cho ban giám đốc chọn nhà cung ứng vật tư để cung
ứng cho công trình kịp thời.
- Kinh doanh nhằm đạt được mục tiêu được giao.
- Kiểm tra, kiểm soát đánh giá nhân sự và kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân
viên qua đó áp dụng các hình thức khen thưởng, đào tạo hoặc xử lý kỹ thuật phù hợp.
Kiểm tra khối lượng vật tư thực mua cho từng cơng trình, so sánh với dự trù ban đầu
để tham mưu cho BGĐ đánh giá hiệu quả quản lý của từng cơng trình sau khi hoàn

thành.
12


×