GVHD
: NGUYỄN NGỌC
KC
HƯNG
GVHD TC : Th.S LÊ ANH VÂN
SVTH
MSSV
LỚP
KHÓA
: ĐÀO TRƯỜNG MẪN
: 111C670018
: C11XD01
: 2011 - 2014
LỜI CẢM ƠN
Đồ án Tốt Nghiệp CNXD là sự tổng hợp kiến thức sau một quá trình học tập và
rèn luyện hơn 3 năm tại Trường ĐH Thủ Dầu Một
Hơn 3 năm qua là quá ngắn so với con đường chúng em phải đi phía trước .
Nhưng những kiến thức mà các Thầy, Cô trang bị cho chúng em sẽ làm hành trang cho
chúng em bước vào đời.
Có thể nói con đường học tập là một con đường dài với đầy khó khăn, vất vả mà
em đã đi qua sắp được tới đích, đó là được bảo vệ kết quả học tập trước hội đồng nhà
trường, được công nhận tốt nghiệp Cao đẳng ngành kỹ thuật xây dựng cơng trình, trở
thành cử nhân xây dựng có cơng sức rất lớn của tất cả mọi người.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc tới các thầy cô giáo trong trường Đại học Thủ
Dầu Một nói chung và các thầy cơ giáo trong khoa Xây Dựng nói riêng đã tận tình giảng
dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Nguyễn Ngọc Hưng và thầy Lê Anh Vân
đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt
nghiệp. Trong thời gian làm việc với thầy, em không ngừng tiếp thu thêm nhiều kiến
thức bổ ích mà còn học tập được tinh thần , thái độ làm việc nghiêm túc, hiệu quả, đây là
những điều rất cần thiết cho em trong quá trình học tập và công tác saunày.
Em xin gửi lời biết ơn chân thành tới đại gia đình em đã ni em khơn lớn trong
tình u thương vơ vờ bến, ln đứng sau ủng hộ, động viên em về tất cả mọi mặt để em
có được như ngày hơm nay.
Cảm ơn bạn bè đã động viên, đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong q trình học tâp,
nghiên cứu và hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Sau cùng em kính chúc q Thầy Cơ, gia đình, tất cả người thân và bạn bè ln
dồi dào sức khỏe, tâm huyết, nhiệt tình giảng dạy tạo nên nền tảng giáo dục tiên tiến cho
nước nhà.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
Trang
I)
1)
2)
3)
3.1)
3.2)
3.3)
3.4)
3.5)
4)
4.1)
4.2)
4.3)
I)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................................I
PHẦN I .................................................................................................................................1
CHƯƠNG I:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC ....................................................................2
VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ HIỆN TRẠNG CƠNG TRÌNH : ...............................................2
Vị trí xây dựng : ...................................................................................................................... 2
Hiện trạng cơng trình : ........................................................................................................... 2
Đặc điểm cơng trình :.............................................................................................................. 2
Cơng trình xây dựng ...............................................................................................................2
Cơng trình có tất cả bốn hồ nước được đặt trên tầng mái................................................. 2
Tồn bộ cơng trình .................................................................................................................. 2
Cơng trình nằm trong một khu qui hoạch dân cư .............................................................. 2
Một số các thơng số về kích thước của cơng trình : ...........................................................2
Các giải pháp kỹ thuật :..........................................................................................................3
Hệ thống điện : ........................................................................................................................ 3
Hệ thống cấp thoát nước:........................................................................................................ 3
Hệ thống phịng cháy chửa cháy :.......................................................................................... 3
PHẦN II................................................................................................................................4
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN SÀN .........................................................................5
BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN TRÊN MẶT BẰNG: (như hình vẽ).............................................5
Xác định kích thước các ơ sàn, điều kiện làm việc ............................................................. 6
Xác định tải trọng lên sàn:...................................................................................................... 6
2.1) Tĩnh tải......................................................................................................... 6
2.2) Hoạt tải: ...................................................................................................... 7
Xác định nội lực cho các ô sàn:.............................................................................................. 9
3.1) Sàn làm việc 1 phương: ............................................................................ 9
3.2) Sàn làm việc 2 phương: ............................................................................ 10
Tính cốt thép cho các ô sàn:.................................................................................................... 11
Kiểm tra độ võng sàn : ........................................................................................................... 12
Bố trí cốt thép:.......................................................................................................................... 13
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN KHUNG, DẦM, CỘT TRỤC 5 ...........................14
Sơ đồ truyền tải và sơ bộ tiết diện cấu kiện khung: ........................................................... 15
Tải trọng tác dụng lên khung ................................................................................................ 15
3.
4.
5.
6.
6.1.
6.2.
I)
1.1)
1.2)
1.3)
1.4)
II.
1)
2)
I.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
Xác định nội lực ..................................................................................................................... 15
Các trường hợp tổ hợp tải trọng và hệ số tổ hợp:............................................................. 16
Xác định nội lực: .................................................................................................................... 17
Tính tốn và bố trí cốt thép .................................................................................................. 22
Tính cốt thép dầm .................................................................................................................. 22
6.6.1. Tính cốt thép dọc .................................................................................... 22
6.6.2. Tính cốt thép đai...................................................................................... 25
Tính cốt thép cột..................................................................................................................... 26
6.2.1. Tính cốt thép dọc .................................................................................... 26
6.2.2. Tính cốt thép đai cho cột:....................................................................... 43
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN KẾT CẤU MĨNG XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA
CHẤT CƠNG TRÌNH .........................................................................................44
TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH :.............................................................................44
Lý thuyết tổng hợp số liệu địa chất : .................................................................................. 44
Báo cáo địa chất cơng trình : ............................................................................................... 46
Mơ hình kết cấu khung trong phần mềm ETABS 9.05..................................................... 46
Mơ tả địa chất......................................................................................................................... 47
TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG CỌC 5A .......................................................................50
tinh tốn thiết kế cho móng 5A............................................................................................. 50
Tính lún: 55
PHẦN III ................................................................................................................................63
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU ........................................................................................64
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH :.............................................................................................64
II. ĐIỀU KIỆN THI CƠNG : ..............................................................................................64
Điều kiện khí tượng và địa chất thủy văn : ........................................................................ 64
Đặc điểm về điện : ................................................................................................................. 65
Đặc điểm về nguồn nước :..................................................................................................... 65
Tình hình vật liệu và máy xây dựng :.................................................................................. 65
Tình hình kho bãi và lán trại :.............................................................................................. 65
Tài chính, nhân cơng và trang thiết bị thi cơng : .............................................................. 65
Tình hình giao thơng vận tải :.............................................................................................. 65
Hệ thống cơng trình bảo vệ và đường giao thơng cơng trình : ....................................... 66
Phương hướng thi công :....................................................................................................... 66
CHƯƠNG II: BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ CHỌN MÁY THI
CÔNG......................................................................................................................67
I)
TỔ CHỨC THI CÔNG:........................................................................................................67
1)
Gia đoạn chuẩn bị : ............................................................................................................... 67
2)
Giai đoạn thi cơng chính : .................................................................................................... 67
3)
Giai đoạn hồn thiện:............................................................................................................ 68
II) BIỆN PHÁP THI CƠNG :....................................................................................................68
1)
2)
Thi cơng phần móng : ........................................................................................................... 68
1.1)
Phải xác định chinh xác vị trí và cao độ của cơng trình...................... 68
1.2)
Thi cơng ép cọc ........................................................................................ 68
1.3)
Thi công đào đất : .................................................................................... 68
1.4)
Thi công đào đất:....................................................................................... 68
1.5)
Thi cơng bê tơng móng , đài móng và giằng móng:.............................. 68
1.6)
Thi cơng bê tơng lót móng: Tn thủ theo TCVN 4453 :1995 .......... 68
1.7)
Lắp dựng cốt thép: .................................................................................. 69
1.8)
Công tác cốp pha: .................................................................................... 69
1.9)
Đổ bê tông:................................................................................................. 70
1.10)
Bảo dưỡng bê tông: ................................................................................. 71
1.11)
Tháo cốp pha: .......................................................................................... 71
1.12)
San nền, đổ bê tông lót sàn tầng trệt: .................................................. 71
1.13)
Bê tơng sàn tầng trệt: ............................................................................. 71
Thi công đúc bê tông cốt thép phần thân nhà:................................................................... 72
2.1)
Công tác cofa ............................................................................................ 72
2.1.1)
Công tácchuẩn bị.................................................................................72
2.1.2)
Coffa sàn...............................................................................................72
2.1.3)
Công tác chung cho coffa...................................................................72
2.1.4)
Ưu điểm của coffa :............................................................................73
2.2)
Các thông số kỹ thuật :............................................................................ 73
2.2.1)
Khung coffa được làm bằng thép cán nóng, có cường độ chịu lực
cao để bảo vệ ván ép không bị gãy và xước..................................................73
2.2.2)
Ván ép không thấm nước, được bảo vệ bởi lớp nhựa phenol, dể cạo
rửa sau khi tháo dở. ........................................................................................73
2.2.3)....................................................................................................................Các
thông số kỹ thuật của một số chi tiết chính :................................................73
2.2.3.1)
Kích thước tấm coffa chuẩn : ...................................................74
2.2.3.2)
Kích thước tấm góc ngồi : ..................................................74
2.2.3.3)
Kích thước tấm đơn góc :......................................................75
2.2.3.4)
Kích thước tấm góc trong : ..................................................75
2.2.3.5)
Kích thước tấm góc trong dùng cho sàn :...........................75
2.3) Giàn giáo và các bộ phận phụ:................................................................ 76
2.3) Nghiệm thu coffa, giàn giáo : .................................................................. 76
3) Công tác cốt thép.................................................................................................................... 76
3.1) Công tác chuẩn bị ..................................................................................... 76
3.2) Công tác chung cho cốt thép. .................................................................. 76
4) Công tác bê tông..................................................................................................................... 77
4.1) Công tác chuẩn bị trước khi đổ bê tông................................................. 77
4.2) Công tác thi công đổ bê tông .................................................................. 77
5) Công tác bảo dưỡng bê tông ................................................................................................ 78
6) Tháo dỡ coffa : ....................................................................................................................... 79
III) KỸ THUẬT THI CÔNG : ...................................................................................................79
1) Phần ngầm 79
1.1) Thi công phần cọc..................................................................................... 79
1.1.1) Chọn máy ép cọc : .............................................................................79
1.1.2) Cẩu cọc bằng cần trục tự hành bằng bánh xích : .........................80
1.1.3) Các bước thi cơng cọc : .....................................................................81
1.1.4) Thi công đào đất : .................................................................................. 82
1.1.4.1) Chọn máy đào :................................................................................82
1.1.4.2) Chọn xe ben vận chuyển đất :........................................................83
1.1.5) Thi cơng móng : ...................................................................................... 83
2) Phần thân nhà :...................................................................................................................... 84
2.1) Chọn máy thi công : ................................................................................. 84
2.1.1) Chọn cẩu tháp : ..................................................................................84
2.1.2) Chọn máy bơm bêtông :....................................................................84
2.1.3) Chọn xe trộn và vận chuyển bêtông: ..............................................84
2.1.4) Chọn thùng đựng bêtông : ...............................................................85
2.1.5) Chọn đầm dùi :...................................................................................85
2.2) Thi công cột: ............................................................................................. 85
2.2.1) Công tác định vị cột:..........................................................................85
2.2.2) Công tác cốt thép cột: .......................................................................85
2.2.3) Coffa cột: ............................................................................................86
2.2.4) Bêtông cột: ..........................................................................................87
3) Thi công dầm, sàn: ................................................................................................................ 88
3.1) Công tác coffa:........................................................................................... 88
3.2) Công tác cốt thép:.................................................................................... 94
3.3) Công tác bêtông:...................................................................................... 94
CHƯƠNG V:LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG .....................................118
I) CÁC NGUYÊN TẮC LẬP TỔNG MẶT BẰNG :............................................................118
II) NỘI DUNG THIẾT KẾ : ....................................................................................................118
III) PHƯƠNG THỨC BỐ TRÍ : ...............................................................................................119
1) Tổ chức kho bãi :.............................................................................................................. 120
1.1) Xác định lượng vật liệu sửdụng lớn nhất trong 1 ngày :................... 120
1.2) Xác định lượng vật liệu dự trữ tại công trường : ............................... 121
1.3) Diện tích kho bãi : ................................................................................... 122
1.4) Diện tích khu lán trại : ........................................................................... 123
1.5) Dân số công trường. ................................................................................ 123
1.6) Khối lượng công tác xây dựng. ............................................................. 123
1.7) Thời gian thi công và điều kiện địa phương. ...................................... 123
2) Nhu cầu về điện và tầng suất tieu thụ điện : .................................................................... 124
2.1) Nhu cầu về điện chạy máy và sản xuất ở công trường :..................... 124
2.2) Nhu cầu về điện thắp sáng ở hiện trường và điện phục vụ cho khu
nhà ở:.....................................................................................................................125
3) Tính cơng suất điện cần thiết cho cơng trường : ............................................................. 125
4) Chọn máy biến áp phân phối điện :................................................................................... 126
5) Nhu cầu về nước trên công trường :.................................................................................. 126
5.1) Nước phục vụ cho sản xuất (Q1) : ......................................................... 126
5.2) Nước phục sinh hoạt ở hiện trường (Q2) : ........................................... 127
5.3) Nước cứu hoả (Q4) : ................................................................................ 128
5.4) Tổng lưu lượng nước cần thiết (Q): ..................................................... 128
5.5) Xác định đường kính ống nước : .......................................................... 128
CHƯƠNG VI: AN TOÀN LAO ĐỘNG........................................................... 129
I) AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG ĐÀO ĐẤT:........................................ 129
1) Sự cố thường gặp khi đào đất: ........................................................................................... 129
1.1. Đào đất bằng máy..................................................................................... 130
1.2. Đào đất bằng thủ cơng ............................................................................. 130
2) An tồn lao động trong bê tông cốt thép: ......................................................................... 130
2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo:...................................................................130
2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa :........................................................ 131
2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép:.................................................... 131
3.
4.
5.
6.
2.4...........................................................................................................................Đổ
và đầm bê tông: .................................................................................................................... 132
2.5. Bảo dưỡng bê tông: .................................................................................. 133
2.6. Tháo dỡ coffa: ........................................................................................... 133
An toàn lao động trong cơng tác lam mái : ...................................................................... 133
An tồn lao động trong cơng các xây tường và hồn thiện : .......................................... 134
4.1. Xây tường: ................................................................................................. 134
4.2. Cơng tác hồn thiện: ................................................................................ 134
An toàn thi lắp thiết bị:........................................................................................................ 135
An toàn lao động điện: ........................................................................................................ 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................... 138
PHỤ LỤC ..............................................................................................................................139
PHẦN MỞĐẦU
Trong giai đoạn hiện nay, vấn đề chỗ ở trong các thành phố lớn đã trở thành vấn đề
rất bức xúc, nhất là các thành phố có dân số khá đơng như Thành Phố Hồ Chí Minh. Để
tạo mỹ quan cho đô thị và nhất là sự phù hợp cho tình hình quy hoạch chung của Thành
Phố.
Vì vậy, cần phải giải tỏa một số khu vực trong nội ô, và đồng thời giải quyết vấn đề
cấp bách nơi ở mới cho các hộ có thu nhập trung bình ( như Công chức Nhà nước, người
làm công ăn lương,...) đây là hai việc phải thực hiện cùng một lúc.
Khu chung cư trong luận văn nầy chính là một trong những giải pháp tốt nhất góp
phần giải quyết đồng thời hai việc đã nói ở trên.
Thiết kế: CHUNG CƯ LƠ C, PHƯỜNG 9, QUẬN 3, TP. HỒ CHÍ MINH.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 2 phần:
Phần 1: Kiến trúc - Kết cấu - Nền móng 35%.
Phần 2: Thi cơng 65 %.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Cùng vớ sự nổ lực của bản thân cộng với sự
hướng dẫn tận tình của các thầy cơ giáo, cơ bản em hồn thành xong đồ án tốt nghiệp.
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:
Thầy Nguyễn Ngọc Hưng và Thầy Lê Anh Vân là hai giáo viên đã hướng dẫn em trong
suốt q trình hồn thanh đồ án tốt nghiệp
Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong
tính tốn, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong được sự
chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em có thêm những kiến thức hồn thiện hơn sau này.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây Dựng đã
cho em những kiến thức vô cùng quý giá làm hành trang cho em bước vào đời.
Thủ Dầu Một, ngày tháng năm
Sinh viên
Đào Trường Mẫn
PHẦN I
PHẦN KIẾN
(5%)
1
Chương I: Tổng quan về kiến trúc
2
Formatted: List Paragraph, Level 4,
Right: 0", Numbered + Level: 1 +
Numbering
Style:
1, 2, 3,
... +
Start
at: 1
Formatted:
Indent:
First
line:
0.59",
+ Alignment:
Left
+ Aligned
at: 0.69" +
Right: 0", No
bullets
or numbering
Chương I: Tổng quan về kiến trúc
Phần mái che được lợp bằng tolle tráng kẽm.
4)
Formatted: Heading 3, Left, Right: 0",
Line spacing: single, No bullets or
numbering, Tab stops: Not at 0.79"
4) Các giải pháp kỹ thuật :
a.4.1)
Hệ thống điện :
Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện chính của Thành Phố .
Hệ thống dây điện bao quanh cơng trình dưới dạng lắp dựng trụ.
Tồn khu có chung một trạm hạ thế 3 pha và từng lơ có một đồng hồ tổng có lắp
đặt các dụng cụ báo quá tải, cầu dao tự động, hệ thống điều hoà điện.
Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn , có hệ thống phát
điện riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết .
4.1)
4.2) Hệ thống cấp thoát nước:
Nước trên mái và dưới đất được dẫn trực tiếp tập trung tại hố chính dẫn ra ngồi
hệ thống cơng trình.
Hệ thống thốt nước mưa từ mái đưa về sênơ mái thốt về các ống nhựa PVC
đưa thẳng xuống hố dẫn ra ngồi hệ thống cơng trình.
Hệ thống thốt nước sinh hoạt hồn tồn khác biệt với hệ thống thốt nước mưa
trên mái
Các thiết bị vệ sinh được nối nhau thành ống thốt nước ra hệ thống cống thải
chính của Thành Phố qua hệ thống lọc.
Trên mái đầu nhà trục 1 - 2 và 7 -8 theo phương ngang và CD; EF theo phương
dọc nhà có 4 hồ nước thể tích mỗi bể ( 4,2 x 3 x1,5) = 19 m3 có thể cấp cho tồn bộ cơng
trình và cấp nước cho PCCC. ( 19m3 x 4 = 76m3)
a.4.3)
Hệ thống phòng cháy chửa cháy :
♦
Vị trí đặt bình chữa cháy và bảng nội quy PCCC như bình CO2, bình bột được đặt trên
từng dãy nhà của mỗi tầng.
Hệ thống PCCC do đội PCCC Thành Phố lắp đặt.
3
Formatted: List Paragraph, Level 4,
Indent: Left: 0.69", Hanging: 0.2", Right:
0", Outline numbered + Level: 2 +
Numbering Style: 1, 2, 3, ... + Start at: 1
+ Alignment: Left + Aligned at: 0" +
Indent at: 0.5", Tab stops: Not at 1.77"
PHẦN II
PHẦN KẾT
CẤU
(30%)
4
Chương I: Tính Tốn Sàn
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN SÀN
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và cách sắp xếp
các kết cấu chịu lực chính.
Sàn được đúc bằng bêtơng cốt thép tồn khối đổ tại chỗ. Quan điểm xem bản sàn liên kết
với các dầm dọc, dầm ngang, vách cứng là liên kết cứng. Bản sàn nhận tải, sau đó truyền
xuống hệ dầm, tùy theo kích thước từng ơ sàn mà sàn có thể làm việc một phương hoặc
hai phương.
Trên sàn, hệ tường ngăn khơng có hệ dầm đỡ có thể được bố trí ở bất kỳ vị trí nào trên
sàn mà khơng làm tăng đáng kể độ võng sàn. Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ
thuộc vào nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
3I)_ BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN TRÊN MẶT BẰNG: (như hình vẽ)
Formatted: Heading 4, Left, Space After: 0 pt, Add space between paragraphs of the same style, Line
spacing: single, Outline numbered + Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... + Start at: 2 + Alignment: Left +
Aligned at: 0" + Indent at: 0.29"
Formatted: Heading 4, Left, Space
Before: 12 pt, After: 0 pt, Add space
between paragraphs of the same style,
Line spacing: single, Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at:
0.25" + Indent at: 0.5"
Kích thước
Ơ sàn
L1
L2
Chức năng
Phân loại
Formatted: Level 3, Numbered + Level: 1
+
Phòng sinh
1
3500
4000
2
3000
4000
nhà vệ sinh
Sàn 2 phương
3
4150
4200
Phòng ngủ
Sàn 2 phương
4
1300
3500
Hành Lang
Sàn 1 phương
5
1850
4000
Hành Lang
Sàn 1 phương
6
1300
1850
Hành Lang
Sàn 1 phương
7
1850
4200
Hành Lang
Sàn 1 phương
8
1200
4000
Balcon
Sàn 1 phương
9
1200
4200
Balcon
Sàn 1 phương
hoạt chung
Numbering Style: I, II, III, ... + Start at: 1 +
Alignment: Left + Aligned at: 0.31" + Indent
at: 0.81"
Sàn 2 phương
Nhà bếp và
-
Chiều dày sàn được chọn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể sơ bộ
xác định chiều dày sàn theo công thức sơ bộ như sau:
h = [± - i ìu
145
55 J max
s
s
— Lớp gạch CERAMIC
Trong đó: lmax = 4200 mm
— Lớp vứa lót
3_ hs =
X 4200—Lớp
= (93.3
BTCT + 76.4)mm
4^ Chọn hs = 10 cm.
. !.
!.w.. - 1
312. Xác định tải trọng lên sàn:
36)2.1) Tĩnh tải
— Lớp vữa xi măng trát
trần
' ■■■ -
5
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 1" + Indent at: 1.25"
Chương I: Tính Tốn Sàn
6
Tải trọng các lớp cấu tạo sàn (văn phòng, kho, hành lang...)
gs = g‘s‘ =^(ĩi x0i X ni
ST
T
)
Lớp cấu tạo
tc
gs
ơ(m
mì)
V(daN /
m3)
n
(daN/
m2)
g‘s‘ (daN/m2)
1800
1.1
12.6
13.86
1600
1.2
33
38.4
1
Gạch Ceramic 400x400
2
Vữa lót
0.00
7
0.02
3
Sàn BTCT
0.10
2500
1.1
250
275
4
Vữa trát trần
0.01
5
Tổng cộng
1600
1.2
24
28.8
319.6
356.06
Trọng lượng tường xây trên sàn gây ra:
- Tải trọng do tường xây trên sàn gây ra được quy đổi thành tải phân bố, xác định
bởi công thức sau :
G, l X h XS, XV X n
gí =
A
L
1
2
(daN/m2)
‘í í
XL
2
Trong đó :
lt , ht , 8t: chiều dài, chiều cao và chiều dày tường (m)
V : trọng lượng riêng (daN/m3) = 1800 daN/m3
L X L : diện tích ơ sàn (m2)
2
I.-_ Ơ sàn có tải trọng tường xây trên sàn gây ra:
*
V
Ơ
sàn
Li (m)
L: (m)
lt (m)
ht (m)
2
3
4
3.8
3.3
S
í (m)
0.1
(daN/m
)
1800
gt
3
n
1.2
(daN/m2
)
225.72
3.7)2.2) Hoạt tải:
*■
4-7-_Tiêu chuẩn về hoạt tải tùy thuộc vào chức năng sử dụng của ơ sàn.
Píí = n Pc (daN/m2)
X
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at:
0.29" + Tab after: 0.54" + Indent at:
Formatted: Level 5, Outline numbered
+
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned
at: 0.75" + Indent at: 1.25"
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5"
Trong đó .• c ptc : tải trọng tiêu chuẩn lấy trong bảng 3 TCVN 2737-1995
n : hệ số độ tin cậy
n = 1.3 khi ptc< 200 (daN/m2) n = 1.2 khi ptc > 200 (daN/m2)
Giá trị hoạt tải của sàn:
Ptc
ST
T
Chức năng ơ sàn
1
Phịng sinh hoạt chung
2
(daN/m2
)
150
n
ptt (daN/m2)
1.3
195
Hành lang
300
1.2
360
3
Nhà bếp và nhà vệ sinh
150
1.3
195
4
Phịng ngủ
150
1.3
195
5
Balcon
400
1.2
480
BẢNG THỐNG KÊ TẢI TRỌNG TÍNH TỐN TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tĩnh tải g
Ơ sàn
Chức năng
2
Hoạt tải p
2
Tổng tải q
(daN/m )
(daN/m )
(daN/m2)
356.06
195
551.06
356.06
195
551.06
Phòng sinh hoạt
1
chung
Nhà bếp và nhà vệ
2
sinh
3
Phòng ngủ
356.06
195
551.06
4
Hành Lang
356.06
360
716.06
5
Hành Lang
356.06
360
716.06
6
Hành Lang
356.06
360
716.06
7
Hành Lang
356.06
360
716.06
8
Balcon
356.06
480
836.06
9
Balcon
356.06
480
836.06
323. Xác định nội lực cho các ô sàn:
a.3.1) Sàn làm việc 1 phương:
♦
6^Xét liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm.
♦
Formatted: Heading 4, Left, Space After:
0 pt, Add space between paragraphs of
the same style, Line spacing: single,
Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 3 + Alignment: Left + Aligned at:
0" + Indent at: 0.29"
Level
7-_ Bản làm việc theo phương cạnh ngắn. Cắt một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn chịuFormatted:
tải phân bố
đều5, qOutline
= g +numbered
p . Sơ đồ+
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1.25"
tính là 2 đầu ngàm :
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5"
Formatted:
tab
Bulleted + Level: 1 + Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5", Tab stops: 0.75", List
g
1y> Monment lớn nhất tại gối: Mg = (daN.m)
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at:
2r> Monment lớn nhất tại nhịp: Mnh = (daN.m)
BẢNG TÍNH MOMENT SÀN 1 PHƯƠNG
Ơ sàn
Li (m)
L2 (m)
q
Mg
Mnh
2
(daN/m )
(daNm)
50.42
(daNm)
4
1.3
3.5
716.1
5
1.85
4
716.1
6
1.3
1.85
716.1
7
1.85
4.2
716.1
8
1.2
4
836.1
50.16
100.3
9
1.2
4.2
836.1
50.16
100.3
102.1
50.42
102.1
100.8
204.2
100.8
204.2
b-3.2) Sàn làm việc 2 phương:
Formatted: Level 5, Outline numbered +
Level: 2 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 1 + Alignment: Left + Aligned at:
0.75" + Indent at: 1.25"
^- Xét liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm.
^-Ta xác định môment âm ở gối và moment dương ở giữa bản theo sơ đồ số 9 -< Moment dương giữa bản: *
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5"
Mỵ = mgi X p (daN.m)
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5", Tab
stops: 0.75", List tab
M2 = m92 X p (daN.m)
-< Moment âm ở gối:
MỊ
♦
= kgi X p (daN.m)
MỊỊ
= kq2 X p (daN.m)
Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 0.75" + Indent at: 1"
Trong đó:
Z"
P = q X L1X L2 (daNm/m) : toàn bộ tải phân bố trên bản m91, m92, fc91, fc92: hệ số tính momen, phụ thuộc tỷ số L2 /
L1 L1, L2 : kích thước của ô sàn (m).
Sơ đồ tính bản 2 phương:
Mnh
Ô
L2
sàn
L1
BẢNG TÍNH MOMENT SÀN 2 PHƯƠNG
Moment nhịp
Moment gối
P
q
(daN/m2
)
(daN
)
m91
m92
1
1.14
551.1
7715
0.02
0.016
2
1.33
551.1
6613
0.012
3
1.01
551.1
9605
0.02
1
0.01
8
0.018
k91
0.04
6
0.04
7
0.04
2
^92
Mnh (daN.m)
Mg (daN.m)
Mi
M2
MỊ
MII
0.03
7
0.03
153.5
123.4
354.1
138.2
79.35
310.8
0.04
2
171
171
403.4
.
83.
95.
1
98.
6
334. Tính cốt thép cho các ơ sàn:
♦-_
Ơ bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
3.1)
1.-_
Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20 (M250) : Rbt = 0.9 Mpa; Rb
2.-_
Cốt thép bản sàn sử dụng loại A - II : R = 225 Mpa
=11.5 Mpa
3.1)
Ta cho: a = 20mm - là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
5^
ho = hs - a = 100 - 20 = 80 (mm)
-RM-2 ; ỉ = 1-T^; ; As ĩb b 0
R bh
>-_
R
s
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
vmin = 0.05% <
As
=
hh0
- X 100% < 0.9%
>-_
Thép mũ chịu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài L/4
^-_
Với những ô bản nằm kề nhau lấy cốt thép mũ ở ơ lớn hơn bố trí cho
ơ bản cịn lại.
>-_
Ơ
Bả
n
4
5
Với những ơ bản có nhịp < 1.5 m: cho cốt thép mũ chạy hết ơ sàn.
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN 1 PHƯƠNG
ho
Tiết
M
As
(m
a
m
ỉ
(mm2)
diện
(daN.m) m
THÉP
Mnh
Mg
Mnh
50.42
100.8
102.1
0
0
0
CỐT THÉP CHỌN
As
(mm2)
Mmin
8
0.007
0.007
28.1
08a200
252
0.03
8
0.014
0.014
50.7
08a200
252
0.06
8
0.014
0.014
51.4
08a200
252
0.06
Formatted: Heading 4, Left, Space After:
0 pt, Add space between paragraphs of
the same style, Line spacing: single,
Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 3 + Alignment: Left + Aligned at:
0" + Indent at: 0.29"
6
7
8
Mg
204.2
Mnh
50.42
Mg
100.8
Mnh
102.1
Mg
204.2
Mnh
50.16
Mg
Mnh
9
Mg
100.3
50.16
100.3
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0.028
0.028
103.6
08a200
252
0.12
8
0.007
25.3
08a200
252
0.03
8
0.00
7
0.014
0.014
50.7
08a200
252
0.06
8
0.014
0.014
51.4
08a200
252
0.06
8
0.028
0.028
103.6
08a200
252
0.12
8
0.00
0.007
25.2
08a200
252
0.02
8
7
0.014
0.014
50.5
08a200
252
0.04
0.007
25.2
08a200
252
0.02
0.014
50.5
08a200
252
0.04
8
0.00
7
0.014
8
0
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN 2 PHƯƠNG
Ơ
Bả
n
1
2
3
CỐT THÉP CHỌN
Tiết
M
diện
(daNm/m)
ho
(mm)
As
a
m
Ml
M2
153.5
123.4
80
80
0.021
0.017
MI
354.1
80
0.048
MII
283.9
80
0.039
M1
398.6
80
0.054
M2
79.35
80
0.011
MI
310.8
80
0.042
MII
195.1
80
0.027
M1
171
80
0.023
M2
171
80
0.023
MI
403.4
80
0.055
MII
138.2
80
0.019
0.0
21
0.0
17
0.0
49
0.0
39
0.0
56
0.0
11
0.0
43
0.0
27
0.0
24
0.0
24
0.0
56
0.0
19
As
Mmin
(mm2)
THÉP
69.3
636.4
08a200
08a200
252
252
0.09
181.5
08a200
252
0.22
144.8
08a200
252
0.18
205.0
08a200
252
0.08
(mm2)
0.08
39.9
08a200
252
0.05
158.8
08a200
252
0.19
98.9
08a200
252
0.12
86.5
08a200
252
0.10
86.5
08a200
252
0.10
207.6
08a200
252
0.25
69.8
08a200
252
0.25
345. Kiểm tra độ võng sàn :
Kiểm tra ô sàn: ô 3 (4.15 x 4.2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = 319.6 + 195 = 514.6 daN/m2
Exh3
27X109X0.13
Độ cứng của sàn:
D = ——— = 2"T = 2472527.47
daN.m
■
°
12(l—v ) 12(1-0.32)
Formatted: Heading 4, Left, Space After:
0 pt, Add space between paragraphs of
the same style, Line spacing: single,
Outline numbered +
Level: 1 + Numbering Style: 1, 2, 3, ... +
Start at: 3 + Alignment: Left + Aligned at:
0" + Indent at: 0.29"
Trong đó: E - là mơ đun đàn hồi của bê tông B30
V - hê số Poisson, V = 0.3
Độ võng của sàn:
5
qLị 5
f =J x - = x
384
D
514.6 x4.24
384
= 0.0008m
2472527.47
Độ võng tiêu chuẩn:
[/]
=
[]
200 200 .
ỉ42
. = 0.021m
6^___f < [/]
Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
35
6. Bố trí cốt thép:
-
Thép theo phuơng cạnh ngắn đặt ở dưới để chịu lực
-
Thép theo phuơng cạnh dài đặt ở trên
-
Thép phân bố (08a2O()^3()O) chọn 08a200
-
Bố trí cốt thép xem bản vẽ.
♦------- Formatted: Bulleted + Level: 1 +
Aligned at:
1" + Indent at: 1.25"
Formatted: Heading 3, Left, Space After:
0 pt, Add space between paragraphs of
the same style, No bullets or numbering
Chương 2: Tính tốn khung, dầm, cột trục 5
1
15.3
um„
= 0.0048m; um„ = 0.0046m] < ^- H =
= 0.0306m
max min
500 500
14
Chương 2: Tính tốn khung, dầm, cột trục 5
• Vậy u cầu về chuyển vị của cơng trình thoả.
Quan niệm tính khung :
-
Xem khung ngàm tại vị trí đài móng.
-
Liên kết cột với dầm là nút cứng.
-
Chuyển vị của nút trên cùng một xà ngang là như nhau.
-
Sàn không tham gia chịu lực trong khung.
-
Hoạt tải gió tác dụng xuống đến chân cột.
1.
Sơ đồ truyền tải và sơ bộ tiết diện cấu kiện khung:
*•_ Vật liệu sử dụng :
ir^_Bêtơng B20 (M250) có : Rb = 11.5 Mpa ; Rbt = 0.9 Mpa
Thép đai sử dụng loại A-I có : Rs = 225 Mpa ; Rsw = 175 Mpa
iiÌ7^_
Thép dọc sử dụng loại A-II có : Rs = 280 Mpa ; Rsw = 225 Mpa
iv^_
Thép dọc sử dụng loại A-III có : Rs = 365 Mpa ; Rsw = 290
Mpa
• Sơ bộ tiết diện dầm đã được chọn trong chương 1, 2.
1.2.
Tải trọng tác dụng lên khung
Do trong q trình tính tốn ra sử dụng phần mềm Etabs để tính tốn nên ta khơng cần
tính tốn trọng lượng bản thân vật liệu. Vì trong phần mềm Etabs khi tính tốn đã xét đến
trọng lượng bản thân vật liệu
Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tải trọng đứng và tải trọng ngang (gió) thể hiện
bằng các lực phân bố trên dầm, cột .
2.3.
Xác định nội lực
Khi tính nội lực thường dùng nguyên tắc cộng tác dụng. Tính nội lực riêng với từng
loại tải trọng với từng trường hợp tác dụng của hoạt tải rồi dùng cách tổ hợp để tìm ra
những giá trị nội lực.
Chia ra các trường hợp chất tải rồi dùng phần mềm Etabs để phân tích nội lực cho
từng trường hợp. Sau đó tổ hợp lại để tìm nội lực nguy hiểm nhất tại các tiết diện.
Đơn vị tính: T, T.m, T/m.
Các trường hợp chất tải:
Formatted: Numbered + Level: 4 +
Numbering Style: 1, 2, 3, ... + Start at:
1 + Alignment: Left + Aligned at: 1.38"
+ Indent at: 1.63"
•1. Tĩnh tải
15