Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh 8 công ty TNHH TM DV ngọc anh i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 114 trang )

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH 8
CÔNG TY TNHH TM-DV NGỌC ANH I

GVHD

: TS. PHẠM NGỌC TOÀN

SVTH

: ĐẶNG THỊ NGỌC LAN

MSSV

: 1154020061

KHĨA

: 2011 - 2015

NGÀNH

: KẾ TỐN

Bình Dương - 2015



LỜI CẢM ƠN


Kết thúc bốn năm học tập tại trường Đại Học Thủ Dầu Một với những thành công
và vấp ngã đã cho em những kinh nghiệm quý báu trong cuộc sống cũng như trong học
tập.
Đầu tiên em xin chân thành cảm ơn thầy Pham Ngọc Toàn, thầy là người đã dìu
dắt hướng dẫn tận tình và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập và thực hiện khóa
luận vừa qua.
Đồng thời, em cũng xin chân thành cảm ơn Giám đốc Công Ty TNHH TM- DV
Ngọc Anh I cùng các anh chị trong phịng kế tốn tại chi nhánh 8 đã chiếu cố và giúp em
cọ xát với những chứng từ thực tế. Giúp em hiểu rõ hơn về quy trình bán hàng, cách thức
hạch tốn, quy trình ln chuyển chứng từ và cách thức tổ chức quản lý của Doanh
nghiệp cũng như cách ứng xử, giao tiếp với mơi trường bên ngồi.
Tuy nhiên, bước đầu đi vào thực tiễn còn quá nhiều bỡ ngỡ và vướng mắc ,mặc
dù đã có nhiều cố gắng nhưng do kiến thức cịn hạn chế nên khơng tránh khỏi những
thiếu sót trong q trình hồn thiện bài khóa luận của mình. Em rất mong nhận được sự
góp ý quý báu của quý thầy cơ.
Cuối cùng, cho em gửi lời kính chúc đến Ban Giám Hiệu, quý thầy cô Trường Đại
Học Thủ Dầu Một, Giám đốc cùng anh chị trong Chi nhánh 8 - công ty TNHH TNHH
TM-DV Ngọc Anh I lời chúc sức khỏe, thành công trong công việc cũng như mọi thứ
trong cuộc sống.
Bình Dương, ngày 4 tháng 11 năm 2015
Sinh viên thực hiện
ĐẶNG THỊ NGỌC LAN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày.....tháng .... năm 2015
PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên hướng dẫn)

I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: ........................................................Lớp:............................

- Tên đề tài: ............................................................................................................
- Họ và tên người hướng dẫn:................................................................................
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ........................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ....................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: .........................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ...........................................................
2.5 Phương pháp nghiên cứu: ...................................................................................
2.6 Kết quả đạt được: ...............................................................................................
2.7 Kết luận và đề nghị: ...........................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ....................................................................
III Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
IV Đánh giá (Xem hướng dẫn ở phần phụ lục)
1 Điểm: .........../10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ..............................
Khơng
được bảo vệ:
3 Đề nghị Được
bảo vệ:
Ký tên (ghi rõ họ tên)
Bình Dương, ngày ... tháng .. năm 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên phản biện)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: .......................................................Lớp:.............................

- Tên đề tài: ............................................................................................................
- Họ và tên người hướng dẫn:................................................................................
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ........................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ....................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ........................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ...........................................................
2.5 Phương pháp nghiên cứu:....................................................................................
2.6 Kết quả đạt được:................................................................................................
2.7 Kết luận và đề nghị: ...........................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ....................................................................
III. Câu hỏi sinh viên phải trả lời trước hội đồng (ít nhất 02 câu)

IV. Đánh giá :Điểm: ......../10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
Ký tên (ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I

1.1.
1.1.1

LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH

KẾTQUẢ KINH DOANH ............................................................................................1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐỊNH KẾT
QUẢKINH DOANH.....................................................................................................1
Một số khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ....................1


1.1.1.1
Khái niệm về bán hàng ...............................................................................1
1.1.1.2
Kết quả kinh doanh .....................................................................................2
1.1.2
Vai trị của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .......................3
1.1.3
Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh...................3
1.1.4
Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp..............................................3
1.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG ................................................................................5
1.2.1
Kế toán doanh thu ..........................................................................................5
1.2.1.1
Khái niệm và nguyên tắc kế toán.................................................................5
1.2.1.2.
Chứng từ sử dụng.......................................................................................6
1.2.1.3
Tài khoản sử dụng.......................................................................................7
1.2.1.4
Phương pháp hạch toán................................................................................8
1.2.2
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................8
1.2.2.1

Kế toán chiết khấu thương mại.....................................................................8
1.2.2.2
Kế toán hàng bán bị trả lại ..........................................................................9
1.2.2.3
Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................10
1.2.3
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................................11
1.2.3.1
Khái niệm...................................................................................................11
1.2.3.2
Chứng từ sử dụng.......................................................................................12
1.2.3.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................12
1.2.3.4
Phương pháp hạch toán..............................................................................13
1.2.4
Kế toán thu nhập khác ...............................................................................13
1.2.4.1
Khái niệm...................................................................................................13
1.2.3.2
Chứng từ sử dụng......................................................................................124
1.2.4.3
Tài khoản sử dụng.....................................................................................14
1.2.4.4
Phương pháp hạch tốn..............................................................................14
1.3 KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG........................................................................................15
1.3.1
Kế tốn giá vốn hàng bán............................................................................. 15
1.3.1.1
Khái niệm................................................................................................... 15

1.3.1.2
Phương pháp tính giá xuất kho ................................................................. 15
1.3.1.3
Chứng từ sử dụng....................................................................................... 16
1.3.1.4
Tài khoản sử dụng..................................................................................... 16
1.3.1.5
Phương pháp hạch toán............................................................................. 17
1.3.2
Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................. 18
1.3.2.1
Khái niệm................................................................................................... 18
1.3.2.2
Chứng từ sử dụng....................................................................................... 18
1.3.2.3
Tài khoản sử dụng..................................................................................... 18
1.3.2.4
Phương pháp hạch toán............................................................................. 19
1.3.3
Kế toán chi phi quản lý doanh nghiệp...........................................................20
1.3.3.1
Khái niệm...................................................................................................20
1.3.3.2
Chứng từ sử dụng.......................................................................................20
1.3.3.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................20
1.3.3.4
Phương pháp hạch toán..............................................................................21
1.3.4
Kế toán chi phí tài chính ............................................................................22

1.3.4.1
Khái niệm...................................................................................................22


1.3.4.2
Chứng từ sử dụng.......................................................................................22
1.3.4.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................22
1.3.4.4
Phương pháp hạch toán..............................................................................23
1.3.5
Kế tốn chi phí khác .....................................................................................23
1.3.5.1
Khái niệm...................................................................................................23
1.3.5.2
Chứng từ sử dụng.......................................................................................24
1.3.5.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................24
1.3.5.4
Phương pháp hạch tốn...............................................................................25
1.3.6
Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................25
1.3.6.1
Khái niệm...................................................................................................25
1.3.6.2
Chứng từ sử dụng.......................................................................................26
1.3.6.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................26
1.3.6.4
Phương pháp hạch tốn..............................................................................27

1.4 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................................27
1.4.1
Khái niệm .....................................................................................................27
1.4.2
Tài khoản sử dụng.........................................................................................28
1.4.3
Phương pháp hạch tốn.................................................................................29
1.5. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH.........................................................................................30
1.5.1.
Phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận .....................................30
1.5.2.
Phân tích nhóm chỉ tiêu sinh lời chi phí........................................................31
1.5.2.1.
Tỷ suất sinh lời của giá vốn bán hàng .......................................................31
1.5.2.2.
Tỷ suất sinh lời củachi phí bán hàng ........................................................31
1.5.2.3.
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................31
1.5.3.
Phân tích khả năng sinh lời ......................................................................32
1.5.3.1.
Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA) ...................................................32
1.5.3.2.
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)..............................................32
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CHI NHÁNH 8 - CÔNG TY TNHH TM-DV NGỌC ANH I...............34
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TM-DV NGỌC ANH I ............................................34
2.1.1
Sơ lược về Công ty TNHH TM-DV Ngọc Anh I .........................................34

2.1.1.1
Giới thiệu về công ty .................................................................................34
2.1.1.2
Ngành nghề kinh doanh .............................................................................34
2.1.2
Cơ cấu bộ máy tổ chức của Công Ty: ........................................................36
2.2 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH
TM-DVNGỌC ANH I ................................................................................................38
2.2.1.Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ....................................................................38
2.2.2
Chế độ kế tốn áp dụng tại công ty TNHH TM-DV NgọcAnh I...................40
2.2.3.

Phần mềm kế tốn sử dụng tại cơng ty: .......................................................41

2.2.4

Hình thức ghi sổ kế tốn ..............................................................................41

2.2.5

Sơ đồ trình tự hạch tốn................................................................................42
2.3 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ


XÁCĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH 8 - CƠNG TY TNHH TMDVNGỌC ANH I ........................................................................................................43
2.3.1

Kế tốn ghi nhận doanh thu bán hàng ..........................................................43


2.3.1.1

Kế toán doanh thu .....................................................................................43

2.3.1.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................47

2.3.1.3

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................47

2.3.1.4

Kế tốn thu nhập khác ...............................................................................50

2.3.2

Kế tốn xác định chi phí ..............................................................................50

2.3.2.1

Kế tốn giá vốn hàng bán ..........................................................................50

2.3.2.2

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ...........................................................55

2.3.2.3


Kế tốn chi phí bán hàng ...........................................................................58

2.3.2.4

Kề tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................61

2.3.2.5

Kế tốn chi phí khác ..................................................................................64

2.3.3

Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...........................................................67

2.4 CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH................................................................................................71
2.4.1

Phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận .....................................72

2.4.2

Phân tích nhóm chỉ tiêu tỉ suất sinh lời của chi phí ......................................73

2.4.2.1

Phân tích tỷ suất sinh lời của giá vốn bán hàng..........................................73

2.4.2.2

Phân tích tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng...........................................74


2.4.2.3

Phân tích tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý doanh nghiệp.......................75

2.4.3

Phân tích khả năng sinh lời...........................................................................76

2.4.3.1

Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản ................................................................76

2.4.3.2

Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu ..........................................................77
CHƯƠNG 3
MỘT SỐ Ý KIẾN ĐĨNG GĨP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH 8 - CÔNG TY
TNHH TM-DV NGỌC ANH I ................................................................................3479
3.1 NHẬN XÉT .........................................................................................................79

3.1.1

Nhận xét về công tác kế tốn của Chi nhánh 8 - Cơng ty TNHH TM-DV
Ngọc Anh I .................................................................................................................. 79

3.1.1.1

Ưu điểm .....................................................................................................79


3.1.1.2

Hạn chế ......................................................................................................80


3.1.2

Nhận xét về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh
8 - Công ty TNHH TM-DV Ngọc Anh I.......................................................................81

3.1.2.1

Ưu điểm ....................................................................................................81

3.1.2.2

Hạn chế .....................................................................................................82

3.1.3

Nhận xét về các chỉ số tài chính ...................................................................82
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH 8 - CÔNG
TY TNHH TM-DV NGỌC ANH I..............................................................................83
KẾT LUẬN ................................................................................................................86


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT


NGHĨA

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TM - DV

Thương mại - Dịch vụ

GTGT

Giá trị gia tăng

DN

Doanh nghiệp

TK

Tài khoản

CKTM

Chiết khấu thương mại

HBBTL

Hàng bán bị trả lại


GGHB

Giảm già hàng bán

TSCĐ

Tài sản cố định

NSNN

Ngân sách nhà nước

PPKT

Phương pháp khấu trừ

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

GVHB

Giá vốn hàng bán

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

PP


Phương pháp

CN

Chi nhánh

CP

Chi phí


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảng 2.2:Sổ cái Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảng 2.3: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản doanh thu hoạt động tài chính
Bảng 2.4:Sổ cái Tài khoản doanh thu hoạt động tài chính
Bảng 2.5: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản giá vốn bán hàng
Bảng 2.6:Sổ cái Tài khoản giá vốn bán hàng
Bảng 2.7: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản chi phí hoạt động tài chính
Bảng 2.8:Sổ cái Tài khoản chi phí hoạt động tài chính
Bảng 2.9: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản chi phí bán hàng
Bảng 2.10: Sổ cái Tài khoản chi phí bán hàng
Bảng 2.11: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp
Bảng 2.12:Sổ cái Tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp
Bảng 2.13: Trích sổ nhật kí chung TK chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Bảng 2.14:Sổ cái Tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Bảng 2.15: Trích sổ nhật kí chung Tài khoản xác định kết quả kinh doanh
Bảng 2.16:Sổ cái Tài khoản xác định kết quả kinh doanh



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ phương pháp hạch tốn Tài khoản Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Hình 1.2: Sơ đồ phương pháp hạch toán Tài khoản doanh thu hoạt động tài
chính
Hình 1.3: Sơ đồ phương pháphạch tốn Tài khoản hàng bán bị trả lại
Hình 1.4: Sơ đồ phương pháphạch tốn Tài khoản giảm giá hàng bán
Hình 1.5: Sơ đồ phương pháphạch toán Tài khoản chiết khấu thương mại
Hình 1.6: Sơ đồ phương pháphạch tốn Tài khoản thu nhập khác
Hình 1.7: Sơ đồ phương pháphạch tốn Tài khoản giá vốn hàng bán
Hình 1.8: Sơ đồ phương pháphạch tốn Tài khoản chi phí bán hàng
Hình 1.9: Sơ đồ phương pháp hạch tốn TK chi phí quản lý doanh nghiệp
Hình 1.10: Sơ đồ phương pháp hạch tốn Tài khoảnchi phí tài chính
Hình 1.11: Sơ đồ phương pháp hạch tốn Tài khoảnchi phí khác
Hình 1.12: Sơ đồ phương pháp hạch tốn Tài khoảnchi phí thuế TNDN
Hình 1.13: Sơ đồ phương pháp kết chuyển Tài khoản xác định KQKD
Hình 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của cơng ty
Hình 2.2 Sơ đồ tổ chức phịng kế tốn tại trụ sở chính cơng ty
Hình 2.3 Sơ đồ tổ chức phịng kế tốn tại chi nhánh 8
Hình 2.4 Sơ đồ trình tự hạch tốn
Hình 2.5 Biểu đồ thể hiện Doanh thu, chi phí và lợi nhuận
Hình 2.6Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh lời của GVBH
Hình 2.7 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh lời của CPBH
Hình 2.8 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh lời của CP QLDN
Hình 2.9 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh lời của Tổng TS
Hình 2.10 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh lời của VCSH


LỜI MỞ ĐẦU


Nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây có sự phát triển mạnh mẽ về
cả chiều rộng và chiều sâu mở ra nhiều ngành nghề, đa dạng hoá nhiều ngành sản
xuất. Trên con đường tham dự WTO các Doanh nghiệp cần phải nỗ lực hết mình để
tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao nhằm giới thiệu sang các nước bạn đồng
thời cũng để cạnh tranh với các sản phẩm nhập ngoại.
Trong điều kiện khi sản xuất gắn liền với thị trường thì chất lượng sản phẩm về
cả hai mặt nội dung và hình thức càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết đối với
doanh nghiệp. Thành phẩm, hàng hoá đã trở thành yêu cầu quyết định sự sống còn
của doanh nghiệp. Việc duy trì ổn định và khơng ngừng phát triển sản xuất của
doanh nghiệp chỉ có thể thực hiện khi chất lượng sản phẩm ngày càng tốt hơn và
được thị trường chấp nhận.
Để đưa được những sản phẩm của doanh nghiệp mình tới thị trường và tận tay
người tiêu dùng, doanh nghiệp phải thực hiện giai đoạn cuối cùng của quá trình tái
sản xuất đó gọi là giai đoạn tiêu thụ. Thực hiện tốt q trình này doanh nghiệp sẽ có
điều kiện thu hồi vốn bù đắp chi phí, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, đầu tư
phát triển và nâng cao đời sống cho người lao động.
Tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả kinh tế cao là cơ sở để
doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển vững chắc trong nền kinh tế thị trường có sự
canh tranh.
Xuất phát từ địi hỏi của nền kinh tế tác động mạnh đến hệ thống quản lý nói
chung và kế tốn nối riêng cũng như vai trị của tính cấp thiết của kế tốn bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh.
Vì vậy, em đã chọn đề tài khóa luận: “Kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại Chi nhánh 8- Công ty TNHH TM-DV Ngọc Anh I”.


CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
1.1.1

Một số khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Trong sự phát triển của nền kinh tế hàng hố, ngành thương mại với những thế

mạnh của mình trong công tác tổ chức, thúc đẩy lưu thông hàng hố, nối người sản
xuất với người tiêu dùng, đã góp phần đáng kể cho sự phát triển của nền kinh tế hàng
hoá. Ngành thương nghiệp được coi là ngành kinh tế có chức năng tổ chức lưu thơng
hàng hố thì doanh nghiệp thương mại chính là bộ phận của ngành thương nghiệp
thực hiện chức năng đó.
Trong hoạt động kinh doanh thương mại, tiêu thụ hàng hoá là giai đoạn cuối
cùng trong q trình lưu chuyển hàng hố. Hoạt động chính của doanh nghiệp
thương mại là mua vào các sản phẩm hàng hố của các doanh nghiệp sản xuất, sau
đó thơng qua hệ thống bán hàng của mình cung cấp cho người tiêu dùng đồng thời
thu được tiền nhờ vào việc cung cấp hàng hố đó. Q trình kinh doanh của doanh
nghiệp thương mại gồm ba khâu chủ yếu đó là: Mua vào, dự trữ và bán ra.
Quá trình vận động trên có mối liên hệ mật thiết và đều có ý nghĩa hết sức quan
trọng trong đó khâu bán hàng là khâu cuối cùng trong chu kỳ tuần hoàn vốn của
doanh nghiệp. Khâu này có tác động rất lớn đến tính hiệu quả của hoạt động kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mại.
1.1.1.1

Khái niệm về bán hàng
Trong doanh nghiệp thương mại, bán hàng là quá trình doanh nghiệp chuyển

giao sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cho khách hàng, đồng thời khách hàng trả hoặc
chấp nhận trả một khoản tiền tương ứng cho giá bán sản phẩm hàng hố đó mà hai
bên đã thoả thuận. Q trình này được coi là hồn tất khi người bán đã nhận được

tiền và người mua đã nhận được hàng. Đối với doanh nghiệp thương mại nói riêng và

1


tất cả các doanh nghiệp nói chung, hoạt động bán hàng đảm bảo cho họ bù đắp các
khoản chi phí bỏ ra trong q trình kinh doanh và có thể tích luỹ. Có thể nói hoạt
động bán hàng là lý do tồn tại của các doanh nghiệp thương mại và nó có ý nghĩa to
lớn đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp thương mại.
Hoạt động bán hàng phát triển sẽ tạo điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng được
thị trường tiêu thụ, mở rộng kinh doanh, do đó tăng được doanh thu giúp doanh
nghiệp củng cố và khẳng định vị trí của mình trên thị trường.
Đối với người tiêu dùng, quá trình bán hàng của doanh nghiệp giúp đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của xã hội. Chỉ qua khâu bán hàng, cơng dụng của hàng hố, dịch
vụ mới được xác định hoàn toàn, sự phù hợp giữa thị hiếu người tiêu dùng với hàng
hoá mới được khẳng định.
Đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân, khâu bán hàng cũng có ý nghĩa rất lớn
với sự phát triển của nền kinh tế. Với lợi thế riêng của mình đó là tiếp cận trực tiếp
với người tiêu dùng, nên q trình bán hàng có thể nắm bắt tường tận nhu cầu, thị
hiếu của người tiêu dùng.
1.1.1.2

Kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động bán hàng và

các hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kì nhất định biểu hiện bằng số
tiền lãi hay lỗ. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại bao gồm kết quả
bán hàng, kết quả hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Kết quả bán hàng được xác định là số chênh lệch giữa doanh thu với trị giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hoạt động

sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Kết quả hoạt động tài chính là chênh lệch giữa thu nhập từ hoạt động tài chính
với chi phí hoạt động tài chính và hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản
thu nhập khác vói các khoản chi phí khác.
Đối với doanh nghiệp thương mại thì kết quả bán hàng thường chiếm tỷ trọng
lớn chủ yếu trong kết qủa hoạt động kinh doanh. Do đó, việc xác định kết quả bán
hàng cũng có ý nghĩa quan trọng trong cơng tác quản lý tại doanh nghiệp.

2


1.1.2

Vai trị của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả là một bộ phận của kế tốn, có vai trị rất

lớn đối với cơng tác quản trị doanh nghiệp. Nó giúp cho doanh nghiệp xem xét kinh
doanh mặt hàng, nhóm hàng, địa điểm kinh doanh nào có hiệu quả, bộ phận kinh
doanh, cửa hàng nào thực hiện tốt cơng tác bán hàng. Nhờ đó doanh nghiệp có thể
phân tích, đánh giá, lựa chọn các phương án đầu tư sao cho có hiệu quả nhất
1.1.3

Nhiệm vụ của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

- Ghi chép, phản ánh kịp thời đầy đủ và chính xác tình hình bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ cả về trị giá và số lượng hàng bán
theo từng mặt hàng và nhóm hàng.
- Phản ánh và giám đốc chính xác tình hình thu hồi vốn, tình hình cơng nợ và thanh
tốn cơng nợ phải thu ở người mua, theo dõi chi tiết theo từng khách hàng, số tiền
khách nợ...

- Tính tốn chính xác giá vốn của hàng tiêu thụ, từ đó xác định chính xác kết quả
bán hàng
- Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán hàng, xác
định kết quả phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý doanh nghiệp.
- Tham mưu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng, giúp cho
ban giám đốc nắm được thực trạng, tình hình tiêu thụ hàng hố của doanh nghiệp
mình kịp thời và có những chính sách điều chỉnh thích hợp với thị trường.
1.1.4

Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp
Phương pháp bán bn hàng hóa:là phương thức bán hàng cho các đơn vị

thương mại, các doanh nghiệp sản xuất. để thực hiện bán ra hoặc để gia công, chế
biến rồi bán ra.
Trong bán buôn thường bao gồm 2 phương thức sau: Phương thức bán buôn
qua kho (là phương thức bán bn hàng hố mà trong đó hàng bán phải được xuất từ
kho bảo quản của doanh nghiệp) và Phương thức bán buôn vận chuyển thẳng (DN
sau khi mua hàng, nhận hàng mua, không đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho
bên mua).

3


Phương pháp bán lẻ hàng hóa: Là phương thức bán hàng trực tiếp cho người
tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính
chất tiêu dùng nội bộ.
Phương thức bán lẻ có các hình thức sau: Bán lẻ thu tiền tập trung (nghiệp vụ
thu tiền của người mua và nghiệp vụ giao hàng cho người mua tách rời nhau. Mỗi
quầy hàng có một nhân viên thu tiền làm nhiệm vụ thu tiền của khách, viết hóa đơn
hoặc tích kế cho khách để khách đến nhận hàng ở quầy hàng do nhân viên bán hàng

giao), Bán lẻ thu tiền trực tiếp (nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền của khách và
giao hàng cho khách. Cuối ngày hoặc cuối mỗi ca nhân viên bán hàng làm giấy nộp
tiền và nộp tiền cho thủ quỹ và lập báo cáo bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh), Bán lẻ tự phục vụ (khách hàng tự chọn lấy hàng, mang đến bàn tính tiền và
thanh toán tiền hàng. Nhân viên thu tiền kiểm hàng, tính tiền, lập hố đơn bán hàng
và thu tiền của khách hàng).
Phương pháp bán hàng đại lý: Doanh nghiệp thương mại giao hàng cho cơ sở
đại lý, ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Bên nhận đại lý, ký gửi sẽ trực
tiếp bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, và thanh toán tiền hàng cho doanh
nghiệp thương mại và được hưởng hoa hồng đại lý bán.
Phương pháp bán hàng trả chậm trả góp: Là phương pháp bán hàng mà người
mua được trả tiền mua hàng thành nhiều lần trong một thời gian nhất định và người
mua phải trả cho DN bán hàng một số tiền lớn hơn giá bán trả tiền ngay một lần(Bán
hàng thu tiền nhiều lần)
Phương thức hàng đổi hàng: Phương thức hàng đổi hàng là phương thức bán
hàng doanh nghiệp đem sản phẩm, vật tư, hàng hoá để đổi lấy hàng hố khác khơng
tương tự, giá trao đổi là giá hiện hành của hàng hoá, vật tư tương ứng trên thị trường.
1.2 KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG
1.2.1 Kế tốn doanh thu
1.2.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán


Khái niệm
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế

4


toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

Các loại doanh thu của doanh nghiệp gồm có:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng được xác định là tiêu thụ.
- Doanh thu nội bộ: là số tiền do bán hàng hóa, sản phẩm, cung ứng dịch vụ cho
công nhân viên, cho các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty hay tổng công
ty.. .trong điều kiện hạch tốn tồn ngành.
- Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm các khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
- Doanh thu chưa thực hiện: bao gồm số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài
sản (cho thuê hoạt động), lãi bán hàng trả chậm, trả góp, khoản lãi nhận trước khi
cho vay vốn hay mua các công cụ nợ.


Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

- Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một loại giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
- Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện bán
hàng, cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi,.
- Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn.
- Doanh thu bán hàng được hạch toán vào tài khoản 511 là số doanh thu về bán
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ.
- Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết
chuyển vào tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh”.
- Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận doanh
thu theo chuẩn mực doanh thu và thu nhập khác (Chuẩn mực số 14- Doanh thu và
thu nhập khác, Điểm 10, 16, 24).
- Doanh thu bán hàngđược ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
■ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lọi ích gắn liền với quyền sở


5


hữu sản phẩm hoawch hàng hóa cho người mua;
■ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như ngưới sở hữu

hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
■ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
■ Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
■ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

- Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT và doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ doanh thu được ghi nhận theo giá bán chưa có
thuế GTGT.
- Đối với hàng hóa, dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế
GTGT nhưng doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu được
ghi nhận theo giá thanh tốn (có thuế GTGT).
- Tất cả các loại doanh thu bán hàng phải được theo dõi chi tiết theo từng loại sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhằm xác định chính xác kết quả kinh doanh của các loại
mặt hàng khác nhau, phục vụ cho công tác phân tích kinh tế.
1.2.1.2.

Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế tốn là căn cứ để ghi nhận doanh thu, bao gồm:

-

Hóa đơn bán hàng (Bộ Tài chính phát hành).


-

Hóa đơn GTGT (Bộ Tài chính phát hành).

-

Hóa đơn GTGT (DN tự in và đã đăng ký với cơ quan thuế).

-

Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho.

-

Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gửi...

6


1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
SH
TK
511

512

Nội dung phản ánh
Tên TK

Bên Nợ


Bên Có

Doanh thu -Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất +Doanh thu bán hàng phát
bán hàng

khẩu, thuế GTGT (phương pháp sinh trong kỳ kế tốn (ghi

và cung

trực tiếp) tính trên doanh thu bán theo hóa đơn)

cấp dịch

hàng thực tế.

vụ thu -Kêt chuyển các khoản giảm trừ -Giá chưa có thuế GTGT
Doanh
nội bộ

cho khách hàng phát sinh trong (phương pháp khấu trừ)
kỳ từ các TK 521, 531, 532.

-Giá có thuế GTGT

-Tính và kết chuyển doanh thu (phương pháp trực tiếp)
thuần sang TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh.
3387


Doanh thu +Kết chuyển doanh thu chưa +Doanh thu chưa thực hiện
chưa thực
hiện

thực hiện sang TK 515-DT bán phát sinh trong kỳ kế toán
hàng và cung cấp dịch vụ hoặc

TK 515-DT hoạt động tài chính.
Các TK cấp 2 của TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :
TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa .
TK 5112 - Doanh thu bán các sản phẩm .
TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 - Doanh thu trợ cấp trợ giá .
TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư .
TK 5118 - Doanh thu khác

7


8


Bán
hàng thu bằng tiền
khoảnpháp
thuế
tính
Nợ 1.2.1.4Các
TK chiết
- 521

Phương
hạchkhấu
tốnthương mại

----------------------333




511,512
113
Khách hàng mua hàng trả bằng

----------------------►

521,531,532
Cuối kỳ kết chuyển CKTT
HBTL, GVHB *
111, 112

thẻ tín dụng

131

911
Kết chuyển doanh thu bán hàng
Bán chịu

------------------------—-----------------------►


Doanh thu được chuyển 331
◄--------------;-------------------------------

thẳng để trả nợ

9


Hình 1.1: SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN TÀI KHOẢN DOANH
THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1


Kế toán chiết khấu thương mại
Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh

nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua
hàng đã mua hàng (Sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và theo
thoả thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại (Đã
ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng).


Chứng từ sử dụng

_ Hóa đơn GTGT.
_ Hóa đơn bán hàng
_ Chính sách bán hàng của doanh nghiệp.



Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”

10


r~ĩ
chuyển
khoản
" . tồn bộCó
Khoản
chiết khấu
thương
mại
Nợchiết
TK
khấu
thương
mạikỳkết
- kế
521
Cuối
tốn, kết
chuyển
số chiết
Số
khấu thương
mạichiết
đã

chấp
-----------------------►
------------------------►
CKTMmại
phát
sinh
nhận thanh toán cho khách
hàng
khấu thương
sang
TK511 để xác định
phát sinh
doanh thu thuần của kỳ báo cáo
/ ĩ—

—~7—7------------------------------------------ ----------------------------------------------Ị— -------------------------—7—

—-----------7“;—----------------—7--------------------------------—7--------------------------------7--------------------------------—---------------7----------- —Ị“7-------

❖ Phương pháp hạch tốn

111,131

3331

521

511, (512)

Thuế GTGT hồn

Cho khách hàng k
Hình 1.2: SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN CHIẾT KHẤU
THƯƠNG
MẠI
1.2.2.2 Kế tốn hàng bán bị trả lại


Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị

khách hàng trả lại. Giá trị của hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ
điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh để tính
doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán ra trong kỳ báo
cáo.


Chứng từ sử dụng
_ Hóa đơn GTGT
_ Hóa đơn bán hàng
_ Biên bản thỏa thuận của người mua và người bán về việc trả lại hàng.

1
1


Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”
Nợ
TK hàng bán bị trả lại - 531


Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả
tiền cho người mua hoặc tính trừ vào lại vào bên Nợ Tài khoản 511 hoặc Tài
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, khoản 512 để xác định doanh thu thuần
hàng hóa đã bán

trong kỳ báo cáo

❖ Phương pháp hạch toán

111,131 531 511, (512)
Kết chuyển khoản

J

Doanh thu hàng bán bị trả lại
phát sinh

k

HBBTL phát sinh
3
3
Thuế GTGT hoàn lại -----:
---------------------------►
cho khách hàng

31

632 155
Giá vốn khoản

_____________________►
HBBTL phát sinh
Hình 1.3: SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN TÀI KHOẢN HÀNG BÁN
BỊ TRẢ LẠI
1.2.2.3 Kế tốn giảm giá hàng bán
❖ Khái niệm

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.


×