Tải bản đầy đủ (.docx) (133 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại kiến hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 133 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

••

ĐỀ TÀI :

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHHTƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ
••
THƯƠNG MẠIKIẾN HƯNG

GVHD: THS.PHẠM BÌNH AN
SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
MSSV:1323403010170
LỚP: D13KT03
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN
KHĨA : 2013 - 2017

Bình Dương, năm 2017


LỜI CẢM ƠN
Để có được sự thành cơng trong cơng việc, không thể thiếu được sự giúp đỡ, hỗ trợ dù
ít hay nhiều của người khác. Trong suốt thời gian dài học tập tại trường, em đã nhận
được sự tận tình chỉ bảo, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu của quý thầy cô
Khoa Kinh tế Trường đại học Thủ Dầu Một.Cùng với đó, để hồn thành bài khóa luận
tốt nghiệp này, em đã nhận được hướng dẫn trực tiếp với sự nhiệt tình và tinh thần


trách nhiệm của cơ Phạm Bình An. Và khơng thể thiếu đó là sự quan tâm chỉ bảo, giúp
đỡ tận tình của Ban Giám đốc, các cô chú, anh chị tại công ty TNHH tư vấn xây dựng
và thương mại Kiến Hưng trong q trình em hồn thiện bài khóa luận.
Trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô trường đại học
Thủ Dầu Một. Quý thầy cô khoa Kinh tế đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý
báu cho em để hoàn thành bài khóa luận. Và đặc biệt em xin cảm ơn cơ Phạm Bình An
đã nhiệt tình hướng dẫn em thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp này. Ở cơng ty thực tập,
em đã có điều kiện được tiếp xúc với thực tế, trau dồi kinh nghiệm sống, kinh nghiệm
làm việc cho bản thân. Tất cả những điều ấy đều nhờ sự quan tâm từ ban lãnh đạo, cô
chú và các anh chị ở công ty. Em xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến tồn thể cơng ty.
Với vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian hồn thành bài khóa luận hạn chế nên em
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp,
phê bình của q thầy cơ và anh chị trong cơng ty Kiến Hưng. Đó chính là hành trang
q giá giúp em hồn thiện kiến thức của mình sau này.
Chữ kí sinh viên
(Ký, ghi rõ h ọ tên)

Nguyễn Thị Thùy Trang

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH VỄ.......................................................................................... xi
2


DANH MỤC PHỤ LỤC ......................................................................................... xii
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
Chương 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .......................................................................4
1.1. KẾ TỐN CAC KHOAN DOANH THU............................................................4
1.1.1. Khái niệm..............................................................................................4
1.1.2. Kê tốn doanh thu cung cấp dịch vụ....................................................4
1.1.2.1. Nguyên tắc kế toán.........................................................................4
1.1.2.2. Tài khoản và chứng từ sử dụng.......................................................7
1.1.2.3. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ....................................................9
1.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính...............................................................9
1.1.3.1. Khái niệm ......................................................................................9
1.1.3.2. Nguyên tắc kế toán.......................................................................10
1.1.3.3. Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................10
1.1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................12
1.1.4. Thu nhập khác.....................................................................................13
1.1.4.1. Khái niệm ....................................................................................13
1.1.4.2. Nguyên tắc kế toán.......................................................................13
1.1.4.3. Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................14
1.1.4.4. Kế tốn các nghiệp vụ phát sinh ..................................................15
1.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ...........................................................16
1.2.1. Khái niệm............................................................................................16
1.2.2. Giá vốn hàng bán ................................................................................16
1.2.2.1. Khái niệm ....................................................................................16
1.2.2.2. Nguyên tắc kế toán.......................................................................16
1.2.2.3.
Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................17
1.2.2.4.
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................18
1.2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................19
1.2.3.1.
Ngun tắc kế tốn.......................................................................19

1.2.3.2.
Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................19
1.2.3.3.
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................21
1.2.4. Chi phí khác .......................................................................................22
1.2.4.1.
Ngun tắc kế tốn.......................................................................22
1.2.4.2.
Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................22
1.2.4.3.
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................23
1.2.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................24
1.2.5.1.
Khái niệm ....................................................................................24
1.2.5.2.
Nguyên tắc kế toán.......................................................................24
1.2.5.3.
Tài khoản và chứng từ sử dụng.....................................................25
1.2.5.4.
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................26
1.3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................26
1.3.1. Xác định kết quả kinh doanh .............................................................26
1.3.1.1.
Nguyên tắc kế toán.......................................................................26
1.3.1.2.
Tài khoản và chứng từ sử dụng....................................................26
1.3.1.3.
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ..................................................28
1.4. PHẦN CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN
3



MỤC ..................................................................................................................28
1.4.1. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận ...........................28
1.4.1.1.
Phân tích tình hình doanh thu: .....................................................28
1.4.1.2.
Phân tích tình hình chi phí: .........................................................29
1.4.1.3.
Phân tích tình hình lợi nhuận: .....................................................29
1.4.2. Các chỉ số tài chính có liên quan .......................................................29
1.4.2.1.
Phân tích khả năng sinh lợi: ........................................................29
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH Tư VẤN XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI KIẾN HƯNG.............................................................31
2.1.

Giới thiệu chung về công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Kiến

Hưng ................................................................................................................... 31
2.1.1.

Lịch sử hình thành vàphát triển của cơng ty TNHH tư vấn xây dựng và

thương mại Kiến Hưng.....................................................................................31
2.1.1.1.

Giới thiệu sơ lược về cơng ty .......................................................31


2.1.1.2.

Q trình hình thành và phát triển ...............................................31

2.1.1.3.

Ngành nghề kinh doanh ...............................................................32
2.1.2.

Tổ chức bộ máy của công ty ..............................................................33

2.1.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý......................................................33

2.1.2.2.

Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ giữa các phịng ban ..............34
2.1.3.

Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ..................................................35

2.1.3.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại cơng ty ....................................35

2.1.3.2.

Chức năng và nhiệm vụ ...............................................................36

2.1.4.

Hình thức kế tốn tại cơng ty...............................................................37

2.1.4.1.

Chế độ kế tốn áp dụng.................................................................37

2.1.4.2.

Hình thức kế tốn áp dụng ...........................................................37

2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Kiến Hưng. ...
.................................................................................................................. 40
2.2.1.

Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ....................................................40

2.2.1.1.

Nội dung:......................................................................................40

2.2.1.2.

Nguyên tắc kế toán:......................................................................40

2.2.1.3.

Chứng từ sử dụng:........................................................................41

4


2.2.1.4.

Tài khoản sử dụng:.......................................................................41

2.2.1.5.

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ........................................................41
2.2.2.

Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................46

2.2.2.1.

Nội dung:......................................................................................46

2.2.2.2.

Ngun tắc kế tốn:......................................................................46

2.2.2.3.
2.2.2.4.
2.2.2.5.

Chứng từ sử dụng:.........................................................................46
Tài khoản sử dụng:........................................................................46
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................46
2.2.3. Kế toán thu nhập khác ........................................................................49

2.2.3.1.
Nội dung:.......................................................................................49
2.2.3.2.
Nguyên tắc kế toán:.......................................................................49
2.2.3.3.
Chứng từ sử dụng:.........................................................................49
2.2.3.4.
Tài khoản sử dụng:........................................................................50
2.2.3.5.
Kế toán một số nghiệp vụ phát sinh...............................................50
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................54
2.2.4.1.
Nội dung:.......................................................................................54
2.2.4.2.
Nguyên tắc kế toán:.......................................................................54
2.2.4.3.
Chứng từ sử dụng:.........................................................................54
2.2.4.4.
Tài khoản sử dung:........................................................................54
2.2.4.5.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................54
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................60
2.2.5.1.
Nội dung:.......................................................................................60
2.2.5.2.
Nguyên tắc kế toán:.......................................................................60
2.2.5.3.
Chứng từ sử dụng:.........................................................................60
2.2.5.4.
Tài khoản sử dụng:........................................................................60

2.2.5.5.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................60
2.2.6. Kế tốn chi phí khác ...........................................................................65
2.2.6.1.
Nội dung:.......................................................................................65
2.2.6.2.
Ngun tắc kế toán:.......................................................................65
2.2.6.3.
Chứng từ sử dụng..........................................................................65
2.2.6.4.
Tài khoản sử dụng:........................................................................65
2.2.6.5.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................65
2.2.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................68
2.2.7.1.
Nội dung:.......................................................................................68
2.2.7.2.
Nguyên tắc kế toán:.......................................................................68
2.2.7.3.
Chứng từ sử dụng:.........................................................................69
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng:........................................................................69
2.2.7.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................69
2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................73
2.2.8.1. Nội dung:......................................................................................73
2.2.8.2. Nguyên tắc kế toán:.......................................................................73
2.2.8.3. Chứng từ sử dụng:.........................................................................73
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng:........................................................................73
2.2.8.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: .........................................................73
5



2.3. Phân tích biến động các yếu tốtài chinh cua doanh nghiêp trong những năm
gần đây................................................................................................................. 80
2.3.1. Phân tích chung về tình hình tài chính: ..............................................80
2.3.2. Phân tích biến động của các khoản mục doanh thu, chi phí và lợi
nhuận: ..............................................................................................................82
CHƯƠNG 3
NHẬN XÉT - GIẢI PHÁP......................................................................................86
3.1. Nhận xét.....................................................................................................86
3.1.1. Về bộ máy quản lý của công ty ..........................................................86
3.1.2. Về công tác tổ chức kế tốn................................................................87
3.1.3. về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh..
............................................................................................................88
3.1.4. về các tỷ số tài chính...........................................................................90
3.2. Giải pháp....................................................................................................90
KẾT LUẬN ............................................................................................................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................93
PHỤ LỤC

6


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Phần Tiếng Việt
BĐS:

Bất động sản

BHTN:


Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH:

Bảo hiểm xã hội

BHYT:
BIDV:
BVMT:

Bảo hiểm y tế
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
Bảo vệ mơi trường

DN:

Doanh nghiệp

GTGT:

Giá trị gia tăng

HĐ:
HĐKT:

Hố đơn
Hợp đồng kinh tế

HH:


Hàng hóa

KQHĐKD:

Kết quả hoạt động kinh doanh

NSNN:

Ngân sách nhà nước

PP:

Phương pháp

SP:

Sản phẩm

TK:
TNDN:

Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp

TNHH:
TTĐB:

Trách nhiệm hữu hạn
Tiêu thụ đặc biệt


7


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Số hiệu các
Tên bảng

bảng

Trang

Bảng 2.1

Ngành, nghề kinh doanh

33

Bảng 2.2

Chứng từ ghi sổ số 07

43

Bảng 2.3

Chứng từ ghi sổ số 12

44


Bảng 2.4

Trích bang sơ Cải tài khoản 511

45

Bảng 2.5

Chứng từ ghi sổ số 16

48

Bảng 2.6

Chứng từ ghi sổ số 25

48

Bảng 2.7

Trích bang sơ Cải tài khoản 515

49

Bảng 2.8

Chứng từ ghi sổ số 15

53


Bảng 2.9

Trích bảng sổ Cái tài khoản 711

53

Bảng 2.10 Chứng từ ghi sổ số 13

57

Bảng 2.11 Chứng từ ghi sổ số 14

57

Bảng 2.12 Chứng từ ghi sổ số 15

58

Bảng 2.13 Trích bảng sổ Cải tài khoản 632

59

Bảng 2.14 Chứng từ ghi sổ số 01
Bảng 2.15 Chứng từ ghi sổ số 02

62
63

Bảng 2.16 Chứng từ ghi sổ số 06


63

Bảng 2.17 Trích bảng sổ Cải tài khoản 642

64

Bảng 2.18 Chứng từ ghi sổ số 16

67

Bảng 2.19 Trích bảng sổ Cải tài khoản 811
Bảng 2.20 Chứng từ ghi sổ số 70

68
72

Bảng 2.21 Trích bảng sổ Cải tài khoản 8211

72

Bảng 2.22 Chứng từ ghi sổ số 71

74

Bảng 2.23 Chứng từ ghi sổ số 72

74

Bảng 2.24 Chứng từ ghi sổ số 73


75

Bảng 2.25 Chứng từ ghi sổ số 74

75

Bảng 2.26 Chứng từ ghi sổ số 75

76

8


Bảng 2.27 Chứng từ ghi sổ số 76

76

Bảng 2.28 Chứng từ ghi sổ số 77

77

Bảng 2.29 Chứng từ ghi sổ số 78

77

Bảng 2.30 Trích bảng Sổ Cái tài khoản 911

78

Bảng 2.31 Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu


80

Bảng 2.32 Bảng phân phân tích tỷ số lợi nhuận trên tài sản

81

Bảng 2.33 Bảng phân phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

81

Bảng Phân tích biến động của các khoản mục doanh thu,
Bảng 2.34

chi phí và lợi nhuận năm 2014 và 2013

82

Bảng Phân tích biến động của các khoản mục doanh thu,
Bảng 2.35

chi phí và lợi nhuận năm 2015 và 2014

9

84


DANH MỤC HÌNH VẼ
Số hiệu

Tên hình

các hình

Trang

Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

9

Sơ đồ 1.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3 Kế toán thu nhập khác

12
15

Sơ đồ 1.4 Kế toán giá vốn hàng bán

18

Sơ đồ 1.5 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Sơ đồ 1.6 Kế tốn chi phí khác

21
23

Sơ đồ 1.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

26


Sơ đồ 1.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

28

Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH tư vấn xây dựng và
Sơ đồ 2.1

thương mạiKiến Hưng

33

Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH tư vấn xây
Sơ đồ 2.2

dựng và thương mại Kiến Hưng

Sơ đồ 2.3 Trình tự kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ

36
38


DANH MỤC PHỤ LỤC

Phụ lục 1:
Phụ lục 2:
Phụ lục 3:
Phụ lục 4:
trình.


Hợp đồng thi cơng đập Ơng Hựu
Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000238 thi cơng đập Ơng
Hựu
Giấy báo Có ngân hàng ACB tháng 12/2015.
Hóa đơn bán hàng số 0088545 mua vật tư thi công công

Phụ lục 5:

Phiếu chi mua vật tư thi cơng cơng trình

Phụ lục 6:

Bảng lương tháng 12/2015

Phụ lục 7:

Phiếu chi trả tiền lương tháng 12/2015

Phụ lục 8:

Hóa đơn dịch vụ bưu chính báo năm 2016

Phụ lục 9:

Phiếu chi báo năm 2016

Phụ lục 10:

Hóa đơn giá trị gia tăng Xăng Ron 92


Phụ lục 11:
Phụ lục 12:

Phiếu chi trả tiền xăng Ron 92
Bảng tổng hợp bảng cân đối kế toán 3 năm 2013, 2014,

2015.
Phụ lục 13:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013

Phụ lục 14:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế hội nhập hiện nay, Việt Nam đã và đang trở thành điểm đến lý
tưởng của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Và đặc biệt khi chúng ta tham gia tổ
chức Thương Mại Thế Giới (WTO) năm 2007, Hiệp hội Đối tác Xuyên Thái Bình
Dương (TPP) năm 2015, thì cũng đồng nghĩa với việc đặt Việt Nam trước những
thách thức phải mở cửa cho nước ngoài đầu tư vào một số ngành nhất định. Hòa vào
dòng chảy hội nhập kinh tế của đất nước cùng với khu vực và thế giới đầy những khó
khăn và thách thức như vậy, các doanh nghiệp đã cạnh tranh với nhau rất khốc liệt.
Trong điều kiện sản xuất kinh doanh theo cơ chế thị trường, để tồn tại và phát triển
đòi hỏi các doanh nghiệp kinh doanh phải có lãi. Để đạt được kết quả cao nhất trong
sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp cần phải xác định rõ phương hướng, mục tiêu
trong đầu tư, biện pháp sử dụng trong các điều kiện sẵn có về các nguồn nhân tài, vật

lực. Muốn vậy doanh nghiệp cần nắm bắt được các nhân tố, mức độ và xu hướng tác
động của từng nhân tố đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Ngoài ra, doanh
nghiệp phải sử dụng nhiều biện pháp khác nhau trong q trình sản xuất kinh doanh,
đó là những biện pháp kinh tế, kỹ thuật và hành chính như tổ chức quản lý tốt sản
xuất, áp dụng tiến bộ kỹ thuật và quy trình cơng nghệ tiên tiến, điều tra nghiên cứu
thị trương... tùy theo tình hình điều kiện sản xuất và kinh doanh thực tế của từng
ngành sản xuất kinh doanh của đơn vị mình. Lúc này, mục tiêu lợi nhuận trở thành
một trong những mục tiêu quan trọng nhất, mang tính chất sống cịn của sản xuất
kinh doanh. Để đạt được mục tiêu này thì doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ
ra. Việc xác định rõ ràng, cụ thể doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là
mục tiêu then chốt mà doanh nghiệp cần thực hiện để việc kinh doanh của mình đạt
hiệu quả. Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, qua q trình thực tập tại
cơng ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Kiến Hưng, được sự giúp đỡ của Ban
giám đốc, anh chị trong phịng Tài chính - Kế tốn, cùng sự hướng dẫn tận tình của
cơ Phạm Bình An, em đi sâu nghiên cứu về đề tài: “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác

1


định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại
Kiến Hưng” cho bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Tìm hiểu hoạt động bộ máy kế tốn tại cơng ty

-

Ứng dụng lý thuyết đã học vào thực tế


-

So sánh lý thuyết và thực tế

-

Đề xuất các biện pháp thích hợp

3. Phương pháp nghiên cứu
- Thu thập, phân tích và xử lý dữ liệu: Thu thập số liệu thực tế tại phịng kế tốn.

Phân tích và xử liệu số liệu thu thập được.
-

Phỏng vấn: Hỏi trực tiếp kế toán để hiểu rõ hoạt động kế tốn tại cơng ty

- Tham khảo tài liệu: Lên thư viện mượn sách kế toán tài chính theo quyết định 48;

lên trang web của Bộ tài chính để nghiên cứu và tìm hiểu.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng: Công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Kiến Hưng.


Phạm vi nghiên cứu:

Thời gian: dữ liệu kế toán dùng trong đề tài là quý 4 năm 2015.
• Khơng gian: nghiên cứu và phân tích dữ liệu tại phịng kế tốn cơng ty TNHH


tư vấn xây dựng và thương mại Kiến Hưng.
5. Ý nghĩa của đề tài
Kế tốn xác định doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện
cần thiết để đánh giá kết quả sản xuất của công ty trong một kỳ kế toán nhất
định, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và
ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh nghiệp. Là cơ sở để phân tích, đánh giá để
cơng ty lựa chọn những phương án kinh doanh đầu tư hiệu quả nhất.
6. Kết cấu đề tài: gồm 3 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh.
- Chương 2: Cơ sở thực tiễn về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt

2


động kinh doanh tại công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Kiến Hưng
- Chương 3: Nhận xét - Giải pháp

3


Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1. KẾ TOÁN CAC KHOẢN DOANH THU
1.1.1.

Khái niệm


Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải
là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không
được coi là doanh thu.
1.1.2.
1.1.2.1.

Kê toan doanh thu cung cấp dịch vụ
Nguyên tắc kế toán

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh
doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho
khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (Nếu có).
Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ
thì phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng
trong kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giao dịch bình quân trên
thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện được
trong kỳ kế tốn có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận
ban đầu do các nguyên nhân: Doanh nghiệp chiết khấu thương mại, giảm giá hàng đã
bán cho khách hàng hoặc hàng đã bán bị trả lại (do không đảm bảo điều kiện về quy
cách, phẩm chất ghi trong hợp đồng kinh tế), và doanh nghiệp phải nộp thuế tiêu thụ
đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được tính trên
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế mà doanh nghiệp đã thực hiện trong
một kỳ kế toán.
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu



của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung cấp
được xác định là đã bán trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu
được tiền.
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có
thuế GTGT.
Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
+ Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng;
+ Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các
khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có
thể xác định được một cách đáng tin cậy;
-

Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu nhà thầu thực hiện
hợp đồng đạt hay vượt mức yêu cầu. Khoản tiền thưởng được tính vào doanh thu của
hợp đồng xây dựng khi có đủ 2 điều kiện:
+ Chắc chắn đạt hoặc vượt mức một số tiêu chuẩn cụ thể đã được ghi trong hợp
đồng;
+ Khoản tiền thưởng được xác định một cách đáng tin cậy.

-

Một khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được từ khách hàng hay một bên khác
để bù đắp cho các chi phí khơng bao gồm trong giá hợp đồng. Ví dụ: Sự chậm trễ do
khách hàng gây nên; Sai sót trong các chỉ tiêu kỹ thuật hoặc thiết kế và các tranh
chấp về các thay đổi trong việc thực hiện hợp đồng. Việc xác định doanh thu tăng
thêm từ các khoản thanh toán trên cịn tuỳ thuộc vào rất nhiều yếu tố khơng chắc
chắn và thường phụ thuộc vào kết quả của nhiều cuộc đàm phán. Do đó, các khoản
thanh tốn khác chỉ được tính vào doanh thu của hợp đồng xây dựng khi:

+ Các cuộc thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàng sẽ chấp thuận bồi thường;
+ Khoản thanh tốn khác được khách hàng chấp thuận và có thể xác định được một
cách đáng tin cậy.
Ghi nhận doanh thu của hợp đồng xây dựng theo 1 trong 2 trường hợp sau:

-

Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế
hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin
cậy, thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công


việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà khơng
phụ thuộc vào hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền
ghi trên hoá đơn là bao nhiêu;
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối
lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách
đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến
hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành được khách
hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hoá đơn đã lập.
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng khơng thể ước tính được một cách đáng tin
cậy, thì:
-

Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà
việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn;

-

Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã

phát sinh.
Những sản phẩm, hàng hoá được xác định là đã bán nhưng vì lý do về chất lượng, về
quy cách kỹ thuật,... người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu
cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận; hoặc người mua mua hàng với khối
lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
này được theo dõi riêng trên các Tài khoản 5212“Hàng bán bị trả lại”, hoặc Tài
khoản 5213 “Giảm giá hàng bán”, Tài khoản 5211“Chiết khấu thương mại”, cuối kỳ
kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần.
Khơng hạch tốn vào Tài khoản 511 các trường hợp sau:
+ Trị giá hàng hoá, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng chế
biến.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp giữa cơng ty, Tổng cơng ty với các
đơn vị hạch tốn phụ thuộc.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ cung cấp cho nhau giữa Tổng công ty với
các đơn vị thành viên.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho
khách hàng nhưng chưa được xác định là đã bán.
+ Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (Chưa được xác
định là đã bán).


+ Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.2.2.

Tài khoản và chứng từ sử dụng

❖ Tài khoản:

Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản cấp 2:

-

Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu

thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của
doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương
thực,...
-

Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và

doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) được xác
định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp,
nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,...
-

Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh

thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và
được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông
vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế
toán, kiểm toán,...
-

Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu

cho thuê hoạt động, nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ

giá của Nhà nước...
❖ Kêt câu tai khoản:

Nợ

TK 511

-Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế I - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất




tốn;
xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
-bánSốhàng
thuếthực
GTGT
phảisản
nộp
của doanh
nghiệpdoanh
nộp thuế
nghiệp
GTGT
thựctính
hiệntheo
trong
phương
kỳ kế pháp
toán.

tế của
phẩm,
hàng hoá,

trực
dịch tiếp;
vụ đã cung cấp cho khách hàng và
-được
Doanh
thu hàng
trả lại
xác định
là đãbán
bánbịtrong
kỳkết
kế chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh

doanh”.
❖ Chứng từ sử dụng:

-

Hóa đơn GTGT đầu ra, hóa đơn bán hàng

-

Phiếu thu


-

Giấy báo Có của ngân hàng


1.1.2.3.

Kế toán các nghiệp vụ phát sinh
511
----------- 111, 112, 131
Doanh
thu
521
Cuối kỳ, k/c chiết khấu thương mại, ►
Dthu hàng bán bị trả lại và giảm giá
hàng bán phát sinh trong kỳ

phát
sinh
3331

911

Đơn vị t/hiện tính nộp
thuế GTGT theo PP
khấu trừ (giá bán chưa
có thuế GTGT)



-------------

Thuế GTGT

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
thuần




Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.3.
1.1.3.1.

Doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính dùng đ ể phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
-

Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ;...

-


Cổ tức, lợi nhuận được chia;

-

Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;

-

Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào cơng ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

-

Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

-

Lãi tỷ giá hối đoái;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;


-

Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;

-

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

1.1.3.2.


Ngun tắc kế tốn

Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên Tài khoản 515 bao gồm các khoản
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt
động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, khơng phân biệt các khoản doanh
thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu
hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là
số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ
có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản
lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá
gốc khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty
liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh lệch
giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
1.1.3.3.

Tài khoản và chứng từ sử dụng

❖ Tài khoản:

Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
❖ Kết cấu tài khoản:

Nợ


TK 515



- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;

phương pháp trực tiếp (nếu có);

- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài vào công ty con, công ty liên doanh, cơng

chính thuần sang Tài khoản 911 “Xác ty liên kết;
định kết quả kinh doanh”.

- Chiết khấu thanh toán được hưởng;


- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ
của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán
ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối
năm tài chính các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối
đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai
đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu
tư vào doanh thu hoạt động tài chính;

- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát
sinh trong kỳ.
Chứng từ sử dụng:
Giấy báo Có của ngân hàng
Sổ phụ của ngân hàng


1.1.3.4.
911

Kế toán các nghiệp vụ phát sinh
515

Cuối kỳ, kết
chuyển doanh
thu hoạt động
tài chính

111,112,...
______Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu lãi cổ phiếu, trái
phiếu, cổ tức được chia
Lợi nhuận
được tốn
chia chứng
bổ sungkhốn
vốn góp
Lãi thanh
đếnLD, đầu tư vào cơng ty
liên kết,hạn,
đầu bán

tư dài
hạn
khác

trái phiếu, tín phiếu
121,221
Giá
gốc

ghi sổ)

---111, 121, 331


thực tế)
Lãi bán ngoại tệ

121, 221
Bán các khoản đầu tư (giá gốc)
Lãi bán khoản đầu tư
111,112,.

152, 153, 154, 156,
221, 611, 642,.
Mua vật tư, hàng hóa, tài sản, dịch vụ
bằng ngoại tệ

Lãi tỷ giá

3387


Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước

◄---------------------------------

413

K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

Phải thu lợi nhuận, cổ tức được chia từ hoạt động dầu tư góp
vốn, lãi trái phiếu phải thu

Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng”
1112,1122

138


----------------- 1111, 1121
(Tgiá

Bán ngoại tệ (Tgiá

Sơ đồ1.2: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính


1.1.4.
1.1.4.1.

Thu nhập khác

Khái niệm

Thu nhâp khác là các kho ản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản thu nhập khác trong kỳ.
1.1.4.2.

Nguyên tắc kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngồi hoạt động sản xuất,
kinh dốnh củá dốnh nghiệp, gồm:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thánh lý TSCĐ;

-

Chênh lệch giữá giá trị hợp lý tài sản được chiá từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây
dựng tài sản đồng kiểm soát;

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hố, tài sản cố định đưá đi góp vốn liên
dốnh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;

-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;

-


Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóá, cung cấp dịch vụ nhưng sáu đó được
giảm, được hồn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp
nhưng sáu đó được giảm);

-

Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;

-

Thu tiền bồi thường củá bên thứ bá để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền
bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doánh và các khoản có tính
chất tương tự);

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóá sổ;

-

Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;

-

Các khoản tiền thưởng củá khách hàng liên quán đến tiêu thụ hàng hóá, sản phẩm,
dịch vụ khơng tính trong dốnh thu (nếu có);

-

Thu nhập q biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật củá các tổ chức, cá nhân tặng cho

doánh nghiệp;

-

Giá trị số hàng khuyến mại khơng phải trả lại;

-

Các khoản thu nhập khác ngồi các khoản nêu trên.
Khi có khả năng chắc chắn thu được các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng, kế toán
phải xét bản chất củá khoản tiền phạt để kế toán phù hợp với từng trường hợp cụ thể
theo nguyên tắc:
-

Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng thu được từ


×