Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại dịch vụ anh việt đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
••


r\ /"k rT~’ Ạ •
Tên Đề Tài

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ANH VIỆT ĐỨC
••••

Giảng viên Hướng dẫn: THS. NGUYỄN THỊ DIỆN
Sinh viên thực hiện : ĐỖ NGUYỄN THÙY DƯƠNG
MSSV: 1220620027
Khóa: 2012 - 2016
Ngành: KẾ TỐN


BÌNH DƯƠNG, THÁNG 05 NĂM 2016


LỜI CẢM ƠN

Nhằm tạo cơ hội cho sinh viên có những cơ hội áp dụng kiến thức đã học ở giảng
đường vào môi trường thực tế tại các doanh nghiệp trong nước, cũng như các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nên trường Đại học Thủ Dầu Một đã tạo mọi điều
kiện cho chúng em có khóa thực tập thành cơng, tạo đà để chúng em có thể viết khóa


luận tốt nghiệp tốt hơn.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Quý thầy cô trường ĐH Thủ Dầu Một đã truyền
đạt những kiến thức cho em, để em vận dụng chúng vào thực tế trong suốt quá trình
thực tập tại doanh nghiệp. Đặc biệt, em vô cùng cảm ơn Th.s Nguyễn Thị Diện đã
tận tình hướng dẫn, giải thích và chỉnh sửa báo cáo cịn nhiều sai sót của em.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Anh
Việt Đức đã tạo điều kiện cho em thực tập và tìm hiểu thực tế hoạt động của công ty.
Em xin cảm ơn các anh chị phịng kế tốn cùng các anh chị trong các phịng ban
khác đã nhiệt tình chỉ bảo, giúp đỡ và tạo điều kiện để em hoàn thành bài báo cáo
của mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cô, ban lãnh đạo công ty, cùng các anh chị
làm việc tại công ty dồi dào sức khỏe và luôn gặt hái được nhiều thành công trong
mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn.
Bình Dương, ngày 02 tháng 06 năm 2016
Sinh viên
Đỗ Nguyễn Thùy Dương
MỤC LỤC

TRANG

Lời mở đầu
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các sơ đồ, bảng biểu
CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại doanh nghiệp

1



1.1. Vai trị, ý nghĩa của kế tốn xác định kết quả kinh doanh
1.1.1.
Vai trị của kế tốn xác định kết quả kinh doanh ........................... 1
1.1.2.
Ý nghĩa của công tác xác định kết quả kinh doanh ....................... 1
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.
Nội dung ....................................................................................... 1
1.2.2.
Tài khoản sử dụng ......................................................................... 2
1.2.3.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 2
1.2.4.
Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 3
1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.3.1.
Nội dung ....................................................................................... 3
1.3.2.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 4
1.3.3.
Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 4
1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.4.1.
Nội dung ....................................................................................... 5
1.4.2.
Tài khoản sử dụng ......................................................................... 5
1.4.3.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 5
1.4.4.
Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 5

1.5. Kế toán giá vốn hàng bán
1.5.1.
Nội dung ....................................................................................... 6
1.5.2.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 6
1.5.3.
Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 7
1.6. Kế tốn chi phí tài chính
1.6.1.
Nội dung ....................................................................................... 8
1.6.2.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 8
1.6.3.
Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 8
1.7. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.7.1.
Nội dung ....................................................................................... 9
1.7.2.
Tài khoản sử dụng ......................................................................... 9
1.7.3.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 10
1.7.4.
Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 10
1.8. Kế toán thu nhập khác
1.8.1.
Nội dung ....................................................................................... 10
1.8.2.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 10
1.8.3.
Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 11

1.9. Kế tốn chi phí khác
1.9.1.
Nội dung ....................................................................................... 11
1.9.2.
Kết cấu tài khoản .......................................................................... 12
1.9.3.
Sơ đồ hạch tốn ............................................................................. 12
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.10.1.
Nội dung .....................................................................................
1.10.2.
Kết cấu tài khoản ........................................................................
1.10.3.
Sơ đồ hạch toán ...........................................................................
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.11.1.
Nội dung .....................................................................................
1.11.2.
Kết cấu tài khoản ........................................................................

2

12
13
13
14
14


1.11.3.

Sơ đồ hạch tốn ........................................................................... 15
1.12. Phân tích các tỷ số trên Báo cáo xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.12.1.
Khái niệm phân tích tỷ số tài chính ............................................. 15
1.12.2.
Phân tích các tỷ số tài chính về hiệu quả sử dụng vốn ................ 16
CHƯƠNG 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức
2.1. Giới thiệu tổng quát về công ty
2.1.1.
Khái quát chung.............................................................................18
2.1.2.
Đặc điểm cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý ............................... 18
2.1.3.
Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 20
2.1.4.
Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty ............................................... 21
2.2. Tình hình thực hiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1.
Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ .................................... 22
2.2.1.2.
Tài khoản sử dụng ...................................................................... 23
2.2.1.3.
Sổ sách kế toán ........................................................................... 23
2.2.1.4.
Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơng ty. .......... 23
2.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1.

Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ .................................... 34
2.2.2.2.
Tài khoản sử dụng ...................................................................... 34
2.2.2.3.
Sổ sách kế toán ........................................................................... 34
2.2.2.4.
Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơng ty. .......... 34
2.2.3. Kế tốn giá vốn hàng bán
2.2.3.1.
Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ .................................... 39
2.2.3.2.
Tài khoản sử dụng ...................................................................... 39
2.2.3.3.
Sổ sách kế toán ........................................................................... 39
2.2.3.4.
Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơng ty. .......... 39
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
2.2.4.1.
Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ .................................... 48
2.2.4.2.
Tài khoản sử dụng ...................................................................... 48
2.2.4.3.
Sổ sách kế toán ........................................................................... 48
2.2.4.4.
Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơng ty. .......... 48
2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.5.1.
Chứng từ, thủ tục luân chuyển chứng từ .................................... 55
2.2.5.2.
Tài khoản sử dụng ...................................................................... 55

2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.6.1.

Tài khoản sử dụng ..................................................................... 55

2.2.6.2.

Sổ sách kế tốn .......................................................................... 55

2.2.7. Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính giai đoạn 2012 - 2014 của Công ty
Cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức.

3


2.2.7.1.

Tài liệu sử dụng để phân tích ..................................................... 57

2.2.7.2.

Phân tích .....................................................................................58

2.2.7.3.

Phân tích các tỷ số trong Báo cáo tài chính ( ROS, ROA, ROE)
2.2.7.3.1. Phân tích các tỷ số trong Báo cáo tài chính ....................59

2.2.7.3.2. Nhận xét các tỷ số tài chính.............................................60
CHƯƠNG 3: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và

xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.
3.1. Nhận xét
3.1.1.

Ưu điểm.........................................................................................62

3.1.2.

Hạn chế .........................................................................................63

3.2. Một số giải pháp tăng cường công tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
cơng ty.
3.2.1.

Giải pháp hoàn thiện về luân chuyển chứng từ ..............................63

3.2.2.

Giải pháp hồn thiện về hệ thống sổ sách của cơng ty....................64

3.2.3.

Giải pháp hồn thiện về chính sách chiết khấu cho khách hàng .....64

3.2.4.

Giải pháp hoàn thiện về nâng cao năng lực tài chính của cơng ty . 64

KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO


4


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu

Diễn giải

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHYT

Bảo hiểm y tế

BTC

Bộ tài chính

CKTM

Chiết khấu thương mại

DT

Doanh thu


GGHB

Giảm giá hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

HTK

Hàng tồn kho

HH

Hàng hóa

K/C

Kết chuyển

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

KQKD

Kết quả kinh doanh

KH

Khách hàng

NSNN

Ngân sách nhà nước

SP

Sản phẩm

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TK

Tài khoản

UNC

ủy nhiệm chi

XNK

Xuất nhập khẩu

XK

Xuất khẩu

XDCB

Xây dựng cơ bản

5


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

TRANG


Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............... 3
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 4
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
theo phương pháp khấu trừ...................................................................................5
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
theo phương pháp trực tiếp ................................................................................. 6
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 7
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính....................................................... 8
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................... 10
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ........................................................ 11
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................... 12
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................... 14
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 15
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức của bộ máy quản lý doanh nghiệp ............................. 19
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ....................................... 20
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế toán Nhật ký chung. 22

6


Bảng
2.1.MỤC
Bảng lương
nhân
viên tháng
09/2014 của công ty cổ phần
DANH
CÁC
BẢNG

BIỂU

TRANG

thương mại dịch vụ Anh Việt Đức......................................................................51
Bảng 2.2. Bảng phân tích và so sánh kết quả hoạt động kinh doanh giữa năm
2013 và năm 2014 tại Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức........58
Bảng 2.3. Bảng phân tích các tỷ số trong Báo cáo tài chính của cơng ty...........60
Bảng 3.1. Bảng tổng hợp các tỷ số tài chính về khả năng sinh lời.....................64


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trong thời điểm hiện nay, doanh nghiệp muốn tồn tại và ổn định được trên thị trường
địi hỏi phải có sự chuyển mình, tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả, đem lại
lợi nhuận cao từ đó mới có đủ sức để cạnh tranh với các doanh nghiệp khác. Muốn
vậy, doanh nghiệp phải có chiến lược kinh doanh đúng đắn và đạt được lợi nhuận.
Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh
đạt hiệu quả mà hiệu quả cuối cùng phải được phản ánh thông qua chỉ tiêu tổng lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh và tỷ suất của nó. Để đạt được mục tiêu trên thì
doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ ra (bao gồm: giá vốn hàng bán, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp ). Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất
lượng tổng hợp phản ánh đích thực tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Nó liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận sẽ đạt được. Do đó, nếu xác
định đúng đắn kết quả kinh doanh sẽ giúp cho lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá, theo
dõi được hiệu quả sản xuất kinh doanh. Từ đó, đưa ra những biện pháp hữu hiệu
nhằm giúp cho doanh nghiệp nâng cao được lợi nhuận.
Nhận thức được tầm quan trong đó, trong thời gian thực tập tại công ty cổ phần
thương mại dịch vụ Anh Việt Đức, em đã đi sâu tìm hiểu công tác xác định kết quả

kinh doanh tại công ty. Dựa vào tình hình thực tế, trên cơ sở những kiến thức, lý luận
cơ bản về kế toán xác định kết quả kinh doanh đã được trang bị ở trường, em đã
chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty
Cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ
phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức. Từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp với kiến thức
đã học, đưa ra các nhận xét, biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại


dịch vụ Anh Việt Đức.
3. Phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.
- Phạm vi nghiên cứu: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức.
- Phạm vi thời gian: Số liệu được lấy trong năm 2014.
4. Các phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp lý luận: trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp dựa theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ban hành
ngày 14/09/2006 của Bộ Tài Chính.
- Phương pháp thu thập số liệu: tiếp cận, thu thập số liệu từ các chứng từ và sổ sách
của công ty.
- Phương pháp quan sát: quan sát và tiếp thu ý kiến, kinh nghiệm của các anh chị
trong phịng kế tốn của cơng ty.
- Phương pháp phân tích, đánh giá: tham khảo tài liệu công ty, ý kiến của GVHD,
tham khảo một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.

5. Nội dung nghiên cứu
Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận gồm:
Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty cổ phần thương mại dịch vụ Anh Việt Đức.


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
••••

DOANH NGHIỆP

1.1. Vai trị, ý nghĩa của kế tốn xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Vai trị của kế tốn xác định kết quả kinh doanh
Mỗi một doanh nghiệp khi thực hiện quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh thì
mục tiêu hàng đầu là lợi nhuận. Lợi nhuận chính là điều kiện cần thiết để đảm bảo sự
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, và là chỉ tiêu để phản ánh hiệu quả cuối cùng
của các hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh
nghiệp. Vì vậy, việc xác định kết quả kinh doanh có vai trị rất quan trọng đối với bất
kỳ một doanh nghiệp nào. Từ đó, thúc đẩy sử dụng nguồn nhân lực và phân bổ
nguồn nhân lực có hiệu quả đối với tồn bộ nền kinh tế nói chung và đối với doanh
nghiệp nói riêng.
1.1.2. Ý nghĩa của cơng tác xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là nguồn bổ sung vốn lưu động tự có và là nguồn hình thành các
quỹ của doanh nghiệp để kích thích cho lao động nhằm động viên họ ln quan tâm

tới lợi ích của doanh nghiệp cũng như lợi ích của cá nhân họ. Bên cạnh đó, nó cịn là
căn cứ quan trọng để nhà nước đánh giá khả năng hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, qua đó, xây dựng và kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước
của doanh nghiệp.
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ
1.2.1. Nội
dung

1


sau:
- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và
bán bất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ,
hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
phương thức cho thuê hoạt động.
- Chứng từ sử dụng: Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng,
hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có, bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ, bảng kê
hàng hóa bán ra,...
1.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
1.2.3. Kết cấu tài khoản 511
Bên Nợ

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được
xác định là đã bán trong kỳ kế toán;- Số thuế GTGT phải nộp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; Khoản GGHB, CKTM kết
chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.

2


Bên Có - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.4. Sơ đồ hạch tốn [1,5]
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chiết khấu
thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh

) ánh
1.3.
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản nàythanh
dùngtốn
để phản
TK 333
111,112,131
khấu trừ ( TK
giá bán
chưa
TK 3331
giá hàngCuối

bán phát
kỳ, kết
sinhchuyển
trong kỳ. TK 511
Doanh
đơn
vị
t/hiện
tính
Thuế
XK,
thuế
TTĐB,
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thunộp
hoạt
TK 521,
531, 532
thu
động
tài ----—
chính
khác
của
doanh
nghiệp.
Doanh
thu
hoạt
động
tài

chính
bao
gồm:
bao
thuếgồm
GTGT
thuế GTGT )
doanh thu thuần
thuế
GTGT
theo
pp
---->
- Tiền lãi:
lãi
cho
vay,
lãi
tiền
gửi
ngân
hàng,
lãi
bán
hàng
trả
chậm,
trảtính
góp,...
phát

đơn vị t/hiện
nộpCuối kỳ, k/c chiết khấu thương mại,
<-----—----------■TK«-----911
Thuế—---------——-—
GTGT phải nộp ( đơn vịA áp
sinh ngắn
— chứng khoán
trực tiếp
tổng
giá
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua, bán
hạn,( dài
hạn,.
thuế GTGT theo PP
doanh thu hàng bán bị trả lại và giảm
pp trực
tiếp)thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào cơng
- Thu nhậpdụng
về thu
hồi hoặc
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác,.
- Chứng từ sử dụng: Giấy báo có của ngân hàng, phiếu thu, bảng tính tiền lãi.
1.3.2. Kết cấu tài khoản 515
Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “ Xác định
kết quả kinh doanh”.
Bên Có
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, cơng ty liên kết;

- Chiết khấu thanh tốn được hưởng;.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
1.3.3. Sơ đồ hạch toán [1,5]
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

1.3.1. Nội
dung

3


TK 911

TK 111, 112...

TK 515

Cuối kỳ, k/c doanh
thu hoạt động tài chính

<---- --------------

Thu lãi tiền gửi, tiền cho vay, thu lãi cổ
—;------------- —;-------------------------->
phiếu, trái phiếu, cổ tức được chia.
Lãi thanh tốn chứng khốn đến hạn, bán
------;-------------:-------------------------- :-----1->

trái phiếu, tín phiếu TK 121, 221


1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.4.1. Nội dung
Tài khoản này dùng để phản ánh toàn bộ số tiền giảm trừ cho người mua hàng được
tính giảm trừ vào doanh thu hoạt động kinh doanh. Các khoản giảm trừ doanh thu
được phản ánh trong tài khoản 521 bao gồm : chiết khấu thương mại, giá trị hàng
bán bị trả lại và các khoản giảm giá cho người mua trong kỳ.
- Chứng từ sử dụng: biên bản, thơng báo trả hàng, hóa đơn GTGT hàng đã xuất,
hợp đồng chiết khấu, hóa đơn chiết khấu,...
1.4.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại
- Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán
1.4.3. Kết cấu tài khoản 521, 531, 532
Bên Nợ
- Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào nợ phải
thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra ;
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
Bên Có

4


- Kết chuyển toàn bộ các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”.
Tài khoản 521, 531, 532 khơng có số dư cuối kỳ.
1.4.4. Sơ đồ hạch tốn [1,5]
1.4.4.1. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu theo phương pháp khấu
trừ.

TK 111, 112, 131
TK 521,531,TK
5323331
TK 511
Tổng
các khoản
CKTM, GGHB, Cuối kỳ, kết chuyển khoản
Thuế GTGT
—---—— -----——- - ->
-------—- - -- --- >
----------------— --------------->
Số tiền
hàng bán bị trả lại cho
GGHB,
1.4.4.2. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương CKTM,
pháp trực
tiếp hàng bán bị trả
khách hàng
lại phát sinh trong kỳ
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu theo phương pháp trực
tiếp
TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511
Các khoản CKTM, GGHB,
hàng
>
> bán bị trả lại cho KH
( Tổng số tiền )

Cuối kỳ, kết chuyển CKTM,
's

GGHB, hàng bán bị trả lại
phát sinh trong kỳ

1.5. Kế toán giá vốn hàng bán
1.5.1. Nội dung
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp ( đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ.
Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động
kinh doanh BĐS đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhượng bán,
thanh lý BĐS đầu tư....
- Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, hóa đơn.
1.5.2. Kết cấu tài khoản 632
Bên Nợ
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ;
- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước).

5


Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi bán nhưng chưa được xác nhận là đã bán;
- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính ( Chênh lệch năm
nay phải lớn hơn năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911 “ Xác
định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.
1.5.3. Sơ đồ hạch toán [1]


6


Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
TK
TK 1593
911
TK 157
152,
153,.
TK
TK
155,
TK 632Trị giá vốn SP, HH đã tiêu
TK
Trị156
giá vốn của sản phẩm, dịch vụ
thụ155,
bị 156
Hồn
dựvốn
phịng,
giá _____
Cuối
kỳ, nhập
k/c giá
hànggiảm
bán -------------->
Sản phẩm, -------——---;---hàng hóa gửi đi bán
được

trả
lại
nhập
kho
Phần
hao
hụt
HTK
được
---------------------------->
được xác định là-------------->
tiêu thụ
HTK
--------------r—------------------:———I---------------->
xác định là tiêu thụ
tính vào giá vốn hàng
TKbán
1332

--- >

Thuế GTGT

Trích lập dự phịng giảm giá HTK

1.6. Kế tốn chi phí tài chính
1.6.1. Nội dung
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản
chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho
vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng

khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,.
- Chứng từ sử dụng: Giấy báo có, phiếu thu, chứng từ chia cổ tức,.
1.6.2. Kết cấu tài khoản
Bên Nợ
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài khoản thuê tài chính;
- Lỗ bán ngoại tệ;
- Chiết khấu thanh toán cho người mua;


- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
- Số chênh lệch giữa giá mua lại và giá trái phiếu chính phủ của hợp đồng mua bán
lại trái phiếu chính phủ;
- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (
Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hồn thành đầu tư vào chi phí tài chính;..
Bên Có
- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn ( Chênh lệch giữa số dự phịng
phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phịng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
- Cuối kỳ kế toán năm, kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ.
1.6.3. Sơ đồ hạch toán [1,5]
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ TK 635 TK 1591, 229
TK 121,Chiết
221
khấu thanh
toán cho người
dài hạn.
—-------—- - đầu
-——-----ỵ

—> mua hoàn
Lỗ----------------------về các khoản

nhập số chênh lệch dự
->
TK 911
lãi
mua
hàng
trả
chậm,
trả
góp
—-------;-----—7--------->
------------>
Cuối kỳ,
k/cgiá
chiđầu
phí tư
tàingắn
chínhhạn,
TK 111, 112, 131
phịng,
giảm
---------------------->
1.7.
phí242
quản lý kinh doanh Tài khoản này dùng để phản ánh các chi
TK Kế
111,tốn

112,chi
335,
phí quản lý chung của doanh nghiệp. Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh
trong q trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm: chi phí chào
hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, hoa hồng bán hang,....
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung
của doanh nghiệp, gồm: chi phí về lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, chi phí vật
liệu văn phịng,.
- Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, giấy báo nợ, giấy đề nghị thanh tốn, hóa đơn
GTGT đầu vào, hợp đồng kinh tế, bảng kê chi phí, bảng lương, bảng tính BHXH,
BHYT, BHTN.
1.7.2. Kết cấu tài khoản 642
Bên Nợ
- Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ.
Bên Có
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh trong kỳ;
- Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh
1.7.1. Nội
dung

8


doanh”.
Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ.
1.7.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh, có 2 tài khoản cấp 2:
- TK 6421 - Chi phí bán hàng
- TK 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp


1.7.4. Sơ đồ hạch toán
[1,5]

9


Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.8. Kế toán thu nhập khác
TK 111, 112,
Chi 153,..
phí dịch vụ mua ngồi, TK 642
các khoản thu ghi giảm chiTK
phí 111, 112
------------------------>
1.8.1. Nội dung ---------------------chi
>
phí
1 ánh
33 các khoản thu nhập khác, các khoản TK
Tài khoản này dùng đểTK
phản
doanh
911 thu
ngoài hoạt động —-------->
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Bao gồm: thu nhập từ
Thuế GTGT
Cuối kỳ, k/c chi phí quản lý
nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập từ nghiệp
vụ bán và----------->

thuê lại tài sản; thu tiền
-- - --------phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,....
- Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT đầu ra, biên bản thanh lý TSCĐ,...
1.8.2. Kết cấu tài khoản 711
Bên Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp ( nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
TK 911 TK 711 TK 111, 112
Cuối kỳ, k/c thu nhập khác

thu phạt từ vi phạm HĐKT, tiền thu
’S
được từ tổ chức bảo hiểm bồi thường

TK 333
Các khoản thuế trừ vào
---------------------------->
thu nhập khác

TK 111, 112
các khoản thuế XNK, TTĐB,
-----------------------NSNN hoàn lại
TK 331, 338


1.8.3. Sơ đồ hạch toán
[1,5]

1
0


Tính vào thu nhập khác khoản nợ
---------- --------— -------------—>
phải trả khơng xđ được chủ.
1.9. Kế tốn chi phí khác
1.9.1. Nội dung
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Bao gồm: chi phí thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị cịn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán; tiền phạt do
vi phạm hợp đồng kinh tế; bị phạt thuế, truy nộp thuế; các khoản chi phí khác;...
- Chứng từ sử dụng: hóa đơn, phiếu chi
1.9.2. Kết cấu tài khoản 811
Bên Nợ
- Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có
- Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ.

11


1.9.3. Sơ đồ hạch toán [1,5]

Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác
khoản bị phạt do vi
Khi nộp phạt
TK 111, Các
112
911 chi phí khác
kếtTK
chuyển
chi
phí
khác
bằng
tiền
----------—>TK 811
-------—-------->
phạm hợp đồng -— --------- — ---------->
để xác định KQKD
TK
338,
331
TK 211 TK 214
giá trị
Ghi giảm TSCĐ nhượng bán, thanh lý
>
lại
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanhcòn
nghiệp
1.10.1. Nội dung
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN của doanh nghiệp phát sinh
trong năm làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong

năm tài chính.
- Chứng từ sử dụng: tờ khai tạm tính thuế TNDN hàng quý, tờ khai quyết toán thuế
TNDN năm.
1.10.2. Kết cấu tài khoản 821
Bên Nợ
- Chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm;
- Chi phí thuế TNDN của các năm trước phải bổ sung do phát hiện sai sót khơng
trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN của năm hiện tại.
Bên Có
- Chi phí thuế TNDN được điều chỉnh giảm do số đã ghi nhận trong năm lớn hơn số
phải nộp theo số quyết toán thuế TNDN năm;
- Chi phí thuế TNDN được ghi giảm do phát hiện sai sót khơng trọng yếu của các
năm trước;
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào bên Nợ tài khoản 911 - “ Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 821 khơng có số dư cuối kỳ.
1.10.3. Sơ đồ hạch tốn [1,5]
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

1
2


TK 333 ( 3334 ) TK 821 TK 911
Tạm tính thuế TNDN phải nộp, điều chỉnh
bổ sung thuế TNDN phải nộp

k/c chi phí thuế TNDN
-------------—--------->


điều chỉnh giảm thuế TNDN trong trường hợp số thuế tạm nộp trong năm lớn hơn
số phải nộp xác định cuối năm

1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.11.1. Nội dung
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các
hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả
hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Chứng từ sử dụng: sổ sách tổng hợp, chi tiết làm cơ sở hạch toán
1.11.2. Kết cấu tài khoản 911
Bên Nợ

1
3


- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán hoặc đã
cung cấp; Chi phí hoạt động tài chính, chi phí khác;
- Chi phí quản lý kinh doanh; Chi phí thuế TNDN;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán
trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ.
1.11.3. Sơ đồ hạch tốn [1,5]
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK 632, 635, 641, 642, 811 TK 911


TK 511, 515, 711

k/c DT
thuphí
nhập khác
k/cvàchi

<-------------

TK 421

TK 821
k/c lỗ kinhk/c
doanh
trong
kỳTNDN
chi phí
thuế

------------ ---- --------->

TK 421
1.12. Phân
tích các tỷ số trên Báo cáo xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.12.1. Khái niệm phân tích tỷ số tài chính
Phân tích tỷ số tài chính là việc sử dụng những kỹ thuật khác nhau để phân tích các
báo cáo tài chính của doanh nghiệp để nắm bắt được tình hình tài chính thực tế của
doanh nghiệp, qua đó, đề ra kế hoạch sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất.
Các tỷ số tài chính thường được chia làm 4 loại:

- Các tỷ số về khả năng thanh toán: Phản ánh khả năng trả nợ ngắn hạn của doanh

1
4


×