Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Báo cáo hệ thống thông tin kế toán 2 thực hành lập chứng từ và ghi sổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 182 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

Nhóm thực hiện: Nhóm 7
Lớp: D01
GVHD: Đinh Văn Thịnh

TP.HCM, tháng 8 năm 2021

1


DANH SÁCH THÀNH VIÊN
HỌ VÀ TÊN

STT

MSSV

1

Lê Thị Minh Duyên

030534180023

2

Võ Thị Ngọc Bích



030534180008

3

Nguyễn Trương Cẩm Nguyệt

030534180136

4

Bùi Thị Kim Ngân

030534180121

5

Cao Thị Quỳnh

030534180162

6

Nguyễn Thị Bích Ngân

030534180123

7

Nguyễn Thúy Lan Nhi


030534180142

8

Đinh Phạm Thúy Duyên

030534180022

2


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
◻ Xuất sắc

◻ Tốt
◻ Khá
◻ Đáp ứng yêu cầu
◻ Không đáp ứng yêu cầu

XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

3


DANH MỤC VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa đầy đủ

BCTC

Báo cáo tài chính

VPP

Văn phịng phẩm

GTGT

Giá trị gia tăng

VAT


Thuế giá trị gia tăng

TNCN

Thu nhập cá nhân

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TM

Tiền mặt

TBKQ

Thông báo kết quả

NH

Ngân hàng

TMCP

Thương mại cổ phần


SL

Số lượng

ĐVT

Đơn vị tính

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TK

Tài khoản

NH

Ngân hàng

NV

Nhân viên

BPBH

Bộ phận bán hàng

BPQLDN


Bộ phận quản lý doanh nghiệp

4


MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... 9
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... 11
I. LẬP CHỨNG TỪ VÀ GHI SỔ ............................................................................... 12
Ngày 02: Rút TGNH Vietcombank nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ ...................... 12
Ngày 02: Chi tiền mặt mua VPP sử dụng cho văn phịng có giá chưa thuế GTGT
10% là 300.000. (xem chứng từ). ................................................................................ 14
Ngày 03: Chi tiền mặt tiếp khách 3.000.000 (xem chứng từ). ................................ 16
Ngày 03: Xuất kho bán cho ông Trần văn A đã thu bằng tiền mặt có nội dung như
sau: ............................................................................................................................... 18
Ngày 04: Nhận giấy báo có của Công ty Phát Đạt trả tiền mua hàng
50.000.000đ ................................................................................................................. 22
Ngày 04: Chuyển khoản đặt cọc tiền mua xe vận tải 97.000.000đ (xem chứng từ).
..................................................................................................................................... 23
Ngày 05: Chuyển khoản nộp Thuế Môn Bài năm 2020 là 2.000.000đ và Thuế thu
nhập cá nhân tháng 12/2019 là 276.250đ (xem chứng từ) .......................................... 24
Ngày 05: Nhận bàn giao xe vận tải có giá chưa thuế GTGT 10% là
270.000.000đ (xem chứng từ). .................................................................................... 28
Ngày 05 : Vay ngắn hạn ngân hàng trả số tiền còn lại mua xe vận tải. (xem chứng
từ) ................................................................................................................................ 31
Ngày 05: Nhập kho hàng bán của công ty Quốc Thịnh, chưa trả tiền cho người
bán có nội dung như sau (xem chứng từ). ................................................................... 33
Ngày 05 : Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng về kho có giá chưa thuế GTGT
10% là 2.800.000đ (xem chứng từ) ............................................................................. 36
Ngày 06 : Chi tiền mặt trả tiền điện thoại có giá chưa thuế GTGT 10% là

400.000đ. (xem chứng từ). .......................................................................................... 38
Ngày 06 : Chi tiền mặt trả tiền cước chuyển phát nhanh có giá chưa thuế GTGT
10% là 30.000 (xem chứng từ) .................................................................................... 40
Ngày 07: Chi tiền mặt mua máy vi tính dùng cho văn phịng có giá chưa thuế
GTGT 10% là 15.000.000đ (xem chứng từ). .............................................................. 42
Ngày 08: Nhập kho hàng bán của công ty Quốc Thái chưa trả tiền cho người bán
có nội dung như sau : (xem chứng từ) ......................................................................... 44
Ngày 08: Xuất kho hàng bán cho công ty Phát Đạt chưa thu tiền khách hàng có
nội dung như sau: (xem chứng từ) .............................................................................. 47
Ngày 10 : Nhập khẩu hàng bán của Công ty Trung Quốc chưa trả tiền người bán
có nội dung như sau : (xem chứng từ) ......................................................................... 50
Ngày 10 : Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu 18.000.000đ và thuế GTGT của
hàng nhập khẩu được khấu trừ 10.800.000đ ............................................................... 55
Ngày 10 : Chi tiền mặt trả tiền phí lưu kho và phí bốc dở hàng mua có giá chưa
thuế GTGT 10% là 830.000đ (xem chứng từ). ........................................................... 57

5


Ngày 10: Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng về kho có giá chưa thuế GTGT
10% là 3.600.000đ (xem chứng từ). ............................................................................ 59
Ngày 10 : Xuất kho hàng bán cho Cơng ty Phát Thịnh chưa thu tiền khách hàng
có nội dung như sau (xem chứng từ) : ......................................................................... 62
Ngày 10: Nhận giấy báo có của Cơng ty Phát Thịnh trả tiền mua hàng
100.000.000đ (xem chứng từ). .................................................................................... 65
Ngày 12: Nhập khẩu hàng bán của Công ty Itali chưa trả tiền người bán có nội
dung như sau: .............................................................................................................. 67
Ngày 12: Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu 27.000.000đ và thuế GTGT của hàng
nhập khẩu được khấu trừ 16.200.000đ. ....................................................................... 68
Ngày 12 : Chi tiền mặt trả tiền phí lưu kho, bốc dở có giá chưa thuế GTGT 10%

là 1.000.000đ (xem chứng từ) ..................................................................................... 70
Ngày 12 : Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng về kho có giá chưa thuế GTGT
10% là 4.500.000đ (xem chứng từ). ............................................................................ 72
Ngày 12 : Chi tiền mặt trả tiền điện văn phịng có giá chưa thuế GTGT 10% là
3.000.000đ (xem chứng từ) ......................................................................................... 74
Ngày 13: Chi tiền mặt mua đồ dùng văn phịng có giá chưa thuế GTGT 10% là
1.200.000đ (xem chứng từ) ......................................................................................... 76
Ngày 14: Chuyển khoản trả tiền thuê mặt bằng là 20.000.000đ (xem chứng từ) . 78
Ngày 15: Chi tiền mặt trả tiền xăng cơng tác có giá chưa thuế GTGT 10% là
1.800.000đ (xem chứng từ) ......................................................................................... 81
Ngày 15: Chuyển khoản trả tiền vận chuyển hàng bán (xăng 95) có giá chưa thuế
GTGT 10% là 15.000.000đ (xem chứng từ) ............................................................... 83
Ngày 15: Nhập kho hàng bán của công ty Quốc Thái chưa trả tiền cho người bán
có nội dung như sau (xem chứng từ): .......................................................................... 85
Ngày 15 : Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng về kho có giá chưa thuế GTGT
10% là 3.800.000đ (xem chứng từ). ............................................................................ 89
Ngày 15: Xuất kho hàng bán cho Công ty Phát Thịnh chưa thu tiền khách hàng có
nội dung như sau (xem chứng từ) : ............................................................................. 91
Ngày 16 : Chi tiền mặt tiếp khách có giá chư thuế GTGT 10% 6.000.000đ (xem
chứng từ)...................................................................................................................... 94
Ngày 16: Nhận giấy báo có trả tiền mua hàng của công ty Phát Thịnh
150.000.000đ. .............................................................................................................. 97
Ngày 17: Chuyển khoản trả tiền mua hàng cho công ty Trung Quốc 30.000.000đ
(xem chứng từ) ............................................................................................................ 98
Ngày 17 : Chuyển khoản trả tiền mua hàng cho công ty Itali 50.000.000đ (xem
chứng từ).................................................................................................................... 101
Ngày 17: Chuyển khoản trả tiền mua hàng cho công ty Quốc Thái 100.000.000đ
(xem chứng từ) .......................................................................................................... 102
Ngày 20: Nhập kho hàng bán của công ty Quốc Thịnh, chưa trả tiền cho người
bán có nội dung như sau (xem chứng từ). ................................................................. 103


6


Ngày 20: Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng về kho có giá chưa thuế GTGT
10% là 3.000.000đ (xem chứng từ). .......................................................................... 106
Ngày 20: Xuất kho hàng bán cho cơng ty Phát Đạt chưa thu tiền khách hàng có
nội dung như sau : (xem chứng từ) ........................................................................... 109
Ngày 20: Nhận giấy báo có của cơng ty Phát Đạt trả tiền mua hàng 230.000.000đ
(xem chứng từ) .......................................................................................................... 112
Ngày 20: Rút TGNH Vietcombank nhập quỹ tiền mặt 50.000.000đ .................. 113
Ngày 25: Chuyển khoản nộp BHXH quý 04/2019: 7.650.000, BHYT: 1.350.000,
BHTN: 450.000 (xem chứng từ) ............................................................................... 115
Ngày 28: Xuất kho hàng bán cho bà Trần Thị F chưa thu tiền khách hàng có nội
dung như sau : (xem chứng từ).................................................................................. 117
Ngày 28: Nhận giấy báo có của bà Trần Thị F trả tiền mua hàng 250.000.000đ
(xem chứng từ) .......................................................................................................... 120
Ngày 28 : Chuyển khoản trả tiền cước vận chuyển hàng bán tháng 01/2020 có giá
chưa thuế GTGT 10% là 27.000.000đ ...................................................................... 122
Ngày 31: Căn cứ danh sách CBCN nêu trên lập bảng chiết tính tiền lương tháng
01/2020. Biết rằng đơn vị đã chi trả tiền lương bằng chuyển khoản.(xem chứng từ)
................................................................................................................................... 124
Ngày 31: Căn cứ vào Danh mục TSCĐ nêu trên và TSCĐ mua trong tháng lập
bảng khấu hao tháng 01/2020 (xem chứng từ). ......................................................... 127
Ngày 31: Chuyển khoản trả tiền cho công ty Quốc Thịnh 150.000.000đ (xem
chứng từ).................................................................................................................... 129
Ngày 31: Chuyển khoản trả tiền cho công ty Quốc Thái 50.000.000đ (xem chứng
từ) .............................................................................................................................. 131
Ngày 31: Chuyển khoản trả tiền cho công ty Trung Quốc 60.000.000đ (xem
chứng từ).................................................................................................................... 132

Ngày 31: Chuyển khoản trả lãi vay cho Ngân hàng Vietcombank tháng 01/2020 là
: 3.200.00đ. ................................................................................................................ 135
Ngày 31: Nhận giấy báo có tiền lãi TGNH Vietcombank tháng 01/2020:
1.756.000 ................................................................................................................... 137
Ngày 31: Chuyển khoản trả phí chuyển tiền cho ngân hàng Vietcombank có giá
chưa thuế GTGT 10% là 200.000đ. .......................................................................... 138
Ngày 31 : Chuyển khoản tạm nộp Thuế TNDN tháng 01/2020 là 31.345.459đ 139
II.

GHI SỔ TỔNG HỢP ......................................................................................... 141
Bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn hàng hóa .............................................................. 141
Cơng nợ tổng hợp .................................................................................................. 144
Sổ cái ..................................................................................................................... 145
3.1 Tài khoản 111- Tiền mặt .................................................................................. 145
3.2 Tài khoản 112- Tiền gửi ngân hàng ................................................................. 148
3.3 Tài khoản 131- Phải thu khách hàng ............................................................... 151
3.4 Tài khoản 133- Thuế GTGT được khấu trừ ..................................................... 153
7


3.5 Tài khoản 156- Hàng hóa................................................................................. 155
3.6 Tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình ........................................................ 157
3.7 Tài khoản 214- Hao mịn tài sản cố định hữu hình.......................................... 158
3.8 Tài khoản 331- Phải trả người bán .................................................................. 159
3.9 Tài khoản 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: ................................. 161
3.10 Tài khoản 334- Phải trả người lao động: ...................................................... 162
3.11 Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ........................... 163
3.12 Tài khoản 515- Doanh thu tài chính: ............................................................. 165
3.13 Tài khoản 635- Chi phí tài chính: .................................................................. 166
3.14 Tài khoản 641- Chi phí bán hàng: ................................................................. 167

3.15 Tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................. 168
3.16 Tài khoản 821- Chi phí thuế TNDN ............................................................... 169
Sổ nhật ký chung ................................................................................................... 170
III.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ............................................................................ 178

IV.

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................................... 182

8


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Séc rút tiền mặt ..................................................................................................... 12
Hình 2. Phiếu thu tiền mặt ................................................................................................. 13
Hình 3. Hóa đơn GTGT mua VPP từ cơng ty XYZ ............................................................ 14
Hình 4. Phiếu chi mua VPP ............................................................................................... 15
Hình 5. Hóa đơn bán hàng thơng thường chi tiếp khách .................................................. 16
Hình 6. Phiếu chi tiền tiếp khách ...................................................................................... 17
Hình 7. Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng vãng lai .................................................... 19
Hình 8. Hóa đơn GTGT bán hàng cho ơng Trần Văn A ................................................... 20
Hình 9. Phiếu thu tiền bán hàng cho ơng Trần Văn A ...................................................... 21
Hình 10. Giấy báo có Ngân hàng Vietcombank về việc công ty Phát Đạt trả tiền ........... 22
Hình 11. Ủy nhiệm chi thanh tốn tiền đặt cọc xe ............................................................ 23
Hình 12. Tờ khai lệ phí mơn bài năm 2020 ....................................................................... 25
Hình 13. Tờ khai quyết tốn thuế thu nhập cá nhân tháng 12/2019 ................................. 26
Hình 14. Chứng từ nộp thuế mơn bài, thuế TNCN ............................................................ 27
Hình 15. Hóa đơn GTGT của cơng ty XYZ về việc bán xe vận tải cho cơng ty Eximtex .. 29

Hình 16. . Ủy nhiệm chi thanh toán tiền mua xe vận tải ................................................... 32
Hình 17. Phiếu nhập kho hàng mua từ cơng ty Quốc Thịnh ............................................. 34
Hình 18. Hóa đơn GTGT hàng mua từ cơng ty Quốc Thịnh ............................................. 35
Hình 19. Hóa đơn GTGT về cước vận chuyển .................................................................. 37
Hình 20. Phiếu chi tiền mặt cước vận chuyển ................................................................... 37
Hình 21. Hóa đơn GTGT thanh tốn cước điện thoại....................................................... 39
Hình 22. Phiếu chi thanh tốn cước điện thoại................................................................. 39
Hình 23. Hóa đơn GTGT cước chuyển phát nhanh .......................................................... 41
Hình 24. Phiếu chi cước chuyển phát nhanh..................................................................... 41
Hình 25. Hóa đơn GTGT mua máy vi tính ........................................................................ 43
Hình 26. Phiếu chi tiền mua máy vi tính ........................................................................... 43
Hình 27. Phiếu nhập kho hàng mua từ cơng ty Quốc Thái ............................................... 45
Hình 28. Hóa đơn GTGT mua hàng Quốc Thái ................................................................ 46
Hình 29. Hóa đơn GTGT hàng bán cho cơng ty Phát Đạt ................................................ 48
Hình 30. Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng cho Phát Đạt .......................................... 49
Hình 31. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu .............................................................................. 51
Hình 32. Tờ khai hàng hố nhập khẩu (TBKQ phân luồng) ............................................. 52
Hình 33. Hóa đơn Cơng ty Trung Quốc gửi ...................................................................... 53
Hình 34. Phiếu đóng gói .................................................................................................... 54
Hình 35. Giấy nộp tiền thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng nhập khẩu ..................... 56
Hình 36. Hố đơn GTGT phí lưu kho, bốc xếp ................................................................. 58
Hình 37. Phiếu chi tiền phí lưu kho bốc xếp ..................................................................... 58
Hình 38. Hóa đơn GTGT cước vận chuyển do cơng ty XYZ gửi ....................................... 60
Hình 39. Phiếu chi tiền vận chuyển hàng về kho .............................................................. 60
Hình 40. Danh mục hàng xuất kho bán cho công ty Phát Thịnh ...................................... 62
Hình 41.Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng cho cơng ty Phát Thịnh ........................... 63
Hình 42. Hóa đơn GTGT về hàng bán cho cơng ty Phát Thịnh ........................................ 64
Hình 43. Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank về việc cơng ty Phát Thịnh trả tiền . 66
Hình 44. Giấy nộp tiền vào NSNN thuế nhập khẩu và thuế GTGT ................................... 69
Hình 45. Hóa đơn GTGT về phí lưu kho và cước bốc xếp ................................................ 71

Hình 46. Phiếu chi trả tiền phí lưu kho, bốc dỡ ................................................................ 71
Hình 47. Hóa đơn GTGT tiền cước vận chuyển từ công ty XYZ ....................................... 73
Hình 48. Phiếu chi tiền cước vận chuyển hàng về kho...................................................... 73
9


Hình 49. Hóa đơn GTGT tiền điện văn phịng .................................................................. 75
Hình 50. Phiếu chi tiền điện văn phịng ............................................................................ 75
Hình 51. Hóa đơn GTGT mua đồ dùng văn phịng ........................................................... 77
Hình 52. Phiếu chi tiền mua đồ dùng văn phịng .............................................................. 77
Hình 53. Hóa đơn bán hàng thơng thường tiền th văn phịng ....................................... 79
Hình 54. Ủy nhiệm chi chuyển khoản tiền th văn phịng ............................................... 80
Hình 55. Hóa đơn GTGT mua xăng cho cơng tác ............................................................. 81
Hình 56. Phiếu chi tiền mua xăng cơng tác....................................................................... 82
Hình 57. Hóa đơn GTGT xăng 95 ..................................................................................... 84
Hình 58. Ủy nhiệm chi trả tiền vận chuyển hàng hóa ....................................................... 84
Hình 59. Phiếu nhập kho hàng mua từ cơng ty Quốc Thái ............................................... 87
Hình 60. Hóa đơn GTGT từ cơng ty Quốc Thái ............................................................... 88
Hình 61. Phiếu chi tiền cước vận chuyển .......................................................................... 90
Hình 62. Hóa đơn GTGT cước vận chuyển ....................................................................... 90
Hình 63. Phiếu nhập kho kiêm phiếu giao hàng cho công ty Phát Thịnh ......................... 92
Hình 64. Hóa đơn GTGT hàng bán cho cơng ty Phát Thịnh ............................................ 93
Hình 65. Hóa đơn GTGT tiền ăn uống .............................................................................. 95
Hình 66. Phiếu chi tiền tiếp khách ăn uống ...................................................................... 96
Hình 67. giấy báo có của ngân hàng Vietcombank về việc công ty Phát Thịnh trả tiền .. 97
Hình 68. Hóa đơn về hàng nhập từ cơng ty Trung Quốc .................................................. 98
Hình 69. Giấy đề nghị mua ngoại tệ.................................................................................. 99
Hình 70. Giấy yêu cầu chuyển tiền .................................................................................. 100
Hình 71. Ủy nhiệm chi cơng ty Eximtex trả tiền mua hàng............................................. 102
Hình 72. Phiếu nhập kho hàng mua từ cơng ty Quốc Thịnh ........................................... 104

Hình 73. Hóa đơn GTGT từ cơng ty Quốc Thịnh ............................................................ 105
Hình 74. Hóa đơn GTGT cước vận chuyển ..................................................................... 107
Hình 75. Phiếu chi tiền vận chuyển ................................................................................. 108
Hình 76. Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng cho công ty Phát Đạt ........................... 110
Hình 77. Hóa đơn GTGT về hàng bán cho Phát Đạt ...................................................... 111
Hình 78. Giấy báo có về việc cơng ty Phát Đạt trả tiền mua hàng ................................. 112
Hình 79. Séc rút tiền gửi ngân hàng................................................................................ 114
Hình 80. Phiếu thu tiền mặt nhập quỹ ............................................................................. 114
Hình 81. Ủy nhiệm chi nộp bảo hiểm quý 4/2019 ........................................................... 116
Hình 82. Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng cho bà Trần Thị F ................................ 118
Hình 83. Hóa đơn GTGT bán hàng cho bà Trần Thị F .................................................. 119
Hình 84. Giấy báo có của ngân hàng về việc bà Trần Thị F trả tiền mua hàng ............ 121
Hình 85. Hóa đơn GTGT tiền cước vận chuyển .............................................................. 122
Hình 86. Ủy nhiệm chi thanh tốn tiền cước vận chuyển cho công ty XYZ về hàng bán
tháng 01/2020 .................................................................................................................. 123
Hình 87. Bảng chấm cơng tháng 01/2020 ....................................................................... 124
Hình 88. Bảng thanh tốn tiền lương tháng 01/2020 ...................................................... 125
Hình 89. Ủy nhiệm chi thanh tốn tiền lương tháng 01/2020 ......................................... 126
Hình 90. Bảng tính khấu hao năm 2020 .......................................................................... 128
Hình 91. Ủy nhiệm chi thanh tốn tiền hàng với cơng ty Quốc Thịnh ............................ 130
Hình 92. Ủy nhiệm chi thanh tốn tiền hàng cho cơng ty Quốc Thái ............................. 131
Hình 93. Giấy đề nghị mua ngoại tệ................................................................................ 133
Hình 94. Giấy yêu cầu chuyển tiền .................................................................................. 134
Hình 95. Ủy nhiệm chi trả lãi vay tháng 01/2020 cho ngân hàng Vietcombank ............ 136
10


Hình 96. Giấy báo có của ngân hàng về việc ngân hàng Vietcombank chi trả lãi TGNH
tháng 01/2020 .................................................................................................................. 137
Hình 97. Ủy nhiệm chi chi trả phí chuyển tiền ................................................................ 138

Hình 98. Giấy nộp tiền vào NSNN tiền thuế TNDN tháng 01/2020 ................................ 139

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh mục hàng xuất bán cho ông Trần Văn A .................................................... 18
Bảng 2. Tình hình cơng nợ phải trả của xe vận tải ........................................................... 31
Bảng 3. Danh mục hàng hóa nhập kho mua từ công ty Quốc Thịnh ................................ 33
Bảng 4. Danh mục hàng nhập kho mua từ công ty Quốc Thái ......................................... 44
Bảng 5. Danh mục hàng xuất bán cho công ty Phát Đạt .................................................. 47
Bảng 6. Thông tin hàng nhập khẩu mua từ công ty Trung Quốc ...................................... 50
Bảng 7. Danh mục hàng mua nhập khẩu từ công ty Itali .................................................. 67
Bảng 8. Danh mục hàng mua từ công ty Quốc Thái ......................................................... 85
Bảng 9. Danh mục hàng bán cho công ty Phát Đạt ........................................................ 109
Bảng 10. Danh mục hàng xuất bán cho bà Trần Thị F ................................................... 117
Bảng 11. Danh sách bảng lương đầu kỳ của cán bộ, công nhân viên ............................ 124
Bảng 12. Danh mục TSCĐ đầu năm ............................................................................... 127
Bảng 13. Danh mục TSCĐ mua trong tháng 01/2020 .................................................... 128
Bảng 14. Chi tiết khoản phải trả nhà cung cấp đầu năm ................................................ 129
Bảng 15. Chi tiết khoản nợ phải trả với công ty Trung Quốc ......................................... 132
Bảng 16. Chi tiết khoản công nợ phát sinh trong tháng 01/2020 ................................... 144
Bảng 17. Bảng công nợ tồng hợp tháng 01/2020 ............................................................ 144

11


I. LẬP CHỨNG TỪ VÀ GHI SỔ
Ngày 02: Rút TGNH Vietcombank nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ
Kế toán lập séc rút tiền mặt và chuyển cho Kế toán trưởng, Giám đốc ký và đóng
dấu.

Hình 1. Séc rút tiền mặt


Kế tốn hoặc Thủ quỹ sẽ mang séc đi rút tiền mặt tại ngân hàng về nhập quỹ tiền
mặt của công ty. Sau đó, Kế tốn sẽ lập Phiếu thu, chuyển cho Kế toán trưởng, Giám đốc
ký và chuyển lại cho Thủ quỹ làm căn cứ thu tiền.

12


Hình 2. Phiếu thu tiền mặt

Thủ quỹ sẽ căn cứ vào Phiếu thu để thu tiền; người nộp và Thủ quỹ ký vào phiếu
thu, Thủ quỹ chuyển lại 1 liên cho Kế toán, Thủ quỹ lưu 1 liên và đồng thời ghi sổ quỹ.
Kế toán căn cứ vào Phiếu thu có đầy đủ chữ ký để ghi sổ kể tốn.
CƠNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN
ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu


02/01

Ngày
tháng
02/01

Rút TGNH nhập quỹ
tiền mặt
Tổng cộng

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Đã ghi
sổ cái

Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Nợ



111

112


20.000.000
20.000.000

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

13


Ngày 02: Chi tiền mặt mua VPP sử dụng cho văn phịng có giá chưa thuế GTGT
10% là 300.000. (xem chứng từ).
Căn cứ Hóa đơn GTGT của cơng ty XYZ:

Hình 3. Hóa đơn GTGT mua VPP từ cơng ty XYZ

14


Kế tốn sẽ lập phiếu chi mua văn phịng phẩm cho cty XYZ.

Hình 4. Phiếu chi mua VPP

Sau khi lập Phiếu chi thì chuyển cho Kế tốn trưởng và Giám đốc ký duyệt sau đó
chuyển lại cho Thủ quỹ. Thủ quỹ căn cứ vào Phiếu chi để chi tiền, sau đó ký vào phiếu chi
và yêu cầu người nhận tiền ký vào, đồng thời ghi sổ quỹ. Thủ quỹ lưu 1 liên, trả lại 1 liên
cho Kế toán và chuyển 1 liên cho nhà cung cấp.
Kế toán căn cứ vào Phiếu chi đã đủ chữ ký để ghi sổ kế tốn và lưu trữ Phiếu chi.
CƠNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN
ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM

(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu

Ngày
tháng

Đã ghi
sổ cái

Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Nợ



02/01

02/01


Chi tiền mặt mua VPP
của cơng ty XYZ

642

111

300.000

02/01

02/01

Chi tiền mặt mua VPP
của công ty XYZ

133

111

30.000

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Tổng cộng

330.000


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
15


Ngày 03: Chi tiền mặt tiếp khách 3.000.000 (xem chứng từ).
Căn cứ Hóa đơn bán hàng thơng thường của cơng ty XYZ gửi đến.

Hình 5. Hóa đơn bán hàng thơng thường chi tiếp khách

16


Kế toán lập phiếu chi trả tiền ăn uống tiếp khách cho XYZ.

Hình 6. Phiếu chi tiền tiếp khách

Sau khi lập Phiếu chi thì chuyển cho Kế tốn trưởng và Giám đốc ký duyệt sau đó
chuyển lại cho Thủ quỹ.
Thủ quỹ căn cứ vào Phiếu chi để chi tiền, sau đó ký vào phiếu chi và yêu cầu người
nhận tiền ký vào, đồng thời ghi sổ quỹ.
Thủ quỹ lưu 1 liên, trả lại 1 liên cho Kế toán và chuyển 1 liên cho nhà cung cấp.
Kế toán tiền mặt căn cứ vào Phiếu chi đã đủ chữ ký để ghi sổ kế toán và lưu trữ
Phiếu chi.

17



CÔNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN
ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ

Ngày
tháng
ghi
sổ

Đã
ghi
sổ
cái

Diễn giải
Số
hiệu

Ngày
tháng

03/01

03/01


Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Chi tiền mặt trả tiền ăn
uống tiếp khách của
công ty XYZ
Tổng cộng
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Nợ



642

111

3.000.000

3.000.000
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày 03: Xuất kho bán cho ơng Trần văn A đã thu bằng tiền mặt có nội dung như
sau:

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm
STT chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng Mã hàng
hoá
x
1
2

x2
Gạch ống 4 lỗ
Gạch thẻ

x3
GA006
GA007

Số lượng
Đơn vị
tính Theo Thực
xuất
c.từ
x4
viên
viên

x5

x6
100
100


Đơn giá
bán
x7
1.000
1.400

Bảng 1. Danh mục hàng xuất bán cho ông Trần Văn A

Khi ông A đến mua hàng, căn cứ vào đề nghị mua hàng cần lập phiếu xuất kho kiêm
phiếu giao hàng và hoá đơn GTGT hàng bán ra.

18


Hình 7. Phiếu xuất kho kiêm phiếu giao hàng vãng lai

19


Hình 8. Hóa đơn GTGT bán hàng cho ơng Trần Văn A

20


Ông A thanh toán bằng tiền mặt nên kế toán lập phiếu thu tiền bán hàng

Hình 9. Phiếu thu tiền bán hàng cho ơng Trần Văn A

CƠNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN

ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu

Ngày
tháng

Đã
ghi
sổ
cái

Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Nợ




03/01

03/01

Xuất kho bán hàng cho Trần
Văn A thu bằng tiền mặt

111

511

240.000

03/01

03/01

Xuất kho bán hàng cho Trần
Văn A thu bằng tiền mặt

111

3331

24.000

Tổng cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

264.000
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

21


Ngày 04: Nhận giấy báo có của Cơng ty Phát Đạt trả tiền mua hàng
50.000.000đ
Kế tốn nhận giấy báo có từ ngân hàng và tiến hành ghi giảm công nợ cho khách
hàng và ghi sổ.

Hình 10. Giấy báo có Ngân hàng Vietcombank về việc công ty Phát Đạt trả tiền

22


CÔNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN
ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Ngày

tháng
ghi
sổ

Chứng từ

Đã
ghi
sổ
cái

Diễn giải
Số
hiệu

04/01

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Ngày
tháng
04/01 Nhận giấy báo có từ ngân
hàng về việc cơng ty Phát
Đạt trả tiền mua hàng
Tổng cộng

Số hiệu tài
khoản
Số tiền

Nợ



112

131

50.000.000

50.000.000

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày 04: Chuyển khoản đặt cọc tiền mua xe vận tải 97.000.000đ (xem chứng từ).
Căn cứ vào yêu cầu đặt cọc tiền xe của NCC, kế toán sẽ lập Ủy nhiệm chi và chuyển
Ủy nhiệm chi cho Kế toán trưởng và Giám đốc ký duyệt.
Ngân hàng căn cứ vào Ủy nhiệm chi của công ty sẽ chuyển tiền vào tài khoản của
nhà cung cấp, đồng thời lập giấy báo Nợ.
Căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng, kế toán thanh toán sẽ hạch tốn, đồng thời
ghi sổ kế tốn.
04/01/2020
97.000.000 VND
Chín mươi bảy triệu đồng chẵn
CTY TNHH XYZ


Thanh toán tiền đặc cọc xe vận tải

200 Trần Minh Quyền, p 11,q 10, tp HCM

Hình 11. Ủy nhiệm chi thanh toán tiền đặt cọc xe
23


CÔNG TY EXIMTEX
Mẫu số : S03a – DN
ĐC: 120 TMQ, Phường 11, Quận 10, TP.HCM
(Ban hành kèm theo thông tư 200 ngày
MST:0310352682
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu

04/01

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)


Ngày
tháng
04/01

Chuyển khoản đặt cọc tiền
mua xe vận tải cho công ty
XYZ
Tổng cộng
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Đã
ghi
sổ
cái

Số hiệu tài
khoản
Số tiền
Nợ



331

112

97.000.000


97.000.000
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày 05: Chuyển khoản nộp Thuế Mơn Bài năm 2020 là 2.000.000đ và Thuế thu
nhập cá nhân tháng 12/2019 là 276.250đ (xem chứng từ)
Kế toán lập tờ khai thuế môn bài và thuế TNCN:

24


Hình 12. Tờ khai lệ phí mơn bài năm 2020

25


×