Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

PPCT KHTN 6 kết nối tri thức và cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.93 KB, 23 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRÃI
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ:KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN (SINH HỌC), KHỐI LỚP: 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03 ; Số học sinh: …………. ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: … ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Khơng ; Đại học:..........; Trên đại học: Không
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:..............; Đạt:....0...........; Chưa đạt:..0......
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm - thực hành
Ghi chú
lượn
g
1
- Dụng cụ cần thiết trong PTN 6 bộ của học sinh
6 bộ Bài 2: An toàn trong phịng thực Phịng
hành
TH Sinh
Hóa
2
Hình ảnh phân biệt hoa tay và vân tay thường.
6


Phịng
Kính lúp cho các nhóm (tối thiểu mỗi nhóm 1 chiếc).
chiếc Bài 3: Sử dụng kính lúp
TH Sinh
Mỗi HS chuẩn bị 1 chiếc lá (không to quá 1 bàn tay).
Hóa
3
1 Chiếc kính hiển vi quang học cho mỗi nhóm.
4
Phịng
+ Nhóm 1: 1 củ hành tây.
chiếc
TH Sinh
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi
+ Nhóm 2: 1 quả cà chua.
Hóa
quang học
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá cịn tươi, 1 cây nấm.
+ Nhóm 4: 1 nhúm cát vàng.
4
Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều dài: thước dây, thước cuộn, thước mét, 5 bộ
Phòng
thước kẻ...
Bài 5: Đo chiều dài
TH Lý
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: thước các loại, nắp chai các cỡ, ...
1


5

6

7

8

9

10

Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval, cân đòn, cân đồng hồ, cân điện tử...
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Cân đồng hồ, quất, đường, nước, bình chia
độ, cốc, thìa, ống hút...
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời gian từ trước đến nay.
Đoạn video chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian
của một hoạt động: Brian Cox visits the world's biggest vacuum Human
Universe - BBC - YouTube
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 6: ĐO THỜI GIAN (đính kèm).
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 1 đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); 1
đồng hồ điện tử (đồng hồ trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ cơ học.
Đoạn video chế tạo đồng hồ mặt trời: Hướng dẫn làm đồng hồ mặt trời Xchannel - YouTube
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo nhiệt độ từ trước đến nay.
Hình ảnh các loại nhiệt kế: Thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử…
3 cốc nước có nhiệt độ khác nhau
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế dầu, 1 nhiệt kế y
tế, 1 nhiệt kế điện tử, khăn khơ.
- Thiết bị thí nghiệm theo hướng dẫn: kính hiển vi, dao mổ, thìa inox sạch, giấy
thấm, lam kính, lam men, ống nhỏ giọt, kim mũi mác, nước cất đựng trong cốc
thủy tinh.
- Mẫu vật: mỗi nhóm chuẩn bị củ hành tây, tế bào niêm mạc miệng, tế bào tép

bưởi, cam, chanh….
- Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu hoạt động nhóm, các mẫu
tiêu bản lát cắt ngang qua rễ, thân, lá, bao phấn, mô cơ, mơ thần kinh….
Hình ảnh: một số cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, một số hệ cơ quan của cơ thể
người, một số hình ảnh về thực vật.
+ Dụng cụ: Lam kính, lamen, cốc đong, kính hiển vi, ống nhỏ giọt, giấy thấm,
thìa thủy tinh.
+ Mẫu vật: Nước ao hồ, nước ngâm rơm hoặc cỏ, một số cây (Hs có thể tự
chuẩn bị)
Hình ảnh các bước làm tiêu bản.
Đoạn video hướng dẫn làm sữa chua tại nhà.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Kính hiển vi có độ phóng đại 1000.
+ Bộ lam kính và lamen.
+ Ống nhỏ giọt.

5 bộ
Bài 6: Đo khối lượng
5 bộ

Phòng
TH Lý
Phòng
TH Lý

Bài 7: Đo thời gian

5 bộ

Phòng

TH Lý
Bài 8: Đo nhiệt độ

6 bộ
Bài 21. Thực hành: Quan sát và
phân biệt một số loại tế bào

6 bộ
Bài 24. Thực hành: Quan sát và
mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa
bào
6 bộ

Bài 28. Thực hành: Làm sữa
chua và quan sát vi khuẩn

Phịng
TH Sinh
Hóa

Phịng
TH Sinh
Hóa

Phịng
TH Sinh
Hóa


11


12

13

14

15

+ Nước cất.
+ Giấy thấm.
- Hình ảnh một số lồi nguyên sinh vật.
- Tiêu bản mẫu trùng roi, trùng giày
- Video sự di chuyển của trùng biến hình, trùng roi.
- Các dụng cụ thiết bị: lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, kính hiển vi.
- Dụng cụ, thiết bị: Kính hiển vi, kính lúp, dao mổ, lam kính, giấy thấm, nước
cất, panh, kim mũi mác, lamen, ống nhỏ giọt, khẩu trang (đủ theo số lượng các
nhóm).
Mẫu vật + hình ảnh: một số mẫu nấm mốc trên bánh mì/ cơm, quả cà chua,…;
một số loại nấm tươi: nấm sò, nấm đùi gà, nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương,
nấm rơm,…
Hình ảnh cấu tạo một nấm quả.
Hình ảnh: Lá non và Ổ bào tử của dương xỉ, cành mang nón thơng, cây và bộ
phận của bí ngơ
Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật:
+ Rêu tường
+ Dương xỉ (mẫu vật hoặc tranh ảnh)
+ Hình ảnh cây thơng có đủ nón đực và cái
+ Quả bí ngơ cắt dọc, hình ảnh cây bí ngơ có hoa
(Hoặc 1 loại quả khác thuộc ngành hạt kín như: cam, bưởi,…)

Các dụng cụ thí nghiệm: Kính hiển vi, kính lúp, dao lam, nước cất, kim mũi
mác, ống nhỏ giọt, lam kính, lamen
- GV lựa chọn khu vực quan sát phù hợp, đảm bảo an tồn, có sự đa dạng
động vật.
- Dụng cụ, thiết bị: ống nhịm, kính lúp, máy ảnh; vở, bút ghi chép; tài liệu
nhận diện nhanh các động vật ngồi thiên nhiên (hình ảnh đại diện và một số
đặc điểm nhận dạng của một số ngành, lớp Động vật HS đã được học- file PPT).
Tư trang phù hợp với buổi học ngoài thiên nhiên (quần áo gọn gàng, giày dép
phù hợp, mũ/nón,…).
- GV: Phiếu học tập Đa dạng sinh học.
HS: SGK, Các nhóm (mỗi nhóm 10 HS) tìm kiếm thơng tin và báo cáo sản
phẩm:
+ Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về
vai trị của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
+ Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân

6 bộ
Bài 31. Thực hành: Quan sát
nguyên sinh vật
6 bộ
Bài 33. Thực hành: Quan sát
các loại nấm

6 bộ

Phịng
TH Sinh
Hóa
Phịng
TH Sinh

Hóa

Phịng
TH Sinh
Hóa
Bài 35. Thực hành: Quan sát
phân biệt một số nhóm thực vật

6 bộ
Bài 37. Thực hành: Quan sát
nhận biết một số nhóm động vật
ngồi thiên nhiên
Loa,
mic

Bài 38. Đa dạng sinh học

Phịng
TH Sinh
Hóa

Lớp học
và thực
địa


16
17

18


19

20

21

suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả.
+ Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu các biện pháp đã thực hiện ở
Việt Nam và trên thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
Video : Đoạn phim giới thiệu chung về vườn Bách Thảo
Dụng cụ thực hành: Máy ảnh, kính lúp, vợt lưới, kẹp panh, ống nhòm, sổ ghi
chép, bút chì, lọ đựng mẫu, nhãn dán mẫu,…
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng tính chất biến dạng của lị xo trong thực tế đời
sống và kỹ thuật.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Một giá treo, một chiếc lị xo, một thước chia
độ đến mm, một hộp 4 quả nặng giống nhau, mỗi quả 50g.
- Đoạn video chế tạo cân lị xo
Hình ảnh về lực hấp dẫn, dây dọi.
Hình ảnh minh hoạ có liên quan đến bài học.
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: giá thí nghiệm, hộp quả nặng có các quả cân
có khối lượng khác nhau, lị xo, viên phấn.
Máy chiếu, laptop, bút chỉ.
Hình ảnh, video chuyển động của tàu ngầm và tàu thủy.
- Hình ảnh, video về chuyển động của các vật ở trong nước.
- Hình ảnh đặc điểm hình dạng của động vật.
Phiếu học tập KWL, phiếu học tập số 2.
Bộ dụng cụ thí nghiệm về lực cản của nước. (SGK – 186)
Máy chiếu, laptop, bút chỉ.
- Hình ảnh về Mặt Trăng, sự phản chiếu ánh

sáng của
Mặt Trăng từ Mặt
- Trời đến Trái Đất.
Hình ảnh về các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng.
- Hình ảnh, video về chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
- Hình ảnh lịch Âm của Việt Nam.
- Hình ảnh của người nông dân Việt Nam ứng dụng lịch Âm vào sản xuất nơng
nghiệp.
Hình ảnh các hành tinh của Hệ Mặt Trời tính từ trong ra ngồi.
Video bài hát về các hành tinh của Hệ Mặt Trời:
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: một hộp các – tơng kính cỡ khoảng 30cm
x30cm x20cm, 1 cuộn băng dính, nửa cuộn giấy nến và 1 đinh ghim.

6 bộ

Bài 39. Tìm hiểu sinh vật ngồi
thiên nhiên

5 bộ
Bài 42: Biến dạng của lị xo Thực hành: Sự biến dạng của lò
xo
5 bộ

Bài 43: Trọng lượng và lực hấp
dẫn - Luyện tập và hoạt động
trải nghiệm

5 bộ
Bài 45: Lực cản của nước - Ôn
tập chương VIII: Lực trong đời

sống
1 bộ

Lớp học
và thực
địa
Phòng
TH Lý

Phòng
TH Lý
Phòng
TH Lý

Phòng
TH Lý

Bài 53: Mặt trăng

5 bộ
Bài 54: Hệ mặt trời

Phòng
TH Lý


II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học

(1)
1
Bài 1: Giới thiệu về khoa học
tự nhiên
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Bài 2: An toàn trong phịng
thực hành

Số tiết
(2)
2
3

Bài 3: Sử dụng kính lúp
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi
quang học
Bài 5: Đo chiều dài
Bài 6: Đo khối lượng
Bài 7: Đo thời gian

1


Bài 8: Đo nhiệt độ

2

Bài 9: Sự đa dạng của chất

2

Bài 10: Các thể của chất và
sự chuyển thể

2

Bài 11: Oxygen. Khơng khí

3

Bài 12: Một số vật liệu

2

Bài 13: Một số nguyên liệu

2

Bài 14: Một số nhiên liệu

3


Bài 15: Một số lương thực,
thực phẩm

2

1
3
3
2

11

12
13
14
15

Yêu cầu cần đạt
(3)
Nhận biết được hiện tượng tự nhiên. Nêu được khái niệm của KHTN. Phân biệt được các lĩnh
vực chính của KHTN: Sinh học, Hóa học và Vật lý học.
Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong công nghệ và đời sống sống.
Phân biệt được các kí hiệu biển cảnh báo trong phịng thực hành. Nhận biết được các quy định
an toàn khi học trong phịng thực hành. Đọc và phân biệt được các kí hiệu, ảnh cảnh báo trong
phòng thực hành.
Nhận biết được cấu tạo và cơng dụng của kính lúp. Biết cách sử dụng kính lúp.
Nhận biết được các bộ phận chính của kính hiển vi quang học. Biết cách sử dụng kính hiển vi
quang học
Nêu được cách đo, đơn vị, một số dụng cụ đo chiều dài. Đo được chiều dài bằng thước
Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo khối lượng. Đo được khối lượng bằng cân.

Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thời gian. Đo được thời gian bằng đồng hồ.
Nhận biết được các dụng cụ đo nhiệt độ. Nêu được cách sử dụng nhiệt kế, thang nhiệt độ
Celsius. Đo được nhiệt độ với kết quả tin cậy
Nhận biết được chất ở quanh ta vơ cùng đa dạng. Nêu một số tính chất của chất. Mỗi chất có
tính chất nhất định. Rèn kĩ năng tìm tịi, quan sát, kĩ năng làm việc cá nhân, nhóm
Trình bày được đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ
bản của ba thể này.Chỉ ra được các chất quanh ta tồn tại ở thể nào.
Nêu được khái niệm sự nóng chảy, sự sơi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đơng đặc. Tiến hành
được thí nghiệm và trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể. Rèn kĩ năng tìm tịi, quan
sát, trình bày ý kiến.
Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí. Nêu được 1 số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
- Học cách tái sử dụng khi xử lí các đồ dùng bỏ đi của gia đình.
Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo. Nhận biết được một số tính chất
thơng thường của một số ngun liệu tự nhiên, các khống chất chính có trong đá vơi , quặng.
Nêu được ứng dụng của một số nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. Trình bày được mối
liên hệ giữa việc khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản với lợi ích kinh tế của đất nước.
Những điều cần lưu ý trong việc khai thác nguyên liệu tự nhiên.
Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, vai trị cung cấp dưỡng chất của
từng nhóm thức ăn. Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh.
Hiểu được tại sao phải ăn uống nhiều loại thực phẩm khác nhau chứ không phải chỉ một số
loại thực phẩm nhất định. Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà cơ thể


16

Bài 16: Hỗn hợp các chất

3

Bài 17: Tách chất khỏi hỗn

hợp

3

Bài 18. Tế bào - Đơn vị cơ
bản của sự sống

2

Bài 19. Cấu tạo và chức năng
các thành phần của tế bào

2

17

18
19
20
21

Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản
của tế bào
Bài 21. Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số loại tế
bào

2
2


22

23

Bài 22. Cơ thể sinh vật

2

Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào

3

không hoạt động dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Biết sự biến đổi và cách
bảo quản lương thực thực phẩm.
-Nhận biết được vật thể xung quanh ta có thể làm từ 1 chất duy nhất (chất tinh khiết) hoặc hai
hay nhiều chất (hỗn hợp). Tìm được ví dụ về chất tinh khiết, hỗn hợp
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mơi và chất tan. Tìm được ví dụ về dung dịch và
xác định được chất tan và dung môi của dung dịch đó
-Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với Huyền phù và nhũ
tương.
- Tìm được ví dụ về Huyền phù và nhũ tương, kể tên các chất trong hỗn hợp đó
- Nhận biết được các chất khác nhau có khả năng hịa tan khác nhau
- Tìm được ví dụ về sự hịa tan chất khí trong thực tế
- phân biệt được khả năng hòa tan của chất rắn trong nước
- Đánh giá được ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự hịa tan chất rắn và chất khí, thơng Quan sát
các hiện tượng tự nhiên
Nhận biết được các chất trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính chất
- Biết dựa trên sự khác nhau về tính chất để tách các chất trong hỗn hợp
Nêu được cách tách chất bằng phương pháp: Lắng, gạn, lọc; cô cạn; chiết
- Đề xuất và thực hiện được phương pháp tách chất thích hợp cho mỗi hỗn hợp

- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được kích thước của một số loại tế bào.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần chính của tế bào
- Phân biệt được tế bào tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ, tế bào động vật với tế bào thực
vật
Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Biết làm tiêu bản, quan sát và vẽ tế bào biểu bì hành tây.
- Nêu được các đặc điểm của một cơ thể
- Phân biệt được cơ thể sống và vật không sống
- Phân biệt được cơ thể đơn bào và đa bào. Lấy được ví dụ minh hoạ cụ thể
- Vận dụng các kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên
hoặc có hành động chăm sóc và bảo vệ sinh vật phù hợp.
- Kể tên và nêu được khái niệm các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
- Nêu được mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào.


24

Bài 24. Thực hành: Quan sát
và mô tả cơ thể đơn bào, cơ
thể đa bào

2

Bài 25: Hệ thống phân loại
sinh vật

2


Bài 26: Khoá lưỡng phân

2

Bài 27. Vi khuẩn

3

Bài 28. Thực hành: Làm sữa
chua và quan sát vi khuẩn

2

Bài 29. Vi rút

3

Bài 30. Nguyên sinh vật

2

25

26
27

28
29


30

- Phân biệt được các cấp tổ chức sống và lấy ví dụ.
- Phân tích sự tạo thành mô và chức năng của mô.
- Xác định vị trí, tên gọi các cơ quan ở cơ thể người và thực vật
- Nêu chức năng của hệ cơ quan đối với cơ thể và sự phối hợp thống nhất giữa các cơ quan
trong cơ thể.
- Giải thích một số hiện tượng thực tế biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể.
- Làm được tiêu bản, quan sát và vẽ được cơ thể đơn bào trong nước ao, hồ.
- Quan sát và mô tả được một số hệ cơ quan của cơ thể người.
- Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật.
- Phát triển kĩ năng quan sát, trình bày.
- Nêu được khái niệm và sự cần thiết của phân loại thế giới sống.
- Dựa vào sơ đồ, nêu được các đơn vị trong hệ thống phân loại sinh vật.
- Nhận biết được 5 giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- Phân loại được các loài sinh vật vào các giới.
- Nhận biết được sinh vật có 2 cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
- Trình bày được nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân.
- Xây dựng được khóa lưỡng phân để phân loại sinh vật
- Nêu được khái niệm vi khuẩn.
- Phân biệt được ba nhóm hình dạng điển hình của vi khuẩn: hình que, hình xoắn, hình cầu.
Từ đó nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Trình bày được các đặc điểm chính của vi khuẩn: kích thước, cấu tạo, nơi sống.
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống.
- Quan sát và vẽ hình vi khuẩn quan sát được bằng kính hiển vi
- Thực hiện được các bước làm sữa chua và sản phẩm tạo ra đạt chất lượng
- Nêu được khái niệm virus.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo của virus.
- Phân biệt được virus với vi khuẩn.
- Nêu được vai trị và ứng dụng của virus trong thực tiễn.

- Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng tránh bệnh do virus gây ra.
- Nhận biết được một số lồi ngun sinh vật thơng qua tranh, ảnh.
- Nêu được các đặc điểm cơ bản của nguyên sinh vật: Cấu tạo cơ thể, kích thước, hình dạng,
mơi trường sống.
- Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Nêu được vai trò của nguyên sinh vật trong tự nhiên và đối với con người.
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên, vận dụng kiến thức để phòng, tránh các
loại bệnh này.


31

Bài 31. Thực hành: Quan sát
nguyên sinh vật

2

Bài 32. Nấm

2

Bài 33. Thực hành: Quan sát
các loại nấm

2

Bài 34. Thực vật

4


Bài 35. Thực hành: Quan sát
phân biệt một số nhóm thực
vật

2

Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được vào các nhóm thực vật dựa vào tiêu
chí đã học.

Bài 36. Động vật

4

Trình bày được sự đa dạng của động vật.
Phân biệt được hai nhóm động vật có xương sống và khơng có xương sống.
- Nhận biết được các nhóm động vật dựa vào hình ảnh, mẫu vật
Phân biệt được hai nhóm động vật có xương sống và khơng có xương sống.
- Nhận biết được các nhóm động vật dựa vào hình ảnh, mẫu vật.
- Nêu được vai trị và tác hại của một số động vật trong đời sống.

Bài 37. Thực hành: Quan sát
nhận biết một số nhóm động
vật ngoài thiên nhiên

2

Quan sát và kể tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.

32
33

34

35
36

37
38
39

- Tuyên truyền và thực hiện được các hành động giữ gìn vệ sinh môi trường
- Làm được tiêu bản nguyên sinh vật.
- Quan sát được hình dạng, cấu tạo, khả năng di chuyển của trùng roi và trùng giày bằng kính
hiển vi.
- Nhận biết được một số đại diện của nấm, nêu được sự đa dạng của nấm.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng, tránh bệnh.
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong đời sống.
Thực hành quan sát một số loại nấm ở nhiều vật thể khác nhau bằng mắt thường, kính hiển vi
và vẽ lại hình quan sát được.
- Trình bày được sự đa dạng của thực vật.
- Phân biệt được hai nhóm thực vật có mạch và khơng có mạch.
- Nhận biết được các nhóm thực vật: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín thơng qua hình ảnh, mẫu
vật.
Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống.

Bài 38. Đa dạng sinh học

2

Bài 39. Tìm hiểu sinh vật
ngồi thiên nhiên


4

Nêu được vai trị của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong đời sống.
Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng khóa lưỡng phân để phân biệt một số nhóm sinh vật.
- Làm bộ sưu tập hình ảnh các sinh vật quan sát được và báo cáo kết quả tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên.
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.


40
Bài 40: Lực là gì

2

Bài 41: Biểu diễn lực

2

Bài 42: Biến dạng của lò xo Thực hành: Sự biến dạng của
lò xo

3

Bài 43: Trọng lượng và lực

hấp dẫn - Luyện tập và hoạt
động trải nghiệm

3

Bài 44: Lực ma sát

2

41

42

43

44

- Sử dụng khóa lưỡng phân để phân biệt một số nhóm sinh vật.
- Làm bộ sưu tập hình ảnh các sinh vật quan sát được và báo cáo kết quả tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên.
- Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
- Nhận biết được lực có tác dụng làm thay đổi chuyển động, biến dạng vật.
- Tìm được ví dụ về các loại lực trong đời sống.
- Nhận biết được có hai loại lực, lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Mô tả được các hiện tượng trong đời sống có liên quan đến lực bằng các thuật ngữ vật lí.
- Tìm được ví dụ về các loại lực trong đời sống.
- Phân loại được các loại lực.
- Nhận biết được các đặc trưng của lực: Điểm đặt, độ lớn, phương và chiều.
- Kể tên được đơn vị lực là Niutơn (N)
Mơ tả được cấu tạo của lực kế lị xo và sử dụng lực kế này để đo độ lớn của một số lực đơn

giản.
- Biểu diễn được lực bằng mũi tên theo hướng của lực và mô tả được các đặc trưng của một
lực dựa trên mũi tên biểu diễn lực này.
Nhận biết được biến dạng của lò xo.
- Tìm được ứng dụng của lị xo trong đời sống.
Thực hiện được thí nghiệm chứng minh độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng
vật treo.
Thực hiện được thí nghiệm về sự biến dạng của lò xo.
- Kiểm chứng bằng thực nghiệm chứng tỏ độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối
lượng vật treo.
Nêu được khái niệm khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng của vật.
- Phân biệt được trọng lượng và khối lượng.
Học sinh trải nghiệm thực tế sự rơi của các vật về mặt đất.
- Quan sát đường rơi của các vật khi ném xiên vật lên không trung. Lấy được ví dụ và giải
thích được một số hiện tượng đơn giản về mối liên hệ giữa khối lượng, trọng lượng, lực hấp
dẫn.
- Học sinh trải nghiệm thực tế sự rơi của các vật về mặt đất.
- Quan sát đường rơi của các vật khi ném xiên vật lên khơng trung. Lấy được ví dụ và giải
thích được một số hiện tượng đơn giản về mối liên hệ giữa khối lượng, trọng lượng, lực hấp
dẫn.
Nhận biết được lực ma sát là lực tiếp xúc ở bề mặt ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
Nhận biết lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động. Tìm hiểu về ma sát trong
an tồn giao thơng.


45
Bài 45: Lực cản của nước Ôn tập chương VIII: Lực
trong đời sống

3


Bài 46: Năng lượng và truyền
năng lượng

2

Bài 47: Một số dạng năng
lượng

2

Bài 48: Sự chuyển hóa năng
lượng

2

Bài 49: Năng lượng hao phí

1

Bài 50: Năng lượng tái tạo Thực hành

2

Bài 51: Tiết kiệm năng lượng

1

Bài 52: Chuyển động nhìn


3

46

47

48
49

50

51
52

- Vận dụng được kiến thức về lực ma sát để giải thích được một số hiện tượng đơn giản
thường gặp trong đời sống.
- Lấy một số ví dụ về lực ma sát.
- Nhận biết được lực cản của nước và sự phụ thuộc của nó vào diện tích mặt cản.
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến đời sống.
- Vận dụng kiến thức đã học trong chương để giải thích các hiện tượng thực tế liên quan đến
bài học.
- Luyện tập làm các bài tập vận dụng kiến thức đã học.
- Nhận biết được mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều cần năng lượng.
- Nhận biết được đơn vị của năng lượng là Jun (J).
- Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nhận biết được năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
- Lấy được ví dụ về năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua các hiện
tượng trong cuộc sống.
- Nhận biết được một số dạng năng lượng được sinh ra từ một số nguồn trong tự nhiên và
trong đời sống.

- Phân biệt được các dạng năng lượng theo nguồn phát ra chúng.
- Tìm hiểu một số dạng năng lượng trong đời sống thường gặp.
- Cách sử dụng năng lượng hiệu quả tiết kiệm và bảo vệ nguồn năng lượng.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này
sang vật khác.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy ví dụ minh họa.
- Chỉ ra được năng lượng nào là hữu ích và năng lượng nào là hao phí.
- Nhận biết năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng nhiệt năng.
- Nêu được năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nhận biết được các nguồn năng lượng trong tự nhiên.
- Hiểu được ưu, nhược điểm và sự cần thiết của việc sử dụng nguồn năng lượng tái tạo.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề liên quan đến năng lượng sử dụng
trong cuộc sống.
- Kiểm chứng sự truyền và chuyển hóa năng lượng trong thực tế. Làm được mơ hình tua bin
đơn giản để minh hoạ được sự chuyển hoá năng lượng.
- Hiểu được tại sao cần phải tiết kiệm năng lượng.
- Đề xuất một số biện pháp tiết kiệm năng lượng và ứng dụng các biện pháp đó vào trong đời
sống.
Giải thích được một cách định tính và sơ lược hiện tượng: Trái đất thấy mặt trời mọc và lặn


thấy của bầu trời và thiên thể
53
Bài 53: Mặt trăng

2

Bài 54: Hệ mặt trời


3

Bài 55: Ngân hà

2

54

55

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Giữa Học kỳ 1
90 phút

hằng ngày.
Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể tự phát sáng.
Nêu được mặt Trăng, các hành tinh và Sao Chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
Hiểu được Mặt Trăng là một vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.
Hiểu được vì sao nhìn thấy mặt trăng, hình dạng mặt trăng lại thay đổi trong một tháng.
Vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tế (nhìn Trăng đốn ngày)
Mơ tả được cấu trúc của hệ Mặt Trời.
Nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kỳ quay khác
nhau.
Vận dụng kiến thức vào đời sống thực tế (Chế tạo dụng cụ quan sát vết đen trên mặt trời)
Thông qua hoạt động học sinh hình dung được cấu trúc của Ngân Hà

Thời điểm

(2)
Tuần 9

Cuối Học kỳ 1

90 phút

Tuần 18

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần 28

Cuối Học kỳ 2

90 phút

Tuần 35

Yêu cầu cần đạt
(3)
Đáp ứng kiến thức, kĩ năng, năng lực
lý, hóa học, sinh học (đến hết tuần 9)
Đáp ứng kiến thức, kĩ năng, năng lực
lý, hóa học, sinh học (đến hết tuần 18)
Đáp ứng kiến thức, kĩ năng, năng lực
lý, hóa học, sinh học (đến hết tuần 27)
Đáp ứng kiến thức, kĩ năng, năng lực

lý, hóa học, sinh học (đến hết tuần 35)

của 3 phân mơn: Vật
của 3 phân mơn: Vật

Hình thức
(4)
Hình thức viết
Trắc nghiệm + Tự luận

Hình thức viết
Trắc nghiệm + Tự luận
của 3 phân mơn: Vật
Hình thức viết
Trắc nghiệm + Tự luận
của 3 phân mơn: Vật
Hình thức viết
Trắc nghiệm + Tự luận


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRÃI
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Họ và tên giáo viên: NGÔ THỊ NGUYÊN
& NGUYỄN NGỌC TÌNH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
Số tiết
(1)
(2)
1
Bài 1: Giới
thiệu về khoa
học tự nhiên

2

2
Bài 2: An
tồn trong
phịng thực
hành

3

3
Bài 3: Sử
dụng kính lúp
4


Bài 4: Sử
dụng kính

1
1

Thời
Thiết bị dạy học
điểm
(4)
(3)
Tuần 1 Hình ảnh về vật sống, vật khơng sống, các hiện tượng tự nhiên.
Tiết
Hình ảnh các thành tựu của KHTN trong cuộc sống.
1,2
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập số 1(đính kèm).
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 2 thanh nam châm; 1 mẩu giấy quỳ tím,1 kẹp ống
nghiệm, 1 ống nghiệm đựng dung dịch nước vơi trong; 1 chiếc bút chì, 1cốc nước.
Tuần 1 - Bài giảng powerpoint (Kèm kênh: tranh, hình ảnh về quy định an tồn trong phịng thực
+2
hành).
Tiết
- Video liên quan đến nội dung về các quy định an toàn trong phòng thực hành:
3,4,5
Link:................. />- Phiếu học tập cá nhân; Phiếu học tập nhóm.
- Dụng cụ cần thiết trong PTN.
Tuần 2 Hình ảnh phân biệt hoa tay và vân tay thường.
Tiết 6 Phiếu học tập số 1 cho mỗi nhóm.
Phiếu học tập số 2, 3 cho cá nhân HS.

Kính lúp cho các nhóm (tối thiểu mỗi nhóm 1 chiếc).
Mỗi HS chuẩn bị 1 chiếc lá (không to quá 1 bàn tay).
Tuần 2 Phiếu học tập số 1 cho mỗi nhóm.
Tiết 7 Phiếu học tập số 2 cho cá nhân HS.

Địa điểm
dạy học
(5)
Lớp
học

Phịng
TH
Sinh
Hóa
Phịng
TH
Sinh
Hóa
Phịng
TH


hiển vi quang
học
5
Bài 5: Đo
chiều dài

3


6
Bài 6: Đo
khối lượng

3

7

Tuần 4
Tiết
14,15
Bài 7: Đo thời
gian

2

8
Bài 8: Đo
nhiệt độ

9

Tuần
2+3
Tiết
8,9,10
Tuần 3
Tiết
11,12,

13

Bài 9: Sự đa
dạng của chất

2

2

Tuần 4+5
Tiết
16,17

Tuần 5
Tiết
18,19

1 Chiếc kính hiển vi quang học cho mỗi nhóm.
Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Nhóm 1: 1 củ hành tây.
+ Nhóm 2: 1 quả cà chua.
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá cịn tươi, 1 cây nấm.
+ Nhóm 4: 1 nhúm cát vàng.
Giáo án, bài dạy Powerpoint
Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều dài: thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ...
Phiếu học tập
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: thước các loại, nắp chai các cỡ, ...
Giáo án, bài dạy Powerpoint
Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval, cân đòn, cân đồng hồ, cân điện tử...
Phiếu học tập

Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Cân đồng hồ, quất, đường, nước, bình chia độ, cốc,
thìa, ống hút...
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời gian từ trước đến nay.
Đoạn video chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một
hoạt động: Brian Cox visits the world's biggest vacuum | Human Universe - BBC YouTube
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 6: ĐO THỜI GIAN (đính kèm).
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 1 đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); 1 đồng hồ điện
tử (đồng hồ trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ cơ học.
Đoạn video chế tạo đồng hồ mặt trời: Hướng dẫn làm đồng hồ mặt trời - Xchannel YouTube
Giáo án, bài dạy Powerpoint
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo nhiệt độ từ trước đến nay.
Phiếu học tập Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (đính kèm).
Hình ảnh các loại nhiệt kế: Thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử…
3 cốc nước có nhiệt độ khác nhau
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế dầu, 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt
kế điện tử, khăn khơ.
Hình ảnh ……
Phiếu học tập ….
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Bộ TN để đo nhiệt độ nóng chảy của nước đá: cốc nước đá, nhiệt kế.
+ Bộ TN tìm hiểu tính tan: 3 cốc nước, muối, đường, dầu ăn đũa.

Sinh
Hóa

Phịng
TH Lý
Phịng
TH Lý


Phịng
TH Lý

Phịng
TH Lý

Lóp
học


10

Bài 10: Các
thể của chất
và sự chuyển
thể

2

11
Bài 11:
Oxygen.
Khơng khí

3

12

Bài 13: Một
số nguyên

liệu

2

2

14
Bài 14: Một
số nhiên liệu
15

Tuần 6
Tiết
22,23,
24

Tuần 7
Tiết
25,26
Bài 12: Một
số vật liệu

13

Tuần
5+6
Tiết
20,21

Bài 15: Một

số lương
thực, thực
phẩm

3
2

Tuần 7
Tiết
27,28
Tuần 8
Tiết
29,30,
31
Tuần
8+9
Tiết
32,33

+ Bộ TN đun nóng đường và muối: 2 bát sứ, đường, muối ăn, giá TN, đèn cồn, bật lửa.
Mỗi nhóm HS:
+ Bộ TN để đo nhiệt độ sôi của nước: nước, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, nhiệt kế, đèn cồn.
+ Bộ TN làm nóng chảy băng phiến: bột băng phiến, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, ống
nghiệm, nhiệt kế, đèn cồn.
Phiếu học tập
Hình ảnh: oxygen có mặt ở khắp nơi trên trái đất.
Phiếu học tập tìm hiểu về tính chất vật lý của oxygen
Phiếu học tập tìm hiểu về nguyên nhân, hậu quả và biên pháp ơ nhiễm khơng khí.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1 chậu thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình trụ có vạch chia;

diêm
+ Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây nến gắn vào đế nhựa, nước vôi trong hoặc dung dịch
kiềm lỗng.
Hình ảnh về các vật dụng mũi tên bằng đá, đồ gốm, một số vật dụng trong gia đình.
Phiếu học tập số 1, số 2, số 3, số 4 (phần phụ lục).
Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm xác định khả năng dẫn điện của vật liệu: Bộ mạch điện
(nguồn, cơng tắc, bóng đèn), các vật dụng bằng kim loại, nhựa, gỗ, cao su, thủy tinh, gốm
sứ.
Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm xác định khả năng dẫn nhiệt của vật liệu: Bát sứ, các
thìa bằng kim loại, gỗ, sứ, nhựa.
HS poster về chu trình 3R theo 4 nhóm đã phân cơng trước.
- Đoạn video hướng dẫn phân loại chất thải rắn - Tuyên truyền môi trường 2020 –
Youtube - />- Máy tính hoặc điện thoại có kết nối internet, máy chiếu.
- Phiếu học tập số 1, 2.
- Dụng cụ, hóa chất: Đá vơi, dd hydrochloric acid, đĩa thủy tinh, đinh sắt, ống hút.
Phiếu học tập, bảng phụ
Video về hậu quả của việc sử dụng lãng phí các nguồn nhiên liệu hóa thạch.
HS tìm hiểu tính chất và ứng dụng của 1 số nhiên liệu: Củi, than, xăng, khí gas…

Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học

Hình ảnh về các loại lương thực, thực phẩm và sự biến đổi của chúng.
Lớp
Đoạn video về sự biến đổi của carbohydrate: YouTube
học
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
đính kèm).
Học sinh chuẩn bị (cho mỗi nhóm học sinh): 2 hộp nhựa nhỏ đựng gạo, 1 hộp cho thêm


16
17

Ơn tập giữa
kì 1

1

Kiểm tra giữa
kì 1

2

18
Bài 16: Hỗn hợp các
chất

3


19

Bài 17: Tách
chất khỏi hỗn
hợp

20

Bài 18. Tế
bào - Đơn vị
cơ bản của sự
sống

3

2

21
Bài 19. Cấu
tạo và chức
năng các
thành phần
của tế bào

2

nước cho ướt hết gạo, để ngun ngồi khơng khí khoảng 5-10 giờ..
Tuần 9 Nội dung từ bài 1 đến bài 15
Tiết 34

Tuần 9 Nội dung từ bài 1 đến bài 15
Tiết
35,36
Tuần
Hình ảnh: một số chất tinh khiết, hỗn hợp, nhũ tương, huyền phù.
10
Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”
Tiết
Phiếu học tập tìm hiểu về huyết tương, huyền phù.
37,38, Phiếu bài tập nhóm đơi.
39
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Dụng cụ: 3 cốc thủy tinh, 3 thìa thủy tinh, 3 ống nghiệm, thìa thủy tinh, đèn cồn.
+ Hóa chất: nước cất, bột sắn, muối ăn, đường, bột đá vơi.
Tuần
Hình ảnh về một số hiện tượng tách chất ra khỏi hỗn hợp.
10+11 - Đoạn video về thực hành thí nghiệm tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối: YouTube
Tiết
/>40,41, Chế tạo máy lọc nước từ chai Coca />42
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP (đính kèm).
Giáo viên chuẩn bị (mỗi nhóm học sinh):
+ Nhóm 1( tổ 1): đất, nước, 2 cốc thủy tinh, phễu lọc, giấy lọc.
+ Nhóm 2( tổ 2): dầu ăn, nước, 1 cốc thủy tinh, phễu chiết, chai nhựa, giá sắt, kẹp sắt.
+ Nhóm 3 (tổ 3): video về thực hành thí nghiệm tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối.
+ Nhóm 4 (tổ 4): video về chế tạo máy lọc nước từ chai Coca.
Tuần
Hình ảnh : H1.1: Hình dạng một số loại tế bào.
11
H1.2: Cấu trúc các bậc cấu trúc của thế giới sống.
Tiết

Hình ảnh ngơi nhà được xây nên từ những viên gạch.
43,44 Máy tính, máy chiếu.
Phiếu học tập: Tế bào
Tuần
Hình ảnh : H2.1: Sơ đồ các thành phần chính của tế bào.
12
H2.2: Cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Tiết
H2.3: Tế bào động vật
45,46 H2.4: Tế bào thực vật
Hình ảnh trái đất
Hinh ảnh một số loại tế bào: tế bào mỡ, tế bào biểu bì, tế bào cơ, tế bào hồng cầu…
Hình ảnh ngơi nhà được xây nên từ những viên gạch.
Máy tính, máy chiếu.

Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học


22


23

Bài 20. Sự lớn
lên và sinh
sản của tế bào
Bài 21. Thực
hành: Quan
sát và phân
biệt một số
loại tế bào

2

2

24
Bài 22. Cơ
thể sinh vật

2

25
Bài 23. Tổ
chức cơ thể
đa bào

3

26
Bài 24. Thực

hành: Quan
sát và mô tả
cơ thể đơn
bào, cơ thể đa
bào

2

27
Bài 25: Hệ
thống phân
loại sinh vật
28

Bài 26: Khố
lưỡng phân

2

2

Tuần
12
Tiết
47,48
Tuần
13
Tiết
49,50
Tuần

13
Tiết
51,52
Tuần
14
Tiết
53,54,
55
Tuần
14+15
Tiết
56,57

Tuần
15
Tiết
58,59

Tuần
15+16

- Hình ảnh, đoạn phim về quá trình lớn lên và phân chia TB
- Phiếu học tập bài 3 - Sự lớn lên và sinh sản của TB.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập nhóm trên khổ giấy A1

Lớp
học

- Thiết bị thí nghiệm theo hướng dẫn: kính hiển vi, dao mổ, thìa inox sạch, giấy thấm, lam
kính, lam men, ống nhỏ giọt, kim mũi mác, nước cất đựng trong cốc thủy tinh.

- Mẫu vật: mỗi nhóm chuẩn bị củ hành tây, tế bào niêm mạc miệng, tế bào tép bưởi, cam,
chanh….
- Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu hoạt động nhóm, các mẫu tiêu bản lát
cắt ngang qua rễ, thân, lá, bao phấn, mơ cơ, mơ thần kinh….
Hình ảnh các cơ thể sống khác nhau: gồm cả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
Phiếu học tập :
+ Nhận biết và phân biệt vật sống và vật không sống
+ Phân biệt cơ thể đa bào và cơ thể đơn bào
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập
Hình ảnh các cơ thể sống khác nhau: gồm cả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
Hình ảnh các tế bào thuộc các loại mô khác nhau của cơ thể.
Phiếu học tập : Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức của cơ thể
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập.

Phịng
TH
Sinh
Hóa

Hình ảnh: một số cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, một số hệ cơ quan của cơ thể người, một
số hình ảnh về thực vật.
Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”
Phiếu thu hoạc của nhóm.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Dụng cụ: Lam kính, lamen, cốc đong, kính hiển vi, ống nhỏ giọt, giấy thấm, thìa thủy
tinh.
+ Mẫu vật: Nước ao hồ, nước ngâm rơm hoặc cỏ, một số cây (Hs có thể tự chuẩn bị)
Hình ảnh : Hình 25.1: Một số lồi sinh vật.
Hình 25.2:Sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật.
Hình 25.3:Lồi ong mật châu Á

Hình 25.4:Sơ đồ hệ thống phân loại năm giới
Hình 25.5: Một số lồi sinh vật
Một số hình ảnh khác:Hình ảnh một số lồi sinh vật, hình ảnh đồ dùng học tập, hình ảnh
giá sách gọn gàng, hình ảnh phân nhóm các động vật…
- Hình ảnh một số lồi động vật và sơ đồ khóa lưỡng phân.
- Phiếu học tập “Khóa lưỡng phân”.

Phịng
TH
Sinh
Hóa

Lớp
học
Lớp
học

Lớp
học

Lớp
học


Tiết
60,61
29
Bài 27. Vi
khuẩn


3

30
Bài 28. Thực
hành: Làm
sữa chua và
quan sát vi
khuẩn

2

31
Bài 29. Vi rút

32

Ơn tập cuối
kì 1

3

1

33
Kiểm tra cuối
kì 1
34

35


Bài 30.
Ngun sinh
vật
Bài 31. Thực
hành: Quan

Tuần
16
Tiết
62,63,
64
Tuần
17
Tiết
65,66

2

2
2

Tuần
17+18
Tiết
67,68,
69
Tuần
18
Tiết 70
Tuần

18
Tiết
71,72
Tuần
19
Tiết
73,74
Tuần
19

Hình ảnh về một số loại vi khuẩn, cấu tạo của vi khuẩn, vai trò của vi khuẩn.
Đoạn video liên quan đến việc nhiễm vi khuẩn tụ cầu vàng (
Đoạn video liên quan đến hiện tượng kháng kháng sinh (Phiếu học tập KWL và phiếu học
tập số 1, 2, 3 bài 3: Vi khuẩn ( đính kèm)
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: khay ni và bột rau câu.
Hình ảnh các bước làm tiêu bản.
Phiếu học tập, bảng phụ A1, bút dạ.
Đoạn video hướng dẫn làm sữa chua tại nhà.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Kính hiển vi có độ phóng đại 1000.
+ Bộ lam kính và lamen.
+ Ống nhỏ giọt.
+ Nước cất.
+ Giấy thấm.
- HS tìm hiểu về một số loại vi khuẩn thường gặp; đọc trước nội dung bài học.
Đất nặn.
Tranh, hình ảnh về virus và các bệnh do virus gây ra.
HS chuẩn bị bài thuyết trình ở nhà về vai trị và ứng dụng của virus.
Video cấu tạo, hoạt động của virus và ảnh hưởng của virus đối với sức khỏe con người.
Các video về sản xuất vắc xin từ virus.

Một số ứng dụng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tun truyền.
Nội dung từ bài 1 đến bài 29

Lớp
học

Phịng
TH
Sinh
Hóa

Lớp
học

Nội dung từ bài 1 đến bài 29

Video về nguyên sinh vật.
HS chuẩn bị bài thuyết trình ở nhà về bệnh sốt rét và kiết lị.
Tảo xoắn, sữa tươi, sữa đặc.
Một số ứng dụng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tun truyền.
- Hình ảnh một số lồi ngun sinh vật.
- Tiêu bản mẫu trùng roi, trùng giày

Lớp
học
Phòng
TH


sát nguyên

sinh vật
36
Bài 32. Nấm

2

37
Bài 33. Thực
hành: Quan
sát các loại
nấm

2

38

Bài 34. Thực
vật

4

39
Bài 35. Thực
hành: Quan
sát phân biệt
một số nhóm
thực vật

40


Bài 36. Động
vật

2

4

Tiết
75,76
Tuần
20
Tiết
77,78
Tuần
20
Tiết
79,80

- Video sự di chuyển của trùng biến hình, trùng roi.
- Các dụng cụ thiết bị: lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, kính hiển vi.
Hình ảnh về một số loại nấm, vai trị, các bệnh về nấm.
Đoạn phóng sự “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong” (Đoạn video liên quan đến dấu
hiệu nhận biết nấm độc )
Phiếu học tập KWL và phiếu học tập số 1, 2, 3 bài 3: Nấm ( đính kèm)
- Dụng cụ, thiết bị: Kính hiển vi, kính lúp, dao mổ, lam kính, giấy thấm, nước cất, panh,
kim mũi mác, lamen, ống nhỏ giọt, khẩu trang (đủ theo số lượng các nhóm).
Mẫu vật + hình ảnh: một số mẫu nấm mốc trên bánh mì/ cơm, quả cà chua,…; một số loại
nấm tươi: nấm sò, nấm đùi gà, nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm rơm,…
Hình ảnh cấu tạo một nấm quả.
Phiếu Báo cáo thu hoạch.

Tuần
- Video bài hát Khu vườn của bé: />21
- Hình ảnh và mẫu vật các đại diện thuộc các nhóm thực vật: rêu tường, dương xỉ, thơng,
Tiết
vạn tuế, khế, bưởi
81, 82, - Video sạt lở đất: />83, 84 - Thí nghiệm : 1 chậu trồng cây, 1 chậu chỉ có đất, nước, cốc nhựa,
- Hình ảnh về vai trị của thực vật: lũ lụt, hạn hán, nơi ở, nơi sinh sản, thức ăn cho động
vật, điều hồ khí hậu, các cây tiêu diệt vi khuẩn
- Phiếu học tập 1 , 2 và 3
- Các mảnh ghép ghi đặc điểm các nhóm thực vật
Tuần
Hình ảnh: Lá non và Ổ bào tử của dương xỉ, cành mang nón thơng, cây và bộ phận của bí
22
ngơ
Tiết
Phiếu học tập: bảng thu hoạch cuối bài
85,86 Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật:
+ Rêu tường
+ Dương xỉ (mẫu vật hoặc tranh ảnh)
+ Hình ảnh cây thơng có đủ nón đực và cái
+ Quả bí ngơ cắt dọc, hình ảnh cây bí ngơ có hoa
(Hoặc 1 loại quả khác thuộc ngành hạt kín như: cam, bưởi,…)
-Các dụng cụ thí nghiệm: Kính hiển vi, kính lúp, dao lam, nước cất, kim mũi mác,
ống nhỏ giọt, lam kính, lamen
Tuần
Hình ảnh, mẫu vật, mơ hình các đại diện các lồi thuộc các nhóm động vật. (Chuẩn bị đủ
22+23 4 bộ hình ảnh cho 4 nhóm)
Tiết
Phiếu học tập Động vật, phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Động vật
87, 88, không xương sống, phiếu học tập Bảng tổng kết các nhóm động vật.


Sinh
Hóa
Lớp
học
Phịng
TH
Sinh
Hóa
Lớp
học

Phịng
TH
Sinh
Hóa

Lớp
học


89, 90
41

Bài 37. Thực
hành: Quan
sát nhận biết
một số nhóm
động vật
ngồi thiên

nhiên

2

42
Bài 38. Đa
dạng sinh học

2

43
Bài 39. Tìm
hiểu sinh vật
ngồi thiên
nhiên

4

44
Bài 40: Lực là


2

45
Bài 41: Biểu
diễn lực
46

Bài 42: Biến

dạng của lị

2
3

Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thơng tin về vai trò hoặc tác hại của động vật
đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
Tuần
- GV lựa chọn khu vực quan sát phù hợp, đảm bảo an tồn, có sự đa dạng động vật.
23
- Dụng cụ, thiết bị: ống nhịm, kính lúp, máy ảnh; vở, bút ghi chép; tài liệu nhận diện
Tiết
nhanh các động vật ngoài thiên nhiên (hình ảnh đại diện và một số đặc điểm nhận dạng
91,92 của một số ngành, lớp Động vật HS đã được học- file PPT).
Tư trang phù hợp với buổi học ngoài thiên nhiên (quần áo gọn gàng, giày dép phù hợp,
mũ/nón,…).
Phiếu Báo cáo thu hoạch.
- Phiếu Đánh giá kết quả hoạt động và báo cáo của nhóm.
Tuần
- GV: Phiếu học tập Đa dạng sinh học.
24
HS: SGK, Các nhóm (mỗi nhóm 10 HS) tìm kiếm thơng tin và báo cáo sản phẩm:
Tiết
+ Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai trò
93,94 của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
+ Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân suy giảm
đa dạng sinh học và hậu quả.
+ Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu các biện pháp đã thực hiện ở Việt Nam và
trên thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
Tuần

Video : Đoạn phim giới thiệu chung về vườn Bách Thảo
24+25 Phiếu học tập : phiếu học tập cho 3 nhóm học sinh
Tiết
+ Phiếu số 1: Các nhiệm vụ điều tra đa dạng sinh học thực vật trong vườn Bách Thảo
95,96, + Phiếu số 2: Các nhiệm vụ điều tra đa dạng sinh học động vật trong vườn Bách Thảo
97,98 + Phiếu số 3: Các nhiệm vụ điều tra mơi trường và đa dạng sinh học các lồi sinh vật
trong vườn Bách Thảo.
Dụng cụ thực hành: Máy ảnh, kính lúp, vợt lưới, kẹp panh, ống nhòm, sổ ghi chép, bút
chì, lọ đựng mẫu, nhãn dán mẫu,…
Tuần
- Đoạn phim tìm hiểu tác dụng đẩy, kéo của vật.
25 Tiết - Phiếu học tập nhóm.
99,100 - Thẻ plicker cho học sinh.
- Hệ thống câu hỏi phần luyện tập trên tài khoản Plicker.com
Tuần
- Hình ảnh trong sách giáo khoa.
26 Tiết - Phiếu học tập
101,10
2
Tuần
Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng tính chất biến dạng của lò xo trong thực tế đời sống và
26+27 kỹ thuật.

Phịng
TH
Sinh
Hóa

Lớp
học và

thực
địa

Lớp
học và
thực
địa

Lớp
học
Lớp
học
Phịng
TH Lý


47

xo - Thực
hành: Sự biến
dạng của lò
xo
Bài 43: Trọng
lượng và lực
hấp dẫn Luyện tập và
hoạt động
trải nghiệm

3


48
Ơn tập giữa
kì 2

1

49
Kiểm tra kì 2

2

50
Bài 44: Lực
ma sát
51

Bài 45: Lực
cản của nước
- Ôn tập
chương VIII:
Lực trong đời
sống

2

3

52

53


Bài 46: Năng
lượng và
truyền năng
lượng

2

Bài 47: Một

2

Tiết
103,
104,
105
Tuần
27
Tiết
106,
107,
108
Tuần
28
Tiết
109
Tuần
28
Tiết
110,111

Tuần
29
Tiết
112,113
Tuần
29+30
Tiết
114,
115,
116

Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 42: BIẾN DẠNG LỊ XO (đính kèm).
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Một giá treo, một chiếc lò xo, một thước chia độ đến
mm, một hộp 4 quả nặng giống nhau, mỗi quả 50g.
- Đoạn video chế tạo cân lò xo
- Giáo án, bài dạy Powerpoint
Phịng
Hình ảnh về lực hấp dẫn, dây dọi.
TH Lý
Phiếu học tập Bài 4: Trọng lượng, lực hấp dẫn (đính kèm).
Hình ảnh minh hoạ có liên quan đến bài học.
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: giá thí nghiệm, hộp quả nặng có các quả cân có khối
lượng khác nhau, lị xo, viên phấn.
Nội dung từ bài 30 đến bài 43

Tuần
30
Tiết
117,118


Hình ảnh năng lượng là nguyên nhân của sự thay đổi, về sự liên hệ giữa năng lượng và Lớp
lực tác dụng, về sự truyền năng lượng.
học
Phiếu học tập “Lấy ví dụ về mối liên hệ giữa năng lượng và tác dụng lực” và “ví dụ về sự
truyền năng lượng trong thực tiễn”
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập, vi deo về năng lượng và sự biến đổi, về
năng lượng và tác dụng lực, về sự truyền năng lượng
Hình ảnh về các dạng năng lượng
Lớp

Tuần

Nội dung từ bài 30 đến bài 43

Phiếu học tập, tranh, ảnh liên quan tới lực ma sát.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Bộ TN lực kế, khối gỗ hình hộp, tấm thảm cao su.

Lớp
học

Máy chiếu, laptop, bút chỉ.
Hình ảnh, video chuyển động của tàu ngầm và tàu thủy.
- Hình ảnh, video về chuyển động của các vật ở trong nước.
- Hình ảnh đặc điểm hình dạng của động vật.
Phiếu học tập KWL, phiếu học tập số 2.
Bộ dụng cụ thí nghiệm về lực cản của nước. (SGK – 186)

Phòng
TH Lý



số dạng năng
lượng
54
Bài 48: Sự
chuyển hóa
năng lượng
55

Bài 49: Năng
lượng hao phí

2

1

56

Bài 50: Năng
lượng tái tạo Thực hành

30+31
Tiết
119,12
0
Tuần
31
Tiết
121,12

2
Tuần
31 Tiết
123
Tuần 32 Tiết
124,12 5
-

2

-

57
58

59

Bài 51: Tiết
kiệm năng
lượng
Bài 52:
Chuyển động
nhìn thấy của
mặt trời và
thiên thể
Bài 53: Mặt
trăng

1


3

2

Tuần
32 Tiết
126
Tuần
32+33
Tiết
127,
128,
129
Tuần
33 Tiết

Hình ảnh về các ví dụ tương ướng với các dạng năng lượng
Phiếu học tập về các dạng năng lượng, nguồn phát, ví dụ
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Phiếu học tập, video, tranh ảnh về các dạng năng
lượng,…
Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Hai con lắc (gồm hai quả cầu giống hệt nhau, treo bằng
hai dây nhẹ dài bằng nhau), giá treo cố định, thước mét, tấm bìa dánh dấu hai điểm A, B
có cùng độ cao; quả bóng tennis, sợi dây dù.
Phiếu bài tập.
Bảng phụ đã dán sẵn các q trình chuyển hóa năng lượng (Bài 2_PBT)
Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
Phiếu bài tập.
Bộ tranh ảnh các thiết bị điện,
Giấy A0, hoặc A4, bút dạ để HS: lập sơ đồ tư duy, thảo luận, xác định chủ đề cần tìm hiểu,

ghi kết quả thảo luận nhóm.
Các tài liệu cần thiết để giới thiệu cho HS.
Máy chiếu (nếu có)…
Bảng lập kế hoạch thực hiện dự án
Địa chỉ internet hoặc nguồn để tìm kiếm và thu thập thông tin: Thực tiễn địa phương, sách
báo, tranh ảnh, thông tin, hình ảnh trên mạng…
Bộ câu hỏi định hướng: Các câu hỏi để phát triển ý tưởng theo sơ đồ tư duy để
lập sơ đồ chung và phát triển ý tưởng cho các dự án của nhóm…
HS chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập; các tư liệu cần tìm hiểu; chuẩn bị các hoạt động
cần tiến hành và kết quả thu thập được; Sẵn sàng theo sự phân công của nhóm; chuẩn bị
báo cáo kết quả được phân cơng …
Phiếu học tập.
Học sinh chuẩn bị bài thuyết trình và dụng cụ cần thiết phục vụ cho tiểu phẩm.

học

Máy chiếu, laptop, bút chỉ.
Hình ảnh về vũ trụ, Mặt Trời, Trái Đất và các thiên thể.
Hình ảnh về chuyển động của ô tô, xe máy, thuyền trên sông.
- Hình ảnh, video về chuyển động của Mặt Trời và Trái Đất.
- Hình ảnh đồng hồ Mặt Trời.
Phiếu học tập KWL
Máy chiếu, laptop, bút chỉ.
- Hình ảnh về Mặt Trăng, sự phản chiếu ánh sáng của Mặt Trăng từ Mặt

Lớp
học

Lớp
học


Lớp
học
Lớp
học

Lớp
học

Phòng
TH Lý


60
Bài 54: Hệ
mặt trời

3

61
Bài 55: Ngân


2

Ơn tập kì 2

2

Kiểm kì 2


2

62

63

130,13
- Trời đến Trái Đất.
1
Hình ảnh về các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng.
- Hình ảnh, video về chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
- Hình ảnh lịch Âm của Việt Nam.
- Hình ảnh của người nơng dân Việt Nam ứng dụng lịch Âm vào sản xuất nông nghiệp.
- Phiếu học tập KWL.
Tuần
Hình ảnh các hành tinh của Hệ Mặt Trời tính từ trong ra ngồi.
34 Tiết Video bài hát về các hành tinh của Hệ Mặt Trời:
132,
Tiếng Anh: />133,
Tiếng Việt: />134
Phiếu học tập Bài 54. HỆ MẶT TRỜI (đính kèm).
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: một hộp các – tơng kính cỡ khoảng 30cm x30cm
x20cm, 1 cuộn băng dính, nửa cuộn giấy nến và 1 đinh ghim.
Tuần
Hình ảnh chụp Ngân Hà khi nhìn từ Trái Đất.
34+35 Video giới thiệu về Ngân Hà:
Tiết
Tiếng Anh: />135,13 Tiếng Việt: />6
Phiếu học tập Bài 55. NGÂN HÀ (đính kèm).

Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: một tấm bìa màu xanh thẫm, kéo, bút màu và một đinh
ghim để làm chong chóng.
Tuần
Nội dung từ bài 30 đến bài 55
35
Tiết
137,
138
Tuần
Nội dung từ bài 30 đến bài 55
35
Tiết
139,14
0

II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

IaDom, ngày 19 tháng 8 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phòng
TH Lý

Lớp
học





×