Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tài liệu Báo cáo hợp nhất Lợi thế thương mại doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.62 KB, 26 trang )

1
Báo cáo hợp nhất
Lợi thế thương mại
2
Nội dung

Khái niệm lợi thế thương mại (LTTM) trong
hợp nhất

Trình tự xử lý LTTM trong hợp nhất
3
Khái niệm

LTTM là chênh lệch giữa giá mua và giá trị
hợp lý của phần sở hữu trong tài sản thuần
theo giá trị hợp lý

LTTM dương và LTTM âm

LTTM trong hợp nhất phát sinh trong
trường hợp mua quyền kiểm soát một
công ty để trở thành công ty mẹ.
4
Xử lý LTTM

Tại thời điểm hợp nhất

Năm đầu tiên sau hợp nhất

Năm tiếp theo sau hợp nhất
5


Tại thời điểm hợp nhất

Xác định LTTM và chênh lệch giữa giá trị
hợp lý và giá trị sổ sách (gọi tắt CL)

Phản ảnh LTTM và CL trên BCTC hợp
nhất tại thời điểm hợp nhất đồng thời loại
bỏ khoản đầu tư vào công ty con

Xác định lợi ích bên thiểu số trong Nguồn
vốn kinh doanh và LNCPP
6
Giá mua x% GTHL LTTM
x% GTSS CL

Đầu tư
Nợ
LTTM
Nợ
TS/NPT
Nợ
VCSH
=
=
+
+ +
7
Nhắc lại công thức

LTTM = Giá mua – %QKS x GTHL TS thuần


CL = x% x (GTHL – GTSS)
8
Thí dụ

Công ty M mua 60% cổ phiếu của công ty C bằng 600 triệu.
Giá trị sổ sách
Giá trị hợp lý của
công ty CM C
Tiền 200 80 80
Nợ phải thu 400 120 120
Hàng tồn kho 500 240 280
TSCĐ thuần 600 200 300
Đầu tư vào CTy con 600 0 0
Cộng tài sản 2300 640 780
Nợ phải trả 600 140 140
Nguồn vốn kinh doanh 1200 400
LN chưa phân phối 500 100
Cộng nguồn vốn 2300 640
9
Xác định LTTM và CL
BCTC của C GTSS GTHL Chênh lệch CL x 60%
Tiền 80 80 0 0
Nợ phải thu 120 120 0 0
Hàng tồn kho 240 280 40 24
TSCĐ thuần 200 300 100 60
Nợ phải trả -140 -140 0 0
Tài sản thuần 500 640 140 84
% quyền kiểm soát 0.6 0.6 0.6
TS thuần x % quyền KS 300 384 84

Giá mua 600
Lợi thế thương mại 216
Vốn chủ sở hữu C GTSS % QKS GTSS x%QKS
Nguồn vốn kinh doanh 400 0.6 240
LN chưa phân phối 100 0.6 60
500 300
10
Bút toán điều chỉnh

BT-1: Loại bỏ khoản đầu tư, ghi nhận LTTM và CL
Nợ TSCĐ: 60
Nợ HTK: 24
Nợ LTTM: 216
Nợ NVKD: 240
Nợ LNCPP: 60
Có Đầu tư vào CT con: 600

BT-2: Xác định lợi ích bên thiểu số
Giảm NVKD: 160
Giảm LNCPP: 40
Tăng LIBTS: 200

×