Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Các công thức tính nhanh số đồng phân trong hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.64 KB, 9 trang )

Cơng thức tính nhanh Hóa Học
1) Cách tính số đồng phân Ankan CnH2n+2 (n ≥ 1).



Khái niệm: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở. Trong phân tử ankan
chỉ gồm các liên kết đơn C-C và C-H.
CTTQ: CnH2n+2 (n ≥ 1).



Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon và từ C4 trở đi mới xuất hiện đồng
phân.



Cơng thức tính nhanh
2n - 4 + 1 (3 < n < 7)

Ví dụ:
Tính số đồng phần của ankan C4H10
Số đồng phân ankan sẽ là: 24-1 + 1 = 3 đồng phân
2) Cách tính số đồng phân AnKen CnH2n (n ≥ 2).



Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một
liên kết đôi.
CTTQ: CnH2n (n ≥ 2).




Anken có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối đơi và đồng phân hình
học.



Mẹo tính nhanh đồng phân anken:

Xét 2C mang nối đôi, mỗi C sẽ liên kết với 2 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).
Ví dụ với C4H8: Trừ đi 2C mang nối đơi sẽ cịn 2C và H nhóm thế.

Nếu đề bài u cầu tính đồng phân cấu tạo sẽ là: 1+1+1 = 3 đồng phân. Nếu yêu
cầu tính đồng phân (bao gồm đồng phân hình học) sẽ là 1+1+2 = 4 đồng phân.
Ví dụ: với C5H10: Trừ đi 2C mang nối đơi sẽ cịn 3C và H nhóm thế.


3) Cách tính số đồng phân Ankin CnH2n-2 (n ≥ 2)



Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một
liên kết ba.
CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2).



Ankin có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối ba và khơng có đồng phân
hình học.




Mẹo tính nhanh đồng phân ankin:

Xét 2C mang nối ba, mỗi C sẽ liên kết với 1 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).
Ví dụ với C4H6: Trừ đi 2C mang nối ba sẽ còn 2C và H là nhóm thế.
C1

C2

1C

1C

1 đồng phân

2C

H

1 đồng phân

Ta có 2 đồng phân ankin.
4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O:
Cơng thức:
Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n < 6)
Ví dụ: Tính số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở từ C3 → C5
C3H7OH: 23-2 = 2 đồng phân.
5) Số đồng phân andehit đơn chức no CnH2nO:
Công thức:



Số andehit CnH2nO = 2n-3 (n < 7)
Áp dụng: Tính số đồng phân anđehit sau: C3H6O, C4H8O.
C3H6O, C4H8O là công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Với C3H6O: 23-3 = 1 đồng phân:

CH3CH2CHO

Với C4H8O: 24-3 = 2 đồng phân: CH3CH2CH2CHO; (CH3)2CHCHO
6) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO2:
Công thức:
Số axit CnH2nO2 = 2n-3 (n < 7)
7) Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2:
Công thức:
Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n < 5)
8) Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3N:
Công thức:
Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)
9) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo:

n 2 (n  1)
Công thức: Số trieste =
2
10) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2O:
Công thức: Số ete CnH2n+2O =

(n  1)( n  2)
(2  n  5)
2


Áp dụng: Với n = 3 ta có cơng thức ete là C3H8O, thay vào cơng thức ta được:

(3  1)(3  2)
 1 đồng phân là CH3-O-C2H5
2
11) Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO:


Công thức:

(n  2)(n  3)
(3  n  7)
2

Áp dụng: Tính số đồng phân xeton C5H10O
Từ cơng thức ta tính được:

(5  2)(5  3)
 3 đồng phân.
2

Lưu ý: Anđehit và xeton có cùng cơng thức phân tử với nhau, nên khi đề bài chỉ
cho CTPT mà không đề cập đến loại hợp chất nào thì phải tính cả hai.
12) Đồng phân RH thơm và đồng đẳng benzen CnH2n-6 (n ≥ 6).
CnH2n-6 = (n - 6)2 (7 ≤ n ≤10)
Tính số đồng phân của các hiđrocacbon thơm C7H8
Ta có n = 7, thay vào công thức ta được (7-6)2 = 1
13) Đồng phân phenol đơn chức:
CnH2n-6O = 3n-6 (6 < n < 9)
Áp dụng:

C7H8O: 37-6 = 3 đồng phân.
14) Cơng thức tính số đi, tri, tetra.....n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x
amino axit khác nhau:
Số n peptit max = xn
Ví dụ: Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit
là glyxin và alanin?
Số đipeptit = 22 = 4
Số tripeptit = 23 = 8
Bài 1: Hợp chất X có CTPT C4H8. Xác định các đông phân cấu tạo của X
Hướng dẫn giải bài tập
Ta có: Δ = (2.4+2-8)/2= 1 ⇒ có 1 lk π hoặc 1 vịng ⇒ có 2 dạng mạch cacbon:
- Mạch hở có 1 liên kết đơi trong phân tử
+ Mạch chính 4C: C-C-C-C viết được 2 TH đồng phân vị trí nối đơi:
CH2 = CH-CH2 –CH3 và CH3 - CH=CH –CH3


- Mạch vịng và chỉ có liên kết đơn

Vậy có 5 đồng phân.
Bài 2: Tổng số liên kết π và vịng ứng với cơng thức C5H11O2ClN2 là
Hướng dẫn giải bài tập
Độ bất bão hòa Δ = (5.2-11+2-1+1.2)/2 =1
Nên phân tử có 1 nối đơi hoặc 1 vịng
Bài 3: Số cơng thức tạo mạch hở có thể có ứng với cơng thức phân tử C4H8 là
Hướng dẫn giải bài tập

Bài 4: Số cơng thức tạo mạch có thể có ứng với công thức phân tử C5H10 là


Hướng dẫn giải bài tập


Bài 5: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các cơng thức phân tử C3H7Cl là
Hướng dẫn giải bài tập

Câu hỏi trắc nghiệm đồng phân
Câu 1: Số cơng thức cấu tạo có thể có ứng với các cơng thức phân tử C2H4Cl2 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Xem đáp án
Đáp án C
CH3 – CHCl2; Cl – CH2 – CH2 – Cl


Câu 2. Số cơng thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H7N là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Xem đáp án
Đáp án B
CH3 – CH2 – NH2; CH3 – NH – CH3
Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử
C2H4O là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Xem đáp án

Đáp án C
CH3 – CH = O
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 3
B. 4
C. 5


D. 6.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 6. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A.2
B. 4
C. 3
D. 5
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 7. Ứng với cơng thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A.4
B. 5
C. 6
D. 3

Xem đáp án
Đáp án B
Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 9. Số đồng phân Hiđrocacbon thơm ưng với công thức C8H10 là
A. 4
B. 2


C. 3
D. 5
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7.
Xem đáp án
Đáp án D
Xem thêm tài liệu tại đây: />



×