Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.89 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài 90 phút. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả đúng: Câu 1. 1 2 x đợc xác định khi: A.. x. 1 2;. B.. x . 1 2;. C.. x. 1 2;. D. x 2 .. 1. C©u 2. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A. 3 2 ;. B. 2 3 ;. 2 3 ta được : C. 1 ;. D. 3 2 .. Câu 3. Hàm số y (m 1)x m là hàm số bậc nhất khi : A. m 0 ;. B. m 1 ; C. m = 0; D. m = 1. C©u 4. Đồ thị hàm số y 2x 4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là: A. (0 ; 4) ; B. (0 ;- 4); C. (4 ; 0); D. (- 4 ; 0). Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 20 cm, AB = 21cm. Độ dài đờng cao AH là:. 420 580 cm cm A. 15 cm; B. 18,33 cm; C. 29 ; D. 21 . 0 0 C©u 6. Cho 65 ; 25 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin sin ; B. sin cos ; C. tg cot g ; D. cos =sin .. Câu 7. Cho đờng tròn (O) có bán kính bằng 1cm; AB là một dây của đờng tròn có độ dài bằng 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng giá trị nào ? 1 A. 2 cm;. 1 C. 3 cm;. 3 D. 2 cm.. B. 3 cm; Câu 8. Nếu hai đờng tròn (O) và (O’) có bán kính lần lợt là R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai t©m lµ 7cm th×: A. (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoµi; B. (O) vµ (O’) c¾t nhau t¹i hai ®iÓm; C. (O) vµ (O’) kh«ng cã ®iÓm chung; D. (O) vµ (O’) tiÕp xóc trong. PhÇn II. Tù luËn (8,0 ®iÓm) Bµi 1 (1.5 ®iÓm): Thực hiện phép tính a) (20 √ 300 - 15 √ 675 + 5 √ 75 ) : √ 15 Bµi 2 (1.5 ®iÓm): Giải phương trình : 2. x 1. b). √ 3− 2 √2 − √ 6+ 4 √ 2. 1 4x 4 14 2. a) x 2x 0 b) Bµi 3 (2 ®iÓm): Cho hàm số: y = (m – 3)x + m + 2 (1). a) Xác định m để (1) là hàm số bậc nhất. b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Với giá trị m tìm được hãy vẽ đồ thị của hàm số (1). Bµi 4 (3 điểm): Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC, với B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M. . a) Tính BAC . b) MO cắt AB ở H, MO’ cắt AC ở K . Chứng minh HK = MA. c) Gọi I là trung điểm của OO’. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (I) đường kính OO’. ---HÕt---.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học 2011 - 2012 Môn: Toán 9. Cấp. Nhận biết. độ. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề 1. Căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số y = ax + b (a 0). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ %. TNKQ. TL. Định nghĩa căn bậc hai, hằng đẳng thức, biến đổi căn bậc hai 1 1 0 ,25 0,5 2,5% 5% Nhận dạng được hàm số bậc nhất. TNKQ. TL. Hiểu về các tính chất của căn bậc 2 1. 1. TNKQ. TL. Cộn. Cấp độ cao TNKQ. TL. Vận dụng hằng Vận dụng đẳng thức, biến hằng đẳng đổi căn bậc hai thức, biến đổi căn bậc hai 1 1 6 1.0 1.0 10% 10% 35. 0,25 0,5 2,5% 5% Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b với giá trị bằng số của a. 1 1 1 2 1 6 0,25 1 0,25 1.0 0,5 2,5% 10% 2,5% 10% 5% Nắm được vị Vận dụng tính Vận dụng tính trí tương đối chất 2 tiếp chất 2 tiếp của 2 đt, tính tuyến cắt nhau tuyến cắt nhau chất 2 tiếp tuyến cắt nhau 2 1 1 2 1 1 8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 5% 5% 5% 5% 0,5% 10% 4. 3 1 10%. 3 2 20%. BAN GIÁM HIỆU. 5 1 10%. 1 2,5 25%. 2. 2. 0,5 2 5% 20%. 3 30. 45. 20 2 20%. NGƯỜI RA ĐỀ. 1 100.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phạm Văn Hiệu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 9 (Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang). Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 ®iÓm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 A. 3 B. 4 B. 5 C. 6 A. 7 D. 8 B. Phần II. Tự luận: (8,0 ®iÓm) Bài. Phần. Lời giải vắn tắt (20 √ 300 - 15 √ 675 + 5 √ 75 ) : √ 15 = 20 √ 20 - 15 √ 45 + 5 √ 5 0.25 ñieåm = 20 √ 4 . 5 - 15 √ 9 .5 + 5 √ 5 = 40 √ 5 - 45 √ 5 + 5 √ 5 = 0 √ 3− 2 √2 − √ 6+ 4 √ 2 2 2 = √ ( √2 −1 ) − √ ( 2+ √ 2 ) = ( √ 2− 1 ) − ( 2+ √ 2 ) = √ 2− 1− 2− √ 2 = -3. 1. b. a. x 0 x 0 x 2 2x 0 x(x 2) 0 x 2 0 x 2 S 0; 2. Vậy nghiệm của phương trình là: 1 x 1 4x 4 14 2 (1) 1 1 x 1 4x 4 14 2 x 1 x 1 14. 2. x 1 7 x 1 49 (vì 7 0) x 50 Vì x = 50 thỏa mãn ĐKXĐ nên là nghiệm của phương trình. Vậy phương trình có nghiệm là: x = 50 Để (1) là hàm số bậc nhất m – 3 ≠ 0 m ≠ 3 . 3. a. 0.5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.5 0.5 0.5. ĐKXĐ: x 1. 2 x 1 14. b. Điểm. Đồ thị hàm số: y = (m – 2)x + 2m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 2m + 1. Theo bài ra ta có: 2m + 1 = 3 2m = 2 m = 1 Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Với m = 1 thì hàm số (1) có dạng y = - x + 3 x 0 3 y 3 0. 0,25. b. 0,5 4. Vẽ hình đúng cho phần a. 0,5. Tacoù:. a). MA = MB ( Tính chaát hai tieáp tuyeán caét nhau) MA = MC ( Tính chaát hai tieáp tuyeán caét nhau). MA = MB = MC AM =. 0,25 0,25. BC 2. ABC vuoâng taïi A(…) 0.5 ñieåm. 0,25 0,25. Vaäy BAC = 900. OAB caân taïi O (vì OA = OB=R) . b). c). Có OM là đường phân giác của AOB ( Tính chất tiếp tuyeán) OM đồng thời là đường cao AHM = 900 0.25 ñieåm Chứng minh tương tự, ta có : MKA = 900 0.25 ñieåm Tứ giác AHMK có AHM = MKA = HAK = 900 Tứ giác AHMK là hình chữ nhật HK = AM HMK = 900 ( vì AHMK là hình chữ nhật) OMO’ vuoâng taïi M. M (I ;. 0,5 0,25. OO ' 2 ). 0.25 ñieåm Tứ giác OBCO’ là hình thang ( vì OB // O’C) có IO = IO’ (gt) vaø MB = MC (c/m treân) IM là đường trung bình của hình thang OBCO’ IM // OB maø OB BC (Tính chaát tieáp tuyeán) neân IM BC. 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25 ñieåm Vậy BC là tiếp tuyến của đường tròn (I ;. OO ' 2 ). * Chú ý: Trên đây chỉ là một cách giải, nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>