Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 45 Truong hop dong dang thu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.23 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. Cho ví dụ. 2) Bài tập: Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như hình vẽ: - Vẽ tam giác ABC và DEF theo kích thước đó. AB AC -So sánh các tỉ số : và DE DF. -Đo các đoạn thẳng BC, EF. BC Tính tỉ số: EF. So sánh với các tỉ số trên và nhận xét sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải: *So sánh các tỉ số: AB và AC. DE DF AB 4 1     DE 8 2  AB AC   AC 3 1  DE DF   DF 6 2  . BC 3,6cm; EF 7,2cm *Đo đoạn thẳng BC và EF: BC 3,6 1    EF 7,2 2. * So sánh: AB AC BC 1   ( ) DE DF EF 2. *Nhận xét: Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF (c-c-c) Bằng đo đạc ta nhận thấy tam giác ABC và tam giác DEF có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. ĐỊNH LÍ: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. Ta sẽ chứng minh định lý này một cách tổng quát.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. ABC , A' B' C ' GT. KL. A' B' A' C ' ˆ ˆ  , A  A' AB AC. A' B' C '. A’ M.. .N. ABC B. C. B’. *Hướng chứng minh: - Tạo tam giác mới đồng dạng ABC. - Chứng minh tam giác mới bằng A’B’C’. * Cách dựng tam giác mới: -Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A’B’. -Kẻ đường thẳng MN song song BC với N thuộc AC. Tam giác AMN là tam giác mới cần dựng.. C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Cho hình vẽ:. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF Chứng minh: Xét hai tam giác ABC và DEF có: AB AC 1  ( ) DE DF 2 A D (60o ).     .  ABC. DEF (c.g.c ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau : E A. 4. 2 700 3 D. ABC. S. C. B Đáp án:. Q 3. 700. 6. DEF. Do :. AB AC 1 0   ; A D 70 DE DF 2 . . F. P. 750. 5. R. ABC không đồng dạng với PQR vì:  AB AC   ; A P PQ PR DFE không đồng dạng với PQR vì  . DE DF  ;D  P PQ PR.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2: a)Vẽ tam giác ABC có BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cm. b) Lấy trên cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D,E sao cho: AD = 3cm, AE=2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? y Giải Xét ∆AED vµ ∆ABC cã:. C . Góc A chung  ∆AED ∆ABC (c.g.c). 7, 5. AE AD  2 3      AB AC  5 7,5  EE. 22 50 0 0 50 A A 33. 5.   D D B. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai (c-g-c) của hai tam giác. Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa. Khác nhau: Trường hợp đồng dạng thứ hai -Hai cạnh của tam giác này. Trường hợp bằng nhau thứ hai: (c.g.c). - Hai cạnh của tam giác này -tỉ lệ với hai cạnh của tam giác bằng hai cạnh của tam giác kia kia..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ghi Ghi nhớ nhớ Hai Hai cặp cặp cạnh cạnh tỉtỉ lệ lệ Hai Hai tam tamgiác giác đồng đồng dạng dạng với với nhau(c.g.c) nhau(c.g.c). Cặp Cặp góc góc xen xen giữa giữa hai hai cặp cặp cạnh cạnh tỉtỉ lệ lệ bằng bằng nhau nhau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập1: cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có AB = 4cm,A’B’=2cm,AC=6cm,A’C’=3cm. Chứng minh tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác vuông A’B’C’.. B. B’. 4. A. 2. 6. C. A’. 3. C’. Chứng minh: Lưu ý: chỉ Xét hai tam giác vuôngABC và A’B’C’có: cần xét xem AB AC 2 hai cạnh góc   2 A' B ' A'C ' 1 vuông có tỉ lệ nhau hay  = Â’ Do đó : không  ABC  A’B’C’ (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB=2cm, AC=3cm,A’B’=4cm. Tính A’C’ ? GIẢI. Ta có : tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ Suy ra:. AB AC  A ' B ' A 'C '. Thay AB=2cm,AC=3cm,A’B’=4cm vào ta được:. 2 3  4 AC Suy ra : 2 . AC = 3 . 4 Do đó:. 3.4 12 AC   6(cm) 2 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi tËp3 Em hãy chọn đáp án đúng trong các khẳng định sau  AB AC   ;A = E 1. ∆ABC và ∆DEF có DE DF => ∆ABC ∆DEF (c.g.c)  AB AC   ;A = K 2. ∆ABC và ∆HIK có KI KH => ∆ABC ∆KIH (c.g.c).   EF FD 3. ∆DEF và ∆MNP có  ;F= M NP PM => ∆DEF ∆MNP (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. ABC B. C. A’.  . B’. A’B’C’ nếu:. A' B ' A' C ' B ' C '   (C.C.C) AB AC BC. A' B' A' C '  AB AC. và. ¢’ = ¢ (C.G.C). C’. ABC và A’B’C’. S. GT A ' B '  A ' C ' ; ¢’ = ¢ AB AC KL A’B’C’. S. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. ABC. 1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý. 2. Làm các bài tập: 32,34 ( Sgk) ; 35, 36, 37 (Sbt) 3. Đọc bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU SỐ 1 Hết5 4321giờ Hai tam giác sau có đồng dạng không nếu độ dài các cạnh của chúng bằng? 8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm. Có..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU SỐ 2 Hết5 4321giờ Nếu ∆ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm và ∆A’B’C’vuông tại A’ có A’B’=9cm, B’C’=15cm thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau không?. Không.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU SỐ 3. Hết5 4321giờ. Mọi tam giác đều thì đồng dạng với nhau Mọi tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau. Đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU SỐ 4 Hết5 4321giờ. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau A. Sai.. A'. B. C. B'. C'.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn bài 32/sgk.77: Cho hình vẽ:. x B. 16. A 5. I. O 8. C. D. 10. a). Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng . OB OC Ô chung ; tính tỉ số ; OD OA. b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một: Xét các cặp góc: IAB và ICD; AIB và CID; IBA và IDC.. y.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Bài tập : 33 ( Sgk). A’. M’. A' m' k Muèn chøng minh am. C’ B. S. AB. C. ta lµm nh thÕ nµo?  ' A'B' B'C ' B   k ; B  AB BC. ’ ’  A’B C ABC => ' ' BC ' ' A' B ' B M  ' B  =>  A’B’M’ =>  2  k ; B BC AB BM 2 A ' m' A' B '  k =>. am. M. S. B’. ABM(c.g.c). KL: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×