Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN LOP 1 GVCN TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.5 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 Thứ / ngày. HAI. BA. TƯ. NĂM. SÁU. Môn. Tên bài dạy. Chào cơ Học vần Học vần Đạo đức. Dấu hỏi ( ? ), Dấu nặng ( . ) Dấu hỏi ( ? ), Dấu nặng ( . ) Em là học sinh lớp 1 ( Tiết 2 ). Học vần Học vần Toán TNXH. Dấu huyền, dấu ngã Dấu huyền, dấu ngã Luyện tập Chúng ta đang lớn. Học vần Học vần Toán. Be – bè – bé – bẻ – bẹ – be Be – bè – bé – bẻ – bẹ – be Các số 1,2,3. Học vần Học vần Toán Ôn Luyện TV. Âm ê, V Âm ê,V Luyện tập Ôn luyện ê,v. Học vần Học vần Toán Thủ công Sinh hoạt TT. Tập viết tuần 1 Tô các nét cơ bản Tập viết tuần 2: e b bé Các số 1,2,3,4,5 Xé dán hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày …… tháng …… năm 201… Học vần BÀI:. DẤU HỎI ( ? ), DẤU NẶNG ( ° ). I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được tiếng , bẻ, bẹ. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về vác bức tranh trong sgk. II.Đồ dùng dạy học: SGK và bộ chữ cái - Tranh minh họa cho phần luyện nói và các tiếng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK - 3 HS đọc bài GV nhận xét chung. - cả lớp viết bảng con: bé 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài GV GT tranh để học sinh quan sát và - HS quan sát tranh ở SGK thảo luận. - GV nêu câu hỏi gợi ý - HS trả lời GV chốt lại ND bài và giải thích các tiếng: giỏ, hổ, mỏ, thỏ, khỉ,đều có - Hs theo dõi chung dấu hỏi. Các tiếng nụ vẹt, cụ, cọ, ngựa, đều có ? . chung dấu nặng. - GV giới thiệu và ghi bảng - HS đọc cá nhân,nhóm,lớp. b) Dạy dấu thanh GV đọc mẫu, HDHS đọc - HS nhận biết dấu và cài dấu - Nhận diện dấu - GV tô màu và HD quy trình . ? - HDHS ghép tiếng be bẻ - Nhắc cấu tạo và đánh vần c) Luyện viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết be bẻ bẹ GV- HS nhận xét, sửa sai 3) Củng cố ,dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài - Dặn HS chuẩn bị học tiết 2. . bẹ. - HS luyện viết bảng con. - Học sinh đọc bài ở bảng lớp (cá nhân, nhóm, lớp).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 - Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm. 2) Dạy bài mới: GT bài a) Luyện đọc:- Đọc bài ở bảng lớp b) Luyện viết: HD HS mở vở tập viết - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở và nhắc lại quy trình viết. *GV theo dõi uốn nắn và sữa sai. c) Luyện nói: - GV GT chủ đề luyện nói. GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi: GV kết luận: Nội dung luyện nói. d) Đọc SGK GV đọc mẫu HD HS đọc Trò chơi: Tìm chữ vừa học ở sách báo - GV nhận xét trò chơi.. - HS đọc cá nhân, bàn, lớp. -Nhận xét bài đọc của bạn.. - HS thực hành tô, viết như đã hướng dẫn.. Bẻ. - HS mở SGK. - HS theo dõi - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Đại diện 4 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên 4.Nhận xét, dặn dò: chơi trò chơi. - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( tiết2 ) I/ Mục tiêu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, 1 số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình và những điều mình thích trước lớp. GDKNS: - Kĩ năng tự giới thiệu bản thân. - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực. - Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo bạn bè.....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ Đồ dùng dạy học : - Các điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Các bài hát về quyền được học tập của trẻ em. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Khởi động : - Hát tập thể bài “ Đi đến trường” 2/ HĐ 1: Qs tranh và kể chuyện theo tranh (BT4) - Qs các tranh BT4 trong VBT kể - Y/c : chuyện theo tranh . - Chia 5 nhóm, y/c : - Mỗi nhóm kể 1 tranh - Kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng - Vài HS kể chuyện trước lớp. tranh . + Tranh 1:Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai học lớp 1. Cả nhà chuẩn bị cho Mai đi học . + Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. + Tranh 3: Ở lớp, Mai được học bao điều mới lạ. Rồi đây ...thật giỏi, thật ngoan. + Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới. Giờ ra chơi, em cùng các bạn chơi thật vui. + Tranh 5: Về nhà, Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, ...Mai đã là HS lớp 1 rồi. 3/ HĐ 2: Múa, hát, đọc thơ, ve tranh về chủ đề “Trường em”. - Y/c : * Kluận chung : - Thi múa, hát, đọc thơ về trường em - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp Một. - Chúng ta se cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1. 4/ Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học . ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày …… tháng …… năm 201… Học vần BÀI: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I.Mục tiêu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được tiếng : bè, be. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: SGK v bộ chữ cái - Tranh minh họa cho phần luyện nói và các tiếng - Sưu tầm các tranh ảnh hoặc sách báo có các tiếng mang dấu và chữ mới học. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK GV nhận xét chung. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - GV GT tranh để học sinh quan sát và thảo luận. - GV nêu câu hỏi gợi ý -GV chốt lại ND bài và giải thích các tiếng: giỏ, hổ, mỏ, thỏ, khỉ, đều có chung dấu hỏi. - Các tiếng nụ vẹt, cụ, cọ, ngựa, đều có chung dấu nặng. - GV giới thiệu và ghi bảng. Hoạt động HS - 3 HS đọc bài - cả lớp viết bảng con: bẻ, bẹ - HS quan sát tranh ở SGK - HS trả lời -Hs theo dõi \. ~. - HS đọc cá nhân, nhóm,lớp. b) Dạy dấu thanh - GV đọc mẫu, HDHS đọc - Nhận diện dấu - GV tô mẫu và HD quy trình . - HDHS ghép tiếng - Nhắc cấu tạo và đánh vần c) Luyện viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết ~ be b be - GV- HS nhận xét, sửa sai 3) Củng cố ,dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài. - HS nhận biết dấu v ci dấu. be. \ be. ~ bẽ. - HS luyện viết bảng con - Học sinh đọc bài ở bảng lớp nhóm, lớp). (cá nhân,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Dặn HS chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 - Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm. 2) Dạy bài mới: GT bài a) Luyện đọc:- Đọc bài ở bảng lớp b) Luyện viết: HD HS mở vở tập viết - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở và nhắc lại quy trình viết. - GV theo dõi uốn nắn và sữa sai. c) Luyện nói: - GV GT chủ đề luyện nói.. - HS đọc cá nhân, bàn, lớp. - Nhận xét bài đọc của bạn. - HS thực hành tô, viết như đã hướng dẫn. - HS mở SGK - HS theo dõi b - HS mở SGK - HS theo dõi, trả lời câu hỏi. GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi: GV kết luận: Nội dung luyện nói. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp d) Đọc SGK - GV đọc mẫu - Đại diện 4 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên - HD HS đọc chơi trò chơi. - GV nhận xét. - Học sinh khác nhận xét. Trò chơi: Tìm chữ vừa học ở sách báo - Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà GV nhận xét trò chơi. 3. Củng cố: 4.Nhận xét, dặn dò: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.Ghép các hình đã học thành hình mới. - Hs biết làm bài tập 1-2 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ có ve sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu - Mỗi hs chuẩn bị một hình vuông, hai hình tam giác nhỏ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của hs 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu hs kể một số vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: luyện tập b. Dạy học bài mới:  Bài 1: + Tranh ve những gì?. - Lần lượt 3 hs kể.. Nhắc lại tên bài -…hình vuông hình tròn và hình tam giác. - Một hs lên bảng tô, lớp làm vào SGK.. + Các em hãy tô màu các hình theo yêu cầu: hình cùng dạng thì tô cùng một màu.  Bài 2: thực hành ghép hình. - Hướng dẫn hs sử dụng các hình để ghép theo mẫu như SGK. Khuyến khích hs làm theo mẫu khác. 4. Củng cố: - Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” ( Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội chọn 5 hs đại diện để chơi ). - HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, Đặt lên bàn một số vật có dạng hình hình tam giác. vuông, hình tròn, hình tam giác và một số vật có dạng khác 3 loại hình trên. - Khen đội lựa được đúng và nhiều hơn - Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau: Các số 1, 2, 3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TNXH CHÚNG TA ĐANG LỚN A. Mục tiêu : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao / thấp, gầy / béo, mức độ hiểu biết. - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. B. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong bài 2 SGK - Phiếu bài tập (vở BT TNXH 1 bài 2) C. Hoạt động dạy và học :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của GV I. Ồn định tổ chức lớp :: II. Bài cũ: Trẻ em có những quyền gì ? III. Bài mới: a. Khởi động: Trò chơi vật tay - Kết thúc cuộc chơi GV hỏi xem trong 4 nhóm người ai thắng thì giơ tay. b. Kết luận: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, có em thấp hơn ... hiện tượng đó nói lên gì ? Bài học hôm nay se giúp các em trả lời câu hỏi này. 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK B1: làm việc theo cặp B2: Hoạt động cả lớp Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời se lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động (biết lẫy, bò, ngồi, đi ...) và sự hiểu biết các em mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. 2. Hoạt động 2: B1: Thực hành theo nhóm B2: Câu hỏi: - Dựa vào kết quả thực hành đo nhau, các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên không giống nhau có phải không ? - KL: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần ăn uống điều độ; giữ gìn sức khoẻ không ốm đau se chóng lớn hơn. 3. Hoạt động 3: Ve về các bạn trong nhóm IV. Củng cố dặn dò : - Cho HS trưng bày sản phẩm trong nhóm xem bức ve nào đẹp nhất chọn đem lên trưng bày trước lớp. - Về xem lại bài, chuẩn bị bài: Nhận biết các vật xung quanh. Hoạt động của HS. 4 HS một nhóm, chơi vật tay. Mỗi lần một cặp, những người thắng lại đấu với nhau. 2 HS quan sát các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau về những gì các em quan sát được trong từng hình. Một số HS lên nói về những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm, các HS khác bổ sung. Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp, lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. - Các bạn đo tay ai dài hơn, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn - HS quan sát xem ai béo, ai gầy.. HS phát biểu suy nghĩ CN về những câu hỏi GV đưa ra. + Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết HS thực hành ve 4 bạn trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày …… tháng …… năm 201… Học vần BÀI: BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẸ – BẼ I.Mục tiêu : - Nhận biết được các âm, chữ e, b và các dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bẻ, be, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bé, bẻ, bẹ - Mẫu vật minh hoạ cho từ be, bé (quyển sổ nhỏ, bộ quần áo của trẻ nhỏ). - Các tranh minh hoạ phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK - 3 HS đọc bài GV nhận xét chung. - Cả lớp viết bảng con: bè, be 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Gọi học sinh nhắc lại các âm và các dấu - Học sinh đọc. thanh đã học. - Nhắc lại các tiếng có các âm và dấu - Chỉ trên bảng lớp. thanh đã học. - GV ghi các âm, dấu thanh, tiếng học e, b, be, \, /, ?, ~ , . sinh đưa ra ở một bên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh ve ở đầu bài và trả lời các câu hỏi: + Tranh ve ai? + Tranh ve cái gì? - em bé, người đang bẻ ngô. - Gọi học sinh đọc những từ bên cạnh - Bẹ cau, dừa, bè trên sông. những hình ve này. - Học sinh đọc. b) Ôn tập - âm e, b và ghép e, b thành tiếng be - GV yêu cầu học sinh ghép tiếng be. - GV gắn bảng mẫu (hoặc ve) lên bảng. - Học sinh thực hành tìm và ghép. - Yêu cầu học sinh nhìn lên bảng và đọc. - Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. chữ. + Dấu thanh và ghép be với các dấu - Học sinh đọc. thanh thành tiếng: - GV treo bảng phụ (hoặc ve trực tiếp lên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bảng lớp) - Yêu cầu cả lớp đọc tiếng be và các dấu thanh. “be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì GV viết lên bảng. - GV hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được tiếng gì? - GV cho học sinh dùng bộ chữ, ghép be và dấu thanh để được các tiếng bẻ, be, be, và ghép tiếp vào bảng - GV nói: chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta se được các tiếng khác nhau để chỉ các sự vật khác nhau. Gọi 2 học sinh lên bảng đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã được phóng to.. be bè bé bẻ bẽ bẹ. - Học sinh đọc. - Bè. - bé Thực hiện trên bảng cài.. Học sinh đọc bảng.. - H S :đọc CN+ĐT. HS viết bảng con. - GV, HS nhận xét sửa sai. 3) Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài. Tiết 2 1) Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm. 2) Dạy bài mới: GT bài a) Luyện đọc:- Đọc bài ở bảng lớp b) Luyện viết: HD HS mở vở tập viết - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở và nhắc lại quy trình viết. - GV theo dõi uốn nắn và sữa sai. c) Luyện nói: - GV GT chủ đề luyện nói. - HDHS đọc - HDHS quan sát tranh. - GV nêu câu hỏi gợi ý. Học sinh đọc bài ở bảng lớp nhóm, lớp) - HS đọc cá nhân,bàn, lớp. - Nhận xét bài đọc của bạn. (cá nhân,. -HS viết vào vở tập viết như đã HD. B - HS quan sát tranh ở SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV kết luận: Nội dung luyện nói. d) Đọc SGK GV đọc mẫu HD HS đọc 3.Củng cố: - Trò chơi tìm chữ 4.Nhận xét, dặn dò:. - HS trả lời - HS theo dõi - HS mở SGK - HS theo dõi - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đại diện 4 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. - Học sinh khác nhận xét. Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán . Tiết 6 CÁC SỐ 1, 2 ,3. A.MỤC TIÊU: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. - Biết thứ tự của các số 1, 2, 3. - Hs làm bài tập 1, 2, 3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: + Các nhóm có 1, 2 , 3 đồ vật cùng loại. + Bộ đồ dùng dạy Toán 1. - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định. 2. Bài cũ: Gv kiểm tra vở bài tập của hs. Hs mở vở bài tập toán. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3 b. Dạy bài mới: * Giới thiệu số 1 - Đính bảng lần lượt 1 hình tam, 1 hình vuông, 1 hình tròn và hỏi: + Đây là hình gì? - … hình vuông, hình tròn… + Có mấy hình vuông?( hình tròn, hình tam giác). -… một hình vuông, … - Tiếp tục đính bảng một con cá, một con tính và hỏi hs: + Có bao nhiêu con cá?( con tính ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là một ta dùng chữ số 1 - Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “một”. *Giới thiệu số 2, 3 (tương tự số 1) - Đính bảng hình ve các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm. 4. Thực hành: * Bài 1: viết số. - Viết mẫu các số 1, 2, 3. * Bài 2: Viết số thích hợp: - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm. *Bài 3: - Treo tranh phóng to cho hs thi đua lên bảng làm.. -… một - Cài vào bảng cài và đọc - Điền số và đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1. - Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ). - 1 hs làm, lớp nhận xét. - lần lượt 3 hs làm các bài còn lại. - Đính số thích hợp vào bảng cài.. 5. Củng cố-Dặn dò: * Trò chơi “ Nhận biết số lượng”. - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật. - Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 3 ở nhà. - Nhận xét tiết học. ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ năm ngày …… tháng …… năm 201… Học vần B ÀI : Ê , V I.Mục tiêu : - Đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.. - Viết được: ê, v, bê, ve (Viết được ½ số dòng quy định ở vở tập viết T1) * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK. Viết đủ số dòng quy định. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bế bé. II.Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ từ khoá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói. III.Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động GV 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK - Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: GV giới thiệu bài a) Dạy chữ ghi âm - Gv giới thiệu và ghi lên bảng + Nhận diện chữ: GV vừa nói vừa tô lại chữ - GV Hdẫn HS so sánh Nhận xét, bổ sung. - HD học sinh đọc + Gv hướng dẫn HS ghép tiếng - GV ghi bảng. Hoạt động HS - 3 Học sinh đọc bài ở SGK. -HS viết bài vào bảng con:T1+T2 : bè bè, T3+T4: be bé. ê. v. - HS theo dõi . - HS so sánh: ê va e,trả lời về sự giống và khác nhau của hai âm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép ở bảng cài. bê bê. ve ve. - GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo - HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược tiếng. + Gv giới thiệu từ qua tranh - GV hướng dẫn HS đọc b) Hướng dẫn HS luyện viết - HS luyện viết trên bảng con - GV viết mẫu – HD cách viết. v b ve. - GV- HS nhận xét sửa sai c) Đọc tiếng ứng dụng - Gv giới thiệu các từ - GV hướng dẫn HS đọc - Gv sửa sai cho Hs 3) Củng cố dặn dò: - HD Học sinh đọc lại bài - Nhận xét tiết học - chuyển tiết Tiết 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. - GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a. Luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp - GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:. bê – bề – bế, ve – ve – vẽ. - HS đọch cá nhân ,nhóm kết hợp nêu cấu tạo tiếng - HS đọc bài ở bảng lớp. - CN 6 em,. - Hs đọc âm, tiếng ,từ xuôi ngược, lộn xộn. Đọc theo hình thức cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV HD HS đọc bé vẽ bê - GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học - HS đọc cá nhân, nhóm,lớp. - HS trả lời cá nhân - Gv sửa sai, đọc mẫu - HS đánh vần tiếng có âm vừa học. b) Luyện viết: - Hs theo dõi đọc lại GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, - HS mở vở tập viết, viết. cầm bút, đặt vở,… - Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực - GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm hành viết bài một số bài. c)Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói - GVHD HS đọc. bế bé GV HDHS quan sát tranh - HS đọc cá nhân nhóm GV nêu hệ thống câu hỏi - HS quan sát tranh SGK - HS trả lời cá nhân d)Đọc SGK - Cả lớp nhận xét sửa sai - GV đọc mẫu - HS mở SGK - Gv HDHS đọc - HS theo dõi đọc thầm 3.Củng cố ,dặn dò : - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào - Một HS khá đọc lại toàn bài bảng cài. - Các tỏ thi đua - HD hs chuẩn bị bài ở nhà ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán Tiết 7 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: luyện tập b. Dạy học bài mới:. Hoạt động của hs Hs đếm số. Nhận xét. Nhắc lại tên bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 1: - Điền số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu hs quan sát hình ve nêu cách làm , làm bài và chữa bài. * Bài 2: - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết. - Nêu cách làm, làm bài. - 1 hs làm trên bảng, lớp NX - Thi đua đính số thích hợp. 4. Củng cố Dặn dò: - Đính một số nhóm vật lên bảng. - Gv nhận xét tiết học. - Xem trước bài 8. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ôn luyện Tiếng việt B ÀI : Ê , V I.Mục tiêu : - Đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.. - Viết được: ê, v, bê, ve (Viết được ½ số dòng quy định ở vở tập viết T1) * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK. Viết đủ số dòng quy định. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bế bé. II.Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ từ khoá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK - Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: GV giới thiệu bài b) Dạy chữ ghi âm - Gv giới thiệu và ghi lên bảng + Nhận diện chữ: GV vừa nói vừa tô lại chữ - GV Hdẫn HS so sánh Nhận xét, bổ sung.. Hoạt động HS - 3 Học sinh đọc bài ở SGK. -HS viết bài vào bảng con:T1+T2 : bè bè, T3+T4: be bé. ê. v. - HS theo dõi . - HS so sánh: ê va e,trả lời về sự giống và.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HD học sinh đọc + Gv hướng dẫn HS ghép tiếng - GV ghi bảng. khác nhau của hai âm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép ở bảng cài. bê. ve. - GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo bê ve tiếng. - HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược + Gv giới thiệu từ qua tranh - GV hướng dẫn HS đọc b) Hướng dẫn HS luyện viết - GV viết mẫu – HD cách viết - HS luyện viết trên bảng con. v b ve. - GV- HS nhận xét sửa sai c) Đọc tiếng ứng dụng - Gv giới thiệu các từ - GV hướng dẫn HS đọc - Gv sửa sai cho Hs 3) Củng cố dặn dò: - HD Học sinh đọc lại bài - Nhận xét tiết học - chuyển tiết Tiết 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. - GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a. Luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp - GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: GV HD HS đọc - GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học. bê – bề – bế, ve – ve – vẽ. - HS đọch cá nhân ,nhóm kết hợp nêu cấu tạo tiếng - HS đọc bài ở bảng lớp. - CN 6 em,. - Hs đọc âm, tiếng ,từ xuôi ngược, lộn xộn. Đọc theo hình thức cá nhân bé vẽ bê - HS đọc cá nhân, nhóm,lớp. - HS trả lời cá nhân - HS đánh vần tiếng có âm vừa học. - Hs theo dõi đọc lại. - Gv sửa sai, đọc mẫu b) Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, - HS mở vở tập viết, viết. cầm bút, đặt vở,… - Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực - GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm hành viết bài một số bài. c)Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói - GVHD HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV HDHS quan sát tranh GV nêu hệ thống câu hỏi. bế bé - HS đọc cá nhân nhóm - HS quan sát tranh SGK d)Đọc SGK - HS trả lời cá nhân - GV đọc mẫu - Cả lớp nhận xét sửa sai - Gv HDHS đọc - HS mở SGK 3.Củng cố ,dặn dò : - HS theo dõi đọc thầm Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. bảng cài. - Một HS khá đọc lại toàn bài - HD hs chuẩn bị bài ở nhà - Các tỏ thi đua ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ sáu ngày …… tháng …… năm 201… Tiết 1 - Tập viết: Tuần 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu : - HS Tô được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăng, nét móc, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, ….Theo vở tập viết lớp 1. * HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học -Vở tập viết, bút chì, tẩy, … sinh. 2.Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghibảng. - GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết - HS nêu tựa bài. các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận - HS theo dõi ở bảng lớp. xét các nét trên giống những nét gì các em - Nêu nhận xét. đã học. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Học sinh đọc - Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài - Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét viết. - Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, nét. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng cong trái, nét vòng trong khép kín, …..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tròn khép kín. - Học sinh viết bảng con. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. - Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết - Thực hành bài viết. 3. Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Tiết 2 - Tập viết Tuần 2 BÀI : E – B – BÉ I.Mục tiêu : - Học sinh biết tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở tập viết 1 tập một. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 2 học sinh lên bảng viết.. Hoạt động HS 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 2 học sinh lên bảng viết: các nét cơ bản. - Học sinh viết bảng con các nét trên.. Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - HS theo dõi Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - HS tập viết bảng con Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. - Học sinh viết bài vào tập. e b bé.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. e, b, bé. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng ke là: b (bé). Con chữ viết cao 2 dòng ke. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.. 4.Củng cố : 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán Tiết 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A. MỤC TIÊU - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5 - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. làm bài tập 1-2-3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:. Bộ đồ dùng dạy Toán 1. - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của gv 1.Ổn định 2. Bài cũ: Cho Hs viết các số 1, 2, 3. Nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: các số 1, 2, 3, 4, 5 b. Dạy bài mới Giới thiệu số 4 và chữ số 4 - Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo khoa - Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi: + Có mấy bạn nam? + Có mấy cái kèn? - Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 hình tròn, 4 que tính.. Hoạt động của hs - Hs lên bảng viết các số 1, 2, 3. Nhắc lại tên bài - Điền số và giải thích tại sao điền những số đó - … 4 bạn nam -… 4 cái kèn - lần lượt lấy để lên bàn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là bốn ta dùng chữ số 4 - Cài số 4 lên bảng và đọc mẫu “bốn” - Viết bảng số 4 in và số 4 viết Giới thiệu số 5 tương tự số 4 - Đính bảng hình ve các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm 4. Thực hành Bài 1: viết số - Viết mẫu các số 4, 5 Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm. -… bốn - Cài vào bảng cài và đọc Quan sát - Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1 - Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ) - 1 hs thực hiện, lớp nhận xét - lần lượt 3 hs làm các bài còn lại. Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm. - Điền số - 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét. - Hỏi: Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì? - Đếm số và điền số còn thiếu và ô trống. - Đính số thích hợp vào bảng cài 5. Củng cố-Dặn dò - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật - Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở nhà - Nhận xét tiết học. Chẩn bị bài sau ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thủ công. Xé, dán hình chữ nhật I. MỤC TIÊU : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + 2 tờ giấy màu khác nhau + Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay - Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô ; vở thủ công, hồ dán, bút chì, khăn tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ : - KT đồ dùng của HS - Nhận xét 2. Bài mới: * HĐ1: HDHS quan sát - GV cho HS xem bài mẫu Hỏi: Các em phát hiện xem xung quanh mình đồ vật nào có dạng hình chữ nhật - GV nhấn mạnh: Các em hãy ghi nhớ đặc điểm những hình đó để xé, dán cho đúng * HĐ2: Hướng dẫn mẫu - HD ve và xé hình chữ nhật: + HD từng thao tác xé các cạnh của hình chữ nhật + Lật mặt có màu cho HS quan sát HCN. Hoạt động của trò - HS đặt dụng lên bàn. - Quan sát - Nêu tên đồ vật có dạng HCN - Lắng nghe. - Theo dõi từng thao tác của GV. - Theo dõi ve xé HCN 3. Thực hành: - GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn để ve - GV làm lại thao tác xé một cạnh để HS làm theo - Thực hành xé, dán hình chữ nhật - Dán vào vở thủ công. Chú ý dán cho phẳng mặt, cân đối - GV theo dõi và HD 4. Nhận xét, dặn dò : - GV đánh gía sản phẩm - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà chuẩn bị giấy, dụng cụ xé dán hình tam giỏc. - Thực hành theo yêu cầu hướng dẫn của thầy giáo - Dán hình vào vở thủ công - Theo dõi số bài bạn hoàn thành tốt - Theo dõi và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ý kiến của Tổ Chuyên môn. Duyệt của Ban lãnh đạo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×