Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HAC HAI DE KIEM TRA HSG LOP 2 THANG 22014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 2. Môn : Toán- lớp 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên : …………………………………… lớp…………….. Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án là kết quả tính hoặc đáp số. Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307. B. 45308. C. 45380. D. 45038. C. x = 525. D. x = 5250. Câu 2: Tìm x biết: x  5 = 21250 A. x = 4250. B. x = 425. Câu 3: Tính chu vi hình sau:. A. A. 6cm. C. 10cm. B. 8cm. D. 12cm. 4cm. B 2cm. D. C. Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg. B. 434 kg. C. 217 kg. D. 2170 kg. Câu 5: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444. B. 434. C. 424. Câu 6: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 15 A. 8. B.. 8 15. C.. D. 414. 8 : 15 23 15. D.. 15 23. Câu 7: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm. B. 81 cm. C. 36 cm. D. 63 cm. Câu 8: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432. B. 784532. C. 785342. D. 785234. Câu 9: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 10: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn.. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.. B. Hàng trăm, lớp nghìn.. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.. Câu 11: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300. B. 606430. C. 600634. D. 600643.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Số tự nhiên liền trước số 10001 là: A. 10011.. B. 10002. C. 10021. D. 10000. Câu 13: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 A. 40. B. 50. C. 60. D. 69. B. 6500kg. C. 6050kg. D. 5060kg. Câu 14: 6tạ 50kg = ? kg A. 650kg. Câu 15: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg. B. 256 kg. C. 124000 kg. D. 60000 kg. Câu 16: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy? A. 90 bao. B. 900 bao. C. 30 bao. D. 270 bao. C. 25 giây. D. 30 giây. 1 Câu 17: 4 phút = ? giây.. A. 15 giây. B. 20 giây. 1 Câu 18: Một người đi xe máy trong 5 phút được 324 m. Hỏi trong một giây. người ấy đi được bao nhiêu mét? A. 27 m. B. 12 m. C. 3888 m. D. 270 m. Câu 19: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360. B. 180. C. 120. D. 12. Câu 20: Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 700km. B. 1700 km. C. 3980 km. D. 800 km.. Câu 21: Tính giá trị của a + b nếu a = 56 và b = 29. A. 27. B. 37. C. 85. D. 75.. Câu 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45. A. 175 và 220.. B. 265 và 310. C. 175 và 265. D. 220 và 265. Câu 23: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? A. 125 m2. B. 1250 m2. C. 50 m2. D. 75 m2. 7 5. 3 5. 63 Câu 24: Rút gọn phân số sau: 45. A.. 6 5. B.. 4 5. Câu 25: Số thích hợp điền vào chỗ trống:. C.. 9  7 21. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 27. B. 9. C. 3. D. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×