Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày soạn. Ngày giảng. Tiết. 21 /10/2013. Sĩ số 31 31 31. Vắng. Bài 8.Tiết 10 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG I-Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Mô tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. - Viết được công thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và các đại lượng trong CT. - Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải được các bài tập đơn giản. - Biết tác hại của việc sử dụng chất nổ để đánh bắt cá. 2. Kĩ năng : Quan sát hiện tượng thí nghiệm và rút ra nhận xét. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, tích cực, hợp tác với bạn trong công việc. Có ý thức tuyên truyền và ngăn chăn việc dùng thuốc nổ đánh bắt cá. II-Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng. - Một bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời làm đáy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài ở nhà; 1 bình nước, cốc múc III- Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1 : - áp suất là gì ? Biểu thức tính áp suất, nêu đơn vị các đại lượng trong biểu thức ? Chữa bài tập 7.1 và 7.2 HS2 : Chữa bài tập 7.5. Nói một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7 . 10 4 N/m2 em hiểu ý nghĩa con số đó như thế nào ? 2. Bài mới:. Hoạt động 1 : Nghiên cứu sự tồn tại áp suất trong lòng chất lỏng Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của hs. GV cho HS làm TN trả lời câu C1. - HS trả lời câu C2. - Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp suất do chất lỏng gây ra không ? - HS làm thí nghiệm, nêu kết quả thí nghiệm và trả lời C3. - Thực hiện YC của GV - Trả lời C1; C2 : - HS làm thí nghiệm. - Nêu kết quả thí nghiệm và trả lời C3 - Rút ra kết luận bằng cách hoàn thành C4 - Nghe và ghi bài - Liên hệ thực tế và tìm ra biện pháp bảo vệ môi trường.. - Qua 2 thí nghiệm, HS rút ra kết luận. - Chốt ý - HD hs liên hệ thực tế về việc đánh bắt cá bằng chất nổ. YC hs tìm ra biện pháp bảo vệ môi trường.. (10 ph). Ghi bảng I. Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. 1. Thí nghiệm 1. H8.3. C1: Chất lỏng gây áp lực và áp suất lên đấy bình thành bình. C2: Không. Vì chất lỏng gây áp suất lên mọi phương. 2. Thí nghiệm 2: H8.4. C3: Chất lỏng tác dụng lên đĩa D ở các phương khác nhau. 3 - Kết luận Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên cả thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2 : Xây dựng công thức tính áp suất chất lỏng Yêu cầu HS lập luận để tính áp suất chất lỏng. -HS c/m: - Biểu thức tính áp suất ? p= - áp lực F = ? F P d .V d .S .h    Biết d, V  P = ? S S S S => p=d.h - Giải thích các đại lượng trong biểu thức ?  p = d.h - So sánh pA, pB, pC ? Giải thích ?  Nhận xét Hoạt động 3 : Vận dụng - HS trả lời câu C6 - Gọi 1 hs trả lời - Nhấn mạnh: h lớn tới hàng nghìn mét  p chất lỏng lớn. - Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài C7 - Gọi 1 HS lên chữa bài.. .A .B .C. 9 phút. II. Công thức tính áp suất chất lỏng: 1. Công thức : p = d.h Trong đó : - d : Trọng lượng riêng chất lỏng. Đơn vị N/m3. - h : Chiều cao cột chất lỏng tính từ mặt thoáng của cột chất lỏng. Đơn vị m - p : áp suất ở đáy cột chất lỏng. Đơn vị N/m2. 1N/m2 = 1Pa 2. Chú ý: Chất lỏng đứng yên, tại các điểm có cùng độ sâu thì áp suất chất lỏng như nhau. 15 phút. Làm việc cá nhân IV- Vận dụng: C6 C6 : Người lặn xuống dưới nước biển - 1 hs trả lời chịu áp suất chất lỏng làm tức ngực  - Nghe và ghi áo lặn chịu áp suất này. C7 :Cho biết: h0 = 0,4 m h1 = 1,2m - Tóm tắt C7 pA = ? - 1 hs trình bày bài pB =? Độ cao cột chất lỏng tai B là: h2 = 1,2m-0,4m = 0,8m áp suất của nươc tác dụng lên đáy bình - Nhận xét là:pA=d.h1 - Phân biệt áp suất chất lỏng - Phân biệt 2 loại =10000.1,2=12000(N/m2) và áp suất chất rắn? áp suất theo YC áp suất của nước tác dụng 1 điểm cách *Chốt ý của GV đáy bình 0,4m là: pB = d.(hA - 0,4) = 8000(N/m2 IV . Kiểm tra đánh giá (5 ph) ?. So sánh áp suất chất lỏng và áp suất chất rắn có gì khác nhau?. ? Nêu công thức tính áp suất chất lỏng? V. Dặn dò (1 phút): - BTVN: Bài tập SBT 8.1, 8.4. - Hướng dẫn HS đọc phần "Có thể em chưa biết"..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×