Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bao cao h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC. BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM NĂM HỌC 2013 – 2014 *Lớp: 83 * Năm học: 2013 – 2014 * GVCN: Ngô Văn Hùng. 1) Sĩ số: Số học sinh. Học sinh đầu năm 18. Cuối học kì 1 14. Số đoàn viên Số đội viên. 0 18. 0 14. Lý do tăng (giảm) - Em: Nguyễn Bảo Châm. Lý do: ở nhà phụ giúp gia đình. - Em: Dương Hoài Hận. Lý do: theo gia đình đi làm xa. . - Em: Huỳnh Thị Yến Nhi. Lý do: nhà nghèo, em ở nhà phụ giúp gia đình. . - Em: Trần Kiều Vy. Lý do: chuyển trường. 0 4. 2) Thống kê xếp loại 2 mặt giáo dục: Xếp loại 2 mặt giáo TSHS Tốt (giỏi) Khá Tb Yếu dục TS % TS % TS % TS % Hạnh kiểm 14 12 85.7 2 14.3 Học Lực 14 1 7.1 8 57.2 4 28.6 1 7.1  Nhận xét chỉ tiêu đạt được so với kế hoạch đầu năm: - Tỉ lệ duy trì sĩ số học sinh chưa đạt. - Về hạnh kiểm: Đạt so với chỉ tiêu đăng kí đầu năm. - Về học lực: Tỉ lệ học sinh giỏi chưa đạt. 3) Danh sách học sinh xếp loại hạnh kiểm: Tốt Tốt Tốt Khá Võ Ngọc Châu Nguyễn Tấn Lộc Lê Thị Cẩm Tiên Phan Thi Diễm Mi Đoàn Huy Hoàng Nguyễn Minh Luân Đào Thị Vi Lê Hoàng Tuấn Trịnh Vũ Kha Trương Kim Ngân Nguyễn Hoàng Vụ Lê Vũ Linh Mai Hữu Nghiêm Trần Thị Như Ý 4) Danh sách học sinh đề nghị khen thưởng: Học sinh giỏi Học sinh tiên tiến Học sinh tiên tiến Lê Vũ Linh 9.1 Nguyễn Hoàng Vụ 7.8 Trần Thị Như Ý 6.9 Đào Thị Vi 7.6 Võ Ngọc Châu 6.8 Đoàn Huy Hoàng 7.6 Mai Hữu Nghiêm 6.7 Trịnh Vũ Kha 7.5 Lê Thị Cẩm Tiên 6.6. Kém TS %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5) Danh sách học sinh yếu – kém: - Phan Thi Diễm Mi, TbMHKI (5.5). Các môn yếu - kém: Lịch sử (4.4), Anh văn (3.2). 6) Công tác thu các loại quỹ của lớp: Loại quỹ % đạt được Số tiền (đ) Loại quỹ % đạt được Số tiền (đ) Khuyến học 100% 280 000 Phiếu liên lạc 100% 28 000 Vệ sinh 100% 420 000 BHYT (6HS) 42.9 1 740 000 Phô tô 100% 280 000 BHTN 21.4 216 000 (3HS) Quỹ đội 100% 140 000 7) Kết quả thực hiện kế hoạch – Phương hướng trong học kì 2: * Ưu điểm: - Hạnh kiểm đạt khá tốt 100%. - Thu quỹ đạt 100%. - Thực hiện ngày giờ công tốt. - Giáo dục đạo đức học sinh tốt. * Ưu điểm: - Học sinh giỏi chưa đạt theo chỉ tiêu đăng kí đầu năm. -Giảm 3 học sinh. * Phương hướng: - Bản thân phối hợp với gia đình, giáo cho học sinh học tập đạt kết quả tốt hơn. - Định hướng cho học sinh và đến phụ huynh học sinh, việc học tập là rất có ích cho bản thân. 8) Những đề xuất và kiến nghị: Vĩnh Bình Bắc, ngày 11 tháng 01 năm 2014 GVBM. Ngô Văn Hùng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×