Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KE HOACH GIANG DAY TU CHON TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xuân Lộc. KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN TOÁN 7 Kì 2 năm học 2013-2014. (Hai chủ đề 17 tiết) Tên chủ đề. Tên bài dạy. Tiêt. Mục đích yêu cầu. LuyÖn tËp vÒ tam gi¸c c©n. 35. 1. Kiến thức : Vận dụng được các kiến thức về tam giác cân và vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó. - Biết thêm các thuật ngữ: Định lí thuận, định lí đảo, biết quan hệ thuận đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lí không có định lí đảo. 2. Kỹ năng : - Vẽ được hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy của một tam giác cân. - Biết chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều. 3. Thái độ: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày. - Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.. Luyên tập. 36. về định lý Chủ đề 4 : ĐỊNH LÝ PI-TA-GOVÀ SỰ BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. Pi- ta- go. Luyên tập về định lý Pi- ta- go. Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (T1) Chủ đề 5: BIỂU. 37. 38. Chuẩn bị của thầy. -Thước thẳng. Thước kẻ. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToans7. T2 Vở ghi. 1. Kiến thức : Nắm được định lí Pytago và định lí Pytago đảo. 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh -Thước thẳng của tam giác vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - SBT-Toán 7 .T2 3. Tư duy và thái độ: Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế. 1. Kiến thức : Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo định lí Pitago cho các dạng bài tập. vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. 3. Tư duy và thái độ: Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế. 1. Kiến thức: HS vận dụng cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh). 2. Kỹ năng: Biết chứng minh tam giác vuông bằng nhau từ đó rút ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, có kĩ năng trình bày bài chứng minh hình 3. Tư duy và thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.. Chuẩn bị của trò. Thước kẻ SBTToans7. T2 Vở ghi. -Thước thẳng. Thước kẻ. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToans7. T2 Vở ghi. -Thước thẳng. Thước kẻ. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToans7. T2 Vở ghi. -Thước thẳng. Thước kẻ. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỨC ĐẠI SỐ. Chủ đề 5: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông(T2) Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông(T3) Tổng kết chủ đề và kiểm tra.. Luyên tập về giá trị của biểu thức đại số. 39. 40. 41. 42. 1. Kiến thức: HS vận dụng cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh). 2. Kỹ năng: Biết chứng minh tam giác vuông bằng nhau từ đó rút ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, có kĩ năng trình bày bài chứng minh hình 3. Tư duy và thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh. 1. Kiến thức: HS vận dụng cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh). 2. Kỹ năng: Biết chứng minh tam giác vuông bằng nhau từ đó rút ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, có kĩ năng trình bày bài chứng minh hình 3. Tư duy và thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToans7. T2 Vở ghi. -Thước thẳng. Thước kẻ. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. 1. Kiến thức : Hệ thống các kiến thức đã học ở chủ đề III tổng ba góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, các tam giác đặc biệt, định lý Pi ta go Đề kiểm tra 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế. - Biết cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán. 3. Tư duy và thái độ: - Thái độ nghiêm túc, tự giác trong thi cử. - Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế. 1.Kiến thức:. Dụng cụ HT Giấy kiểmtra. Học sinh nắm được cách tính giá trị của một. biểu thức đại số . Biết tìm các đôn thức đống dạng với đơn thức đã cho . Biết cồng trừ đơn thức , đa thức . Biết tìm nghiệm của. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. đa thức một biến . 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại sô . Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thưc , đa thức . 3.Thái độ : Rèn tư duy , suy luận lô gích . Rèn tính chính xác , khoa học .. LuyÖn tËp vÒ céng ,trõ ®a thøc. 43. Kiến Thức:Nhớ qui tắc cộng trừ đa thức một biến và vận dụng Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các qui tắc đã học để giải các bài tập cụ thể - Thu gọn một biểu thức nguyên. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác , cẩn thận, chính xác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 44 LuyÖn tËp vÒ céng ,trõ ®a thøc mét biÕn LuyÖn tËp vÒ céng ,trõ ®a thøc mét biÕn LuyÖn tËp vÒ céng ,trõ ®a thøc mét biÕn. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 43 với yêu cầu cao. Kiến Thức:Nhớ qui tắc cộng trừ đa thức một biến và vận dụng Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các qui tắc đã học để giải các bài tập cụ thể - Thu gọn một biểu thức nguyên. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác , cẩn thận, chính xác.. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 43 với yêu cầu cao. Kiến Thức:Nhớ qui tắc cộng trừ đa thức một biến và vận dụng Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các qui tắc đã học để giải các bài tập cụ thể - Thu gọn một biểu thức nguyên. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác , cẩn thận, chính xác.. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 43 với yêu cầu cao. Kiến Thức:Nhớ qui tắc cộng trừ đa thức một biến và vận dụng Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các qui tắc đã học để giải các bài tập cụ thể - Thu gọn một biểu thức nguyên. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác , cẩn thận, chính xác.. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. 45. 46.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chủ đề 5: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. LuyÖn tËp vÒ céng ,trõ ®a thøc mét biÕn LuyÖn tËp vÒ nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn (T1). LuyÖn tËp vÒ nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn (T3). 47. 48. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 43 với yêu cầu cao. Kiến Thức:Nhớ qui tắc cộng trừ đa thức một biến và vận dụng Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các qui tắc đã học để giải các bài tập cụ thể - Thu gọn một biểu thức nguyên. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác , cẩn thận, chính xác.. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. - SBT-Toán 7 .T2. SBTToan7. T2 Vở ghi. Kiến Thức:-Hiểu rõ nghiệm của đa thức là giá trị làm cho đa thức triệt tiêu, khả năng về nghiệm của đa thức. Kỹ năng: -Nhận biết nghiệm đúng, biết cách tìm nghiệm chính xác và nhanh chóng trong các bài tập cụ thể Thái độ: - Cẩn thận chính xác ,có tư duy khoa học. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 48 với yêu cầu cao.. 49. LuyÖn tËp vÒ nghiÖm cña ®a thøc mét biÕn (T3). 50. Tæng kÕt chủ đề và kiÓm tra. 51. Kiến Thức:-Hiểu rõ nghiệm của đa thức là giá trị làm cho đa thức triệt tiêu, khả năng về nghiệm của đa thức. Kỹ năng: -Nhận biết nghiệm đúng, biết cách tìm nghiệm chính xác và nhanh chóng trong các bài tập cụ thể Thái độ: - Cẩn thận chính xác ,có tư duy khoa học. Tiếp tục mục tiêu như đã nói ở tiết 48 với yêu cầu cao. Kiến Thức:-Hiểu rõ nghiệm của đa thức là giá trị làm cho đa thức triệt tiêu, khả năng về nghiệm của đa thức. Kỹ năng: -Nhận biết nghiệm đúng, biết cách tìm nghiệm chính xác và nhanh chóng trong các bài tập cụ thể Thái độ: - Cẩn thận chính xác ,có tư duy khoa học. Kiến Thức:Biết khái quát lại kt vè biểu thức nguyên: Nhận biết đúng, các phép toán với đa thức một biến. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các qui tắc biến đổi vào các dạng bài tập cộng trừ, tìm nghiệm đa thức một biến chính xác Thái độ: Thái độ nghiêm túc, tự giác trong thi cử. - Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.. Dụng cụ HT Đề kiểm tra Giấy kiểmtra.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xuân Lộc ngày 10/ 01/ 2014 Người lập chương trình. TM.TỔ CHUYEN MÔN. Pham Thị Hoa. TRƯỜNG THCS XUÂN LỘC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×