Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu - ý 2.1. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – đề số 3 Nội dung *Biến đổi phương trình đã cho tương đương với cos2x 3 sin 2x 10cos(x ) 6 0 6 cos(2x ) 5cos(x ) 3 0 3 6 2cos 2 (x ) 5cos(x ) 2 0 6 6 1 cos(x ) cos(x ) 2 6 2 và 6 Giải được (loại) 1 5 cos(x ) x k2 x k2 6 2 được nghiệm 2 6 *Giải và. 2.2. 2. 2. 3. (x xy) 1 x y 3 2 x y (x xy) 1. *Biến đổi hệ tương đương với x2 xy u u2 1 v 3 x y v v u 1 *Đặt ẩn phụ , ta được hệ *Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3) 3. *Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) *Đặt t=cosx 1 t x 2 4 thì Tính dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , 1 2. I Từ đó. 4. 1. ln t ln t dt 2 dt 2 t 1 t 1. Điểm 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. 2. 1 1 1 u ln t;dv 2 dt du dt; v t t t *Đặt 1 1 1 1 1 2 1 I ln t 1 2 dt ln 2 1 t 2 t 1 t 2 2 2 Suy ra 2 I 2 1 ln 2 2 *Kết quả *Vẽ hình *Gọi H là trung điểm BC , chứng minh SH (ABC ) *Xác định đúng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) , (SAC) với mặt đáy là SEH SFH 600 *Kẻ HK SB , lập luận suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng HK A . a 2 a 3 HA SH HF tan 600 2 , 2 *Lập luận và tính được AC=AB=a ,. 0.25 0.25 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 3 K H a 2 2 2 HS HB 10 *Tam giác SHK vuông tại H có HK a 2 AH 20 tan AK H 2 KH 3 3 a 10 *Tam giác AHK vuông tại H có cos AK H 5 *Biến đổi. 1 c 1 b 1 a (1 a)(1 b) (1 c)(1 a) (1 c)(1 b). *Từ đó Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c dương *áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được VT 3. 3. 6.a. 7.a. 8.a. 0.25 0.25. 3 23. a b 1 c 1 c ab c ab 1 b a (1 a)(1 b). VT . 0.25. 1 c 1 b 1 a . . (1 a)(1 b) (1 c)(1 a) (1 c)(1 b). =3 (đpcm) 1 a b c 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 3t y 2 2 t u * có phương trình tham số và có vtcp ( 3;2) *A thuộc A (1 3t; 2 2t) AB .u 1 1 cos(AB ; u) 2 AB . u 2 *Ta có (AB; )=450 15 3 169t2 156t 45 0 t t 13 13 32 4 22 32 A1 ( ; ), A2 ( ; ) 13 13 13 13 *Các điểm cần tìm là u (1; 2; 3) *(d) đi qua M 1 (0; 1;0) và có vtcp 1 M 2 (0;1; 4) và có vtcp u2 (1; 2;5) (d’) đi qua u1 ; u2 ( 4; 8; 4) O M 1M 2 (0; 2; 4) *Ta có , u ; u .M M 16 14 0 Xét 1 2 1 2 (d) và (d’) đồng phẳng . n (1; 2; 1) và đi *Gọi (P) là mặt phẳng chứa (d) và (d’) => (P) có vtpt qua M1 nên có phương trình x 2y z 2 0 *Dễ thấy điểm M(1;-1;1) thuộc mf(P) , từ đó ta có đpcm *Điều kiện :x>0 *TH1 : xét x=1 là nghiệm *TH2 : xét x 1 , biến đổi phương trình tương đương với. 0.25 0.25 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 1 1 2 logx (24x 1) 2 logx (24x 1) logx (24x 1) Đặt logx (x 1) t , ta được phương trình 1 2 1 1 2t 2 t t giải được t=1 và t=-2/3 *Với t=1 logx (x 1) 1 phương trình này vô nghiệm *Với t=-2/3. logx (x 1) . 0.25. 0.25. 2 3. x 2 .(24x 1)3 1 (*) 1 x 8 là nghiệm của (*) Nhận thấy 1 x 8 thì VT(*)>1 Nếu 1 1 x x 8 thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất 8 Nếu. 6.b. *Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và *(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1 *(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt d(O ;d) 1. x. 0.25. 1 8. 1 1 1 SOAB OAOB . .sin AOB .sin AOB 2 2 2 *Ta có 0 Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi AOB 90 d(I ;d) . 1 2 m 1. 7.b * 1 có phương trình tham số. 0.25 0.25 0.25 0.25. x 2 2t y 1 t z 3t x 2 s y 5 3s z s . 0.25. * 2 có phương trình tham số *Giả sử d 1 A;d 2 B. A (2 2t; 1 t;3t) B(2+s;5+3s;s) AB ( s 2 t ;3 s t 6; s 3 t ) n * , mf(R) có vtpt (1; 2; 3) * d (R ) AB & n cùng phương s 2t 3s t 6 s 3t 1 2 3 23 t 24 1 1 23 A( ; ; ) *d đi qua 12 12 8 và có vtcp n (1; 2; 3) . 0.25 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 23 1 1 z y 8 12 12 1 2 3. x 8.b. => d có phương trình x 0 x log 3 (9 72) 0 x 9 72 0 *Điều kiện : giải được x log 9 73 Vì x log 9 73 >1 nên bpt đã cho tương đương với x. 0.25. 0.25. log3 (9 72) x 9x 72 3x x 3 8 x 3 9 x 2 T (log9 72; 2] *Kết luận tập nghiệm :. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>