Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : -Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số. 11 9 -Quy đồng mẫu 2 phân số sau : và 15  10 Hướng dẫn. MC : 30. 11 22  15 30. và. 9  9  27    10 10 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em nào biết hình vẽ dưới đây thể hiện qui tắc gì ?. +. =. +. Qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu :. VD : Tính. 2 3  7 7. Bài giải. 2 3 23 5    7 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2 7 3 1 Tính : a.  b. 9   9 5 5. a.. Bài giải 3 1  3 1  2    5 5 5 5. 2  (  7) 5 2 7 2 7  b.     9 9 9 9 9 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .. Công thức :. a b a b   m m m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu ?1. Cộng các phân số sau :. a.. 3 5  8 8. b.. 1 4  7 7. c.. 6  14  18 21.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Hướng dẫn giải. a.. 3 5 35 8    1 8 8 8 8. 1  4 1  (  4 )  3 b.    7 7 7 7 6  14 1  2 1 c.     18 21 3 3 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu ?2 Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ .. 3 5 35 8 35     8 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta phải làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : Ví dụ:. Tính :. 2 3  3 5. Hướng dẫn giải. 1 2  3 10  9 10  ( 9)      15 3 5 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu :. 2 4 Tính : a.  3 15. 11 9 b.  15  10. Nhanh lên nào các bạn ơi !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : 11 9 2 4  b. Tính : a.  15  10 3 15 Đáp án. a.. 2 4  10 4 6 2      3 15 15 15 15 5. b.. 11 9 11  9 22  27  5  1        15  10 15 10 30 30 30 6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1) Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Bài tập 42 sgk a , b. a,. b,. 7 8  ?  25 25 1 5  ? 6 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 42 sgk a , b. a,. 7  8  7  ( 8)  15  3      25 25 25 25 5. b,. 1  5 1  ( 5)  4  2     6 6 6 6 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/ Nêu quy tắc cộng hai phân số. không cùng mẫu . Áp dụng : (BT43/SGK/26). 3 6 a)  ? 21 42.  12  21 b)  ? 18 35.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. D C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> •Dặn dò : - Về nhà học bài -Làm các bài tập 44, 45 trong SGK - Chuẩn bị bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×