Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KE HOACH GIANG DAY TU CHON TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xuân Lộc. KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN TOÁN 9 Kì 2 năm học 2013-2014. (Hai chủ đề 17 tiết) Tên chủ đề. Chủ đề III: GÓC TRONG ĐƯỜNG TRÒN- TỨ GIÁC NỘI TIẾP. Chủ đề IV : HÀM SỐ BẬC HAI – PHƯƠNG TRÌNH BẬC. Tên bài dạy. Tiêt. Khái quát lý thuyết đã học. 19. Luyện tập góc ở tâm, liên hệ cung và dây cung. 20. Luyện tập về góc nội tiếp. 21. Mục đích yêu cầu. Kiến Thức:- Nhắc lại một số nội dung quan trong về hình học đã học trong học kỳ 1 Đó là: Liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến cắt nhau để khắc sâu cho HS Kỹ năng: - Nhận biết chính xác các dấu hiệu, vẽ đúng các tiếp tuyến với đường tròn. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc học mới ôn cú, liên hệ thực tế Kiến Thức :- Hiểu rõ góc ở tâm đường tròn, so sánh hai dây qua hai cung và ngược lại Kỹ năng: - Nhận biết đúng góc ở tâm của đường tròn, liên hệ độ lớn của dây và cung trong một đường tròn. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, liên hệ thực tế với thực tế. Kiến Thức :- Hiểu rõ góc ở tâm đường tròn, so sánh hai dây qua hai cung và ngược lại Kỹ năng: - Nhận biết đúng góc ở tâm của đường tròn, liên hệ độ lớn của dây và cung trong một đường tròn. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, liên hệ thực tế với thực tế.. Chuẩn bị của thầy. Chuẩn bị của trò. Thước thẳng. Thước thẳng. Com pa. Com pa Vở ghi. Thước thẳng. Thước thẳng. Com pa. Com pa. Thước thẳng. Thước thẳng Com pa Vở ghi. Com pa. Luyện tập về góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. 22. Kiến Thức :-Nắm vững đ/ng , nhận biết chính xác các góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung trong đường tròn và các t/c của nó. Kỹ năng: - Sử dụng t/c góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung vào giải các bài tập có trong SBT toán 9 - T2 . Kỹ năng vẽ hình Thái độ:-Cẩn thận chính xác và phương pháp trình bày lời CM.. Thước thẳng Com pa. Thước thẳng Com pa Vở ghi. Luyện tập về góc có. 23. Kiến Thức :-Nắm vững đ/ng , nhận biết chính xác các góc có đỉnh trong đường tròn và các t/c của nó.. Thước thẳng. Thước thẳng Com pa. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HAI CÓ MỘT ẨN SỐ. đỉnh nằm trong đường tròn Luyện tập 24 dấu hiệu tứ giác nội tiếp Luyện tập 25 dấu hiệu tứ giác nội tiếp Luyện tập tổng hợp. 26. 27 Tổng kết và kiểm tra chủ đề 4. Kỹ năng: - Sử dụng t/c góc có đỉnh trong đường tròn vào giải các bài tập có trong SBT toán 9 - T2 . Kỹ năng vẽ hình Thái độ:-Cẩn thận chính xác và phương pháp trình bày lời CM. Kiến Thức :- Nắm vững các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp trong một đường tròn, các dấu hiệu thường dùng. Kỹ năng: - Vận dụng các t/c về góc trong đường tròn, dấu hiệu nội tiếp của tứ giác để giải bài tập Thái độ:-Phương pháp suy luận khoa học hợp lý,chặt chẽ,chính xác trong giải quyết vấn đề. Kiến Thức :- Nắm vững các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp trong một đường tròn, các dấu hiệu thường dùng. Kỹ năng: - Vận dụng các t/c về góc trong đường tròn, dấu hiệu nội tiếp của tứ giác để giải bài tập (Thành thạo hơn T1) Thái độ:-Phương pháp suy luận khoa học hợp lý,chặt chẽ,chính xác trong giải quyết vấn đề. Kiến Thức :-Học sinh nắm vứng các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp trong đường tròn với các úng dụng giải bài tập. Kỹ năng: -Thành thạo các kỹ năng vẽ hình từ lời bài toán, kỹ năng suy diễn lập luận CM. Thái độ:-:-Phương pháp suy luận khoa học hợp lý,chặt chẽ,chính xác trong giải quyết vấn đề.nhất là bài tập hình học Kiến Thức :-Học sinh nắm vứng các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp trong đường tròn với các úng dụng giải bài tập. Kỹ năng: -Thành thạo các kỹ năng vẽ hình từ lời bài toán, kỹ năng giải quyết các yêu cầu cụ thể trong bài tập hình học. Thái độ:-:-Phương pháp suy luận khoa học hợp lý,chặt chẽ,chính xác ,nghiêm túc, tự giác trong học tập - Kiến thức: Củng cố kiến thức về phương trình đại số, nhớ lại các dạng phương trình đã học từ lớp 8 và học kỳ một, chuẩn bị làm quen với phương trình bậc hai có một ẩn số. -Kỹ năng: Nhận biết đúng và thành tạo phương pháp giải các phương trình đã học - Thái độ: nghiêm túc trong học và làm bài tập. Com pa. Vở ghi. Thước thẳng Com pa. Thước thẳng Com pa Vở ghi. Thước thẳng Com pa. Thước thẳng Com pa Vở ghi. Thước thẳng. Thước thẳng Com pa Vở ghi. Đề bài kiểm tra. Thước thẳng,giấy KT. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. Khái quát các dạng phương trình đã học. 28. Luyện tập - Hàm số bậc 2: y = ax2 ( a 0). 29. - Kiến thức: Nắm vững tính chất của hàm số bậc hai (Tập xác định, tính biến thiên, đồ thị) -Kỹ năng: Nận biết đúng, chính xác, vẽ được dạng đồ thị - Thái độ: nghiêm túc trong học tập; Biết liên hệ với thực tế.. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. Luyện tập - Phương. 30. - Kiến thức:- Nhận biết chính xác dạng tổng quát và lợi ích để xây dựng công thức. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trình tích. nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn số. -Kỹ năng: Giải thành thạo các bài tập về phương trình tích -Thái độ: nghiêm túc trong học tập; Biết liên hệ với công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn số.. Luyện tậpChủ đề IV : Phương trình bậc HÀM SỐ 2 BẬC HAI – hai: ax + bx + c = 0 PHƯƠNG TRÌNH Luyện tập BẬC HAI giải PT: CÓ MỘT ax2 + bx + ẨN SỐ c=0. 31. Luyện tập về hệ thức vi-et. 33. Luyện tập tổng hợp giải PT: ax2 + bx + c=0. 34. 32. Luyện tập 35 tổng hợp và kiểm tra chủ đề 3. Kiến Thức :-Học sinh nắm vững dạng tổng quát về phương trình bậc hai một ẩn số, hiểu về khả năng có nghiệm, phương pháp khái quát tìm nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 Kỹ năng: -Có kỹ năng biến đổi tương đương thành thạo một phương trình, nhận biết nghiệm khi giải PT cụ thể. Thái độ:Tìm tòi khoa học, cẩn thận chính xác. Kiến Thức :-Hiểu rõ phương pháp xây dựng công thức nghiệm để giải phương trình ax2 + bx + c = 0, nhớ tóm tắt CT Nghiệm Kỹ năng: -Vận dụng tốt CT nghiệm để giải các phương trình ax2 + bx + c = 0,xác định đúng và đủ số nghiệm của 1 PTđã cho Thái độ:-Học tập nghiêm túc , cẩn thận , chính xác. Kiến Thức :-Hiểu rõ nội dung của hệ thức Vi-et áp dung vào phương trình ax2 + bx + c = 0 và lợi ích của nó Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các hệ thức vào giải quyết một bài toán liên quan đến phương trình ax2 + bx + c = 0, biết tìm nghiệm nhanh chóng, chính xác. Thái độ:-Học tập tích cực , tự giác, cẩn thận và chính xác. Kiến Thức :- Hiểu đầy đủ về phương trình ax2 + bx + c = 0 , cách giải bằng các phương pháp khác nhau. Kỹ năng: -Giải thành thạo phương trình ax2 + bx + c = 0 , băng tất cả các phương pháp đã học , biết lựa chọn phương pháp phù hợp cho mỗi bài cụ thể Thái độ:--Học tập tích cực , tự giác, cẩn thận và chính xác. Kiến Thức :- Hiểu đầy đủ về phương trình ax2 + bx + c = 0 , cách giải bằng công thức nghiệm và hệ thức vi-et thường dùng Kỹ năng: -Giải thành thạo phương trình ax2 + bx + c = 0 , biết xác định đúng và chính xác nghiệm cho bài toán. Thái độ:-Học tập tích cực , tự giác làm bài.. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. SBT toán9 T2. SBT toán 9-T2 Vở ghi. Đề bài kiểm tra. Thước thẳng,giấy KT. Xuân Lộc ngày 10/ 01/ 2014 Người lập chương trình. TM.TỔ CHUYEN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Pham Thị Hoa. TRƯỜNG THCS XUÂN LỘC. KẾ HOẠCH DẠY M ÔN TỰ CHỌN TOÁN 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×