Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Tuan 17 Ngu Cong xa Trinh Tuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.47 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn. - Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. 2. Kĩ năng: - Đọc lưu loát trôi trảy bài. 3. Thái độ: – GS HS có tinh thần học hỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Tranh ảnh minh họa SGk. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2.Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu HS đọc lại bài cũ: Thầy cúng đi bệnh viện. - 2- 3 HS đọc bài. 30’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Giảng bài 3. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: - Gọi HS chia đoạn: 3 đoạn. -HS chia đoạn. + Đoạn 1: từ đầu…vỡ thêm đất hoang để trồng lúa. + Đoạn 2: tiếp…phá rừng làm nương như trước nữa. + Đoạn 3: còn lại. - Tổ chức cho HS đọc nối - HS đọc nối tiếp đoạn tiếp đoạn trước lớp 2-3 lần trước lớp. - HS đọc chú giải. - Tổ chức cho HS đọc bài - HS đọc bài trong trong nhóm. nhóm. - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - 1-2 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. - HS chú ý nghe GV đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b.Tìm hiểu bài:. * Thảo quả là cây thân gì?. - Đến Bát Xát tỉnh Lào Cai mọi người sẽ ngạc nhiên vì điều gì? - Ông Lìn đã làm thế nào đưa được nước về thôn? - Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào? - Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? - Nội dung bài nói lên điều gì?. * Thảo quả là cây thân cỏ cùng họ với gừng, quả mọc thành chùm , khi chín mầu đỏ nâu, dùng làm thuốc hoặc da vị. - thấy một dòng mương ngoằn ngèo vắt ngang những đồi cao, ể- Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước; dẫn nước từ rừng già về thôn. - Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói. - Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. - Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vượt khó ... - Bài văn ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cho cả thôn.. c. Hướng dẫn đọc *Hướng dẫn HS đọcdiễn cảm. - HS chú ý giọng đọc diễn cảm: cho phù hợp. - Tổ chức cho HS luyện đọc - HS luyện đọc diễn diễn cảm. cảm. - Nhận xét. - HS thi đọc diễn cảm. 3’. 4. Củng cố- dặn - Nhắc lại ý nghĩa của bài. dò: - Chuẩn bị bài văn.. -HS nêu ND bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 17 Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.Làm BT 1,2. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 4’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài làm ở nhà bài cũ: của HS. 30’ 2. Luyện tập. Bài 1: Tính * Hướng dẫn HS thực *HS nêu yêu cầu của bài. hiện tính. - HS đặt tính vào vở nháp, ghi kết quả phép tính vào vở: - Nhận xét. 216,72 : 42 = 5,16 Bài 2: Tính:. * Hướng dẫn HS tính * HS nêu yêu cầu. giá trị của biểu thức - HS tính giá trị của biểu thức: a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 với các số thập phân. = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 - Chữa bài, nhận xét.. Bài 3:. - Hướng dẫn HS xác - HS nêu yêu cầu của bài. - HS giải bài toán. định yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tóm tắt và a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là: giải bài toán. 15875 - 15625 = 250 ( người ) Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là: 250 : 15625 = 1,6 % b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là: 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chữa bài, nhận xét. 5’. 4.CủngcốDặn dò:. - Hệ thống nội dung tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Cuối năm 2002 số dân của phường đó là: 15875 + 254 = 16129 ( người ) Đáp số : a. 1,6 % b. 16129 người.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỊCH SỬ ÔN TẬP : HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐÔ HỘ (1858 - 1945) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858 đến năm 1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó. 2. Kĩ năng: - Vai trò của hậu phương trong những năm kháng chiến chống thực dân Pháp. 3. Thái độ: - GD HS yêu quê hương đất nước và giữ gìn truyền thống yêu nước của dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của - HS đọc sgk, thảo Đảng ta đề ra nhiệm vụ luận nhóm trả lời các gì cho cách mạng Việt câu hỏi sgk. 30’ Nam? 2. Hướng dẫn ôn - Ghi đầu bài. tập: *Hoạt động1: * Tổ chức cho HS thảo * HS trình bày kết luận trong nhóm và trả quả thảo luận dưới lời các câu hỏi sgk. hình thức hỏi - đáp - GV gợi ý cho các từng giữa các nhóm. nhóm. *Hoạt động 2:. * Tổ chức cho HS hỏi * HS ghi nhớ nội đáp trước lớp: dung ôn tập. + Nhóm 1 hỏi - Nhóm 2 đáp,ngược lại - GV nhận xét, hệ thống lại nội dung ôn tập: + Năm 1858 thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta. + Cuối thế kỉ XIX phong trào chống Pháp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> của Trương Định và phong trào Cần Vương. + Phong trào Đông du của Phan Bội Châu và đầu thế kỉ XX. + Ngày 3-2-1930 ĐCS Việt Nam ra đời. + Ngày 19-8-1945 khởi nghĩa giành chính quyền ở HN. + Ngày 2-9-1945 Chủ tịch HCM đọc Tuyên ngôn độc lập. - Giúp HS nắm được ý - HS nêu ý nghĩa của nghĩa của hai sự kiện hai sự kiện này. tiêu biểu: ĐảngCS Việt Nam ra đời và Cách mạng tháng Tám. 5’. 3.Củngcố- Dặn dò: - Nhắc nhở HS ôn tập chuẩnbị kiểm tra. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 2. THỂ DỤC Tiết 33: ĐI ĐỀU,VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI TRÒ CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN” I. MỤC TIÊU: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. - Học trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Chuẩn bị 2-4 vòng tròn bán kính 4-5m cho trò chơi. III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP: Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu: 6-10 phút - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu 2x8 nhịp - Đội hình khởi động. tiết học. - Chạy chậm theo hàng dọc xung * * * * * * * * quanh sân tập. * * * * * * * *  - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. * * * * * * * * - Ôn các động tác tay, chân ,vặn mình, toàn thân và nhảy của bài thể dục. - Khởi động xoay các khớp gối, hông, tay, vai, cổ,... 2. Phần cơ bản: 18-22 phút a) Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. - Tổ chức cho HS tập luyện theo tổ. - Đội hình tập luyện. - HS ôn theo nhóm. - HS thi đua giữa các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV quan sát, sửa sai cho HS. b) Trò chơi “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. - HS chú ý cách chơi, luật chơi. - HS chơi trò chơi. - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, phổ biến luật chơi. 3. Phần kết thúc: -Thực hiện một số động tác thả lỏng. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét, đánh giá kết quả bài học. - Yêu cầu ôn nội dung ĐHĐN.. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. 4-6 phút - Đội hình củng cố. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính 3. Thái độ: -HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: SGK. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 4’ 1. Kiểm - Kiểm tra bài làm tra bài cũ: ở nhà của HS. 30’ 2.Bài tập: *Viết các hỗn số Bài 1: sau thành số thập * HS nêu yêu cầu của bài. phân. - HS làm bài: 5 3 75 - GV hướng dẫn 1 HS thực hiện 4 2 = 4 10 = 4,5 2 4 = 2 100 = 2,75 4 8 12 48 chuyển đổi. 3 5 = 3 10 = 3,8 1 25 = 1 100 = 1,48 - Nhận xét, chữa bài. *Yêu cầu HS xác Bài 2: Tìm định thành phần * HS nêu quy tắc tính. x. chưa biết, nêu - HS làm bài: cách tính. a, x x 100 = 1,643 + 7,357 x x 100 = 9 - Chữa bài, nhận x = 9 : 100 xét. x = 0,09 b, 0,16 : x = 2 - 0,4 0,16 : x = 1,6 x = 0,16 : 1,6 x = 0,1 - Hướng dẫn HS Bài 3: xác định yêu cầu - HS đọc đề bài,tóm tắt và giải bài toán. của bài. Bài giải: - Yêu cầu HS tóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5’. tắt và giải bài Hai ngày đầu máy bơm hút được là. toán. 35 % + 40 % = 75 % ( Lượng nước) - Chữa bài, nhận Ngày thứ ba máy bơm hút được là. xét. 100 % - 75 % = 25 % ( lượng nước) - Hệ thống nội Đáp số : 25 % lượng nước. 3.Củng cố- dung bài. dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.. KỂ CHUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. 2. Kĩ năng: - Lời kể tự nhiên, sáng tạo , kết hơp với nét mặt , cử chỉ, điệu bộ. 3. Thái độ: - GD HS biết yêu thương mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Một số sách, truyện, bài báo liên quan.. 2. Học sinh: Nội dung. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện về buổi sum họp - HS kể lại câu 2. Bài mới: đầm ấm trong gia đình. chuyện. a. Giới thiệu: - Ghi đầu bài. 30’ b. Giảng bài 3. GVHD kể chuyện: - Đề bài: Hãy kể một câu - 2-3 HS nối tiếp chuyện em đã nghe hay đã đọc đề bài. đọc về những người biết - HS xác định yêu cầu sống đẹp, biết mang lại trọng tâm của đề. niềm vui, hạnh phúc cho - HS đọc các gợi ý người khác. sgk. - Giúp cho HS hiểu yêu - HS nối tiếp nêu tên cầu của bài. câu chuyện. - Gợi ý sgk. - Yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện chọn kể. *Kể chuyện trong * Tổ chức cho HS kể nhóm: chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. *Thi kể chuyện:. * Tổ chức cho HS thi kể chuyện. - Nhận xét, bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn.. * HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện theo nhóm. * HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi cùng cả lớp về ý nghĩa câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5’. 4. Củng cố-Dặn dò:. - Nhận xét ý thức học tập của HS. - Chuẩn bị bài sau.. KHOA HỌC ÔN TẬP HỌC Kì I.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về: - Đặc điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. 2. Kĩ năng: - Biết công dụng của nó. 3. Thái độ: - Biết cách bảo quản và phòng ngừa bệnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: Hình trang 68 sgk. - Phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2.Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu đặc điểm và cộng dụng của một số tơ sợi tự nhiên và tơ sợi tổng hợp? 30’ 2. Hướng dẫn ôn tập * Hoạt động 1: Làm * Tổ chức cho HS làm việc cá nhân hoàn việc cả lớp. thành phiếu học tập. - Gọi HS lần lượt chữa bài. Câu 1: Bệnh AIDS lây qua cả đường sinh sản và đường máu. Câu 2:HS làm PHT. *Hoạt động 2:. * Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Yêu cầu mỗi nhóm nêu tính chất, công dụng của 3 loại vật liệu. - Nhận xét, góp ý bổ sung. Hoạt động của HS - 3 HS tiếp nối nhau lên trình bày.. * HS làm việc cá nhân hoàn thành nội dung phiếu bài tập. - HS nêu kết quả làm bài. - HS cùng nhận xét, bổ sung hoàn thành phiếu bài tập. * HS làm việc theo nhóm. - HS nêu công dụng, tính chất của 3 vật liệu đã học..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4’. 3.Củng cố- dặn dò:. - Hệ thống nội dung ôn tập. - Nhắc nhở HS ôn tập để chuẩn bị bài kiểm tra.. ĐẠO ĐỨC HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH. (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, trong lao động, sinh hoạt hàng ngày. 2. Kĩ năng: - Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác. 3. Thái độ: - Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Phiếu học tập dành cho HS. 2. Học sinh: Bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời gian 5’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Nêu một số biểu hiện của việc hợp tác với - 2-3 HS nêu. những người xung quanh.. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu: - Ghi đầu bài. b. Giảng bài * Hoạt động 1: Làm * Tổ chức cho HS thảo * HS trao đổi theo cặp. bài tập 3-sgk. luận theo cặp. - HS các cặp trình bày - Tổ chức cho HS đại ý kiến. diện các cặp trình bày ý kiến. - KL: Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống a là đúng. Việc làm của bạn Long trong tình huống b là sai. * Hoạt động 2: Xử lí *Tổ chức cho HS thảo * HS trao đổi theo tình huống- Bài 4. luận theo nhóm. nhóm. - GV nhận xét kết luận: - HS đại diện cá Trong khi thực hiện công nhóm trình bày kết việc chung, cần phân quả thảo luận. công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3’. lẫn nhau. + Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi. * Hoạt động 3 : Làm * Yêu cầu HS làm việc * HS làm việc cá nhân. bài tập 5: cá nhân hoàn thành bài tập 5, sau đó trao đổi với bạn. - Yêu cầu HS trình bày - HS trình bày dự kiến dự kiến sẽ hợp tác với hợp tác với bạn. những người xung quanh trong một số việc; các bạn khác có thể góp ý cho bạn. - Nhận xét. 4.Củngcố- dặn dò: - Thực hiện hợp tác với bạn trong các hoạt động. - Nhận xét ý thức tham gia học tập của HS.. TẬP ĐỌC CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. 2. Kĩ năng: - Đọc lưu loát trôi trảy bài. 3. Thái độ: - Tôn trọng và yêu quý những người lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Tranh ảnh minh họa ,SGk. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2.Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu đọc lại bài Ngu Công xã Trịnh - 2 HS đọc lại bài cũ. cũ: Tường. 30’ 2. Bài mới: - Ghi đầu bài. a. Giới thiệu: b. Giảng bài 3. Luyện đọc và tìm hiểu bài: * Yêu cầu 1-2 HS khá * HS đọc toàn bài. a. Luyện đọc: đọc toàn bài. - HS nối tiếp đọc bài. - Tổ chức cho HS nối tiếp đọc 3 bài ca dao. - Tổ chức cho HS đọc - HS đọc bài trong bài trong nhóm. nhóm. - GV đọc mẫu toàn - 1-2 HS đọc lại toàn bài. bài. - HS chú ý nghe GV đọc mẫu . * Tìm những hình ảnh - Nỗi vất vả: cày đồng b. Tìm hiểu bài: nói lên nỗi vất vả, lo buổi trưa, Mồ hôi như lắng của người nông mưa ruộng cày. Bưng bát dân trong sản xuất? cơm đầy, dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần! - Những câu nào thể - Sự lo lắng: Đi cấy còn hiện tinh thần lạc quan trông nhiều bề: Trông của người nông dân? trời, trông đất, trông mây; - Tìm những câu ứng trông mưa, trông nắng,.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> với mỗi nội dung: + Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cầy? + Thể hiện quyết tâm trong lao động? - Nội dung bài nói lên điều gì?. * Hướng dẫn đọc diễn c. Hướng dẫn đọc cảm bài ca dao. diễn cảm: - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng. - Thi đọc thuộc lòng. - Nhận xét.. 3’. 4. Củng cố- dặn dò:. - Nhắc lại nội dung bài ca dao. - Chuẩn bị bài sau.. trông ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng đá mềm; Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng. + Công lênh…, ngày sau cơm vàng. + Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang… bấy nhiêu. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. * HS luyện đọc diễn cảm bài ca dao. - HS thi đọc diễn cảm bài. - HS thi đọc thuộc lòng bài. - HS nêu lại nội dung bài:. Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2014 TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính trong khi làm bài tập. 3. Thái độ. - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 5’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra bài làm cũ: ở nhà của HS. 30’. 2. Bài mới: *Hoạt động 1: * GV giới thiệu Làm quen với máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi: cho HS quan sát máy tính theo nhóm. - Trên mặt máy có những gì? - Em thấy gì trên các phím? - Yêu cầu HS thực hiện ấn phím ON/C và OFF, nói kết quả quan sát được. * Thực hiện các phép tính: - GV ghi phép tính cộng lên bảng. - Tính: 25,3 + 7,09 - GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím cần thiết, đồng thời quan sát kết quả trên màn hình.. * HS quan sát máy tính bỏ túi.. - HS nêu.. * HS thực hiện tính. 25,3 + 7,09 = 32,39 - HS thực hiện ấn trên máy tính bỏ túi. - Tương tự, HS thực hiện tính..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 ’. - Tương tự với các phép tính còn lại. Bài 1: *Thực hiện các * HS nêu yêu cầu. phép tính sau rồi - HS thực hiện theo nhóm. kiểm tra lại kết quả - HS các nhóm nêu kết quả. bằng máy tính bỏ 126,45+ 796,892 = 923,342 túi. 352,19– 189,471 = 162,719 - Yêu cầu HS tự 75,54 x 39 = 2946,06 thực hiện. 308,85 : 14,5 = 21,3 - GVquan sát, hướng dẫn bổ sung cho các nhóm Bài 2: *Viết các phân số * HS nêu yêu cầu. sau thành số thập phân (dùng máy - HS thực hiện theo nhóm. tính bỏ túi để kiểm tra) - Tổ chức cho HS cho HS làm việc theo nhóm. - Nhận xét. Bài 3: * HS thực hiện trên * HS thực hiện ấn các phím máy tính bỏ túi. trên máy tính bỏ túi. - HS nêu phép tính. - HS nêu phép tính: 4,5 x 6 - 7 - Nhận xét. 4. Củng cố- dặn - Hệ thống nội dung dò: bài. - Nhận xét tiết học.. TẬP LÀM VĂN ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn. 2.Kĩ năng: - Biết viết một lá đơn theo yêu cầu. 3. Thái độ: - GD HS tớnh cần cự, sáng tạo khi làm văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Mẫu đơn xin học. 2. Học sinh: Vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu đọc lại biên - 1,2 HS đọc lại biên cũ: bản về việc cụ ún trốn bản. viện. - Lớp nhận xét 30’ 2. Luyện tập. a. Giới thiệu - Ghi đầu bài. bài: b. Giảng bài: *Hoàn thành đơn xin học * HS nêu yêu cầu. * . Hoạt động 1: theo mẫu. Bài 1: - Hướng dẫn HS nắm được - HS làm việc cá nhân yêu cầu của bài. hoàn thành lá đơn. - Tổ chức cho HS làm bài. - HS trình bày lá đơn đã - Nhận xét, chữa bài. viết. * Nêu yêu cầu. *HS nêu yêu cầu. *Hoạt động 2: - Giúp HS nắm được yêu - HS viết đơn gửi Ban Bài 2. cầu của bài. Giám hiệu xin học môn - Tổ chức cho HS làm bài. tự chọn về ngoại ngữ hoặc tin học. - Chữa bài, nhận xét. - HS trình bày bài. 3’ - Nhận xét tiết học. 4.Củng cố- dặn - Chuẩn bị bài sau. dò:. ĐỊA LÍ ÔN TẬP HỌC KÌ 1. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. 2 .Kĩ năng: - Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp , cảng biển lớn của đất nước ta. 3. Thái độ: - Thấy được sự PT của ngành thương mại và du lịch nức ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên : Bản đồ hành chính Việt Nam. - Phiếu học tập dành cho HS. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm trabài cũ: - Hãy kể tên một số trung tâm công nghiệp - 3 HS tiếp nối nhau 2. Bài mới: lớn của nước ta? trình bày. 30’ a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * Hoạt động 1: * GV treo bản đồ lên * HS quan sát bản đồ Làm việc cá nhân. bảng. làm việc cá nhân. - Tổ chức cho HS làm việc cá nhân hoàn thành nội dung các bài tập sgk. - GV theo dõi hướng - HS nối tiếp trình bày dẫn bổ sung. kết quả *Hoạt động 2: * Nước ta có bao * Nước ta có 54 dân nhiêu dân tộc? Dân tộc, dân tộc Việt tộc nào có số dân (Kinh) có số dân đông đông nhất và sống chủ nhất, sống tập trung ở yếu ở đâu? Các dân các đồng bằng và ven tộc ít người sống chủ biển, các dân tộc ít yếu ở đâu? người sống chủ yếu ở vùng núi. - Xác định câu đúng, - Câu đúng: b, c, d; câu sai trong các câu câu sai: a, e. bài tập 2. - Các trung tâm công - Kể tên các sân bay nghiệp lớn, vừa là nơi quốc tế của nước ta. có hoạt động thương Những thành phố nào mại phát triển nhất cả có cảng biển lớn bậc nước là: Thành phố nhất nước ta? HCM, Hà Nội. Những.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4’. 3.Củng cố- Dặn dò:. - Xác định trên bản đồ VN đường sắt BắcNam, quốc lộ 1A. - Hệ thống lại kiến thức bài. - Nhận xét ý thức học tập của HS.. thành phố có cảng biển lớn là: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM. - HS nối tiếp xác định trên bản đồ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm theo yêu cầu của các BT trong SGK. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm từ trái nghĩa cho HS. 3. Thái độ - Biết trao đổi , thảo luận để nhận thức đúng về vốn từ. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : ND. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu HS làm bài cũ: tập 1,3. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: * Bài 1: * Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài. +Trong Tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào? + Thế nào là từ đơn? thế nào là từ phức?. Hoạt động của HS. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS trả lời:. + Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẵn nhau về nghĩa. + Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối quan hệ với nhau. - Tổ chức cho HS + Từ đồng âm là những từ làm bài. cùng chỉ một sự vật , hoạt động, trạng thái, tính chất. a) đánh: từ nhiều nghĩa. - Nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đọc bài Cây rơm. - HS trao đổi theo nhóm, đại diện nhóm nêu câu trả lời.. * Bài 2:. Nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS hiểu - HS làm bài, nêu: yêu cầu của bài. a) Có mới nới cũ. -Tổ chức cho HS trao.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> đổi theo nhóm. b) Xấu gỗ, tốt nước sơn. - GV gợi ý để HS trả c) Mạnh dùng sức, yếu lời. dùng mưu. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tìm từ trái nghĩa điền vào mỗi thành ngữ, tục ngữ.. * Bài 3:. - Nhận xét. - Hệ thống nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. 4’. 4. Củng cố- dặn dò:. Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2014 TOÁN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. 2.Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Máy tính bỏ túi . 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 4’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra bài tập 1/ 81 cũ: 30 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: *Hướng dẫn *Tính tỉ số phần trăm dùng máy tính để của 7 và 40: giải toán về tỷ số - Nêu cách tìm thương phần trăm. của 7 và 40. - Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu vào bên phải số tìm được. - GV hướng dẫn: Bước 1: Thực hiện nhờ máy tính bỏ túi. Bước 2: Tính và suy ra kết quả. + Tính 34% của 56. - Yêu cầu HS nêu cách tính theo quy tắc. - Tổ chức cho HS tính theo nhóm. - GV: Ta có thể thay 34 : 100 bằng 34%. - Ta ấn các phím 56 x 34 % - Yêu cầu HS thực hiện ấn các phím trên máy. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài - Lớp nhận xét. -HS nêu cách tìm theo quy tắc đã biết.. - HS thực hiện nhân. - HS thực hiện trên máy tính bỏ túi. - HS nêu cách tính theo quy tắc. - HS làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> tính và đọc kết quả. + Tìm một số biết 65% của nó bằng 78. - Yêu cầu HS nêu cách tính đã biết, - GV gợi ý HS ấn các phím để tính: 78 : 65 x 100 - Yêu cầu HS nêu cách tính 3. Luyện tập Bài 1:. - Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS thực hành nhóm trên máy tính bỏ túi.. - HS thực hiện trên máy tính bỏ túi. 56 x 34 % = 56 x 34 : 100 =19,04 - HS nêu.. - HS thực hiện bằng máy tính.. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2:. - Hướng dẫn HS làm tương tự.. - Nhận xét chữa bài. - Hướng dẫn HS làm bài tương tự.. Bài 3:. 4’. 4.Củng dò:. cố-dặn. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài theo nhóm. - HS các nhóm báo cáo kết quả thực hiện. -HS làm bài chữa bài. + Cần gửi 5 000 000 để nhận được 30 000 tiền lãi. + Cần gửi 10 000 000 để nhận được 60 000 tiền lãi.. đồng đồng đồng đồng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHÍNH TẢ NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON. (Nghe – viết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con. - Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau. 2.Kĩ năng: - Rèn viết đúng, đẹp cho HS. 3. Thái độ: - GD tính cần cù, cẩn thận cho HS khi viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập 2. 2. Học sinh: Vở chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Hoạt động của Nội dung Hoạt động của HS gian GV 5’ 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài tập 2 tiết - HS chữa bài trước. bài cũ: trước. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: 3. Hướng dẫn - GV gọi HS đọc bài - 1 HS đọc bài viết. viết. + Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn nghe viết + Đoạn văn nói về Thị Phú. Bà là một phụ nữ chính tả. không sinh con nhưng đó cố a.Trao đổi về ai? gắng bươn chải,nuôi dưỡng 51 nội dung bài: em bé mồ côi, đến nay nhiều người đó trưởng thành. - HS chú ý nghe GV đọc bài viết. b. Hướng dẫn - Lưu ý HS cách viết - HS chú ý viết các chữ số, tên riêng: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, viết tiếng khó: các chữ số,.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> c. Viết chính tả.. tên riêng. 35 năm. - Hướng dẫn HS - HS luyện viết các từ ngữ khó: luyện viết từ ngữ khóviết. - HS chú ý nghe viết bài. - GV đọc cho học sinh viết. Soát lỗi và - chữa bài, nhận xét.. 3.Hướng dẫn làm bài tập - Nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu của bài. chính tả. - Tổ chức cho HS - HS thảo luận nhóm làm bài Bài 2a: làm bài. - HS trình bày kết quả làm việc. b, Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. Bài 3: - Chữa bài, nhận xét a, Mô hình cấu tạo vần. Vần chốt lại lời Tiếng Âm đệm Âm chính Âm cuối giải đúng: Con o n ra a tiền iê n tuyến yê n xa a xôi ô i Yêu... yê u 4’. 4. Củng cố- - Nhận xét tiết học. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.. KHOA HỌC KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( Theo đề của nhà trường).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> KĨ THUẬT THỨC ĂN NUÔI GÀ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Liệt kê được tên một số loại thức ăn thông thường dùng để nuôi gà . 2.Kĩ năng: - Nêu đưc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng nuôi gà .. 3. Thái độ: - Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1.Giáo viên : Một số mẫu thức ăn nuôi gà và tranh ảnh minh hoạ một số thức ăn 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 5’ 1. Kiểm tra bài -Nêu một số giống gà được nuôi nhiều ở nước - Trò chơi: thổi bóng cũ: ta? bay. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động1: Tìm -GV HD học sinh đọc - HS lắng nghe . mục 1 .Trong SGK . - HS đọc bài và trả lời hiểu tác dụng của + Động vật cần những câu hỏi . thức ăn nuôi gà. yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển? + Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy ở đâu ? * GV kết luận: Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lượng, duy trì và phát triển cơ thể của gà . Khi nuôi gà cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp. *Hoạt động 2: Tìm - GV yêu cầu HS kể hiểu các loại thức tên các loại thức ăn nuôi gà mà em biết ? ăn nuôi gà . - Cho HS nhắc lại tên các nhóm thức ăn đó. + Động vật cần những yếu tố như Nước, không khí, ánh sáng, và các chất dinh dưỡng. + Từ nhiều loại thức ăn khác nhau . - HS nghe GV giải thích. - HS quan sát hình trong SGK - Thóc, ngô, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh,.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> *Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà.. - GV cho HS đọc nội dung mục 2 trong SGK . + Thức ăn của Gà được chia làm mấy loại? + Em hãy kể tên các loại thức ăn ?. - GV nhận xét và tóm tắt.. 3’. 3. Củng cố dặn - Nhận xét chung giờ dò: học. - Chuẩn bị bài sau.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ CÂU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. cào cào, châu chấu, ốc, tép, bột đỗ tương, vừng, bột khoáng. - HS đọc bài trong SGK - Căn cứ vào thành phần dinh dưỡng của thức ăn người ta chia thức ăn của gà thành 5 nhóm : + Nhóm thức ăn cung cấp chất đường bột . + Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm . + Nhóm thức ăn cung cấp chất khoáng. + Nhóm thức ăn cung cấp vi - ta min + Nhóm thức ăn tổng hợp . - Trong các nhóm thức ăn nêu trên thì nhóm thức ăn cung cấp chất bột đường là cần và phải cho ăn thường xuyên , ăn nhiều..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu (BT2). 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào làm BT. 3. Thái độ: - HS có hứng thú trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : - Phiếu bài tập. 2. Học sinh: - Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy:. Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu HS làm bài tập 1. cũ: 30’ 2. Bài mới: Ghi đầu bài. a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: - Nêu yêu cầu. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện: Nghĩa của từ “cũng” - Trao đổi cả lớp: + Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì? + Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì? + Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì? + Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì? - Nêu nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về các kiểu câu. - Nhận xét, chữa bài. - Phân loại các kiểu Bài 2:. Hoạt động của HS - 1HS chữa bài tập trước. - Lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đọc truyện vui.. - HS trả lời các câu hỏi. - HS đọc lại ghi nhớ.. - HS đọc thầm, làm bài.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> câu kể trong mẩu chuyện sau. - Xác định thành phần của từng câu. - Em đã biết những kiểu câu kể nào? - Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện Quyết định độc đáo. - Tổ chức cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét.. vào vở. - HS trình bày bài. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu các kiểu câu kể đã biết. - HS đọc mẩu chuyện vui, ghi lại các câu kể theo từng loại, xác định rõ thành phần của từng câu. - HS trình bày bài.. 4’. 3. Củng cố -dặn - Nhận xét giờ học. dò - CB bài sau. Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TOÁN HÌNH TAM GIÁC 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc) - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. Làm được BT1,2. 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào làm BT. 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng làm toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Các dạng hình tam giác như sgk. 2. Học sinh: Ê-ke . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV gian 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập sgk / 82. 2. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Giảng bài: *. Giới thiệu đặc - GV vẽ hình như điểm của hình tam sgk. - Yêu cầu HS xác giác. định cạnh, đỉnh, góc của mỗi hình tam giác. - Yêu cầu viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác. - Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc) - GV giới thiệu đặc điểm: + Hình tam giác có ba góc nhọn. + Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, xác định từng loại hình tam. Hoạt động của HS - 1,2 HS làm bài - Lớp nhận xét - HS quan sát hình trên bảng. - HS chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc của mỗi hình tam giác. - HS viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác.. - HS chú ý nghe. - HS nhắc lại đặc điểm của tam giác. - HS quan sát hình vẽ, xác định từng loại hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> giác theo đặc điểm GV vừa giới thiệu. Giới thiệu đáy và đường cao - - Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của tam giác. - Tổ chức cho HS tập nhận biết đường cao của hình tam giác. - Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác. - Nhận xét.. 3. Luyện tập Bài 1b:. Bài 2:. 4’. 4.Củng cố-dặn dò:. - HS quan sát hình vẽ ABC, xác định đáy BC, đường cao AH.. - HS quan sát hình, nhận biết đường cao của hình tam giác. - HS làm việc với sgk. - HS viết tên góc, cạnh của từng hình.. Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình. - Nhận xét. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. - HS quan sát hình, làm việc theo cặp, chỉ đáy và đường cao của từng hình. - HS nêu ND bài học.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu chữa trong bài viết của mình. tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hơn. 2.Kĩ năng: - tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hơn. 3. Thái độ: - HS tích cực và sáng tạo khi làm văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, 2. Học sinh: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 3’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. cũ: 32’ 2.Bài mới; *Nhận xét chung * Nhận xét về kết - HS đọc lại 4 đề kiểm tra tiết về kết quả làm bài quả làm bài: - Đề kiểm tra: trước. của cả lớp. - GV thống kê một - HS chú ý các lỗi điển số lỗi điển hình. hình. - Nhận xét chung về - HS chú ý nghe GV bài làm của lớp: nhận xét. + Những ưu điểm chính: bài viết sạch sẽ, chữ viết rõ ràng. Bài viết đúng theo yêu cầu của đề bài. + Những thiếu sót, hạn chế: có một số bài viết sai lỗi chính tả nhiều. Còn một số bài miêu tả sơ sài, ý còn lủng củng; dùng từ chưa thật chính xác. - GV trả bài - HS chữa lỗi chung của cả lớp. *Hướng dẫn chữa - Hướng dẫn chữa - HS đọc lại bài viết của.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> bài.. lỗi chung. - Yêu cầu 1 số HS lên bảng chữa từng lỗi. - Trao đổi cả lớp về cách chữa của các bạn. * Hướng dẫn sửa lỗi trong bài: - Yêu cầu HS đọc kĩ lời nhận xét trong từng bài. - Tổ chức cho HS tự chữa lỗi trong bài. - GV quan sát, theo dõi uốn nắn kịp thời. - GV đọc đoạn văn, bài văn hay có ý riêng, sáng tạo. - Hướng dẫn HS tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, rút kinh nghiệm cho riêng mình.. 4’. 4.Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Chuẩn bị bài sau.. KHOA HỌC KIỂM TRA HỌC Kè I (Đề bài:Nhà trường ra). mình, đọc lời nhận xét của GV.. - HS tự chữa lỗi trong bài của mình.. - HS chú ý nghe GV đọc đoạn, bài văn hay. - HS phát hiện cái hay, cái đáng học của đoạn, bài văn hay..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

×