Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 62 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.83 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1,Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại cho đúng:. Sửa lại. Giải bất phương trình: -2x > 23. Ta có:. Ta có: -2x > 23 .  2x  23  x  . . x > 23 + 2 x > 25. Vậy nghiệm của bất phương trình là x> 25. 23 2. Vậy nghiệm của bất phương trình là. 23 x 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2, BÊt ph¬ng tr×nh sau ®©y cã lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn? a) 8x + 19 < 4x - 5 b) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1) c). 1- 2x 1  3x  2 4 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hãy sắp xếp lại các dòng dưới đây một cách hợp lí để giải bất phương trình 4x + 19 < 8x – 5? 1) 4x + 19 < 8x - 5 2)  - 4x < - 24 3) VËy nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ x > 6 4)  4x – 8x < - 5 - 19 5)  x > 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIÕN THøC CÇN NHí 1. §Þnh nghi·:BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. 2. Hai quy t¾c: Quy t¾c chuyÓn vÕ vµ quy t¾c nh©n. 3. Các bớc chủ yếu để giải bất phơng trình đ a đợc về d¹ng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; ax + b  0: - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dơng (nếu có). - Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).. - ChuyÓn c¸c h¹ng tö chøa Èn sang mét vÕ, c¸c h»ng sè sang vÕ kia. - Thu gọn và giải bất phơng trình nhận đợc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: Hãy nối mỗi bất phương trình dưới đây với hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của nó.. a) 5x -10 < 0. ] -4. b) 4 – 3x ≤ 16. (1) 0. ]. 0. 3. c) 18 – 6x ≥ 0. ). 0. d) 5x + 9 > 14 0. (2). (3). 2. (. 1. (4).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T×m lçi sai trong c¸c lêi gi¶i sau: a)   . 3 + 17x > 8x + 6 17x – 8x > 6 +- 3 9x > 9 3 x > 1/3 1. b) 1,5 – 0,6x < 1,4 – 0,2x . 15 – 6x < 14 – 2x.  - 6x + 2x < 14 - 15 . - 4x < - 1.  - 4x : (- 4) < - 1:(- 4) VËy nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ x > 1 /3. . x > 1/4. VËy nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ x > 1/4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bt 4: Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6, bạn An giải như sau. Ta có:  - 1,2x .. - 1,2x 1. > 6. - 1,2 . 1. > 6.. - 1,2 x > - 5.. Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 } Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và sửa lại cho đúng (nếu sai ) Đáp án: án Bạn An giải sai. Sửa lại là: Ta có: - 1,2x > 6 1  - 1,2x . < 6. 1 - 1,2 . x. - 1,2 < - 5.. Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x < - 5 }.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 5: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a, 5 + 5x < 5(x + 2) b, 2x + 1 > 2( x + 1) C, 8x + 2 < 7x – 1 d, -4x < 12 e, 2x – 3 < 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lập bất phương trình từ bài toán sau rồi giải bất phương trình đó:.  Ngời ta dùng một chiếc thuyền có trọng tải 870kg để chở g¹o. BiÕt r»ng mçi bao g¹o cã khèi lîng lµ 100kg vµ ngêi lái nặng 60 kg. Hỏi thuyền có thể chở đợc tối đa mấy bao g¹o? giải: Gọi số bao gạo thuyền chở được là x (bao, x>0, xZ) Theo bài ra ta có bất phương trình: 60 + 100x  870  100x  870 - 60  100x  810  100x : 100  810 : 100  x  8,1 mà xZ, x>0  x lớn nhất bằng 8 Vậy thuyền chở được tối đa 8 bao gạo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 7. Bài 28/sgk-48. Cho bất phương trình x2 > 0 a) Chứng tỏ x =2, x= -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không? c) Tìm tập nghiệm của bất phương trình. Giải: a) Ta có x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình x 2 > 0 Vì 22 = 4 > 0 (đúng) (- 3)2 = 9 > 0 (đúng) b) Với x = 0 ta có 02 > 0 ( sai) x = 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy, không phải mọi giá trị của x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho. c) Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là.  x / x 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 8:. Bài 29/48/- SGK. Tìm x sao cho a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm. b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+ 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 9:. Bài 30/48- SGK. Một người có số tiền không qúa 70 000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng. • • • • • • • •. Giải: Gọi số giấy bạc loại 5000 đồng là x tờ ( x nguyên dương) Số loại tờ 2000 đồng là (15 –x) tờ Số tiền người đó có là: 5000x + (15 – x).2000 Theo đầu bài ta có bất phương trình: 5000x + (15 –x).2000 ≤ 70 000 Giải bất phương trình ta được x 13 1 3. • Do x nguyên dương nên x có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13. • Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đồng có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 10 Bài 31/48-SGK. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 15  6x  5 3. 2  x 3  2x d)  3 5.  15 – 6x > 15  – 6x > 0  x<0.  5(2 – x) < ( 3 -2x).3  10 – 5x < 9 – 6x  x < -1. Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 0. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là x< -1. ). 0. ). -1. 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trß ch¬i.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trß ch¬i. Mçi c©u hái sÏ cã 4 ph¬ng ¸n tr¶ lêi trªn 4 hình vẽ cho sẵn. Hãy chọn đáp án ứng với các hình vẽ đó sao cho đúng:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bất phương trình 6x < 4x – 15 có nghiệm là: Vì:. 6x < 4x – 15.  6x – 4x < – 15 x > - 7,5. x < - 7,5. 2x < – 15. .  2x: 2 < – 15: 2 . x < – 7,5. x < 7,5. x > 7,5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 19 Tập nghiệm của bất phương trình + 3x > 2 2 được biểu diễn trên trục số là:. O O 33. O 10 3. 1 19 + 3x > 2 2O 19 1 -3  3x > 2 2  3x > 9  3x : 3 > 9 : 3  x > 3O -10 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 1 Giải bất phương trình (x + 2)  3 3. xR.   . x. . x – 5ta được:. 1 1 (x + 2)  x - 5 3 3 1 2 1 x+  x-5 3 3 x3> - 3 1 1 2 x - x - 5 3 3 3 2 0x - 5 3 2 0 - 5 x>-7 3. Vậy bất phương trình vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> O. Hình:. x<8 8. là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :. 0,2x < 1,6. --xx++33 <<55 -- 2x 2x. 10 > x + 2. 11  xx++44 >> 0 22. Sai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN - Nắm vững định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn, vận dụng được 2 quy tắc biến đổi BPT vào giải một số dạng bài tập - Bài tập về nhà: Bài 32; 33; 34 trang 48.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 11: Bài tập nâng cao: 1. Tìm các số a để tích 2 phân thức. 2 a  1 4  5a và 2 4. 2. Giải bất phương trình a, ( x - 5)( x - 2) >0 b,. x 5 0 x 7. 3. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình sau:. 4n + 1 + 3n - 6 < 19. (1). và ( n - 3)2 - ( n + 4) ( n - 4 ) < 43. (2). âm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×