Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

GIAO AN L4TUAN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.08 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 TIẾT1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG TIẾT 2: TOÁN §131. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được phân số bằng nhau. Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. BT cần làm 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết * 2HS lên bảng làm bài tập. bài cũ trước. -HS 1 làm bài: 3 -5’ -Nhận xét chung ghi điểm. -HS 2: làm bài: B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nhắc lại tên bài học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HD Luyện * 1 HS đọc đề bài. * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. tập. - GV nêu lần lượt từng bài yêu cầu -2HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài Bài 1: vào vở. HS làm . Bảng phụ -Rút gọn rồi so sánh hai phân số 5 -6’ bằng nhau. 25 25 : 5 5 9 9:3 3   ;   30 30 : 5 6 15 15 : 3 5. -Các phân số bằng nhau là: 3 9 6 35 25 10   ;   5 16 10 6 30 12. Bài 2: Làm vở 6 -7’. Bài 3: Làm vở. -Nhận xét chữa bài trên bảng. -Nhận xét , sửa sai. * 1HS đọc đề bài. * Gọi HS đọc đề bài. 3 -3 Tổ chiếm mấy phần số HS cả lớp -3 tổ chiếm 4 số HS cả lớp . Vì … ? vì sao? - 3 Tổ có bao nhiêu học sinh. b/ 3 tổ có số HS là: - Yêu cầu HS làm vở .1 em lên bảng giải . - GV theo dõi ,giúp đỡ -Nhận xét chữa bài của HS. * Gọi HS đọc đề bài. +Bài toán cho biết gì?. 3  32 4 = 24 (học sinh). -HS làm bài vào vở. -Nhận xét chữa bài trên bảng. * 1HS đọc bài. -Quãng đường dài 15 km..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 -6’ +Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì? +Làm thế nào để tính được số km còn phải đi? +Trước hết ta phải làm phép tính gì? -Yêu cầu HS làm bài vào vở .1 em lên bảng làm bài .. Đã đi … -Phải đi bao nhiêu km đường nữa. -Lấy quãng đường trừ đi số km đã đi. -Tìm số km đã đi. -HS làm bài vào vở . -1HS lên bảng làm bài. Bài giải. Anh Hải đã đi được số km đường: 2  10 15 3 (km). Bài 4 Không bắt buộc. -Nhận xét chấm một số bài. * Gọi HS đọc đề bài. HD giải.. -Nhận xét chấm một số bài. C- Củng cố dặn dò: * Nêu lại tên ND bài học ? 3 -5’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà luyện tập thêm chuẩn bị kiểm tra.. Anh còn phải đi số km là: 15 – 10 = 5 (km) Đáp số : 5 km. -Nhận xét sửa bài. * 1HS đọc đề bài. -1HS lên bảng giải. -Lớp làm bài vào vở. Bài giải. Lần thứ hai lấy đi số lít xăng là 32850 : 3 = 10950 (l) Số xăng có trong lúc đầu là: 32850 + 10950 + 56200 = … Đáp số: 100000 l -Nhận xét sửa bài. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 3: TẬP ĐỌC §53. DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY I. Mục tiêu - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài. Biết đọc với giọng kể chậm rãibước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. ( trả lời được các câu hỏi SGK). II. Đồ dùng, dạy- học Tranh chân dung Cô-péc-ních, Ga-li-lê trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học. ND- T/L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm * Gọi HS đọc phân vai truyện Ga* 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu tra bài vrốt ngoài chiến luỹ và trả lời câu của GV. cũ hỏi về nội dung. 3 -5’ -Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả -Nhận xét. lời câu hỏi. -Nhận xét cho điểm từng học sinh. B -Bài * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại mới Ghi bảng * Giới * Yêu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng * Đọc bài theo trình tự. thiệu bài: đoạn của bài (3 lượt). GV chú ý sửa HS1: Xưa kia…phán bảo của chúa. 2 -3’ lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS2: Chưa đầy một thế kỉ…. Gần HĐ1: HS nếu có. bảy chục tuổi. Hướng -Chú ý câu:+Dù sao trái đất vẫn HS3: Đoạn còn lại. dẫn đọc. quay! (Thể hiện thái độ bực tức, 10 -11’ phẫn nộ của Ga-li-lê). -Yêu cầu gọi HS tìm hiểu nghĩa các - HS giải nghiã từ ứng với đoạn đọc từ khó trong phần chú giải. -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. đọc từng đoạn của bài. -Yêu cầu HS đọc toàn bài. -2 HS đọc toàn bài thành tiếng. HĐ2: -GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc -Theo dõi GV đọc mẫu. Tìm hiểu * Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, * 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, bài trao đổi và trả lời câu hỏi. trao đổi, tiếp nối nhau trả lời 8 - 9’ +Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm -HS đọc sách tự phát biểu. gì khác với ý kiến chung lúc bấy giờ. -Theo dõi GV giảng bài. - Giúp HS hiểu về hệ mặt trời Thời của Cô –péc-ních khi khoa -Cho thấy Cô-péc-ních dũng cảm học chưa phát triển thì người ta bác bỏ ý kiến sai lầm, công bố phát luôn cho rằng tất cả đều do chúa hiện mới. trời tạo ra… -1 HS nhắc lại ý chính đoạn 1. +Đoạn 1 cho ta biết điều gì? -2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. -Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng . +Nhằm ủng hộ, cổ vũ ý kiến của -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao Cô-péc-ních. đổi và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? … -Giảng bài: Gần một thế kỉ sau, Gali-lê lại ủng hộ tư tưởng khoa học của Cô-péc-ních bằng cách cho ra đời cuốn sách mới……….. -GV ghi ý chính đoạn 2 lên bảng, -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào? +Ý chính của đoạn 3 là gì? -Ghi ý chính đoạn 3 lên bảng. -Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và tìm ý chính. HĐ 3: -Gọi HS phát biểu ý kiến. Đọc diễn -Kết luận, ghi ý chính lên bảng. cảm. * Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc 8 -10’ từng đoạn của bài. -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm +Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn đọc diễn cảm. +GV đọc mẫu đoạn văn. +Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. C- Củng -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. cố - dặn -Nhận xét, cho điểm từng HS. dò: * Nêu lại tên ND bài học ? 3 -5’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe, tìm đọc các mẩu chuyện nói về các nhà bác học và soạn bài Con sẻ.. -Nghe. -Đoạn 2 kể chuyện Ga-li-lê bị xét xử. -HS đọc và trả lời câu hỏi.. +Cho thấy sự dũng cảm bảo vệ chân lí của nhà bác học Ga-li-lê. -HS đọc và phát biểu: Bài văn ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. * 3 HS đọc bài, cả lớp theo dõi tìm cách đọc. - Nghe , nắm cách đọc . -Theo dõi GV đọc mẫu. +2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau nghe và sửa lỗi cho nhau. -3-5 HS tham gia thi đọc. -Cả lớp bình chọn bạn đọc hay. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 4: KHOA HỌC §53. CÁC NGUỒN NHIỆT I. Mục tiêu Sau bài học,HS có thể -Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống. -Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt. -Có ý thức tiết kiệm, khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày.. II. Đồ dùng dạy- học - Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp nếu vào ngày trời nắng. -Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng c III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ * 2HS lên bảng đọc bài. bài cũ bài trước. -Nhận xét bổ sung. 3 -5’ -Nhận chung ghi điểm. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nhắc lại tên bài học. * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HĐ1: Nói về * HS quan sát hình trang 106 * Cách tiến hành: các nguồn nhiệt Bước 1:Yêu cầu HS quan sát SGK, và vai trò của hình SGK/106, tìm hiểu các chúng nguồn nhiệt và vai trò của Mục tiêu: Kể - HS nêu tên các nguồn nhiệt . chúng. tên và nêu được H: Em hãy kể các nguồn nhiệt Cả lớp nhận xét , bổ sung . vai trò của các và vai trò của nó mà em vừa qun nguồn nhiệt sát SGK và trong cuộc sống thường gặp - Phân loại các nguồn nhiệt thành hàng ngày . trong cuộc + Em hãy phân các nguồn nhiệt các nhóm: mặt trời; ngọn lửa của sống. các vật bị đốt cháy; sử dụng điện đó thành các nhóm : Nhiệt do 8 –10’ các bếp điện, mỏ hàn điện, bàn mặt trời và nhiệt do các vật bị là... đang hoạt động. đốt cháy …. - Vai trò nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày như: đun nấu; sấy +Nêu vai trò các nguồn nhiệt khô; sưởi ấm. đó?. HĐ2: Các rủi ro nguy hiểm. Bước 2: -Gọi HS trình bày kết quả thảo lụân nhóm. -Nhận xét bổ sung ví dụ: Khí biô-ga là một loại khí đốt, được tạo thanh bởi cành cây, rơm rạ, phân... - Hướng dẫn thêm một số cách tạo ra nhiệt mạnh hơn . * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thảo luận theo. -Nghe.. * Hình thành nhóm 4 - 6 HS thảo luận và ghi kết quả vảo phiếu ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khi sử dụng các nguồn nhiệt. Mục tiêu: Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt 7 – 9’ HĐ3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động sản xuất ở gia đình, thảo luận: 8 -10’. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. nhóm rồi ghi vào bảng sau. -GV hướng dẫn HS vận dụng các kiến thức đã biết về dẫn nhiệt, cách nhiệt, về không khí cần cho sự chạy để giải thích một số tình huống liên quan. - Gọi một số nhóm rtình bày kết quả . - Nhận xét , bổ sung . - Nêu lại một số quy tắc cơ bản… * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. (chú ý nêu những cách thực hiện đơn giản, gần gũi.). KL:Chúng ta cần có ý thức khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày . * Nêu lại tên ND bài học ? - Gọi HS đọc ghi nhớ của bài học. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS thực hiện an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.. Những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra. Cách phòng tránh. - Đại một số nhóm rtình bày kết quả . - Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung .. * Hình thành nhóm 4 thảo luận . - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận .VD: + Tắt điện khi không dùng ;không để lửa quá to ; theo dõi khi đun nước ; không để ấm sôi đến cạn ; đậy kín phích giữ cho nước nóng . -Nhận xét bổ sung.. * 2 HS nêu lại . - 2 -3 HS đọc to . - Về thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 1: HƯỚNG DẪN HỌC §1/27. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu -Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. -HS đọc hiểu bài Tiêu diệt mãng xà trả lời được các câu hỏi trong bài. - Nắm được ý nghĩa của bài. II. Đồ dùng dạy – học -Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn định 5’ 2. Bài mới -Giúp HS hoàn thành bài tập trong - HS hoàn thành bài tập trong 30’ ngày. ngày ( nếu có). HĐ1. -Thực hành HĐ2. - Cho HS đọc nội dung truyện -Đọc truyện bằng mắt Tiêu diệt mãng xà. - Đọc nối tiếp theo đoạn - 2 HS đọc toàn bài - YC các em suy nghĩ và trả lời - HS nối tiếp TL từng câu hỏi các câu hỏi trong bài? trong bài. + Câu văn nào nói lên tai hoạ + đáp án c đúng mãng xà gây cho con người? + Mãng xà có sức mạnh gì và phép - Đọc đoạn 2 lạ gì? + HSTL - Cho HS đọc đoạn 2 - Đọc lại đoạn 3. + Nêu câu hỏi 2? - Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi - YC học sinh đọc đoạn 3 - Cho HS thảo luận nhóm 2 + Chi tiết no trong bi cho thấy chng trai cĩ lịng thương người và dám bảo vệ người vô tội? - Gọi đại diện và nhóm trình bày Trình bày ý kiến câu trả lời + Đáp án b đúng + Chi tiết nào cho thấy chàng có + Đáp án d đúng tài cao hơn phép lạ của mng x? + HSTL + Vì sao chng trai diệt mng x khơng địi phần thưởng khi gặp vua? 3. Củng cố, - HS viết tiếp vào vở. dặn dò:1’ - Chấm 1 số bài- NX -Liên hệ bản thân - Nhận xét giờ học - HS nghe- NX - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 2: ĐỊA LÍ §27. DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng DHMT: Có các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá. + Khí hậu : mùa hạ tại đây thường khô nóng và bị hạn hán, cuói năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa phía bắc và nam: khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh.Chỉ được vị trí đồng bằng DHMT trên bản đồ, lược đồ.. II. Đồ dùng dạy- học -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam. Ảnh thiên nhiên Duyên Hải MT III. Các hoạt động dạy- học. ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra *GV treo bản đồ địa lí tự nhiên VN * Quan sát. bài cũ -Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ hai -2 HS lên bảng thực hiên. 3 -5’ vùng ĐBBB và ĐBNB. -Hệ thống sông Hồng và sông -Yêu cầu HS cho biết: Các dòng Thái Bình đã tạo nên ĐBBB sông sông nào đã bồi đắp lên các vùng Đồng Nai, sông Cửu Long đã tạo ĐB rộng lớn đó. nên ĐBNB * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại B -Bài mới Ghi bảng * Giới thiệu * GV treo và giới thiệu lược đồ dải * Quan sát. bài: 2 -3’ đồng bằng duyên hải MT HĐ1:Các -Yêu cầu HS quan sát lược đồ và -5 giải đồng bằng đồng bằng cho biết có bao nhiêu đồng bằng nhỏ hẹp ven duyên hải miền trung. biển. -Yêu cầu 1 HS lên chỉ trên lược đồ -1 HS lên bảng thực hiện. 7 -8’ và gọi tên -Yêu cầu HS thảo luân, trao đổi cặp -HS thảo luận, trao đổi. đôi và cho biết. +Em có nhận xét gì về vị trí của các -Các đồng bằng này nằm sát biển, đồng bằng này?... phía bắc giáp ĐBBB… -Yêu cầu HS trả lời. -Yêu cầu HS cho biết: Quan sát trên -HS quan sát trả lời: Các dãy núi lược đồ em thấy các dãy núi chạy chạy qua các dải đồng bằng và qua các dải đồng bằng này đến đâu? lan ra sát biển. -KL: Chính vì các dãy núi này chạy -Nghe, nhắc lại . lan ra sát biển nên… -GV treo lược đồ đầm phá ở Huế, -Nghe giới thiệu và minh hoạ. -Yêu cầu HS cho biết: Ở các vùng -Ở các đồng bằng này thường có ĐB này có nhiều cồn cát cao do đó hiện tượng di chuyển của các cồn thường có hiện tượng gì xảy ra. cát. -Giải thích:Sự di chuyển của cồn -Nghe. cát -Người dân thường trồng phi lao -Yêu cầu HS trả lời: Để ngăn chặn để ngăn gió di chuyển sâu vào đất hiện tượng này người dân ở đây liền..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> phải làm gì? -Yêu cầu HS rút ra nhận xét về đồng bằng Duyên Hải miền trung. HĐ2: Bức * Yêu cầu HS quan sát trên bản đồ tường cắt và cho biết dãy núi nào đã cắt ngang dải ngang dải ĐBDHMT. đồng bằng -Yêu cầu HS chỉ trên lược đồ dãy Duyên Hải Bạch Mã và Đèo Hải Vân miền Trung. H: Để đi từ Huế vào Đà Nẵng và 6 -7’ ngược lại phải đi bằng cách nào? -GV giới thiệu đèo Hải Vân H: Đường hầm Hải Vân có lợi ích gì hơn so với đường đèo? -GV giới thiệu về dãy núi Bạch Mã * Yêu cầu HS làm việc cặp đôi. H:- Khí hậu phía Bắc và phía Nam HĐ3 : Khí ĐBDHMT khác nhau như thế nào? hậu khác biệt -Yêu cầu HS trả lời để điền các giữa khu vực thông tin vào bảng. phía bắc và H: có sự khác nhau về nhiệt độ như phía nam. vậy là do đâu? 8 – 10’ -Khẳng định dãy núi Bạch Mã là bức tường chắn gió của ĐBDHMT H: Khí hậu ở ĐBDHMT có thuận lợi cho người dân sinh sống và sản xuất không? -Yêu cầu HS đọc SGK phần ghi nhớ để biết đặc điểm vùng ĐBDHMT * Nêu lại tên ND bài học ? -GV nhận xét, dặn dò HS sưu tầm tranh, ảnh về con người, thiên nhiên C- Củng cố - của ĐBDHMT dặn dò: -GV kết thúc bài. 3 -5’. -HS tự rút ra nhận xét và phát biểu. * Quan sát. -1 HS lên bảng thực hiện. -Đi đường bộ trên sườn đèo Hải Vân hoặc đi xuyên qua núi qua đường hầm Hải Vân. -Đường hầm Hải Vân rút ngắn đoạn đường đi, dễ đi và hạn chế … -Nghe * HS thảo luận Dựa vào sự hiểu biết và kiến thức SGK để trả lời . -HS trả lời vào bảng thông tin ở cùng GV hoàn thành bảng. -HS tự trả lời. -Nghe. -Không vì……… -3 HS đọc to trong SGK. * HS lắng nghe, ghi nhớ. - Về thực hiện ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 3: TỰ CHỌN(LUYỆN VIẾT) §26. LUYỆN VIẾT BÀI 29 I . Mục tiêu - Giúp học sinh rèn luyện chữ viết, viết đúng, đẹp một đoạn trong truyện Những tấm lòng cao cả của A-mi-xi. Biết trình bày bài sạch sẽ. - Rèn chữ viết, rèn nết người cho các em.. II. Đồ dùng dạy – học - Vở thực hành. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu ND- TL 1.Kiểm tra 5’. HĐ của thầy HĐ của trò -YC học sinh để đồ dùng của tiết học - Thực hiện theo yêu cầu. lên bàn để GV kiểm tra.. 2.Bài mới:. *Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài viết. - YC các em đọc bài 29. + Bố hỏi En-ri-cô điều gì?. Bài 29. 32’. + En-ri-cô hứa với bố thế nào? - Cho HS luyện viết một số chữ hoa, từ khó viết. - Nhắc các em tư thế ngồi viết. 3.Củng cố dặn dò 3’. - Đọc bài - Bố hỏi En-ri-cô có đủ can đảm đề thú nhận tội lỗi của mình không? - Bố kính yêu a, con xin hứa với bố như vậy! - 2 em viết bảng, HS khác viết nháp.. *Cho HS viết bài - GV theo dõi uốn nắn các em viết .. - viết bài. -Nhận xét giờ học. Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2014 TIẾT 3: TOÁN §134. KIỂM TRA Phần I: (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây gồm các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Bài 1: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2m 6 cm = … cm là: A. 26. B. 2 06. C. 260. D. 2006. Bài 2: (0.5 điểm). Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4100 g = … là A. 4kg 1g. B. 4 kg 10 g. Bài 3: (0.5 điểm). A. 16. C. 4 kg 100g. 8 9  5 Cho 15. B. 24. D. 41 kg. Số thích hợp để viết vào ô trống là:. C. 27. D. 32. Bài 4:( 0.5 điểm). Ta có 24 kg bằng : 3 A. 4 của 32 kg. 2 B. 3 của 27 kg. 4 C. 5 của 35 kg. kg 24 Bài 5: (0.5 điểm). Rút gọn phân số 32 , ta được phân số tối giản là: 1 A. 4. B.. 3 4. 1 C. 6. 1 D. 8. 1 2 7 4 ; ; ; Bài 6: (0.5 điểm). Phân số lớn nhất ttrong các phân số 2 5 10 5 là : 1 A. 2. 2 B. 5. 7 C. 10. 4 D. 5. Phần II: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm). Tính: 1 1 a) 3 + 2 = …………………………... 13 9  b) 7 5 =. ………………………………………. 2 5 c) 3 x 6 = …………………………. …………………………………………. 3 d) 8 : 2 =. 5 D. 6 của 30.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 7 1 1 8 - 3 x 2 =. ………………………………………………………………………………… Bài 3: 1 ( điểm). Tìm Y: 3 1 Y+ 4 = 4. -y=. Bài 4: (2 điểm). Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 5: ( 1 điểm).. Tính nhanh:. 1 2 3 4  5 6 7 8. TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU §53. CÂU KHIẾN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến ( ND ghi nhớ). - Nhận biết được cau khiến trong đoạn trích ( BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiếnnói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô ( BT3).. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Tìm hiểu ví dụ 10 -15’ Bài 1,2 Bài 3. HĐ 2: luyện tập. Hoạt động của thầy * Gọi HS đọc thuộc các thành ngữ ở chủ điểm Dũng cảm và giải thích 1 thành ngữ mà em thích. -Gọi HS đặt câu hoặc nêu tình huống sử dụng một trong các thành ngữ chủ điểm Dũng cảm. -Nhận xét, cho điểm từng HS. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu H: Câu nào trong đoạn văn được in nghiêng? + Câu đó dùng để làm gì? -Giảng bài: Câu Mẹ mời sứ giả vào đây cho con! Là lời của Thánh Gióng nói với mẹ… * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Yêu cầu 2 HS viết trên bảng lớp. HS dưới lớp tập nói. GV sửa chữa cách dùng từ, đặt câu cho từng HS. -Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. -Nhận xét chung H: Câu khiến dùng để làm gì? Dấu hiệu nào để nhận ra câu khiến? -KL: Những câu dùng để yêu cầu , đề nghị, nhờ vả người khác làm một việc gì đó………. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -Gọi HS đặt câu khiến để minh hoạ cho ghi nhớ. GV chú ý sửa lỗi dùng từ. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.. Hoạt động của trò * 3 HS đọc thuộc lòng và giải thích. -3 HS đặt câu hoặc nêu tình huống. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu . Câu: Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!. -Là lời của Gióng nhờ mẹ gọi sứ giả vào. -Nghe. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -2 HS lên bảng làm -3-5 cặp HS đứng tại chỗ đóng vai một HS đóng vai mượn vở, 1 HS cho mượn vở. VD: Nam ơi, cho mình mượn quyển vở của bạn! -Nhận xét. -Để nêu yêu cầu, đề nghị mong muốn.. của người nói, viết với người khác……….. -Nghe. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm để thuộc bài ngay tại lớp. -3-5 HS tiếp nối đọc câu của mình trước lớp. VD: Mẹ cho con đi chơi nhé! * 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. -2 HS làm trên bảng phụ, HS dưới.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1: Làm vở 4 -5’. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .2 em làm bảng phụ . -Gọi HS nhận xét bài làm -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. -Gọi HS đọc lại câu khiến trên bảng cho phù hợp với nội dung và giọng điệu.. Bài 2 Làm bảng phụ 6 – 7’. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Phát bảng.Yêu cầu HS làm việc trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. -Gọi 2 nhóm gắn bảng lên bảng. Các nhóm khác nhận xét. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng .. Bài 3: Thảo luận cặp 4 -5’. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -T/C cho HS hoạt động theo cặp. - Các cặp thực hiện đặt câu theo từng tình huống . -Gọi đại diện một số nhóm đọc câu mình đặt. - GV nhận xét bài làm của HS.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’ * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học.. lớp dùng bút chì gạch chân câu khiến trong SGK. +Hãy gọi người hành hàng vào cho ta! + Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu. -Nhận xét. * 2 HS đọc to . Cả lớp đọc thầm - Các nhóm làm việc . - Một số nhóm trình bày . Cả lớp theo dõi , nhận xét . + Đoạn a trong truyện Ai mua hành tôi… + Đoạn b: Trong bài Cá heo trên biển trường sa. - 2 ,3 em đọc * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - Phân cặp thực hiện -2 Hs ngồi cùng bàn, cùng nói câu khiến, sửa chữa cho nhau. Mỗi HS đặt 3 câu theo từng tình huống… - Đại diện một số nhóm đọc câu mình đặt. * 2 HS nêu lại .. TIẾT 3: CHÍNH TẢ §27. BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu - Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( 2) a/ b, hoặc (3) a/b.. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ có nội dung BT2a hay 2b, viết nội dung BT3a hay 3b. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng kiểm tra HS đọc * HS đọc và viết các từ ngữ bài cũ và viết các từ cần phân biệt của tiết 3 -5’ chính tả. -Nhận xét chữ viết của HS. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HĐ1: * Gọi HS đọc 3 khổ thơ cuối trong * 3 HS đọc thuộc lòng đọc thơ. Hướng dẫn bài. Bài thơ tiểu đội xe không kính. viết chính tả. H: Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói -Hình ảnh: Không có kính, ừ thì 7 -9’ lên tinh thần dũng cảm và lòng ướt áo, mưa tuôn….. cây số nữa. a)Trao đổi hăng hái của các chiến sĩ lái xe? về nội dung +Tình đồng đội, đồng chí của các đoạn thơ. chiến sĩ được thể hiện qua những câu thơ nào? +Câu thơ: Gặp bạn bè suốt dọc - Nhận xét câu trả lời của HS đường đi tới,………. * Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ b)Hướng lẫn khi viết chính tả. - Nghe . dẫn viết từ * HS đọc và viết các từ: xoa mắt khó. đắng, sa, ùa vào, ướt áo, tiểu Nhận xét , sửa sai đội….. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Sửa sai. Hoạt động * Nhắc HS: Tên bài lùi vào 2 ô, viết - 2 ,3 em đọc lại các từ viết sai. 2: các dòng thơ sát lề, giữa 2 khổ thơ Viết chính tả để cách 1 dòng. * Nắm cách trình bày . 12 -14’ d)Soát lỗi, chấm bài. - Thu một số vở ghi điểm. Còn lại về nhà chấm. - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả . Gạch chân những từ viết sai. Hướng dẫn làm bài tập *Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Bài 2a/ -Tổ chức cho HS hoạt động theo * 2 HS nêu. Thảo luận nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. nhóm -Phát bảng phụ và bút dạ cho từng 3-5’ nhóm. - Nhận bảng và nắm yêu cầu thực -Yêu cầu HS tìm các từ chỉ viết với hiện.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 3a/ Làm vở bài tập 5-6’. s không viết với x hoặc chỉ viết x không viết với s. -Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng . Yêu cầu các nhóm khác bổ sung các từ mà nhóm bạn còn thiếu. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. -Hoạt động trong nhóm, cùng tìm từ theo yêu cầu bài tập.. * Gọi HS đọc yêu cầu.. -Viết một số từ vào vở. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút chì gạch những từ không thích hợp. -2 HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh -Đáp án Sa mạc-xen kẽ… * 2 HS nêu lại .. -Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi theo cặp. -Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh, HS khác nhận xét sửa chữa. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. C- Củng cố - dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ở BT2.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả nhóm mình . -Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.. - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 4: KĨ THUẬT §27. LẮP CÁI ĐU ( Tiết 1) I. Mục tiêu -HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu. -Lắp được cái đu theo mẫu.. II. Đồ dùng dạy- học -Mẫu cái đu đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu. 6 -8’. HĐ2: hướng dẫn thao tác kĩ thuật. 15 -17’. * Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Đưa mẫu cho HS quan sát. -Hướng dẫn quan sát từng bộ phận. + Cái đu cần có những bộ phận nào?. - GV nêu tác dụng của cái đu trong thực tế: ở các trường mầm non hoặc trong công viên, ta thường thấy các em nhỏ ngồi chơi trên các ghế đu. * HD lắp cái đu theo quy trình. -GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp cái đu. -Yêu cầu HS lên chọn một vài chi tiết phần lắp tay đu. -Lắp giá đỡ đu: Để lắp được giá đỡ đu cần phải có những chi tiết nào? -Khi lắp giá đỡ đu em cần chú ý điều gì? *Lắp ghế đu. +Để lắp ghế đu cần chọn những chi tiết nào? - Số lượng bao nhiêu? -Lắp trục đu vào ghế đu: Yêu cầu các em lắp . -Để cố định trục đu cần bao nhiêu vòng hãm. -GV lắp ráp các bộ phận để hoàn thành cái đu như hình 1 -Nhắc nhở: Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp. -Khi tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào hộp.. * Để đồ dùng ra trước mặt. Tự kiểm tra theo yêu cầu – Báo cáo kết quả . * Nhắc lại tên bài học. * Quan sát mẫu cái đu đã lắp sẵn - Quan sát từng bộ phận của cái đu. - Cần có 3 bộ phận: Giá đỡ đu, ghế đu, trục đu. -Nghe.. * Quan sát GV lắp cái đu theo quy trình -Cùng GV chọn các chi tiết theo SGK và để vào nắp hộp theo từng loại. -2-3 HS lên chọn . -Cần 4 cọc đu thanh thẳng 11 lỗ, giá đỡ trục đu. -Cần chú ý vị trí trong ngoài của các thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài. -1-2 HS trả lời câu hỏi. -Cần chọn tấm nhỏ 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài. -Quan sát hình 4 SGK, 1 em lên lắp. -Cần 4 vòng hãm. -HS quan sát. -Nghe, nắm cách tháo gỡ .. -Thực hiện theo GV..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C- Củng cố - dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? - Gọi Hs nêu lại một số dụng cụ cần thiết để lắp cái đu -Nhận xét tiết học , -Dặn HS chuẩn bị cho tiết thực hành sau.. * 2 HS nêu lại . - 2 -3 HS nêu - Về thực hiện. TIẾT 2: LỊCH SỬ §27. THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI- XVII I. Mục tiêu Học xong bài học sinh biết: - Vào thế kỉ thứ XVI – XVII nước ta nổi lên ba đô thị lớn đó là Thăng Long, Phố Hiến, Hội An. - Mô tả được cảnh các độ thị lớn thế kỉ XVI – XVII. - Sự phát triển của thành thị phản ánh sự phát triển của nền kinh tế đặc biệt là thương mại.. II. Đồ dùng dạy- học - Phiếu thảo luận nhóm (tham khảo STK).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Bản đồ Việt Nam. - Hình minh họa SGK. - Sưu tầm những tư liệu của 3 thành thị lớn.. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra bài * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi * 3 HS lên bảng thực hiện theo cũ cuối bài: 22 yêu cầu. 3 -5’ - Sau đó 2 HS lên bảng chỉ bản đồ. B -Bài mới -Nhận xét cho điểm. -Nhận xét bổ sung. * Giới thiệu bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại 2 -3’ Ghi bảng * Nhắc lại tên bài học. HĐ 1: Thăng * Phát phiếu học tập cho mỗi - Nhận phiếu và làm bài cá Long, Phố Hiến, HS. nhân hoàn thành nội dung vào Hội An – Ba + Nêu đặc điểm về dân cư , quy phiếu bài tập. thành thị lớn thế mô thành thị , hoạt động buôn - 3 HS lên bảng nêu kết quả mỗi kỉ XVI – XVII. bán các thành thị Thăng Long, học sinh trình bày về một thành 12 – 14’ Phố Hiến, Hội An? thị lớn. -GV kẻ thành bảng cho HS điền -Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS đọc thầm và hoàn thành phiếu . - GV theo dõi , giúp đỡ . - Gọi đại diện nhóm trình bày bài làm của mình . -Nghe. -Nhận xét vê bài làm của HS. -Lớp bình chọn mô tả về một -Tổ chức cho HS thi mô tả về thành thị, khi mô tả được sử các thành thị lớn ở thế kỉ XVI – dụng phiếu, tranh ảnh. … XVII. HĐ 2: Tình hình * Tổ chức thảo luận cả lớp . * Trao đổi thảo luận cả lớp và kinh tế nước ta +Theo em, cảnh buôn bán sôi phát biểu ý kiến về: thế kỉ XVI – động ở các đô thị nói lên điều gì Thành thị nước ta thời đó đông XVII. về tìmh hình inh tế nước ta thời người , buôn bán sầm uất , 10- 13’ đó ? chứng tỏ ngành nông nghiệp , tiểu thủ công nghiệp phát triển - Gọi một số em trả lời . mạnh , tạo ra nhiều sản phẩm để trao đổi , buôn bàn -Cá nhân, nhóm HS trình bày. - Cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung . -Giơí thiệu thêm về sư phát triển - Nghe , hiểu thêm . vào thế kỉ XVI – XVII nhất là Đàng trong : Nông nghiệp phát triển , tạo ra nhiều nông sản … . * Tổ chức cho HS giới thiệu về bộ sưu tập. - HS trình bày trước lớp ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -Nhận xét tuyên dương . -Tổng kết giờ học. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học ghi nhớ.. -2 HS đọc ghi nhớ. - Về thực hiện .. TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC §2/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS củng cố về phép chia phân số. chia số tự nhiên cho phân số. - Luyện phát âm và viết đúng l/n. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ND- TL 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ HĐ1: HĐ2:thực hành. HĐ của thầy. - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. Bài 1: Tính rồi rút gọn : : : :. HĐ của trò. - HS nêu BT chưa hoàn thànhLàm bài ( nếu cần ). - Đọc yêu cầu cầu bài - 4 em nối tiếp lên bảng làm bàiHS làm vào vở- NX bài làm. : = = ; : = = : = = = ; : = =. Bài 2: Tính (theo mẫu) - 4 HS làm bảng phụ các em khác Mẫu: 3 : = = làm bài vảo vơ. 2: = 4: = 5: 6: = - Nhận xét. cho điểm Bài 3: May mỗi bộ quần áo trẻ em hết m vải. Hỏi có m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo nhưa vậy? - Chấm một số bài - NX, đánh giá -Gắn bảng phụ có đoạn văn cần đọc - Đọc mẫu - HS luyện nói- viết - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau HĐ 3: Luyện phát âm, viết l/n 3. Củng cố, dặn dò:1’. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TOÁN §133. HÌNH THOI I. Mục tiêu Giúp HS: - Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của hình thoi.. II. Đồ dùng dạy- học - Bộ dồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Giới thiệu về hình thoi. 10’. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. * 2HS lên bảng làm bài tập. -Nhận xét chung ghi điểm. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. * Nhắc lại tên bài học. * Dùng các thanh nhựa trong bộ lắp ghép để ghép thành hình vuông? -Vẽ mô hình vừa ghép được.. * HS cả lớp thự hành ghép theo HD.. -Xô lệch hình của mình để được hình thoi.. -Thực hành vẽ hình vuông như mô hình trên bảng. -Tạo mô hình hình thoi. B A. -GV giới thiệu. -Yêu cầu HS đặt mô hình lên giấy và vẽ theo mô hình. -Đặt tên hình là ABCD. -Hình ABCD là hình gì? -Nêu đặc điểm của hình thoi? -KL:hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau. Luyện tập thực hành. Bài 1: * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. Nêu miệng -Hình thoi là hình nào? 5 – 6’ -Hình nào không phải hình thoi? - Gọi một số em giải thích .. C. -Nghe. D -Thực hành vẽ hình thoi. -2 - 3 HS đọc lại. - Hình thoi - Có 2 cặp cạnh đối diện song và bốn cạnh bằng nhau. -Nghe và 2 – 3 HS nhắc lại kết luận. * 2 HS nêu yêu cầu của bài tập. -Quan sát và trả lời câu hỏi Nêu:H1 , H3; -Nêu:H2 ,H4 , H5;.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 2: Làm vở 8 -10’. C- Củng cố - dặn dò: 3 -5’. -Nhận xét sửa. -Nhận xét bổ sung. * Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS quan sát. -Đường chéo của hình thoi có vuông -Quan sát hình vẽ và trả lời góc với nhau không? câu hỏi. -Đường chéo của hình thoi có -Dùng thước kiểm tra xem đường chéo vuông góc với nhau. của hình thoi có cắt nhau tại trung điểm -Hai đường chéo của hình của mỗi đường? thoi cắt nhau tại trung điểm - Nêu nhận xét về hình thoi. của mỗi đường. - 2 ,3 em nêu ( SGK/141) -Nhận xét bổ sung. * Nêu lại tên ND bài học ? Cả lớp nhận xét , bổ sung . - Nêu lại đặc điểm của hình thoi? * 2- 3 HS nêu. -Tổng kết tuyên dương. - 3 em nêu lại . -Nhắc HS về nhà tập vẽ hình thoi.. TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC Đ.c Minh dạy.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 3: TẬP ĐỌC §54. CON SẺ I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhẫn giọng tờ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu nội dung : Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học. ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A –Kiểm * Gọi HS đọc toàn bài “Dù sao trái * 2 Hs lên bảng thực hiện yêu tra bài cũ đất vẫn quay!”và trả lời câu hỏi: cầu. 3 -5’ +Bài tập đọc muốn nói lên điều gì? -Nhận xét bạn đọc bài và trả lời -Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả câu hỏi. lời câu hỏi. . -Nhận xét cho điểm HS. B –Bài * Nêu mục đích yêu cầu tiết học mới Ghi bảng * Giới * 2 -3 HS nhắc lại thiệu bài: * Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc 2 -3’ từng đoạn của bài (3 lượt). GV chú  HS đọc bài theo trình tự HĐ1: ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS1: Tôi đi dọc lối…. Tổ xuống. Hướng dẫn từng HS nếu có. ………. luyện đọc -Gọi HS đọc phần chú giải để tìm -1 Hs đọc phần chú giải thành 10 -12’ hiểu nghĩa của các từ mới. tiếng. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau -Yêu cầu HS đọc toàn bài. đọc bài. -GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. -2 HS đọc toàn bài. * Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, -Theo dõi. trao đổi, trả lời câu hỏi. * 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, HĐ 2: Tìm +Trên đường đi con chó thấy gì? trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hiểu bài. +Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao hỏi. 8 -10’ xuống cứu con được miêu tả như + Con chó đánh hơi được một con thế nào? sẻ non vừa rơi trên tổ xuống. -Ghi ý chính đoạn 1,2,3 lên bảng, +Con sẻ lao xuống như một hòn -Dùng tranh minh hoạ để giảng bài: đá rơi trước mõm con Hình ảnh con sẻ già lao xuống đất chó………… cứu được tác giả miêu tả rất rõ nét -Theo dõi. và sinh động………. -Gv yêu cầu HS đọc thầm phần còn lại của bài và hỏi. +Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính -HS đọc thầm và trả lời. phục đối với con sẻ nhỏ bé? -Ghi ý chính 2 lên bảng. -Vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối -Giảng bài: Hành động của con sẻ đầu với con chó to hung dữ để.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó hung dữ… -Yêu cầu HS đọc toàn bài và tìm ý chính của bài. -Gọi HS nêu ý chính của bài. -Kl. Ghi ý chính của bài trên bảng. Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già. HĐ 3: Đọc * Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối nhau diễn cảm đọc từng đoạn. Yêu cầu cả lớp theo 8 -10’ dõi tìm cách đọc hay. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. +Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc diễn cảm. +GV đọc mẫu. +Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. +Tổ chức cho HS thi đọc theo cặp. +Nhận xét cho điểm HS.. cứu con. -HS đọc lại ý chính 2 của bài. -Nghe.. C- Củng cố – dặn dò: 3 -5’. -Theo dõi. -2 Hs ngồi cùng bàn luyện đọc +3-5 HS thi đọc. * 2 HS nêu lại . Về thực hiện. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài. Kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị ôn tập.. -Đọc thầm và trao đổi để tìm ý chính của bài. -HS nêu theo suy nghĩ của mình. + 2 HS nhắc lại -5 HS đọc bài: Cả lớp tìm cách đọc như đã hướng dẫn ở phần luyện đọc. * 5 em thực hiện .. - Quan sát , nắm cách đọc ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TIẾT 4: KỂ CHUYỆN §27. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I- Mục tiêu: - Chọn được câu chuyện đã tham gia( hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm, theo gợi ý SGK. - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lý để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II- Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ trong SGK, một số tranh minh hoạ việc làm của người có lòng dũng cảm nếu có. Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện. III- Các hoạt động dạy học. ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A -Kiểm tra * Gọi 2 HS kể lại câu chuyện em * 2 HS kể chuyện trước lớp. HS bài cũ được nghe, được đọc về lòng cả lớp theo dõi, nhận xét. 3 -5’ dũng cảm. -Nhận xét và cho điểm HS. * 2 -3 HS nhắc lại B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ * 2 HS đọc thành tiếng đề bài Hướng dẫn kể * Gọi HS đọc đề bài tiết kể trước lớp. chuyện. chuyện. -Theo dõi GV phân tích đề. HĐ1 :Tìm hiểu -GV phân tích đề bài, dùng phấn đề bài. màu gạch chân các từ: lòng dũng 4 - 6’ cảm, chứng kiến hoặc tham gia. +Yêu cầu kể lại chuyện về lòng H: Đề bài yêu cầu gì? dũng cảm mà em đã chứng kiến -GV gợi ý: Em cần kể chuyện hoặc tham gia. mà nhân vật chính trong truyện là một người có lòng dũng -2 HS tiếp nối nhau đọc thành cảm………… tiếng. -Gọi HS đọc mục gợi ý SGK. -2 HS mô tả bằng lời của mình. -Gọi HS mô tả lại những gì diễn ra trong 2 bức tranh minh hoạ. -Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý 2. -Gọi HS đọc gợi ý 2.. HĐ2 :Kể trong nhóm. 7 -9’. -1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -3-5 HS tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.. -Yêu cầu: Em định kể câu chuyện về ai? Câu chuyện đó - Các nhóm thực hiện kể , Nhận xảy ra khi nào? Hãy giới thiệu xét bổ sung cho bạn . cho các bạn nghe. * Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS , yêu cầu các em kể chuyện của mình trong nhóm và trao đổi để hiểu ý nghĩa câu chuyện, ý nghĩa hành động của nhân vật..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HĐ3: Kể trước lớp. 12 -14’. C - Củng cố dặn dò 3 - 4’. -GV đi hướng dẫn từng nhóm. -Gợi ý cho HS các câu hỏi. * HS nghe kể hỏi. +Bạn cảm thấy thế nào khi tận mắt chứng kiến việc làm của chú ấy? … * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 -Tổ chức cho HS thi kể. -GV ghi nhanh lên bảng tên HS, nội dung truyện. -Mỗi HS kể, GV khuyến khích HS dưới lớp hỏi bạn về nội dung ý nghĩa truyện để tạo không khí hào hứng sôi nổi trong giờ học. -Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện theo các tiêu chí đã nêu. -Nhận xét bạn kể chuyện theo các tiêu chí đã nêu. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện vừa kể vào vở và chuẩn bị bài sau.. - HS nêu cảm nhận của mình trước sự việc . * 2 HS nêu yêu cầu . -5-7 HS tham gia kể chuyện trước lớp.. - Cả lớp theo dõi , nhận xét bình chọn bạn kể hay , đúng nội dung nhất theo tiê chí đưa ra. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾT 2: HƯỚNG DẪN HỌC §3/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS củng cố về câu kể Ai là gì? Nhận biết được câu kể và nêu tác dụng của câu kể Ai là gì? XĐ được hai bộ phận chính của câu. Biết sử dụng vốn từ thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ - Giúp HS hoàn thành bài tập trong - HS nêu BT chưa hoàn thànhHĐ1: ngày. Làm bài ( nếu cần ). HĐ2: thực 1. Treo bảng phụ và nêu yêu cầu - Đọc yêu cầu cầu bài hành của bài: Gạch dưới bô phận chính -HS nối tiếp lên bảng làm bàicủa các câu kể Ai là gì? HS làm vào vở- NX bài làm. a. Sức ta là sức thanh niên. Thế ta là thế đứng trên đầu thù. b. Em là con út nhất nhà Lời ăn tiếng nói mặn mà khoan thai. 2. Phát phiếu học tập rồi nêu yêu - Nhận phiếu- nghe yêu cầu- đọc cầu của bài: Viết vào chỗ trống bộ lại bài và làm bài. phận chủ ngữ của câu: Bố của cậu ấy là du kích. 3. Gắn bảng phụ và yêu cầu: Điền - Đọc bài và điền từ ngữ phù hợp từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để vào chỗ trống. thành câu. a. Dân tộc ta là dân tộc .... b. Bộ đội ta chiến đấu rất ... c. Khi bị địch bắt, anh Nguyễn Văn Trỗi đã ... vạch mặt kẻ thù xâm lược. - HS làm bài vào vở. Vài em đọc - Nhận xét đánh giá bài - HS nghe. 3. Củng cố, - Nhận xét giờ học dặn dò:1’ - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN §53. MIÊU TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết). I. Mục tiêu - Viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối theo gợi ý của đề bài trong SGK; bài viết đủ 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu lời tả tự nhiên rõ ý.. II. Đồ dùng dạy - học -Ảnh một số cây cối trong SGK; một số tranh, ảnh cây cối khác (nếu có). -Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả cây cối.. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ Hoạt động 1: Chọn , ra đề bài 4 -6’. Hoạt động của thầy * Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của Hs. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. * Gọi HS đọc 4 đề trong SGK./92 - GV chọn 3 đề gợi ý trang 92/SGK để làm bài kiểm tra . Đề 1: Hãy kể một cái cây ở sân trường gắn với nhiều kỉ niệm của em .Chú ý mở bài theo cách gián tiếp . Đề 2: Hãy kể một cái cây do chính tay em vun trồng . Chú ý kết bài theo cách mở rộng . Đề 3 : Em thích loài hoa nào nhất ? Hãy tả loài hoa đó . Chú ý mở bài theo cách gián tiếp . Hoạt động 2: * Yêu cầu HS làm bài . Thực hành viết. GV theo dõi nề nếp . 15 -20’ -Lưu ý : +Đề 1 là đề mở. + Đề bài yêu cầu tả một cái cây gần gũi với HS. +Đề bài gắn với những kiến thức về Hoạt động 2: cách mở bài và kết bài. Chấm bài * Thu chấm một số bài . Còn lại thu 4 -5’ về nhà chấm. NX. Hoạt động của trò * Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của các bạn trong tổ mình. * 2 -3 HS nhắc lại. * 2 -3 em đọc . - Đọc , chọn 1 trong 3 đề để làm bài .. * HS viết bài.. * Nộp vở theo yêu cầu - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TIẾT 2: THỂ DỤC Gv bộ môn dạy §134. DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. Mục tiêu - Biết cách tính diện tích hình thoi. BT cần làm 1, 2.. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ vẽ sẵn hình thoi. - Giấy ô li, kéo, thước kẻ.. III. Các hoạt động dạy – học ND- T/ L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ .HD Công thức tính diện tích hình thoi. 10 -14’. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết * 2HS lên bảng làm bài tập. trước. -HS 1 làm bài: -Nhận xét chung ghi điểm. -HS 2: làm bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. * Nhắc lại tên bài học. * Đưa ra bảng phụ như phần chuẩn bị. -Tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam giác bằng nhau sau đó ghép thành hình chữ nhật. Nêu cách em đã thực hiện cắt ghép hình. -Diện tích của hình thoi và diện tích các mảnh hình như thế nào với nhau? -Vậy ta tính được diện tích của hình thoi thông qua diện tích của hình chữ nhật. -Yêu cầu HS đo cạnh chéo. -Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD tính như thế nào?. * 2- 3 HS đọc bài toán.. H: m và n là gì của hình thoi ABCD KL - đưa ra công thức tính diện Luyện tập tích. thực hành. Bài 1: * Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. Làm vở - Hỏi HS thực hiện cách tính .. -Suy nghĩ thực hiện cách ghép hình. -Phát biểu ý kiến. -Diện tích của hai hình bằng nhau. - Nghe , liên hệ nắm cách tính diện tích hình thoi. n -Nêu: AC = m; AM = 2. Diện tích của hình chữa nhật là: n  m 2. -Là độ dài đường chéo của hình thoi. -Nghe và nêu lại cách tính diện tích của hình thoi. * 2 -3 em nêu. - Ap dụng công thức tính diện tích hình thoi làm bài tập vào vở..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 6 -7’. Bài 2: Làm vở 7 -8’. Bài 3: Nêu miệng (Không bắt buộc) 5 -6’. C- Củng cố - dặn dò: 3 -5’. -Gọi HS đọc bài của mình trước lớp. -Nhận xét cho điểm.. -Một số HS đọc bài làm của mình. -1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. -Nhận xét sửa bài trên bảng. * 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Nghe nắm cách thực hiện . * Gọi HS đọc đề bài. - Cả lớp giải vở.1 em lên bảng giải Gợi ý giúp HS : Tính diện tích của Diện tích của hình thoi là: hình thoi và diện tích của hình chữ 20 x 5 : 2 = 50 (dm2) nhật . Diện tích của hình thoi là: - Yêu cầu HS làm vở . 1 em lên 4 x 15 :2 = 30(dm2) bảng giải . Đáp số :30 dm2 -Nhận xét chấm và cho điểm. - Nhận xét , sửa sai . * 2 HS nêu lại - Điền Đ / S vào ô trống . * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Tính rồi so sánh . -Bài tập yêu cầu gì? -Để biết câu nào đúng câu nào sai - HS tính và kết luận Đ / S. chúng ta làm như thế nào? - Nêu kết quả . - Yêu cầu HS tính và so sánh . + Câu a :Đ - Gọi một số em nêu kết quả . + Câu b : S Nhận xét và chốt kết quả đúng . - Cả lớp theo dõi , mhận xét . -Nghe. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. * 2 HS nêu lại ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU §54. CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN I. Mục tiêu - HS nắm được cách đặt câu khiến ( ND ghi nhớ). Biết chuyển câu kể thành câu khiến ( BT1, mục III); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp ( BT2); biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin) theo cách đã học ( BT3).. II. Đồ dùng dạy- học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học. ND- T/ L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 1 - 2’ HĐ2:Tìm hiểu ví dụ. Bài 1 4 – 5’. Bài 2: 4 - 6’ HĐ3: Rút ra Ghi nhớ. 2 - 3’ HĐ4: Luyện tập. Bài 1: Nêu miệng. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu khiến. -Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn trong đó có sử dụng câu khiến. -Gọi HS đọc ghi nhớ về câu khiến trong SGK. -Nhận xét, cho điểm HS. * Nêu mục đích yêu cầu Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. H:Động từ trong câu: Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương là từ nào? -GV tổ chức cho HS làm mẫu trước lớp. GV nêu yêu cầu. +Hãy thêm một số từ thích hợp vào trước động từ để câu kể trên thành câu khiến. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. -KL: Với những yêu cầu, đề nghị mạnh có dùng Hãy, đừng, chớ ở đầu câu… * Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi: Có những cách nào để đặt câu khiến? -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. -Yêu cầu HS đặt một số câu khiến để minh hoạ cho ghi nhớ. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. -Tổ chức cho HS hoạt động theo. Hoạt động của trò * 2 HS lên bảng làm bài. -2 HS đọc bài của mình trước lớp, cả lớp theo dõi để nhận xét đoạn văn của bạn. -2 HS đọc thuộc lòng. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại * 1 HS đọc ND +Động từ là hoàn. -HS làm mẫu bài theo hướng dẫn của GV +Nhà vua hãy hoàn gươm lại cho Long Vương. -3 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưới lớp viết vào vở. -Nhận xét. - Nghe , nhắc lại . * Trả lời: Các cách để đặt câu khiến là:+ thêm các từ hãy, đừng, chớ, nên, phải vào trước động từ. +Thêm các từ: lên, đi, thôi, nào… vào cuối câu. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm để thuộc bài ngay tại lớp. -3-5 HS đọc câu của mình trước lớp. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3 - 4’. cặp. -Gọi HS trình bày kết quả . GV nhận xét ,sửa chữa lỗi cho từng HS nếu có. -Nhận xét khen ngợi các em đặt câu đúng, nhanh.. Bài 2: Thảo luận nhóm - sắm vai đặt câu 4 - 6’. Bài 3,4 6 -8’. C- Củng cố - dặn dò: 3 - 4’. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm mỗi nhóm 4 HS sắm vai theo tình huống. +Giao tình huống cho từng nhóm. +Gợi ý cho HS cách nói chuyện trực tiếp có dùng câu khiến. +Gọi các nhóm trình bày. - Yêu cầu các nhóm có cách nói khác bổ sung. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS trao đổi, làm việc theo cặp. -GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp theo trình tự như sau: - Nhận xét , tuyên dương . * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài, viết 3 câu kể, sau đó chuyển thành câu khiến theo các cách đã. -2 HS ngồi cùng bàn chuyển câu theo trình tự tiếp nối. Nhận xét, chữa bài cho nhau. -Tiếp nối nhau đọc từng câu khiến trước lớp. VD: +Thanh đi lao động  Thanh phải đi lao động./ thanh nên đi lao động ./ …. + Ngân chăm chỉ  Mong Ngân hãy chăm chỉ hơn./ … * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -Hoạt động trong nhóm. - Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả . -VD: Về câu khiến trong tình huống. a) Với bạn : - Ngân cho tớ mượn bút của cậu với! +Ngân ơi cho tớ mượn cái bút nào? b/ Với bố bạn :- Thưa bác, bác cho cháu nói chuyện với Giang ạ! … c/ Với một chú : - Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ạ !. … * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để cùng làm bài. + 3-5 HS nối tiếp đặt câu a)Hãy giúp mình giải bài toán với. Tình huống : Em không giải được bài toán khó , nhờ bạn hướng dẫn cách giải . * 2 HS nêu lại ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TIẾT 1: HƯỚNG DẪN HỌC §4/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS củng cố về phép nhân, chia, cộng, trừ phân số. - Luyện phát âm và viết đúng l/n. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ - Giúp HS hoàn thành bài tập - HS nêu BT chưa hoàn thành- Làm HĐ1: trong ngày. bài ( nếu cần ). HĐ2: thực 1.Tính - nghe và nhận việc hành : = : = - 3 em làm trên bảng 3: = 5: = : = ; : = - Nhận xét, đánh giá 3: = ; 5: = 2. Tính (theo mẫu): - HS nghe. Mẫu: : 4 = = :3= :6= - HS tự làm bài vào vở- thu bài :5= :7= Một sân HCN, chiều rộng dài 42m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích cái sân đó. - Chấm một số vở - Nhận xét, đánh giá Giải Gắn bảng phụ có đoạn văn cần đọc - Đọc mẫu - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau HĐ 3: Luyện phát âm, viết l/n 3. Củng cố, dặn dò:1’. - HS luyện nói- viết - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ §1/26. TRÒ CHƠI MÔN TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố: kiến thức về môn Toán trong tuần 26. HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung câu hỏi, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn đinh tổ chức: 5’ - Giới thiệu mục đích của giờ học 2. Bài mới * HD các em chơi trò chơi Đường - HS nghe. ’ 30 lên đỉnh Ô- lim- pi –a. HĐ1: + Khởi động: Làm bảng nhóm Tìm 2 từ trái nghĩa với dũng cảm đặt câu với hai từ vừa tìm được. Nx từng nhóm HĐ2: + Vượt chướng ngại vật: - Mỗi nhóm cử 6 bạn tiếp Điền vào chỗ trống l hay n: sức điền vào cột của nhóm khiếu ...ại ; đi ...ại ; nhẫn ...ại mình. ...ặn lội ; thợ ...ặn ; nặng ...ề HĐ3: +Tăng tốc: -Làm bảng nhóm Đặt 3 câu kể Ai là gì? NX nhóm chiến thắng HS nghe- NX. HĐ4 +Về đích: Chơi tiếp Viết đoạn văn khoảng 3 câu kể về một người thân cho bạn nghe. 3. Củng cố, dặn dò:1’ - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TIẾT 3: LUYỆN MĨ THUẬT §26. LUYỆN VẼ ĐỀ TÀI: TRƯỜNG EM I/MỤC TIÊU: - HS biết tìm, chọn nội dung và các hình ảnh đẹp về trường học để vẽ tranh. - HS biết cách vẽ và vẽ được bức tranh về trường của mình, vẽ màu theo ý thích. - HS thêm yêu mến trường của mình. II/CHUẨN. GV: - Tranh, ảnh về đề tài trên- Bài vẽ của HS lớp trước. HS : - Tranh, ảnh về đề tài- Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp III/:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ :(2p) 3.Bài mới : (32 p) Hoạt động dạy và học: -Kiểm tra đồ dùng học tập. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài . GV: Giới thiệu tranh đã chuẩn bị và HS quan sát và trả lời câu hỏi. gợi ý HS cách thể hiện đề tài nhà trường. + Tranh vẽ đề tài gì? +Vẽ về đề tài nhà trường. +Vì sao ta biết tranh này vẽ về đề tài +Có mái trường, có các bạn HS. trường em? +Kể những hoạt động thường diễn ra +Học tập, vui chơi, lao động … trong nhà trường? +Khung cảnh xung quanh sân trường +Cây, nhà, vườn hoa… có những gì? -GV yêu cầu HS quan sát thêm tranh -HS quan sát. trong SGK tr 59,60 và tranh của HS lớp trước. +Cảnh tan trường . +cảnh đi học dưới trời mưa. +Hoạt động trong lớp học. -GV tóm tắt: Trong nhà trường có HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH nhiều hoạt động khác nhau,mỗi hoạt động đều có vẻ đẹp riêng có thể vẽ thành tranh,các em hãy quan sát và -HS lắng nghe. nhớ lại lựa chọn một hoạt động để vẽ thành tranh. Hoạt động 2:Cách kẽ : -GV yêu cầu HS chọn nội dung hoạt * HS động để vẽ tranh về trường của mình. + Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> +Treo hình minh họa hướng dẫn cách vẽ. + Hình dung hoạt động sẽ vẽ, + Vẽ phác hình ảnh chính, + Vẽ phác hình ảnh phụ. + Vẽ chi tiết. + Vẽ màu tự chọn. - GV cho HS quan sat bài vẽ của các bạn lớp trước để tham khảo. Hoạt động 3: Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Yêu cầu chủ yếu với học sinh là vẽ được những hình ảnh của đề tài. - Vẽ hình người, cảnh vật sao cho thuận mắt, vẽ được các dáng hoạt động. -Cần vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt . Hoạt động 4:Nhận xét,đánh giá. - GV treo một số bài vẽ lên bảng. - Học sinh tham gia đánh giá và xếp loại.. -GV xếp loại bài vẽ ,đánh giá tiết dạy. 4.Dặn dò:(1p) - Hoàn thành bài vẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.. hướng dẫn của GV. - Vẽ về ngôi trường ….. * HS làm bài. - Vẽ được những hình ảnh của đề tài. - Vẽ được các dáng hoạt động chính và sắp xếp các hình ảnh phụ hỗ trợ hình ảnh chính làm cho bố cục cân đối. HS nhận xét một số bài vẽ về: + Bố cục. + Tỉ lệ. +Màu sắc. -Tự xếp loại bài vẽ ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TOÁN §135. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. Tính được diện tích hình thoi. BT cần làm 1, 2, 4.. II. Đồ dùng dạy- học - 4 miếng bìa hình như bài 4 SGK. - 1 tờ giấy hình thoi.. III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết bài cũ trước. 3 -5’ -Nhận xét chung ghi điểm. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ * Gọi HS nêu yêu càu của bài tập. HD Luyện tập. -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 1: Làm vở 4 -6’. Bài 2: Làm vở 4 -6’. Bài 3: Trò chơi xếp hình 6 -7’. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: - Cả lớp theo dõi , nhận xét . -Nhắc lại tên bài học. * 1 HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài tập vào vở. a) Diện tích của hình thoi là: 19 x 12 : 2 = 114 (cm2) b) Có 7 dm = 70 cm Diện tích của hình thoi là: 30 x 70 : 2 = 105 (cm2) -Gọi HS đọc kết quả. - 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi và -Nhận xét cho điểm. nhận xét. * Gọi HS đọc đề bài. * 1HS đọc đề bài. Gọi 1 em lên bảng làm. Yêu cầu cả -1HS lên bảng làm. Cả lớp làm lớp làm bài vào vở. bài vào vở. - Nhận xét ghi điểm Bài giải Diện tích miếng kính là: 14 x 10 : 2 = 70( cm2) Đáp số : 70 cm2 -Nhận xét bài làm trên bảng. * Gọi HS nêu yêu cầu . * 2 HS nêu . - Tổ chức HS xếp hình. -Thực hành xếp hình, tổ nào có - Yêu cầu HS thực hành theo tổ . nhiều bạn xếp hơn thì tổ đó thắng Gọi một vài nhóm trình bày . cuộc. - Nhận xét , tuyên dưong. - Các nhóm nhậm xét chọn nhóm thực hiện nhanh và đúng . -Sau đó yêu cầu tính diện tích. -Tính diện tích của hình. - Yêu cầu HS làm vở nháp nêu kết - Làm vở nháp , nêu kết quả quả . Cả lớp nhận xét , chốt kết quả ( 2 x2 ) x ( 3 x 2 ) : 2 = 12 ( cm2) đúng , ghi điểm . - Cả lớp nhận xét , sửa sai . -Nhận xét chấm bài. * Gọi HS nêu yêu cầu ..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - GV tổ chức cho Hs thực hiện theo nhóm . - Theo dõi , giúp đỡ . * 2 HS nêu. - Gọi một số nhóm trình bày cả lớp - Thực hiện gấp theo yêu cầu . theo dõi , nhận xét . Bài 4: 6-7’. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện tập tính diện tích hình thoi. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN §54. TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> I. Mục tiêu - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.. II. Đồ dùng dạy- học -Bảng lớp và phần màu để chữa lỗi chung. -Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi (Về chính tả, dùng từ, câu.) III . Các hoạt động dạy học. ND- T/ L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: * GV ghi đề bài lên bảng * Nghe. Nhận xét - Nhận xét chung bài làm của học chung về bài sinh. làm của HS. +Ưu điểm: 7 -8’ -Hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề - Xác định đúng đề bài, hiểu bài, bố cục -Diễn đạt câu, ý.Sự sáng tạo khi miêu tả - GV nêu tên những bài vản viết - Một số em đọc . Cả lớp nghe đúng yêu cầu, sinh động, giàu tình và học tập bạn . cảm, sáng tạo, có sự liên kết giữa các phần: mở bài, kết bài ……. +Khuyết điểm: -GV nêu lỗi điển hình về ý, về dùng Hoạt động 2: từ… Hướng dẫn * Viết trên bảng phụ các lỗi phổ * 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi chữa bài. biến. Yêu cầu HS thảo luận phát hiện để cùng chữa bài. 10 -12’ lỗi tìm cách sửa lỗi. -Yêu cầu HS đọc lời phê của giáo -3-5 HS đọc. Các học sinh viên; Dọc những chổ chỉ lỗi trong khác lắng nghe, phát biểu. bài. Tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn. Hoạt động 3: -GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu. Hướng dẫn Hướng dẫn một số lỗi chung . viết lại đoạn - Gọi một số em lên bảng chữa lần -Tự viết lại đoạn văn trên vở văn lượt lỗi sai. Cả lớp chữa trên vở nháp nháp . 5 -7’ . Hoạt động 4: - Nhận xét , sủa sai cho HS. Học tập * 5-7 HS đọc lại đoạn văn của những đoạn * Gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài mình văn hay, bài được điểm cao cho các bạn nghe. văn tốt. Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để tìm ra 4 -5’ cách dùng tự lỗi diễn đạt hoặc ý hay. -Gợi ý viết lại đoạn văn khi: +Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> C - Củng cố - dặn dò 3 -4’. +Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý… -Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại -Nhận xét từng đoạn của HS để giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì khả năng của em nào cũng có thể viết được văn hay. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà mượn bài của những bạn được điểm cao đọc.. - 2 -3 em đọc . Cả lớp theo dõi .. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. TIẾT 3: KHOA HỌC §54. NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> I. Muc tiêu -Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.. II. Đồ dùng dạy- học -Hình trang 108,109 SGK. -Dặn HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nêu vai trò của các nguồn nhiệt trong cuộc sống? -Nêu một số quy tắc an toàn và tiết kiệm nguồn nhiệt? -Nhận xét chung và ghi điểm. B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới Ghi bảng thiệu bài: * GV chia lớp thành 4 nhóm và 2 -3’ sắp xếp lại bàn ghế trong lớp cho HĐ1: Trò phù hợp với hoạt động tổ chức trò chơi ai chơi. nhanh, ai - Gọi HS Cử 3-5 HS làm ban đúng. giám khảo, cùng theo dõi, ghi lại Mục tiêu: các câu trả lời của các đội. Nêu ví dụ - Phổ biến cách chơi và luật chơi. chứng tỏ mỗi loài -GV lần lượt đưa ra câu hỏi. Đội sinh vật có nào có câu trả lời sẽ lắc chuông nhu cầu về để trả lời. VD: Kể tên 3 cây , nhiệt khác 3con vật sống ở xứ nóng hoặc xứ nhau lạnh . 13 -14’ -Đội nào lắc chuông trước được trả lời trước. -Tiếp theo các đội khác sẽ lần lượt trả lời theo thứ tự lắc chuông.. Hoạt động của trò -2HS lên bảng trả lời câu hỏi. VD: + Sấy khô các vật , nấu chín thức ăn. … + HS nêu . -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại * Hình thành nhóm 4 – 6 HS thực hiện chơi theo HD của giáo viên. -Thực hiện yêu cầu. -Nghe nắm cách chơi và luật chơi . -Nghe câu hỏi và suy nghĩ trả lời. HS kể miệng là chúng sống ở xứ nóng hoặc xứ lạnh . -Nêu:Tương tự câu 1. -Cách tính điểm hay trừ điểm do GV tự quyết định và phổ biến cho HS trước khi chơi. -Nghe.. -Đảm bảo các thành viên trong đội ít nhất mỗi người phaỉ trả lời một câu. -Lưu ý: Câu nào cũng yêu cầu đại - Cho các đội hội ý trước khi vào diện của 4 đội đều trả lời. cuộc chơi, các thành viên trao đổi GV có quyền chỉ định người trả thông tin đã sưu tầm được. lời -Các HS làm giám khảo nhận phiếu và nghe HD. Chuẩn bị - GV hội ý với HS cử vào ban giám khảo,phát cho các em câu hỏi và đáp án để theo dõi, nhận -Nghe và thực hiện yêu cầu. xét các đội trả lời. GV hướng dẫn -Ban giám khảo hội ý thống nhất.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> và thống nhất cách đánh giá, ghi chép... - GV hoặc giao cho HS lần lượt các câu hỏi và điều khiển cho cuộc chơi. Đánh giá, tổng kết. HĐ2: -GV nêu đáp án hoặc giảng mở Thảo luận rộng thêm nếu cần về vai trò KL: Như mục bạn cần biết trang của nhiệt 108 /SGK. đối với sự * H: - Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái sống Đất không được mặt trời sưởi trênTrái ấm? Đất -GV gợi ý HS sử dụng những Mục tiêu: kiến thức đã học để trả lời câu hỏi Nêu vai trò trên. của nhiệt -Nhận xét kết luận. đối với sự sống trên trái đất. 13 -14’ C- Củng * Nêu lại tên ND bài học ? cố - dặn -Gọi HS đọc phần bạn cần biết. dò: -Nhận xét tiết học. 3 -5’ -Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài ôn tập.. điểm và tuyên bố với các đội. -Nghe, 2 em nhắc lại . -Trả lời: -Nghe và trả lời. VD: + Sự tạo thành gió. + Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. +Sự hình thành của mưa. + Sự hình thành của các thể nước. ...... -Nhận xét bổ sung.. * 2 HS nêu lại . -2HS đọc. - Về thực hiện. TIẾT 4: SINH HOẠT §27. SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> I. Mục tiêu. - HS biết thêm về các bài hát dân ca, học hát các bài hát dân ca. -Biết một số tranh dân gian như đán cưới chuột, gà trống, .... - Có ý thức tôn trọng nền văn hoá dân tộc . II. Chuẩn bị: Các bài dân ca quen thuộc. Một số tranh ảnh về dân gian. III. Các hoạt động dạy - học : ND- T/ Lượng 1. Giới thiệu. 2 -3’ 2.-Tìm hiểu về âm nhạc dân gian. 10 -12’. Hoạt động Giáo viên * Nêu mục tiêu tiết học. 3.Tìm hiểu về mĩ thuật dân gian. 12 -14’. - Nhận xét tuyên dương. * Treo tranh. Nêu yêu cầu: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm giới thiệu về tranh mình được giao. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày .. C - Củng cố dặn dò. 3 – 4’. * Giới thiệu một số bài dân ca. - Tổ chức thi đua giữa các nhóm dãy.. - Nhận xét - giới thiệu thêm về tranh ảnh dân gian. - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mĩ thuật, âm nhạc dân gian. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. Hoạt động Học sinh * Hát bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết. * Thi đua tìm và hát các bài hát dân ca. + Trống cơm dân ca Thanh Hoá. + Xoè hoa Dân ca Thái. .... * Thi đua thảo luận nhóm giới thiệu về tranh mình được giao. Mỗi nhóm giới thiệu về một bức tranh hoặc ảnh. - Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - Nghe , hiểu thêm . - Nối tiếp nêu. * 2 HS nêu lại . - Chuẩn bị tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TIẾT 2: THỂ DỤC §54: NHẢY DÂY.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TRÒ CHƠI : “LĂN BÓNG BẰNG TAY ” I. Mục tiêu: -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác -Trò chơi :”Lăn bóng bằng tay”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Chuẩn bị: Còi, 2-4 quả bóng, 2 em 1 dây nhảy và sân chơi trò chơi như ở bài 41 III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức   A.Phần mở đầu: 6-10’  -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.  -Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cẳng   tay, cánh tay, gối hông  -Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình  tự nhiên  *Trò chơi “Có chúng em” B.Phần cơ bản. 18-22’ a)Bài tập RLTTCB 12-14’ -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định.Khi tổ chức tập luyện có thể chia thành từng đội tập hoặc cho luân phiên từng nhóm thay nhau tập.GV bao quát lớp,   trực tiếp chỉ dẫn, sửa chữa động tác sai cho  HS  -Những sai thường mắc phải và các sửa +Sai:So dây dài hoặc ngắn quá:Quay dây không đều, phối hợp giữa tay quay dây và 2 chân bật nhảy không nhịp nhàng làm cho dây vướng chân;động tác chụm 2 chân bật nhảy không nhanh gọn hoặc bật nhảy chân trước chân sau +Cách sửa:Trước khi tập nhảy dây, GV cho HS tập nhảy không có dây 1 số lần để làm quen, sau đó cho quay dây chậm để nhảy, tốc độ quay dây nhanh dần và ổn định theo nhịp bật nhaỷ.Động tác bật nhảy nên nhẹ nhàng, nhanh gọn và có nhịp đệm -GV nên có những chỉ dẫn kịp thời để HS sửa chữa những chỗ sai sót.Cho HS làm theo những bạn thực hiện tốt kỹ thuật động tác.Khi tập luyện,GV nên dùng lời và tiếng   vỗ tay để điều khiển nhịp cho HS nhảy.Khi   kết thúc động tác cần nhắc các em thả lỏng .

<span class='text_page_counter'>(55)</span> tích cực *Thi xem ai nhảy dây được nhiều nhất -GV nên áp dụng hình thức thi đua bắng cách đếm số lần nhảy liên tục hoặc theo thời gian quy định.Có thể phân công trong từng đôi thay đổi nhau người tập và người đếm.Kết thúc nội dug xem bạn nào nhảy được nhiều lần nhất b)Trò chơi vận động -Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”.Tổ chức đội hình chơi có trình độ tương đương nhau,GV nêu tên trò chơi, nhăc lại ngắn gọn cách chơi rồi cho HS chơi chính thức, khi chơi đội nào thực hiện nhanh nhất, ít lần phạm quy, tổ đó thắng và được cả lớp biểu dương, tổ nào thua sẽ phải nắm tay nhau thành vòng tròn, vừa nhảy nhẹ nhàng vừa hát câu “Học –tập –đội –bạn! Chúngta-cùng-nhau-học-tập-đội-bạn! C.Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp hoặc giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm -GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét -Gv giao bài tập về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.  . . 5-6’. 4-6’    .    . TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC §5/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối. Viết được đoạn văn kết bài miêu tả cây cối em thích. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn đinh tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ HĐ1: - Giúp HS hoàn thành các bài tập - HS nêu các bài tập chưa hoàn trong ngày. thành – làm bài ( nếu cần). - Đọc đề HĐ2: 1. Đọc đề bài sau: Em hãy tả cây cho bóng mát mà - HS làm bài- 2 em làm bảng em yêu thích hoặc quen thuộc phụ- gắn bảng nêu lại kết bài a. Viết kết bài không mở rộng không mở rộng và kết bài mở b. Viết phần kết bài mở rộng rộng- nhân xét - Suy nghĩ và viết bài 2. Viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây em yêu thích. HĐ3: - Giúp đỡ HS làm bài - Một số em đọc bài trước lớp. - Chấm 1 số bài- NX 3. Củng cố, - Nhận xét giờ học dặn dò:1’ - Nhắc nhở bài sau. - HS nghe- NX..

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×