Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập định mức lao động 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.41 KB, 11 trang )

BÀI TẬP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Bài 1:

Công việc tiện trục trên máy tiện T616 với điều kiện tổ chức kỹ thuật quy định:
- Nguyên vật liệu cung cấp ngay tại nơi làm việc.
- Công nhân tự điều chỉnh, kiểm tra dầu, lau máy.
- Máy hỏng có thợ sửa chữa.
- Dao cùn có cơng nhân phụ mài đưa đến nơi làm việc.
- Anh sáng đủ, nhiệt độ vừa phải, thơng gió thống mát.
- Có bố trí thời gian nghỉ ăn cơm giữa ca.
Yêu cầu : Hãy xác định ký hiệu cho những nội dung hao phí thời gian sau:
SỐ

NỘI DUNG HAO PHÍ

TT

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14


15
16
17
18
19
20

KÝ HIỆU SỐ
TH.GIAN

Nhận nhiệm vụ
Lấy dụng cụ sắp ra giá
Nhận vật liệu
Đọc bản vẽ
Định chế độ gia công
Tiện
Chờ dao tiện
Thay dao
Tiện
Chờ phơi liệu
Tiện
Điều chỉnh máy
Tiện
Uống nước
Nói chuyện
Tiện
Kiểm tra máy
Dọn phoi
Tiện
Ăn cơm giữa ca


NỘI DUNG HAO PHÍ

TT

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

KÝ HIỆU
TH.GIAN

Máy hư loay hoay sửa

Đi tìm thợ sửa chữa
Chờ sửa máy
Tiện
Nghỉ hút thuốc
Đi giải quyết NCTN
Tiện
Nói chuyện
Sửa sản phẩm hỏng
Chờ phơi liệu
H.dẫn bạn sửa SP hỏng
Tiện
Mài dao
Thay dao
Đóng bao thành phẩm
Dọn dụng cụ cất vào tủ
Lau, tra dầu vào máy
Quét dọn nơi làm việc
Giao nộp sản phẩm
Về sớm


Bài 2:bài 2 làm rùi
Ca làm việc 8 giờ quy định : TCK = 15phút, TPV = 50phút, TNN = 35phút và ttn1 =
9,5 phút/sp.
Yêu cầu :
 Tính mức lao động ?
 Tính a’ và b’ biết khi thực hiện cơng nhân đạt NSLĐ bình qn là 35 sp/ca?
Bài 3 :x

bài 3 làm rùi


Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã
thu thập và tính tốn được số liệu sau : Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 18
phút; Thời gian phục vụ = 8%, Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên = 2% đều so
với thời gian tác nghiệp; Thời gian chuẩn kết cho một sản phẩm là 0,2 phút/sp.
Yêu cầu :
 Tính mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, biết thời gian ca làm
việc là 8 giờ ?
 Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân sản xuất 01 sản phẩm bình quân hết
16 phút ?
Bài 4 : bài 4 làm rùi
Thời gian quy định sản xuất một sản phẩm A quy định như sau:
- Thời gian cắt 2 đầu mặt

: 3 phút

- Thời gian khoan tâm 2 đầu mặt

: 5 phút

- Thời gian tiện

: 11 phút

- Thời gian gá khởi phẩm và tháo sản phẩm : 3 phút
- Thời gian đánh bóng sản phẩm

: 1 phút

- Thời gian đo kích thước sản phẩm


: 1 phút

- tck = 0,8 phút/sp; tpvt = 4% , tnn = 6% (đều so với ttn); tpvk = 5% so tC.
Yêu cầu:
a. Tính mức lao động cho sản phẩm A.
b. Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân sử dụng thời gian được tổng kết như
sau: TCK + TPV + TNN + TLP = 25% Tca.


Bài 5 :

bài 5 làm rùi
Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức
đã thu thập và tính tốn được số liệu sau : Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 1
phút; Thời gian phục vụ = 20%, thời gian nghỉ ngơi nhu cầu tự nhiên =10% đều so với
thời gian tác nghiệp; Thời gian chuẩn kết cho một loạt 100 sản phẩm là 12 phút.
Yêu cầu :
 Tính mức lao động cho cơng việc sản xuất sản phẩm A?
 Tính a’ và b’ biết khi thực hiện cơng nhân đạt năng suất lao động bình qn là
400 sản phẩm/ca ?
Bài 6 :
bài 6 làm rùi
Do sửa đổi mức lao động, sản phẩm A có tỷ lệ giảm mức thời gian là 20% nên
mức sản lượng tăng 5sp/ca.
Tính mức lao động cũ và mới của sản phẩm A?
Bài 7: bài 7 làm rùi
Sau khi sửa đổi mức lao động cho cơng việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 2 phút nên làm cho mức sản lượng ca làm việc 8 giờ tăng
25%.

Yêu cầu tính mức lao động cũ và mới cho công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm
A?
Bài 8 :

bài 8 làm rùi
Do bắt đầu thực hiện mức lao động mới sửa đổi, công nhân sản xuất 01 sản
phẩm A trung bình hết 15 phút. Tính ra chỉ hồn thành mức với tỷ lệ là 80%.
Yêu cầu :
 Tính mức lao động của sản phẩm A, biết thời gian ca làm việc 08 giờ?
 Tính a và b với mức cũ. Biết tài liệu xây dựng mức cũ là :
tck =1,5 phút/sp, ttn =15 phút/sp, tpv = 3,2 phút/sp, tnn = 0,3 phút/sp
Bài 9 : bài 9 làm rùi
Nghiên cứu việ sử dụng thời gian làm việc của công nhân thấy cơng nhân đó sử
dụng: thời gian chính 9 phút/sản phẩm, thời gian phụ 3,5 phút/sản phẩm. Thời gian
phục vụ bằng 17%, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 7% đều so với thời
gian tác nghiệp. Thời gian chuẩn kết trong ca là 15 phút. Như vậy công nhân đã vượt
mức 15%.
Yêu cầu : Hãy xác định Mtg cho 1 đơn vị sản phẩm và MSL(ca)?
Bài 10: bài 10 làm rùi


Qua khảo sát được biết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: Thời
gian chuẩn kết là 16 phút, thời gian phục vụ là 42 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu
tự nhiên là 37 phút, thời gian khơng hợp 14 phút, thời gian lãng phí khách quan 43 phút,
thời gian lãng phí cơng nhân 38 phút. Thời gian tác nghiệp thực tế một đơn vị sản phẩm
là 12 phút. Như vậy công nhân đã hụt mức 17,2%.
Yêu cầu : Hãy xác định Mtg cho 1 đơn vị sản phẩm và MSL(ca)?
Bài 11 : bài 11 làm rùi
Do chưa tận dụng thời gian trong sản xuất, cơng nhân chỉ hồn thành mức với tỷ
lệ 85%. Qua nghiên cứu trong ca, thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian như sau:

Thời gian chuẩn kết 15 phút, thời gian phục vụ 28, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu 30
phút, thời gian không hợp 12 phút, thời gian lãng phí khách quan 35 phút, thời gian lãng
phí cơng nhân 40 phút. Thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm là 8 phút.
Yêu cầu: Hãy xác định Mtg cho 1 đơn vị sản phẩm và MSL(ca)?
Bài 12 : bài 12 làm rùi
Do doanh nghiệp thực hiện sửa đổi mức lao động, tỷ lệ giảm mức thời gian là
16,67% nên mức sản lượng trong ca tăng 4 sản phẩm. Tính MSlca mới và MTG mới?
Bài 13 bài 13 làm rùi
Do sửa đổi mức lao động nên có tỷ lệ tăng mức sản lượng 25%. Biết sản lượng
sản phẩm này trong kỳ kế hoạch là 500 sản phẩm. Tài liệu xây dựng mức cũ như sau:
Thời gian chính 8 phút; thời gian phụ 4 phút đều tính cho 1 đơn vị sản phẩm. Thời gian
phục vụ tổ chức bằng 14%; Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 6% đều so
với thời gian tác nghiệp. Thời gian phục vụ kỹ thuật bằng 15% so với thời gian chính.
Thời gian chuẩn kết trong ca là 12 phút.
a) Hãy xác định Mtg cho một đơn vị sản phẩm và Msl(ca)?
b) Tính thời gian lao động tiết kiệm được do sửa đổi mức?
Bài 14
Qua khảo sát thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: thời
gian chuẩn kết 50 phút, các loại thời gian lãng phí 80 phút. Thời gian tác nghiệp một
đơn vị sản phẩm 14 phút, thời gian phục vụ 18%, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự
nhiên bằng 7% đều so với thời gian tác nghiệp. Như vậy công nhân đã hụt mức sản
lượng 25%.
Hãy xác định Mtg cho một đơn vị sản phẩm và Mslca.


Bài 15
Qua khảo sát thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: thời
gian chuẩn kết 15 phút, thời gian phục vụ 42 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự
nhiên 37 phút, thời gian khơng hợp 14 phút, thời gian lãng phí khách quan 43 phút, thời
gian lãng phí cơng nhân 38 phút. Thời gian tác nghiệp thực tế một đơn vị sản phẩm là

15 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 16.67%
Tính Mtg, Msl?
Bài 16 bài 16 làm rùi
Do chưa tận dụng mức thời gian trong sản xuất, công nhân A chỉ hoàn thành mức
với tỷ lệ 90%. Qua nghiên cứu thời gian trong ca thấy công nhân đã sử dụng các loại
thời gian như sau: thời gian chuẩn kết 28 phút, thời gian phục vụ 28 phút, thời gian nghỉ
ngơi và nhu cầu 30 phút, thời gian không hợp 12 phút, thời gian lãng phí khách quan 35
phút, thời gian lãng phí cơng nhân 49 phút. Thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm là
16 phút.
Hãy xác định Mtg, Msl?
Bài 17 làm rùi
Tài liệu xây dựng mức lao động cho việc sản xuất sản phẩm H như sau: Thời
gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm là 20 phút; Thời gian phục vụ bằng 16 %, thời
gian nghỉ ngơi nhu cầu tự nhiên bằng 3%, đều so với thời gian tác nghiệp. Thời gian
chuẩn kết cho loạt 200 sản phẩm là 40 phút. (Tca = 480 phút)
Tính Mtg,Msl qui định cho sản phẩm H?
Bài 18 bài 18 làm rùi
Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 2,3 phút nên làm cho mức sản lượng ca làm việc 8 giờ tăng
30%.
Yêu cầu :
a. Tính mức lao động cũ và mới cho công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A?
b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao động, công nhân
sử dụng các loại thời gian trong ca 08 giờ như sau:
- tcktt
= 0,25 phút/sp;
- TPVtt
= 46 phút/ca
- TNNtt
= 14 phút/ca;

- TLP
= 40 phút/ca
- Thời gian tác nghiệp 1 sản phẩm là 5,5 phút/sản phẩm.


Bài 19 : bài 19 làm rùi
Trong ca công nhân đã sử dụng các loại thời gian để SX sản phẩm A như sau:
tck = 0,5 phút/sp; TPV = 25 phút; TNN = 30 phút; TLPKQ = 35 phút.
TLPC = 40 phút; TKH = 10 phút; ttn1sp = 8 phút/sp
Do vậy công nhân hụt mức lao động là 20%.
Yêu cầu:
a. Mức sản lượng ca và mức thời gian sản xuất một sản phẩm.
b. Tỷ lệ tăng của sản lượng và tỷ lệ giảm của thời gian hao phí thực tế cho một đơn
vị sản phẩm khi cơng nhân có thái độ lao động tốt hoàn thành 55 sản phẩm/ca.
c. Doanh nghiệp có bước cơng việc B cần phải có mức để giao cho cơng nhân thực
hiện (BCVB có quy trình công nghệ tương tự BCV A và lấy BCVA làm bước cơng
việc điển hình). Bước cơng việc B có điều kiện tổ chức kỹ thuật, nhân tố ảnh
hưởng khó khăn hơn bước công việc A nên hệ số Ki được xác định là: K B = 1,25
KA. Hãy tính Mtg và MSl cho bước công việc sản xuất sản phẩm B.
Bài 20:
Do yêu cầu doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động cho sản phẩm A bằng
phương pháp thống kê phân tích. Vì vậy cán bộ định mức đã thu nhập số liệu thống kê
về năng suất lao động của công nhân sản xuất sản phẩm A trong 10 ca làm việc như sau
:
Sản phẩm
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
NSLĐ
6
7
6
8
5
7
7
6
7
5
(Phút/sp)
Và thời gian lãng phí bình qn trong ca làm việc 8 giờ của cơng nhân là 35 phút/ca.
Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích cho
cơng việc sản xuất sản phẩm A?
Bài 21:
Qua khảo sát thực tế, có số liệu thống kê:
- Hao phí thời gian lao động bình qn 1 sản phẩm A của một cơng nhân :
Ca
1
2
3
4
5
6

7
8
9 10 11
NSLĐ (sp/ca) 14 12 12 14 13 15 12 13 14 14 12
- Thời gian lãng phí trung bình của một ca làm việc 08 giờ là 58 phút.
Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích ?
Bài 22 :

12
15


Qua khảo sát chụp ảnh bước công việc X sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức
đã tổng kết được các loại thời gian như sau :
TCA
480

TCK tt
14

Tnn tt
16

TPV tt
60

TLP
40

Sau khi nghiên cứu tình hình tổ chức nơi làm việc và trên cơ sở số liệu khảo sát,

cán bộ định mức dự kiến các loại thời gian trong ca như sau :
- TCKĐM và TNNĐM được giữ nguyên như hao phí thực tế
- TPVĐM được tính theo tỉ lệ dPV ( dPVTT = dPVĐM).
- Thời gian tác nghiệp của một sản phẩm ở bước công việc X của sản phẩm A
được tính theo số liệu bấm giờ sau: (Bước công việc X gồm 3 thao tác và đơn vị tính :
giây)
Thao
tác
1
2
3

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15


H+ođ

10 9 13 10 12 10 11 10 11 11 10 10 11 12 12
65 62 60 61 61 63 61 62 60 61 62 61 60 61 61
9 8 7 9 7 8 8 10 9 9 9 10 9 10 9

1,4
1,1
1,3

Yêu cầu :
a. Xây dựng mức lao động cho bước công việc X sản xuất sản phẩm A bằng
phương pháp phân tích khảo sát?
b. Tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết :
- Mức sản lượng cũ : 200sp/ca.
- Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 10.000.000 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ : 300 đồng/sp
Bài 23 :
Để xây dựng mức lao động cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A
bằng phương pháp thống kê phân tích áp dụng vào đầu năm 2002, cán bộ định mức đã


thu nhập được số liệu thống kê về năng suất lao động của một công nhân X sản xuất sản
phẩm A trong 10 ca làm việc như sau :
Ca
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
NSLĐ (sp/ca) 112 125 117 124 118 118 112 124 124 125
Và thời gian lãng phí trung bình trong ca làm việc 8 giờ của công nhân X là 54
phút/ca.
Đến tháng 12/2003 do đổi mới máy móc thiết bị cho cơng việc sản xuất sản phẩm
A nên cán bộ định mức xây dựng lại mức và dự kiến áp dụng vào đầu năm 2004 trên cơ
sở khảo sát tình hình thực tế tại nơi làm việc. Qua khảo sát cán bộ định mức đã tổng kết
được một số dữ liệu để tính mức lao động như sau :
- Tca = 08 giờ
- TNNTT = 35 phút/ca
- TCKTT = 10 phút/ca
- TPVTT = 60 phút/ca
- TLP = 45 phút/ca
- TCKĐM và TNNĐM được giữ nguyên như hao phí thực tế.
- TPVĐM được tính theo tỉ lệ dPV ( dPVTT = d PVĐM).
- Sản lượng thực tế bình quân mỗi ca khảo sát là 150 sản phẩm/ca.
Yêu cầu :
a. Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích cho bước cơng
việc sản xuất sản phẩm A được áp dụng vào đầu năm 2002 ?
b. Xác định mức lao động theo phương pháp phân tích khảo sát cho bước cơng
việc sản xuất sản phẩm A vào đầu năm 2004 ?
Bài 24 :
Do yêu cầu tháng 7/2004, doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động để áp
dụng vào sản xuất. Qua thống kê số liệu về năng suất lao động và thời gian lãng phí
trong 10 ca làm việc, cán bộ định mức đã sử dụng phương pháp thống kê phân tích để
xây dựng mức lao động và tổng hợp được các số liệu sau :

Ca sản xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
NSLĐ (Sản phẩm/ca) 20 22 20 24 25 18 22 23 20 20
T.G Lãng phí
60 50 65 45 40 70 55 48 62 60
(phút/ca)
Đến tháng 01/2005, do có sự thay đổi về máy móc thiết bị và điều kiện tổ chức
lao động nên doanh nghiệp quyết định thay đổi mức lao động một lần nữa theo phương
pháp phân tích khảo sát.
Qua khảo sát 03 ca làm việc, cán bộ định mức đã tổng kết được các số liệu thực
tế trong ca như sau :
Ca sản xuất
TCK
TNN
TPV
TTN
TLP
1
20
40
25

335
60


2
25
45
35
330
45
3
30
60
40
295
50
Với kết quả trên, khi xây dựng mức lao động cán bộ định mức đã dự kiến các loại
thời gian định mức trong ca như sau : Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ
ngơi định mức giữ ngun như hao phí thực tế, cịn thời gian phục vụ định mức được
tính theo tỷ lệ dpv ( dpvđm = dpvtt ).
Qua bấm giờ, cán bộ định mức đã tính được ttn1sp là 11,5 phút/sản phẩm.
Yêu cầu :
 Xây dựng mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích ap dụng vào
tháng 7/2004 ?
 Xây dựng mức lao động theo phương pháp phân tích khảo sát áp dụng vào
tháng 01/2005?
 Tính tỷ lệ giảm về thời gian (a) và tỷ lệ tăng về sản lượng (b) giữa mức lao
động mới và mức lao động cũ?
Bài 25 :
Công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A phải trải qua 03 bước công việc. Khi

xây dựng mức lao động, cán bộ định mức đã chọn phương pháp phân tích khảo sát.
Qua khảo sát chụp ảnh và bấm giờ, cán bộ định mức đã tổng kết được bảng số liệu
sau :
Thời gian hao phí trung bình
Bước
Thời gian tác nghiệp 1
trong ca (phút/ca)
công
đơn vị sản phẩm
việc
(giây/sp)
TCK
TPV
TNN
TTN
TLP
1
2
3

15
30
10

45
15
35

40
45

50

310
340
320

70
50
65

90
156
192

Khi xây dựng mức lao động CBĐM đã dự kiến các loại thời gian định mức trong
ca như sau : Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ ngơi định mức giữ nguyên
như hao phí thực tế, còn thời gian phục vụ định mức được tính theo tỷ lệ dPV ( dPVĐM =
dPVTT ).
Yêu cầu :
 Tính mức lao động cho từng bước cơng việc sản xuất sản phẩm A ?
 Giả sử lượng lao động phục vụ và phụ trợ cho việc sản xuất sản phẩm A bằng
7% so với lượng lao động công nghệ, lượng lao động quản lý bằng 6% so với toàn bộ


chi phí lao động sản xuất. Hãy tính mức lao động tổng hợp để sản xuất một đơn vị sản
phẩm A (Tth )
 Tính sản lượng thực tế mà cơng nhân đạt được ở từng bước công việc sản xuất
sản phẩm A. Biết rằng, khi làm việc công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau :
Bước
công

việc
1
2
3

Thời gian hao phí trung bình
trong ca(phút/ca)
Tck Tpv Tnn Ttn
Tlp
20
50
35
335
40
25
20
30
375
30
15
30
40
375
20

Thời gian tác nghiệp 1
đơn vị sản phẩm
(giây/sp)
95
145

198

Bài 26:
Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 20% nên làm cho mức sản lượng trong ca làm việc 8 giờ tăng
15 sản phẩm.
Yêu cầu:
a. Tính mức lao động cũ và mới cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm
A?
b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao động, công nhân
sử dụng các loại thời gian trong ca như sau:
- TCKtt = 20 phút ; TNNtt = 30 phút; TPVtt = 50 phút; TLP = 0,25 phút/sp;
- Thời gian tác nghiệp một sản phẩm là: 4,5 phút/sp.
c. Tính lượng lao động tiết kiệm được khi áp dụng mức mới vào sản xuất, biết
kỳ kế hoạch sản lượng sản xuất ra là 900.000 sản phẩm.
Tải bản FULL (20 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Bài 27:
Sau khi đưa mức vào sản xuất thường xuyên người ta thấy rằng trung bình sản lượng sản phẩm A đã tăng 5 sản phẩm/ca so với mức. Do vậy, làm cho thời gian thực tế
sản xuất một sản phẩm A giảm còn 80% so với mức. (Tca = 480 phút).
1, Tính mức thời gian và mức sản lượng qui định cho sản phẩm A ?
2/ Để xây dựng lại mức lao động mới cho việc sản xuất sản phẩm A, đơn vị đã
tiến hành chụp ảnh ngày làm việc và thu được kết quả của bảng cân đối thời gian tiêu
hao như sau:TCK=45phút; TNN=35phút; TPV = 90phút; TTN=270phút; TKH=10phút;


TLP=30phút. Người làm định mức cho rằng TCK và TNN như vậy là phù hợp để xây dựng
mức mới. Thời gian tác nghiệp của 1 sản phẩm được xác định thơng qua bấm giờ t tn1sp =
10 phút/sp.
a. Tính mức thời gian, mức sản lượng?
b. Tính quỹ lương tiết kiệm được sau khi áp dụng mức mới vào sản xuất, biết:

- Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 500.000 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ: 4.000 đồng/sản phẩm. (Tiền lương cấp
bậc và các khoản phụ cấp khác khơng có gì thay đổi khi áp dụng mức mới vào
sản xuất).
(dPV lấy 4 chữ số thập phân, M SL và các loại thời gian khác làm tròn, M tg lấy 1 chữ
số thập phân).
Bài 28:
Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời
gian của 1 sản phẩm giảm 4 phút nên làm cho mức sản lượng ca tăng lên 20%.
Yêu cầu:
a. Tính mức lao động cũ và mới cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm
A?
b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao động, công nhân
sử dụng các loại thời gian trong ca như sau: t ck = 1,6 phút/sp ; TNNtt = 15 phút;
TPVtt = 35 phút; TLP = 40 phút; Thời gian tác nghiệp một sản phẩm là: 14
phút/sp.
c. Tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết:
- Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 876.000 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ: 4.500 đồng/sản phẩm. (Tiền lương cấp
bậc và các khoản phụ cấp khác khơng có gì thay đổi khi áp dụng mức mới vào
sản xuất).
Bài 29:
Tài liệu xây dựng mức lao động cho việc sản xuất sản phẩm A như sau: Thời
gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm là 18 phút; Thời gian phục vụ bằng 26%, thời gian
nghỉ ngơi nhu cầu tự nhiên bằng 6% đều so với thời gian tác nghiệp 1 sản phẩm. Thời
gian chuẩn kết cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút. (Tca = 480 phút)
1. Tính Mtg? Msl?

3186973




×