Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

De thi tai lieu on thi THPT quoc gia moi nhat 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.19 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP LUYỆN TẬP – TẬP 1 Câu 1: Dao động điều hòa là A. chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định. B. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. dao động mà li độ biển đổi theo quy luật dạng cosin hoặc sin. D. hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Câu 2: Gọi A là biên độ dao động,  là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình 2 2 2 2 4 A. v   a  A  . 2. 2. 2. 2. 2 2 2 2 4 B. v   a  A  .. 2. 2. 2. 2. 2. 2. C. v   a  A  . C. v  a   A  . Câu 3: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò. g  2  m / s 2   l  4 cm. xo giãn Lấy . Chu kì dao động của vật là A. 0,04 s. B. 0,4 s. C. 98,6 s. D. 4 s. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là A. 0,125 J. B. 800 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:. x1  5cos   t   / 6  (cm) x2  3cos   t  7 / 6  (cm) ,. A.. x = 2cosπt  + π/6 (cm) . C. x = 8cosπt  + 7π/6 (cm) . . Phương trình của dao động tổng hợp là:. B. x = 8cosπt  + π/6 (cm)  D. x 2 = 2cosπt  + 7 π/6 (cm) . Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Sau thời gian 20 s con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần . Lấy  3,14 thì gia tốc trọng trường nơi đó có giá trị là A. 10 m/s2. B. 9,86 m/s2. C. 9,80 m/s2. D. 9,78 m/s2. Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình.  2 u  Asin( t  x) 3 3 sóng . Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 cm/s. Câu 8: Khi một sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ? A. Tốc độ lan truyền sóng. B. Tần số sóng. C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng. Câu 9: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,5 m và có 5 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là A. 1,25 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1 m/s. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. C. Tốc độ lan truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng và cũng là quá trình truyền biên độ. Câu 11: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức: i  2cos(100 t   / 2) ( A) , u 100 2cos(100 t   / 6) ( V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 0 W B. 50 W C. 100 W D. 200 W..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50  mắc nối tiếp với một tụ điện dung. C. 2.10 4  F  ..   u AB 100 cos  100 t    V  4  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:.   i  2 cos  100 t    A  4  A. .   i  2 cos  100 t    A  2  C. ..   i  2 cos  100 t    A  2  B. . D.. i  2 cos  100 t.   A .. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.. I. U R.. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng không. 2. D. tần số góc, điện dụng tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây liên hệ với nhau bởi công thức  LC 1. Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là   / 3 . Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Mạch điện có tính dung kháng. B. Mạch điện có tính cảm kháng. C. Mạch điện có tính trở kháng. D. Mạch điện cộng hưởng điện.. u U cos   t . 0 Câu 15: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , tần số  góc thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm. B. tổng trở của mạch tăng. C. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tăng. D. dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều là không đúng? A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng. C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. Đó là phần tạo ra dòng điện. D. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi rôto quay đều, các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ba cuộn dây có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là 2 / 3 . Câu 17: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. tăng lên 104 lần. D. giảm đi 104 lần. Câu 18: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10-2cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ là A. 10-9 C. B. 2.10-9 C. C. 4.10-9 C. D. 8.10-9 C. Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là không đúng ? A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B. Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 21: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không thuộc tính chất sóng của ánh sáng? A. Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng tán sắc. C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng nhiễu xạ. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 3 m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,75 μm. B. 0,6 μm. C. 0,55 μm. D. 0,4 μm. Câu 23: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của tia X ? A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Làm phát quang nhiều chất. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở hầu hết các kim loại nhưng không gây hiện tượng quang dẫn Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm ion hóa không khí. B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ. D. Có một số tác dụng sinh lý: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, diệt nấm mốc. Câu 25: Công thoát êlectron của natri là 2,5 eV. Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng A. lớn hơn 0,5 μm. B. lớn hơn hoặc bằng 0,5 μm. C. bằng 0,5 m. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 μm. Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λo = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng ion hóa. Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó. B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Câu 29: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có: A. cùng số nuclôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng số prôtôn. D. cùng khối lượng. 222. Rn. Câu 30: Radon 86 là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau 19 ngày khối lượng Radon đã bị phân rã là A. 62 g B. 32 g. C. 16 g. D. 8 g. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng phân hạch ? A. Phản ứng phân hạch là trường hợp riêng của hiện tượng phóng xạ. B. Phản ứng phân hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao, hàng trăm triệu độ. C. Phản ứng phân hạch tỏa ra một năng lượng rất lớn mà con người không kiểm soát được. D. Đặc điểm chung của phản ứng phân hạch là sau mỗi phản ứng đều có hơn hai nơtron được phóng ra, và mỗi phân hạch đều giải phóng ra một năng lượng lớn. Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng bền vững. Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần lượt là A1 = 7 cm, A2 = 8 cm và độ lệch pha   / 3( rad ) . Độ lớn vận tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm là. A.10π cm/s.. B.π cm/s.. C.100π m/s.. D. π m/s. Câu 34 : Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng của sóng cơ có giá trị là A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2,0 Hz. D. 2,5 Hz.. 2.10 3 Câu 35: Một tụ điện có điện dung C =  F được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8 V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là A. 0,08A. B. 40A. C. 1,6A. D. 0,16A. Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là A. C’ = 4C. B. C’ = 2C. C. C’ = C/2. D. C’ = C/4. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3 mm, D = 2 m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4 mm. Tần số của bức xạ có giá trị là A. 180 Hz. B. 5.1014 Hz. C. 2.1015 Hz. D. 2.10-15 Hz. Câu 38: Bức xạ có tần số 4.1014 Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào sau đây? A. 1,8 eV. B. 1,4 eV. C. 1,2 eV. D. 0,8 eV. Câu 39: Khối lượng của hạt nhân. 10 4. Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m = 1,0086u, khối lượng của n 10 4 Be. prôtôn là mP = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u. Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp ? A. Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. B. Các hạt sơ cấp có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt. D. Đa số các hạt sơ cấp là không bền, chúng tự phân huỷ và biến thành hạt sơ cấp khác. Câu 41: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2 m, khoảng cách vân là i = 0,5 mm. Khoảng cách a giữa hai khe là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 0,5 mm. D. 0,125 mm. Câu 42: Giới hạn quang điện phụ thuộc A. hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. C. bản chất của kim loại dùng làm catôt. D. điện trường giữa anôt và catôt. Câu 43: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ β là không đúng ? A. Tia β – là các êlectron, tia β + là các pôzitron. B. Tia β làm ion hóa môi trường yếu hơn tia α. C. Các tia β đi trong điện trường bị lệch ít hơn tia α vì khối lượng của chúng nhỏ hơn nhiều so với khối lượng hạt α..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Các hạt β được phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể đạt xấp xỉ bằng tốc độ tốc ánh sáng. Câu 44: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,0528m; B. 0,1029m; C. 0,1112m; D. 0,1211m Câu 45: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ. Câu 46: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 48: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20 s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là: A. x = 20sin4πt cm. B. x = - 5sin4πt cm. C. x = 5sin4πt cm. D. x = 20sin20t cm. Câu 49: Một con lắc lò xo được bố trí trên mặt phẳng ngang không ma sát và dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(10t + π) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 42 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 0,48 cm. B. 0,36 m. C. 42,6 cm. D. 30 cm. Câu 50: Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là 9,75 m/s2, nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kì 2,24 s. Coi chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là 9,84 m/s 2 thì nó dao động A. nhanh hơn so vởi ở vị trí trước 0,01 s. B. nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23 s. C. chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01 s. D. chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23 s. Câu 51: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. Câu 52: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 53: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 54: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2m có hai đầu cố định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai nguồn sóng có cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại? A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm. B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm. C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm. D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm. Câu 56: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Câu 57: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 59: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100лt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 60: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 61: Một điện trở thuần 150 Ω và một tụ điện C = 16 μF được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào mạng điện 100 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,4 A. B. 0,6 A. C. 0,28 A. D. 4 A. Câu 62: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm lần lượt là 40 V, 60 V và 20 V. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch..  B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là 4 .  C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch là 4 . D. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch. Câu 64: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 65: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 66: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.10-6 H. D. 5.10-8 H. Câu 67: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại. Câu 70: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,45 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là A. 0,75 mm. B. 1,5 mm. C. 2,25 mm. D. 3 mm. Câu 71: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở cùng phía của vân trung tâm là A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 72: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0,45 μm? A. 7.1014 Hz. B. 6.1014 Hz. C. 8.1013 Hz. D. 5.1014 Hz. Câu 73: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôton? Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo A. K đến quỹ đạo M. B. L đến quỹ đạo K. C. M đến quỹ đạo O. D. L đến quỹ đạo N. Câu 74: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là : A. 0,1220 μm. B. 0,0913 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5672 μm. Câu 75: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. B. C. D.. Êlectron của nguyển tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp. Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài vào quỹ đạo trong, nguyên từ phát xạ năng lượng. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các phôton.. Câu 76: Hạt nhân. 60 27. Co có cấu tạo gồm:. A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron. C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron. Câu 77: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả nặng ở phía trên điểm treo. Trong quá trình dao động điều hòa, khi chiều dài lò xo là cực tiểu thì điều nào sau đây có thể không đúng? A. vật đang ở vị trí biên. B. vận tốc của vật bằng không. C. độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. thế năng đàn hồi cực tiểu. Câu 78: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai? Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là. 1 A. 4 bước sóng.. 1 B. 2 bước sóng.. 3 C. 4 bước sóng.. 5 D. 4 bước sóng.. Câu 79: Một sóng điện từ có bước sóng 20 m. Tần số của sóng điện từ là. 15.106 C.  Hz.. 15.106 D. 2 F.. A. 15.106 Hz. C. 1,5.106 Hz. Câu 80: Một tia X có bước sóng 2 nm, năng lượng của mỗi phôton ứng với nó là A. 2 eV. B. 6 eV. C. 621 eV. D. 117 eV. Câu 81: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ quỹ đạo có giá trị bằng 16 bán kính Bo là quỹ đạo A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 82: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ. C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. 210. 206. 210. 206. Câu 83: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, mα = 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. Câu 84: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,974 4 u, mPo = 209,9828 u, mα = 4,002 6 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.1010 J. B. 2,5.1010 J. C. 2,7.1010 J. D. 2,8.1010 J. Câu 85: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là A. 2.108m/s. B. 2,5.108m/s. C. 2,6.108m/s. D. 2,8.108m/s. Câu 86: Trong hiện tượng phân rã, độ phóng xạ A. sẽ tăng khi nhiệt độ của khối chất phóng xạ tăng. B. sẽ tăng khi áp suất của khối chất phóng xạ tăng. C. sẽ tăng khi khối lượng chất phóng xạ tăng. D. sẽ tăng khi khối chất phóng xạ đặt trong điện trường. Câu 87: Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0? A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ). C. x = A1sinωt + A2cosωt. D. x = Atsin(ωt + φ). Câu 88: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ. Câu 89: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 90: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chiều dài quỹ đạo của vật là A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 6 m. Câu 91: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5.cos(πt + π/2) (cm,t đo bằng s). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là A. 0 cm/s2. B. 5 cm/s2. C. 5π cm/s2 D. 5π2 cm/s2. Câu 92: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì T = 2 s, chất điểm vạch ra một quỹ đạo có độ dài S = 12 cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của chất điểm là.  A. x = 12cos(2t + 2 ) cm.  C. 6cos(πt + 2 ) cm..  B. 6cos(2t + 2 ) cm.. D. 6cosπt cm. Câu 93: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f. Câu 94: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 95: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 96: Một sợi đây đàn hồi dài 1m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tấn số 20 Hz. Đầu dưới tự do. Trên dây có sóng dừng, có 3 bụng sóng với đầu trên của dây sát một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 24 m/s. Câu 97: Trên mặt chất lỏng có một sóng lan truyền với bước sóng 10 cm. Xét trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là.  A. 2 cm.. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 98: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 99: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện. Câu 101: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân A.. 4 2. He .. 25 12. Mg + X → 23 11 Na+α. B.1H1.. C.. 7 3. là. Li .. D.. 1 0. n .. Câu 102: Urani phân rã thành radi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị chì bền 238 92. U . → Th → Pa → U → Ra → .. . .→ 238. U. 206. 206 84. 206 84. Pb .. Pb .. Pb. Sau bao nhiêu phóng xạ α và phóng xạ β- thì 92 biến thành 84 ? A. 8 α và 6 β B. 8 α và 8 β . C. 6 α và 8 β D. 6 α và 6 βCâu 103: Thứ tự nào sau đây của các hình tinh được xếp theo chiều khoảng cách tăng dần tính từ Mặt Trời? A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Mộc tinh. B. Kim tinh, Thuỷ tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Hải Vương tinh. D. Thiên Vương tinh, Thổi tinh, Trái Đất, Kim tinh. Câu 104: Phát biểu nào sau đây về sao chổi là không đúng? A. Nhân sao chổi có khối lượng riêng nhỏ. B. Sao chổi có quỹ đạo nhận Mặt Trời làm một trong hai tiêu điểm. C. Quỹ đạo của sao chổi là hình elip. D. Khi đi gần Mặt Trời, đuôi sao chổi luôn hướng về phía Mặt Trời. Câu 105: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn bằng 3 m , bước sóng ánh sáng là 0,5 m . Tại M có xM = 3 mm là vị trí của A. vân tối thứ 4. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng bậc 4. D. vân sáng bậc 5. Câu 106: Thứ tự nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm bán kính của các quỹ đạo của nguyên tử hiđrô? A. P, O, N, M. B. M, N, O , P. C. K, M, L, P. D. P, O, K, L. Câu 107: Tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. γ. B. Tử ngoại. C. Rơn-ghen. D. Hồng ngoại. Câu 108: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L và C nối tiếp,cho biết R = 100  và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc  /4. Có thể kết luận là A. ZL - ZC = 100 Ω. B. ZL + ZC = 100 Ω. C. ZL < ZC. D. ZL = ZC = 100 Ω. Câu 109: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian để quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là A. T.. T B. 2 .. T C. 4 .. 2T D. 3 ..  Câu 110: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10πt + 3 ) cm. Tốc độ trung bình của vật trong 1/2 chu kì đầu là A. 20 cm/s.. B. 20π cm/s.. C. 40 cm/s.. D. 40π cm/s..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 111: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = và tụ điện C =. 100 π. 2 π. H. μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt) (V).. Tổng trở của mạch là A. 300 Ω.. B. 200 Ω.. C. 100 2 Ω.. D. 100 Ω.. Câu 112: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =. 100 π. 2 π. μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt) V.. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A.. 2 A.. B. 1 A.. C. 2 A.. 1,5 A.. Câu 113: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =. 100 π. 2 π. μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt). (V). Công suất của mạch là A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. 484 W. Câu 114: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 115: Cho mạch dao đao động điện từ LC đang hoạt động. Khi điện tích trên các bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. bằng 0. B. cực đại.. 1 D. bằng 2 lần cường độ dòng điện cực đại.. C. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 116: Một mạch chọn sóng, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 μH. Để thu được sóng có bước sóng 90 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị là A. 1,14 nF. B. 0,114 nF. C. 1,14 pF. C. 0,114 pF. Câu 117: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện biến dung. Khi tụ có điện dung 20 nF thì thu được sóng có bước sóng 10 m. Nếu tăng điện dung của tụ nên 80 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 5 m. B. 2,5 m. C. 20 m. D. 40 m. Câu upload.123doc.net: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 119: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó. B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Câu 120: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 121: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở khác phía của vân trung tâm là A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 3 mm. Câu 122: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 3,2 mm. B. 4 mm. C. 6,4 mm. D. 8 mm. 15 Câu 123: Nếu bức xạ có tần số f = 10 Hz thì bức xạ A. thuộc dải sóng vô tuyến. B. thuộc vùng hồng ngoại. C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. thuộc vùng tử ngoại. Câu 124: Công thoát êlectron của natri là 2,5 eV. Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng A. lớn hơn 0,5 μm. B. lớn hơn hoặc bằng 0,5 μm. C. bằng 0,5 m. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 μm. Câu 125: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia β là dòng hạt mang điện. D. Tia γ là sóng điện từ. Câu 126: Sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số khối lượng chất phóng xạ còn lại và khối lượng chất phóng xạ bị phân rã là ? A. 1/2. B. 1/4. C. 2. D. 4. 23 Câu 127: Hạt α có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng toả ra khi tạo thành 1mol khí hêli là A. 2,7.1012J. B. 3,5. 1012J. C. 2,7.1010J. D. 3,5. 1010J. 234. Câu 128: Đồng vị 92 U − β trong chuỗi là. sau một chuỗi phóng xạ α và. β− . C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − . A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ. β − biến đổi thành. 206 82. Pb . Số phóng xạ α và. β− . D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β − . B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ. Câu 129: Một lắc lò xo, khi dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì cơ năng của nó là 0,02 J. Khi nó dao động với biện độ 8 cm thì cơ năng của nó là A. 0,36 J. B. 0,036 J. C. 0,0125 J. D. 0,0512 J. Câu 130: Sóng nào sau đây không có cùng bản chất với sóng còn lại? A. Sóng âm. B. Sóng mặt nước. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng trên sợi dây..  Câu 131: Hai đầu một cuộn dây có một điện áp 200 V thì dòng điện trong mạch trễ pha 4 so với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 A. Kết luận nào về cuộn dây là đúng? A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 2 Ω. B. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. C. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 Ω. D. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 2 Ω. Câu 132: Bức xạ có tần số 4.1014 Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào sau đây? A. 1,8 eV. B. 1,4 eV. C. 1,2 eV. D. 0,8 eV. Câu 133: Điều nào sau đây về phản ứng phân hạch là không đúng? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng phân hạch sinh ra các hạt nhân cỡ trung bình..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. Phóng xạ là trường hợp đặc biệt của phân hạch. D. Không cần điểu kiện nhiệt độ rất cao để xảy ra phản ứng phân hạch. 210. Po. Câu 134: 84 có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 10 g Po nguyên chất. Sau 276 ngày đêm khối lượng Po đã phân rã là A. 2,5 g. B. 5 g. C. 7,5 g. D. 8,28 g. Câu 135: Khối lượng của Trái Đất vào cỡ A. 6.1024 kg. B. 6.1025 kg. C. 6.1026 kg. D. 6.1027 kg. Câu 136: Cho phản ứng hạt nhân. 37 17. Cl+ p → 37 18 Ar+n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889 u,. mCl = 36,956563 u, mn = 1,008670 u, mp = 1,007276 u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV. -19 C. Toả ra 2,562112.10 J. D. Thu vào 2,562112.10-19 J. Câu 137: Động năng của một êlectron có động lượng là p sẽ là. A.. mc ¿2 ¿ 2 B. . p +¿ W d =c √¿. Wd c p 2  (mc)2 . 2. mc ¿ ¿ C. . 2 p +¿ W d =c √¿. 2. mc ¿ D. p2+ ¿ . W d =√ ¿. Câu 138: Nếu một chất phóng xạ chỉ phát ra tia α thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Hạt nhân con ít hơn hạt nhân mẹ 4 nuclon. B. Điện tích của hạt nhân con ít hơn hạt nhân mẹ + 3,2.10-19 C. C. Khối lượng của hạt nhân con nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ một lượng đúng bằng khối lượng của hạt α. D. Dòng tia phóng xạ đi ra bị lệch cả trong điện trường và từ trường. Câu 139: Chất phóng xạ sau 5 chu kì bán ra thì tỉ số giữa số hạt chất phóng xạ còn lại so với số hạt đầu ban đầu là. 1 A. 5 .. 1 B. 16 .. 1 C. 32 .. 1 D. 64 .. Câu 140: Tần số của bức xạ huỳnh quang luôn A. lớn hơn tần số bức xạ kích thích. B. bằng tần số bức xạ kích thích. C. nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích. D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích do tùy thuộc vào cường độ chùm bức xạ kích thích. Câu 141: Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không. C. pha cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 142: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì T. B. như hàm cosin. C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kì T/2. Câu 143: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì để bổ sung phần năng lượng vừa bị mất mát. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 144: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình. x=4 cos(. 2π t+ π )cm , biên độ dao động 3. của chất điểm là:. 2 C. 3 m.. 2 D. 3 cm.. A. 4m. B. 4cm. Câu 145: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kì dao động của vật là A. 6s. B. 4s. C. 2s. D. 0,5s..  x 3cos( t  ) 2 cm, pha dao động của chất Câu 146: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: điểm tại thời điểm t = 1s là A. -3cm. B. 2s. C. 1,5π rad. D. 0,5 Hz. Câu 147: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 148: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng dọc. B. Sóng âm thể lan truyền các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa. D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng. Câu 149: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm. Câu 150: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động. u M =4 sin(200 πt −. 2 πx ) cm λ. . Tần số của sóng có giá trị là A. 200Hz. B. 100Hz. C. 100s. D. 0,01s. Câu 151: Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s. Câu 152: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450. Câu 153: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. Câu 154: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch có giá trị là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 155: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ. ⃗ B. và vectơ. ⃗ E luôn luôn. A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. C. dao động ngược pha. D. dao động cùng pha. Câu 156: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. giao thoa sóng điện từ. Câu 157: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m. Câu 158: Phát biểu nào sau đây không đúng? Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2. D. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho √ 2 . Câu 159:Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 160: Đặt vào hai đầu tụ điện. C=. 10− 4 ( F) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ π. điện là A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. Câu 161: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là. Z L + Z C ¿2 A. R2 +¿ Z= √ ¿. Z L + Z C ¿2 B. R 2 −¿ Z= √ ¿. Z L − Z C ¿2 C. R 2+¿ Z=√ ¿. D.. D. 25 Ω.. Z =R +Z L + ZC. C=. 2 10-4 (F) L= (H) π π và mắc nối tiếp. Đặt vào hai. Câu 162: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100Ω, đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 163: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là A. P = U.I. B. P = R.I 2. C. P = Z.I 2 cos. D. P = R.I.cos. Câu 164: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75. Câu 165: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen, trong hộp có chứa chỉ một linh kiện, hoặc điện trở, hoặc hoặc cuộn dây, hoặc hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong hộp đen là A. điện trở. B. tụ điện. C. cuộn dây. D. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở. Câu 166: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng. B. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu. C. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng. D. Tất các các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau. Câu 167: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím. D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 168: Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia từ ngoại? A. cơ thể sống. B. đèn huỳnh quang. C. nguồn hồ quang. D. đèn dây tóc nóng đỏ. Câu 169: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m, khoảng vân đo được là 1,1 mm. Bươc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 5 mm. B. 5,5 mm. C. 5,5 m. D. 0,55 μm. Câu 170: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là A. 0,9 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,4 mm. Câu 171: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 172: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn. B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại. C. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. D. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang. Câu 173: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 200 g dao đồng điều hòa với phương trình x = 4cos10t cm. Độ cứng của lò xo là A. 20 N/m. B. 200 N/m. C. 2000 N/m. D. 20000 N/m. Câu 174: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không. Câu 175: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện A. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở. B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở. C. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây. D. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây. Câu 176: Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng? A. Quang phổ liên tục có thể cho biết nhiệt độ của nguồn phát. B. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím. D. Đám khí hay ở áp suất thấp nhưng bị kích thích thì có thể phát ra phổ liên tục. Câu 177: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là không đúng ? Sau hai chu kì bán rã. 1 A. số mol của lượng chất chỉ còn 4 so với ban đầu. 1 B. khối lượng chất phóng xạ chỉ còn 4 so với ban đầu. 1 C. số hạt chất phóng xạ chỉ còn 4 so với ban đầu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 D. hằng số phóng xạ chỉ còn 4 so với ban đầu. Câu 178: Hạt phôton có năng lượng là 1,035 eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là A. 2,5.1014 Hz. B. 1,55.1033 Hz. C. 2,5.10-14 Hz. D. 1,55.10-33 Hz. Câu 179: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λo = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV Câu 180: Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 181: Tốc độ của một êlectron có động lượng là p sẽ là 2. 2. 2. mc ¿ − p ¿ ¿ A. . √¿ c v= ¿ 2 mc ¿ − p2 ¿ ¿ C. . √¿ pc v= ¿. 2. mc ¿ + p ¿ ¿ B. √¿ c v= ¿ 2 mc ¿ + p2 ¿ ¿ D. . √¿ pc v= ¿. Câu 182: Trong truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp truyền tải tăng 4 lần thì hao hao phí điện năng trên đường dây giảm A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 183: So sánh nào sau đây về tia hồng ngoại và tia tử ngoại là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên các loại kính ảnh. C. Nguồn phát tia hồng ngoại cũng là nguồn phát tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng hủy tế bào. 210. Po. 210. Po. Câu 184: Biết chu kì bán rã của 84 là 138 ngày đêm. Độ phóng xạ của 10 gam 84 là 3 15 22 A. 45.10 Ci. B. 1,67.10 Ci. C. 1,89.10 Ci. D. 2,15.104 Ci. Câu 185: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Cơ năng. B. Biên độ. C. Tần số. D. Động năng. Câu 186: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai? A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi. B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 187: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng. C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động. Câu 188: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 2 s..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 189: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực tuần hoàn với tần số A. 0,2 Hz. B. 0,4π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz..  Câu 190: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + 4 ) cm và  x2 = 8sin(10t + 4 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 191: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng? A. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc. B. Sóng âm là sóng ngang. C. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng. D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không. Câu 192: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là là sóng dọc. B. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn. C. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm. D. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. Câu 193: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là A. vân cực tiểu thứ nhất. B. vân cực đại thứ nhất. C. vân cực tiểu thứ hai. D. vân cực đại thứ hai. Câu 194: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 195: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động? Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại thì A. độ lớn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. B. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại. D. năng lượng điện bằng năng lượng điện từ. Câu 196: Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ. C. giao thoa sóng điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ. Câu 197: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 mH. Mạch dao động với tần số 4000 Hz. Điện dung của tụ điện là A. 80 nF. B. 8 nF. C. 0,8 nF. D. 0,8 μF. Câu 198: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 400 nF được nạp điện bằng hiệu điện thế 20 V. Năng lượng từ cực đại của cuộn dây là A. 80 μJ. B. 160 μJ. C. 80 mJ. D. 160mJ. Câu 199: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện, cuộn dây và điện trở. Nếu cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì điều nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của mạch bằng 1. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. D. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch L và C gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. Câu 200: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng? A. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3 B. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau 2 trên stato. C. Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra. D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. Câu 201: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không đổi là đúng ? A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 1 điôt. B. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 4 điôt. C. Dòng điện không đổi do động cơ điện một chiều phát ra. D. Dòng điện không đổi do trong mạch kín chỉ có điện trở thuần được duy trì bằng nguồn điện là một acquy. Câu 202: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu.  mạch có tần số 50 Hz và trễ pha 4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là 2.10 4 A.  F.. 10 4 B.  F.. 10 4 C. 2 F.. 10 4 D. 4 F.  Câu 203: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + 3 ) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) A. Công suất của mạch là A. 400 W. B. 200 W. C. 100 2 W. D. 100 W. Câu 204: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một màu. B. tập hợp tự nhiều tia sáng riêng rẽ. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị đổi hướng khi đi qua lăng kính. Câu 205: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là A. ống chuẩn trực. B. các thấu kính hội tụ. C. lăng kính. D. buồng tối. Câu 206: Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 207: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.10 14 Hz thì khoảng vân trên màn chắn là A. 1,5 m. B. 1,5 mm. C. 18420 m. D. 0,75 mm. Câu 208: Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X? A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Không tác dụng lên kính ảnh. C. Có khả năng làm phát quang một số chất. D. Hủy diệt tế bào. Câu 209: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng? A. Sáng có lưỡng tính sóng hạt. B. Ánh sáng mang năng lượng. C. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X. Câu 210: Một vật dao động điều hòa, khi thế năng của vật bằng động năng thì tọa độ của vật là A.. A . 2. B.. A √2 . 2. C.. A √3 . 2. D.. A. √. 3 . 2. Câu 211: Nếu một con lắc lò xo có quả nặng ở phía trên điểm cố định của lò xo và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất, lò xo bị nén..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, lò xo đang bị nén. C. Khi quả nặng ở trị trí cao nhất chắc chắn lò xo bị dãn. D. Khi chiều dài của lò xo bằng trung bình tổng của chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu, quả nặng dang bị nén. Câu 212: Một con lắc đơn dao động nhỏ trên mặt đất với chu kì 2 s. Nếu chiều dài dây không đổi thì khi đưa con lắc lên độ cao bằng 1/2 bán kính Trái Đất thì chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 2 √ 2 s. C. 2 √ 3 s. D. 3 s. Câu 213: Một con lắc đồng thời tham gia hai dao đồng điều hòa cùng phương cùng tần số. Nếu hai dao động thành phần có cùng biên độ là A và lệch pha nhau 600 thì dao động tổng hợp có biên độ là A. A. B. A/2. C. A √ 2 . D. A √ 3 . Câu 214: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 40 N/m được treo trong một toa tàu chuyển động thẳng đều trên đường ray. Biết mỗi thanh ray dài 20 m và có một khe nhỏ. Để con lắc dao động với biên độ mạnh nhất thì vận tốc của tàu là A. 15,9 m/s. B. 20,1 m/s. C. 31,8 m/s. D. 25,4 m/s. Câu 215: Một con lắc đơn treo trong một xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2,1 s. Khi xe chuyển động thẳng đều, con lắc dao động với chu kì 2,2 s. Biết gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Gia tốc a có giá trị là A. 4,5 m/s2. B. 4,1 m/s2. C. 4,2 m/s2. D. 0,81 m/s2. Câu 216: Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động chuyển dần thành nhiệt năng tỏa ra môi trường. C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Chu kì của dao động không đổi cho đến khi vật ngừng dao động. Câu 217: Cho một vật có dạng một khối hộp lập phương nổi trên mặt chất lỏng. Kích thích để vật đó dao động, chu kì dao động của nó không phụ thuộc vào A. khối lượng riêng của chất lỏng. B. khối lượng riêng của vật. C. gia tốc trọng trường. D. diện tích đáy của khối hộp. Câu 218: Khi treo 2 con lắc đơn lên cùng một thanh cứng và cho con lắc thứ thất dao động. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra nếu con lắc đơn thứ hai có cùng A. chiếu dài với con lắc đơn thứ nhất. B. khối lượng quả nặng với con lắc đơn thứ nhất. C. chất liệu với con lắc đơn thứ nhất. D. kích thước quả nặng với con lắc đơn thứ nhất. Câu 219: Chiều dài tối thiểu để một ống hai đầu hở có sóng dừng âm là A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. năm phần tư bước sóng. Câu 220: Bộ phần nào sau đây không đóng vai trò hộp cộng hưởng của đàn? A. Thùng đàn ghi ta. B. Bầu đàn của đàn bầu. C. Thùng đàn dương cầm. D. Bầu đàn của đàn vĩ cầm. Câu 221: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cách nhau một khoảng không đổi dao động cùng chu kì, cùng pha. Nếu đồng thời tăng chu kì của 2 nguồn thì A. số vân cực đại tăng, số vân cực tiểu tăng. B. số vân cực đại tăng, số vân cực tiểu giảm. C. số vân cực đại giảm, số vân cực tiểu giảm. D. số vân cực đại và cực tiểu không đổi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 222: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đoạn nối hai nguồn sóng là 4 cm. Tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Tần số của hai sóng giao thoa là A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 40 Hz. D. 60 Hz. Câu 223: Trên mặt chất lỏng cho một nguồn sóng có bước sóng 5 cm. Cho các điểm A, B, C, D nằm trên một đường thẳng đi qua nguồn và lần lượt cách nguồn 20 cm, 30 cm, 40 cm, 50 cm. Kết luận nào sau đây là sai? A. Dao động tại điểm B trễ pha hơn dao động tại A là л. B. Dao động tại B ngược pha so với dao động tại C. C. Điểm A dao động đi lên khi điểm B dao động đi lên. D. Điểm C dao động đi lên khi điểm D dao động đi lên. Câu 224: Chu kì của mạch dao động điện từ sẽ thay đổi nếu thay đổi A. cường độ dòng điện cực đại. B. thay đổi điện áp cực đại. C. thay đổi điện dung của tụ điện. D. thay đổi điện tích cực đại của tụ điện. Câu 225: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6 H,điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là U 0 = 2,4 V thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 94,5.10-3 A.. B. 94.10-3 A.. C. 84. 10-3 A.. D. 0,13 A.. Câu 226: Một mạch dao động điện từ có L không đổi. Nếu ghép L với tụ điện có điện dung C 1 thì mạch có chu kì dao động là 3.10-3 s. Nếu mắc L với tụ điện có điện dung C 2 thì chu kì của mạch là 4.10 -3 s. Nếu mắc hai tụ điện song song với L thì chu kì dao động của mạch là A. 1 ms. B. 3,5 ms. C. 5 ms. D. 7 ms.. 1 10  3 L  H ,C  F  4 Câu 227: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2cos100 t (V ) , với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2A. B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0. Câu 228: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại . Khi đó, hệ thức nào dưới đây là đúng? A. R0=(ZL-ZC)2;. B.. R0=|Z L − ZC| ;. C. R0=ZC-ZL;. D. R0=ZL-ZC. Câu 229: Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay thì cổ góp có cấu tạo gồm A. hai thanh quét nối với hai đầu dây. B. hai thanh quét tì lên hai vành khuyên. C. hai thanh quét tì lên hai vành bán khuyên. D. hai vành khuyên nối với hai dây dẫn. Câu 230: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. B. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. C. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên. D. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng. Câu 231: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 232: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là A. 2,48.10-15 J. B. 2,12.10-16 J. C. 1,6.10-18 J. D. 9,22.10-19 J. Câu 233: Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó A. phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m. B. hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m. C. phát ra một bức xạ hồng ngoại. D. phát ra một bức xạ nhìn thấy. Câu 234: Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. 235. Câu 235: Hạt nhân 92 A. 238p và 92n.. U có cấu tạo gồm B. 92p và 238n.. C. 238p và 146n.. D. 92p và 143n.. 60 27. Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 60 nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là Câu 236: Hạt nhân. A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u. Câu 237: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào A. tần số ngoại lực cưỡng bức. B. tần số riêng của vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. nhiệt độ của môi trường. Câu 238: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 32 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80π cm/s. D. 64π cm/s. Câu 239: Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần chủa mạch là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 75Ω. Câu 240: Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000t A. Điện tích cực đại mà tụ tích được có giá trị là A. 2,5 μC. B. 25 μC. C. 250 μC. D. 2,5 mC. Câu 241: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. 60. Câu 242: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% Câu 243: Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng mo và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là A.1/3 . B. 1/6. C. 1/8. D. 1/7. Câu 244: Hạt nhân. 60 27. Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 60. Co. nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 là A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV.. D. 54,4 MeV.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 245: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao; B. Độ định hướng cao; C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn. 2 Câu 246: Đơn vị MeV/c là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Năng lượng; B. Động lượng: C. Khối lượng: D. Độ phóng xạ. Câu 247: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là m o. Khi nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó. 1 1. 1. 1 v c .. 1. v c.. 1. v2 c2 .. 1. v2 c2 .. A. tăng B. tăng C. tăng D. tăng Câu 248: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân. B. Sự phân hạch kèm theo tỏa năng lượng. C. Khối lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian. D. Sự phân hạch là kết quả tương tác của hai hạt nhân. Câu 249: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 250: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 251: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 252: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s. Câu 253: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t)cm. C. x = 4cos(10πt -. B. x = 4cos(10t -. π )cm. 2. π )cm. 2. D. x = 4cos(10πt +. π )cm. 2. Câu 254: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 160cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s. Câu 255: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 256: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 257: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 258: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s. Câu 259: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. C. tần số của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 260: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc A.. ω=. ω=2 π √ LC .. B.. 1 √ LC. ω=. 2π . √ LC. C.. ω=√ LC .. D.. Câu 261: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. Câu 262: Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải A. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều. B. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. C. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 263: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m. Câu 264: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. Câu 265: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 266: Đặt vào hai đầu cuộn cảm. 1 L= (H ) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ π. dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1,41 A. B. 1,00 A.. C. 2,00 A.. D. 10 A. -4. C=. 10 0,2 F L= H π π và . Đặt vào hai đầu. Câu 267: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω, đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 √ 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,25A. B. 0,50A. C. 0,71A. D. 1,00A. Câu 268: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 269: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 270: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. Câu 271: Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 272: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 273: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 274: Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton. C. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 275: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,15 µm. B. 0,25 µm. C. 0,33 µm. D. 0,41 µm. Câu 276: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV. Câu 277: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton. B. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf. C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng. D. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton. Câu 278: Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xay ra chỉ khi bước sóng bức xạ kích thích λ thỏa mãn A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ. Câu 279: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ❑12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối 2 D lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 là Câu 280: Hạt nhân đơteri. A. 0,67 MeV. B.1,86 MeV. C. 2,02 MeV. Câu 281: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo là l thì A. tỉ lệ thuận với l.. B.tỉ lệ thuận với. D. 2,23 MeV.. l.. C. tỉ lệ nghịch với l. D. tỉ lệ nghịch với l . Câu 282: Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là A. 8 cm. B. 4 2 cm. C. 4 cm. D. 0 cm. Câu 283: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50Ω. B. 70Ω. C. 110Ω. D. 2500Ω. Câu 284: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến. Câu 285: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,1220 µm. B. 0,0913 µm. C. 0,0656 µm. D. 0,5672 µm. Câu 286: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (. 4 2. He ).. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. Câu 287: Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,  là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là A.. m=m .e. − λt. . 210 84. Câu 288: Chất phóng xạ. B.. m=m 0 .e − λt .. C.. m=m .0 e λt .. Po phát ra tia α và biến đổi thành. 206 82. D.. 1 m= m0 . e − λt 2. Pb . Biết khối lượng các hạt là. mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.1010J. Câu 289: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí A. có li độ cực đại. B. có gia tốc đạt cực đại. C. có li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 290: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. Câu 291: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. Δφ = 2nπ (với n Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n Z). C. Δφ = (2n + 1). π 2. (với n. Z).. D. Δφ = (2n + 1). π 4. (với n. Z).. Câu 292: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 2cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 21cm. Câu 293: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = sin(100t - /3)cm. B. x = cos(100t - 5/6)cm. C. x = 3sin(100t - /3)cm. D. x = 3cos(100t + /6) cm..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 294: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc A. 100 cm/s. B. 75 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 295: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 296: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 m. B. 0,3 m. C. 3,3 m. D. 0,33 m. Câu 297: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s. Câu 298: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng bước sóng giao nhau. D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 299: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s. Câu 300: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S 1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8. B. 14. C. 15. D. 17. Câu 301: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 302: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 303: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8 kHz. B. 7 kHz. C. 10 kHz. D. 14 kHz. Câu 304: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 305: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện. ωL=. 1 ωC. thì. A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuần cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 306: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần? A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 307: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 2,2 A. B. 2,0 A. C. 1,6 A. D. 1,1 A. Câu 308: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện của nó thì A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 309: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1933 J. D. 2148 J. Câu 310: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 311: Chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 312: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối. D. vân sáng bậc 5. Câu 313: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D. λ = 0,60 µm. Câu 314: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 315: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 316: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật Câu 317: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi chiếu bức xạ có hướng sóng đủ dài vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bứt ra. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ lớn vào kim loại thì êlectron trong kim loại bứt ra. C. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn thì êlectron sẽ bị mất điện tích..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> D. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn vào bề mặt kim loại thì êlectron bị bứt ra. Câu 318: Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 319: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 µA. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875.1013. B. 2,544.1013. C. 3,263.1012. D. 4,827.1012. Câu 320: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 321: Ở nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo M và quỹ đạo L thì năng lượng ứng với các quỹ đạo đó tương ứng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M đến quỹ đạo L thì nguyên tử A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm. B. hấp thụ phôton có bước sóng 0,434 μm. C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm. D. hấp thụ phôton có bước sóng 0,656 μm. Câu 322: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 323: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. Câu 324: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 325: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 326: Biết bán kính quỹ đạo nhỏ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 5,3 pm. Bán kính quỹ đạo nhỏ thứ tư của êlectron là A. 84,8 pm. B. 21,2 pm. C. 2,15 pm. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3. H  2 H    n  17,6MeV. 1 Câu 327: Cho phản ứng hạt nhân 1 , biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là A. 423,808.103J. B. 503,272.103J. C. 423,808.109J. D. 503,272.109J.. 60. Câu 328: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% Câu 329: Chất phóng xạ 210 phát ra tia α và biến đổi thành 206 84 Po 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. Câu 330: Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước A. dãn ra theo tỉ lệ. √. v2 . 2 c. 1−. B. co lại tỉ lệ với tốc độ của thước. C. dãn ra phụ thuộc vào tốc độ của thước. D. co lại theo tỉ lệ. √. 1−. v2 . 2 c. Câu 331: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X; B. Ánh sáng nhìn thấy; C. Tia hồng ngoại; D. Tia tử ngoại. Câu 332: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 333: Màu sắc các vật là do vật A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. B. phản xạ ánh sáng chiếu vào. C. cho ánh sáng truyền qua. D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác. Câu 334: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 335: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì A.. T =2 π. T =2 π. √. g . l. √. m . k. B.. T =2 π. √. k . m. C.. T =2 π. √. l . g. D.. Câu 336: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N. Câu 337: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là. π 2 π C. x = 5cos(40t 2 A. x = 5cos(40t -. π 2. )m.. B. x = 0,5cos(40t +. )cm.. D. x = 0,5cos(40t)cm.. )m.. Câu 338: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. Câu 339: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. 3,120m. B. 96,60cm. C. 0,993m. D. 0,040m. Câu 340: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. luôn đi kèm với nhau. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. Câu 341: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 342: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động . Tần số của sóng là A. 200 Hz.. B. 100 Hz.. C. 100 Hz.. Câu 343: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là. u=8 sin2 π (. u M =4 sin(200 πt −. 2 πx ) cm λ. D. 0,01 Hz.. t x − )mm , trong đó x tính bằng 0,1 50. cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Câu 344: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có A. tần số 10 Hz. B. tần số 30 kHz. C. chu kì 2,0 μs. D. chu kì 2,0 ms. Câu 345: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động. Câu 346: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 347: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 348: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. Câu 349: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. Câu 350: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 351: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung. 10− 4 C= ( F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có π. giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω. Câu 352: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 353: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 354: Tia hồng ngoại A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. D. bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 355: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,257 µm. B. 0,250 µm. C. 0,129 µm. D. 0,125 µm. Câu 356: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. Câu 357: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy. Câu 358: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 359: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. B. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm catôt. C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 360: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu 361: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. 0,43.10-6m. B. 0,48.10-6m. C. 0,52.10-6m. D. 0,19.10-6m. Câu 362: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 363: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm. 14 Câu 364: Bức xạ có tần số 6.10 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là A. 2,48 J. B. 1,24 eV. C. 7,12 eV. D. 2,48 eV. Câu 365: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , , . C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. Câu 366: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. 3cm. B. 6cm. C. - 3cm. D. -6cm. Câu 367: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s. B. 16 m/s. C. 6,25 m/s. D. 400 m/s. Câu 368: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km. Câu 369: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh Câu 370: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn. C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 371: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia -? A. Hạt - thực chất là êlectron. B. Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia . C. Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet. D. Tia - phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 235. Câu 372: Hạt nhân 92 A. 238p và 92n.. U có cấu tạo gồm B. 92p và 238n. 131 53. C. 238p và 146n.. D. 92p và 143n.. Câu 373: Chất phóng xạ I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là A. 0,92g. B. 0,87g. C. 0,78g. D. 0,69g. Câu 374: Ánh sáng huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 375:Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm ? A. Chu kì; B. Tần số; C. Tốc độ góc; D. Biên độ. Câu 376: Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng dao động A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần. Câu 377: Khi tổng hợp hai đao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hai dao động có cùng biên độ. B. Hai dao động vuông pha. C. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai. D. Hai dao động lệch pha nhau 120o. Câu 378: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là A. π/5 s. B. π/2 s. C. 2π s. D. 2 s. Câu 379: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1/5s là A. -100π cm/s. B. -50π cm/s. C. 10cm/s. D. 0. Câu 380: Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động tổng hợp là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 381: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng? A. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng. D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang. Câu 382: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng dọc. B. Sóng âm truyền được trong chất lỏng. C. Sóng âm truyền được trong chất rắn. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 383: Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A, B, C, D lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C. D. điểm D. Câu 384: Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì, sóng truyền được quãng đường là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 385: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng. Biết tần số của nguồn kích thích là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Câu 386: Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 2 lần. D. giảm 64 lần. Câu 387: Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai ? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ. Câu 388: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 389:. Câu 390:. Câu 391:. Câu 392:. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là A. 10 mJ. B. 5 mJ. C.10 kJ. D. 5 kJ. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Câu 393: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 394: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.. 10 4 C (F)  Câu 395: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.. 2 10 4 C L H  F và cuộn cảm Câu 396: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 397: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 4 kV. B. tăng điện áp lên đến 8 kV. C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. Câu 398: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 399: Cho các chùm ánh sáng màu: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng đi qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 400: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. đỏ. B. lục. C. vàng. D. tím. Câu 401: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,40μm. B. 0,45μm. C. 0,68μm. D. 0,72μm. Câu 402: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 403: Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 404: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 405: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện. C. Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện. D. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại. Câu 406: Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện? A. 400nm. B. 4000 nm. C. 60 nm. D. 70 nm. Câu 407: Trong dao dộng điều hoà của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật A đang ở vị trí biên. B. có gia tốc bằng 0. C. động năng cực đại. D. có thế năng bằng 0. Câu 408: Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100Ω, ZC = 100Ω. Tổng trở của mạch là A. 100Ω. B. 0. C. 100 2 Ω. D. 200Ω. Câu 409: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04μF. Tần số của mạch là A. 4,5.106Hz. B. 2,23.105Hz. C. 3,6.104Hz. D. 0,02Hz. Câu 410: Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tác dụng nhiệt; B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại; C. Đâm xuyên mạnh; D. Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 411: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ? A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu; B. Phương pháp điện phân nóng chảy; C. Phương pháp nội soi; D. Phương pháp phân tích quang phổ. Câu 412: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V. Câu 413: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng nhau. D. không lớn hơn. A. X. Câu 414: Hạt nhân nguyên tử Z được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 415: Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v là : 1.  v2  m m 0  1  2   c  . A. 1.  v2  2 m m 0  1  2   c  . C..  v2  m m 0  1  2   c  B.. . 1 2. ..  v2  m m 0  1  2   c . D.. Câu 416 : Một chất phóng xạ có chu kì bán ra là T. Ban đầu lượng chất phóng xạ đó có khối lượng m 0. Sau thời gian 4T, lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là. m0 A. 3 .. m0 B. 16 .. 3m 0 C. 4 .. 15m 0 D. 16 .. Câu 417 : Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào A. khối lượng chất và chu kì bán rã. B. khối lượng chất và khối lượng mol của chất ấy. C. khối lượng mol và chu kì bán rã của chất ấy. D. khối lượng và nhiệt độ của chất ấy. Câu 418 : Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). Câu 419: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì biên độ dao động của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 420: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 421 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. Câu 422: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 423:. Câu 424:. Câu 425:. Câu 426:. C. tăng lên 2 lần. D.giảm đi 2 lần. Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Phát biểu nào sau đây về sóng là không đúng ? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5 cm theo phương thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là A. SM = 5.sin(. t .  2 ) cm.. t .  2 ) m.. B. SM = 5sin(. t .  2 ) cm.. t .  2 ) m.. C. SM = 2,5sin(( D. SM = 2,5sin(( Câu 427: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s. Câu 428: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 429: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 430: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 2500 Ω. Câu 431: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 60 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây. B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện. C. Điện áp thức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. D. Điện áp thức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Câu 432: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch là 30 2 Ω..  B. Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu cả mạch là 4 ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2 C. Hệ số công suất của mạch là 2 . D. Mạch không có cộng hưởng điện.. 1 Câu 433: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp có tần số 50 Hz, L =  H. Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là. 1 B.  F.. Câu 434:. Câu 435:. Câu 436:. Câu 437:. Câu 438:. Câu 439:. Câu 440:. Câu 441:. Câu 442:. Câu 443:. 10 3 C.  F.. 100 D.  μF.. A. 10 F. Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50mH. B. 50H. C. 5.10-6H. D. 5.10-8H. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm là L = 2 mH và tụ điện có điện dung là C = 2 pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể A. một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là : A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có : A. vân sáng bậc 2 . B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 444: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt. B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. số êlectron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian. Câu 445: Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 446: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là sai? A. Êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định. B. Êlectron chuyển động luôn phát ra sóng điện từ. C. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo ngày sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng hoặc phát xạ năng lượng. D. Khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì nguyên tử sẽ hấp thụ năng lượng. Câu 447: Một kim loại có công thoát là 32 eV. Giới hạn quang điện của nó là A. 2,52 μm. B. 0,39 nm. C. 0,39 μm. D. 6,2.10-26 m. Câu 448: Phát biểu nào say đây là không đúng? A. Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. B. Điện áp giữa anôt và catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng vạn chục vôn. C. Tia Rơn-ghen có khả năng iôn hoá chất khí. D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 449: Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 450: Một con lắc đơn có dây dài 1 m, dao động với biên độ góc 20. Biên độ dài của con lắc là A. 2 cm. B. 1,7 cm. C. 3,5 cm. D. 4,2 cm. Câu 451: Một sóng cơ có bước sóng 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm. Câu 452: Một mạch điện xoay chiều có công suất có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của mạch là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 100 2 Ω. Câu 453: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát của kim loại này là A. 1 eV. B. 5.10-19 J. C. 5.10-19 eV. D. 3,2.10-19 eV. Câu 454: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. Câu 455: Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2 1. D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng 2 D của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 có giá trị là. Câu 456: Hạt nhân đơteri A. 0,67MeV.. B. 1,86MeV.. C. 2,02MeV. D. 2,23MeV.. 222 86. Câu 457: Chất phóng xạ Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 458: Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. phát quang của hoá chất. C. phát xạ cảm ứng. D. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. Câu 459: Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân được ứng dụng tính chất nào sau đây ? A. Hấp thụ tốt nhiệt lượng ; B. Hấp thụ tốt prôton ; C. Hấp thụ tốt nơtron ; D. Phản ứng phân hạch và toả nhiều năng lượng. Câu 460: Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnh. B. yếu. C. điện từ. D. hấp dẫn. Câu 461: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 462: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 463: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 464: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. T = 1,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s. Câu 465: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2 s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là A. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m. Câu 466: Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A 1 =. .  2 . Biên độ dao động tổng hợp là. 6 cm ; A2 = 8 cm ; φ1 = 0 ; φ2 = A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 467: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 468: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng ? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.. u 8sin 2(. t x  ) 0,1 50 mm, trong đó x tính bằng cm, t. Câu 469: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là tính bằng giây. Bước sóng có giá trị là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Câu 470: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ A. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kì 2,0 μs. D. có chu kì 2,0 ms. Câu 471: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Câu 472: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 473: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 474: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.. 1 Câu 475: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = 1000 F, đặt vào mạch một điện áp u = 220 2 cos100  t V. Biểu thức của dòng điện i trong mạch là  A. i = 22 2 cos(100  t + 2 ) A.  C. i = 22 2 cos(100  t - 2 ) A..  B. i = 22cos(100  t + 2 ) A.  D. i = 22cos(100  t - 2 ) A.. Câu 476: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40  ;. 1 10 3 L = 10 H ; C = 4 F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 sin100  t V. Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là.  A. i = 2,4 2 sin(100  t + 4 )A.  C. i = 2,4sin(100  t - 4 ) A..  B. i = 3 2 sin(100  t + 4 )A.  D. i = 3 2 sin(100  t - 4 )A.. Câu 477: Cho mạch xoay chiều có R = 40  ; mắc nối tiếp với cuộn dây có. 1 L =  H. Điện áp hai đầu mạch là U = 120 V ; I = 2,4A. Công suất của mạch và hệ số công suất là A. 230,4W ; 0,8.. B. 500W ; 0,8..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> C. 120W ; 0,5. D. 100W ; 0,5. Câu 478: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên tuần hoàn. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. D. Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. Câu 479: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 480: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 481: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 482: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.106 H. D. 5.108 H. Câu 483: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 484: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm A. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau. D. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. Câu 485: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 486: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 487: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 488: Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng? A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích không lớn hơn giới hạn quang điện của chất được chiếu vào. Câu 489: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng A. hạt nhân đứng yên. B. êlectron đứng yên. C. nguyên tử đứng yên. D. nguyên tử không bức xạ năng lượng. Câu 490: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm. Câu 491: Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó A. phát ra một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. B. hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. C. phát xạ một phôton có năng lượng 13,6 eV. D. hấp thụ một phôton có năng lượng 3,6 eV. 238. U. Câu 492: Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. Câu 493: Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 90 0. Biên độ các dao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 15 cm. C. 28 cm. D. 21 cm. Câu 494: Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 0,4 s. B. 0,4 ms. C. 0,4 μs. D. 0,4 ns. Câu 495: Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần có thêm A. điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây. B. một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. C. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. D. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên hai vành khuyên. Câu 496: Một phôton có năng lượng là 6,625.10-19 J thì sóng tương ứng với nó thuộc vùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. 14. C. Câu 497: Hạt nhân 6 có cấu tạo từ A. 6 prôton và 14 nơtron. B. 6 nơtron và 14 prôton. C. 6 prôton và 8 nơtron. D. 6 nơtron và 8 prôton. Câu 498: Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian ? A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất bị phân rã. C. Khối lượng chất phóng xạ. D. Số hạt chất phóng xạ. 222. Câu 499: 13 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 khối lượng chất phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 500 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. Câu 501: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 79,8 m/s; B. 120 m/s; C. 240 m/s; D. 480 m/s. Câu 502: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là A. 7 B. B. 7 dB. C. 80 dB. D. 90 dB. Câu 503: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz. Câu 504: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48m. B. 70m. C. 100m. D. 140m. Câu 505: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, người ta sử dụng nguồn sắc là ánh sáng phức tạp gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 5 của ánh sáng thứ nhất trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng thứ hai. λ2 = A. 0,42 μm. B. 0,48 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm. Câu 506: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D. λ = 0,60 µm. Câu 507: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 5,84.105m/s. B. 6,24.105m/s. C. 5,84.106m/s. D. 6,24.106m/s. Câu 508: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH và tụ điện có điện dung 4 nF. Tại một thời điểm, khi cường độ dòng điện trong mạch là 0,4 A thì hiệu điện thế của tụ điện bằng 0. Năng lượng điện từ của mạch là A. 0,16 mJ. B. 0,8 mJ. C. 1,6 mJ. D. 8 mJ. Câu 509: Một đường dây truyền tải một công suất không đổi bằng điện áp 20 kV thì hao phí là 10%. Nếu truyền tải bằng điện áp 100 kV thì hao phí là A. 0,4 %. B. 0,8 %. C. 1,2 %. D. 2 %. Câu 510: Quang phổ liên tục không có đặc điểm nào sau đây? A. Là một hệ dải sáng màu biến thiên liên tục. B. Có đặc điểm phụ thuộc nhiệt độ nguồn phát. C. Nhiệt độ nguồn phát càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím. D. Phổ liên tục chỉ do nguồn ở trạng thái rắn phát ra. Câu 511: So sánh nào sau đây về sự phóng xạ là đúng? A. Các tia phóng xạ đều phóng ra với tốc độ ánh sáng. B. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường. C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong từ trường. D. Các tia phóng xạ đều là các dòng hạt. Câu 512: Tia γ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tia γ mang năng lượng. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. Tia γ làm ion hóa không khí. D. Tia γ dễ dàng gây ra hiện tượng giao thoa. Câu 513: Một êlectron có khối lượng nghỉ 9,1.10-31 kg đang chuyển động với tốc độ 2.108 m/s, thì năng lượng của êlectron có giá trị là A. 1,47.10-11 J. B. 1,12.10-12 J. C. 15,2 MeV. D. 801 MeV. Câu 514: Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Sau 1/4 chu kì thì điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Vật đang ở vị trí biên dương. B. Vật đạt vận tốc bằng không. C. Độ lớn gia tốc của vật đạt giá tri cực đại. D. Động năng của vật bằng cơ năng. Câu 515: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,4 μm. Tách một êlectron có tốc độ cực đại cho bay vuông góc vào một từ trường đều thì êlectron đó chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 5 cm. Biết khối lượng êlectron là m=9,1.10-31 kg. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường đó là A. 6,86.10-5 T. B. 6,86.10-3 T. C. 7,12 mT. D. 0,686 mT..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 516: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552 m với công suất P = 1,2 W vào catôt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2 mA. Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện có giá trị là A. 0,65 % B. 0,37 %. C. 0,55 %. D. 0,425 %. Câu 517: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện dây tóc. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. Câu 518: Cho phản ứng hạt nhân A.. 1 1. H .. 3 1. B.. T + X → α +n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 2 1. D .. C.. 3 1. T .. D.. 4 2. He .. Câu 519: Bức xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường ? A. tia α. B. tia β-. C. tia β + . D. tia γ. Câu 520: Nhiễu xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phân chia thành các thành phần đơn sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. C. ánh sáng bị lệch hướng so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản. D. nhiều ánh sáng đơn sắc khi giao nhau tạo thành ánh sáng phức tạp. Câu 521: Xét một lượng chất phóng xạ xác định, giả sử sau 6h số hạt nhân bị phân rã gấp 3 lần số hạt nhân còn lại. Chu kì bán rã của chất này là A. 3 h. B. 4 h. C. 5h. D. 2 h. Câu 522: Động lượng của một hạt có khối lượng nghỉ m, động năng K là 2. K p     2mK  c B. .. 2. K p     mK  c D. .. K p     2mK  c A. . K p     mK  c C. .. 2. 2. Câu 523: Thứ tự nào sau đây của các tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch tăng dần? A. Chàm, lục, tím ; B. Đỏ, lam, cam ; C. Vàng, lam, chàm ; D. Tím, lam, đỏ. Câu 524: Nếu chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào ca tốt của một tế bào quang điện có cộng thoát là 3,2 eV thì bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ/2 thì cần một hiệu điện thế có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để triệt tiêu được dòng quang điện ? A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 4 V.. 3 Câu 525: Một lượng chất phóng xạ, sau 4 ngày thì có 4 lượng chất bị phân rã. Sau 8 ngày thì lượng chất bị phần rã so với lượng chất ban đầu là. 1 A. 4 .. 3 B. 2 .. 15 C. 16 .. 7 D. 8 .. Câu 526: Phát biểu nào sau đây về ánh sáng là không đúng? A. Ánh sáng đơn sắc thì có bước sóng xác định. B. Bước sóng ánh sáng trong một môi trường phụ thuộc tốc độ truyền sáng trong môi thường đó. C. Môi trường có chiết suất càng lớn thì bước sóng của ánh sáng càng nhỏ. D. Chiết suất của cùng một môi trường với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì đều phải như nhau. Câu 527: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hai đầu mạch được quy trì một điện áp xoay chiều mà điện áp hiệu dụng không đổi. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng? A. Khi tăng tần số của mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> B. Khi tăng tần số của mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng giảm. C. Khi tăng điện dụng của tụ điện thì cường độ dòng điện tăng. D. Khi tăng điện trở của mạch thì cường độ dòng điện giảm. Câu 528: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hai đầu mạch được quy trì một điện áp xoay chiều mà điện áp hiệu dụng không đổi. Thực hiện cách nào sau đây thì không tạo ra được hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch? A. Thay đổi dần điện dung của tụ điện. B. Thay đổi dần hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Thay đổi dần tần số dòng điện. D. Thay đổi dần điện trở của mạch. Câu 529: Nếu đồng thời tăng biên độ dao động và chu kì dao động của con lắc lò xo lên 2 lần thì cơ năng của con lắc A. tăng 8 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 530: Khi cho con lắc lò xo vào trong một thang máy có gia tốc hướng lên độ lớn gia tốc bằng độ gia tốc trọng trường thì chu kì dao động của nó so với khi thang máy đứng yên là A. tăng 2 lần.. 2 lần.. B. tăng. C. không đổi.. D. giảm. 2 lần.. ĐÁP ÁN BÀI TẬP LUYỆN TẬP – TẬP 1 Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. Câu. Đ.A. 1. C. 2. A. 3. B. 4. D. 5. A. 6. B. 7. C. 8. B. 9. D. 10. A. 11. B. 12. B. 13. C. 14. B. 15. A. 16. C. 17. D. 18. B. 19. C. 20. B. 21. A. 22. A. 23. D. 24. C. 25. D. 26. C. 27. B. 28. A. 29. C. 30. A. 31. D. 32. B. 33. D. 34. D. 35. C. 36. A. 37. B. 38. A. 39. C. 40. D. 41. A. 42. C. 43. C. 44. B. 45. C. 46. C. 47. A. 48. B. 49. B. 50. A. 51. D. 52. D. 53. C. 54. D. 55. A. 56. B. 57. D. 58. C. 59. C. 60. A. 61. A. 62. B. 63. D. 64. D. 65. B. 66. A. 67. D. 68. C. 69. C. 70. D. 71. C. 72. A. 73. B. 74. B. 75. B. 76. C. 77. C. 78. B. 79. A. 80. C. 81. D. 82. C. 83. B. 84. B. 85. C. 86. C. 87. D. 88. C. 89. C. 90. B. 91. A. 92. D. 93. B. 94. D. 95. C. 96. C. 97. B. 98. C. 99. A. 100. B. 101. B. 102. B. 103. C. 104. D. 105. C. 106. A. 107. A. 108. A. 109. B. 110. C. 111. C. 112. B. 113. B. 114. A. 115. A. 116. B. 117. C. uplo ad.1 23d oc.n et. B. 119. A. 120. D. 121. D. 122. A. 123. D. 124. D. 125. A. 126. B. 127. A. 128. A. 129. D. 130. C. 131. C. 132. A. 133. C. 134. C. 135. A. 136. B. 137. C. 138. C. 139. C. 140. C. 141. B. 142. D. 143. C. 144. B. 145. D. 146. C. 147. C. 148. B. 149. C. 150. B. 151. D. 152. C. 153. A. 154. B. 155. D. 156. A. 157. C. 158. C. 159. B. 160. C. 161. C. 162. C. 163. B. 164. A. 165. C. 166. D. 167. D. 168. C. 169. D. 170. C. 171. C. 172. A. 173. A. 174. D. 175. D. 176. D. 177. D. 178. A. 179. C. 180. A. 181. D. 182. D. 183. A. 184. A. 185. D. 186. C. 187. D. 188. B. 189. C. 190. C. 191. C. 192. B. 193. D. 194. C. 195. B. 196. B. 197. A. 198. A. 199. D. 200. B. 201. D. 202. A. 203. D. 204. C. 205. C. 206. A. 207. B. 208. B. 209. C. 210. B. 211. C. 212. D. 213. D. 214. A. 215. A. 216. D. 217. B. 218. A. 219. C. 220. D. 221. C. 222. B. 223. D. 224. C. 225. D. 226. C. 227. B. 228. B. 229. B. 230. D. 231. C. 232. A. 233. B. 234. B. 235. D. 236. A. 237. C. 238. B. 239. B. 240. C. 241. C. 242. A. 243. D. 244. A. 245. D. 246. C. 247. C. 248. D. 249. C. 250. C. 251. D. 252. B. 253. A. 254. B. 255. D. 256. C. 257. B. 258. B. 259. C. 260. D.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 261. A. 262. C. 263. B. 264. B. 265. C. 266. B. 267. B. 268. D. 269. D. 270. B. 271. C. 272. C. 273. B. 274. C. 275. D. 276. B. 277. C. 278. D. 279. B. 280. D. 281. B. 282. A. 283. A. 284. B. 285. B. 286. C. 287. B. 288. B. 289. C. 290. B. 291. A. 292. C. 293. B. 294. C. 295. B. 296. D. 297. A. 298. B. 299. B. 300. C. 301. D. 302. A. 303. C. 304. D. 305. B. 306. B. 307. A. 308. C. 309. C. 310. C. 311. C. 312. C. 313. B. 314. A. 315. D. 316. B. 317. D. 318. C. 319. A. 320. C. 321. C. 322. B. 323. A. 324. B. 325. C. 326. A. 327. C. 328. A. 329. B. 330. D. 331. D. 332. A. 333. D. 334. B. 335. A. 336. B. 337. C. 338. A. 339. C. 340. C. 341. C. 342. B. 343. B. 344. D. 345. A. 346. B. 347. C. 348. B. 349. B. 350. C. 351. B. 352. C. 353. C. 354. C. 355. A. 356. C. 357. D. 358. D. 359. C. 360. B. 361. D. 362. C. 363. B. 364. D. 365. C. 366. B. 367. D. 368. A. 369. C. 370. C. 371. C. 372. D. 373. A. 374. B. 375. D. 376. C. 377. C. 378. C. 379. D. 380. C. 381. D. 382. D. 383. A. 384. C. 385. D. 386. C. 387. B. 388. D. 389. B. 390. D. 391. B. 392. B. 393. B. 394. C. 395. B. 396. C. 397. A. 398. D. 399. C. 400. B. 401. A. 402. B. 403. A. 404. A. 405. D. 406. B. 407. A. 408. A. 409. C. 410. D. 411. A. 412. B. 413. B. 414. C. 415. B. 416. D. 417. A. 418. C. 419. D. 420. B. 421. A. 422. D. 423. B. 424. B. 425. B. 426. A. 427. B. 428. D. 429. A. 430. A. 431. D. 432. B. 433. D. 434. B. 435. D. 436. A. 437. B. 438. B. 439. C. 440. B. 441. B. 442. A. 443. B. 444. A. 445. C. 446. B. 447. C. 448. D. 449. B. 450. C. 451. A. 452. B. 453. B. 454. B. 455. B. 456. D. 457. B. 458. C. 459. C. 460. A. 461. B. 462. C. 463. B. 464. B. 465. C. 466. C. 467. D. 468. C. 469. B. 470. D. 471. D. 472. C. 473. C. 474. C. 475. A. 476. A. 477. A. 478. C. 479. D. 480. D. 481. B. 482. A. 483. B. 484. A. 485. D. 486. C. 487. B. 488. D. 489. D. 490. D. 491. B. 492. D. 493. B. 494. B. 495. D. 496. B. 497. C. 498. B. 499. B. 500. B. 501. C. 502. A. 503. B. 504. C. 505. C. 506. B. 507. A. 508. B. 509. A. 510. D. 511. D. 512. D. 513. A. 514. D. 515. A. 516. B. 517. A. 518. B. 519. D. 520. C. 521. A. 522. B. 523. C. 524. B. 525. C. 526. D. 527. D. 528. D. 529. C. 530. C.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

×