Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.11 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2) - HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II/ Chuẩn bị : - Bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra bài cũ: - HS kể tên bài TĐ và HTL từ tuần 19 đến - Một vài em kể. giờ? B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2.Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi phiếu. - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc - Cho điểm đọc. 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 - Giúp Hs nắm vững yc của bài tập - Nêu đề + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung + HS thảo luận nhóm 4, làm vào bảng ntn? nhóm và nêu kết quả. HS khác bổ sung. - Yc Hs làm bài theo 4 nhóm cùng phiếu bài tập Các kiểu câu Ví - Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả dụ - Gv chốt nội dung . Câu đơn …. - Yc Hs đọc lại bài thống kê. Câu ghép không dùng - GV nhận xét, chốt ý. từ nốí Câu ghép ….. Câu dùng quan hệ Câu ghép ghép từ dùng từ Câu ghép ….. nối dùng cặp từ hô …. ứng - HS nối tiếp nhau đọc câu đơn, câu ghép… C/ Củng cố – dặn dò: - Nhận xét ý kiến của bạn - Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4) II/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A/ Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính thời gian ta làm thế nào? - 2 hs trả lời, lớp nhận xét. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập * Bài tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài, GV - HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm hướng dẫn HS bài toán yêu cầu: so sánh vận vào vở. Bài giải tốc của ô tô và xe máy. 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi dược là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 (km) * Bài 2 : GV yêu cầu HS - Đọc yêu cầu đề, làm vào vở. - Hướng dẫn HS tính vận tốc của xe máy Bài giải đơn vị đo bằng m/phút. 1250 : 2 = 625 (m/phút) - Yc hs làm bài vào vở, hs lên bảng làm. 1giờ = 60 phút Một giờ xe máy đi được là: 625 × 60 = 37500 (m) - Gv nhận xét: Vận tốc của xe máy là :37,5 37500 (m) = 37,5 (km) (km) *Bài 3: Y/c hs đọc đề bài, cho hs đổi đơn vị -Hs đọc đề bài , HS đổi đơn vị 15,75 km = 15 750 m 1giờ 45 phút = 105 phút - HS làm vào vở.. - GV nhận xét. -Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. *Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn Bài giải HS cách làm. 72 km/ giờ = 72 000 m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400 m là: 1. 2400 : 72 000 = 30 1 30. (giờ) = 60 phút × Đáp số : 2 phút. - GV nhận xét, sửa chữa. C. Củng cố, dặn dò: - Xem lại bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.. ( giờ) 1 30. = 2 phút.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Âm nhạc GV CHUYÊN DẠY Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I/ Mục tiêu: - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.. - Tích hợp TNTT: Phòng chống tai nạn do động vật nguy hiễm cắn, đốt. - ND điều chỉnh: Chỉ hướng dẫn, khuyến khích HS có điều kiện sưu tầm, triển lãm. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 112, 113 SGK III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số cây được mọc từ bộ phận cây - 3 HS trả lời. mẹ? B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: và ghi đề. - Vài hs nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1 : Thảo luận - HS đọc SGK, đại diện HS trả lời. - YC HS đọc bài học SGK. - GV Yc Hs thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi. + Đa số động vật được chia thành mấy giống? - Đa số động vật chia thành 2 nhóm : đực và cái. Đó là những giống nào? + Tinh trùng hoặc trứng động vật được sinh ra - Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng. từ cơ quan nào? + Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ là gì? tinh. + Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát - Hợp tử phân chia nhiều lần phát triển thành cơ thể mới, mang những triển thành gì? đặc tính của bố hoặc mẹ. - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng. *Hoạt động : Quan sát - Yêu cầu Hs quan sát tranh chỉ vào từng hình - HS quan sát tranh, đại diện HS trình và nói với nhau : con nào đẻ trứng, con nào đẻ bày. - Các con nở từ trứng : sâu, thạch con? sùng, gà, nòng nọc. - Các con được đẻ ra thành con : voi, chó. - GV nhận xét: Những loài động vật khác nhau - Lớp nhận xét. - Con vật nào có thể gây ra nguy thì có cách sinh sản khác nhau. hiễm cho con người? Làm sao để - Tích hợp TNTT: Phòng chống tai nạn do phòng chống? động vật nguy hiễm cắn, đốt. *Hoạt động 3: Trò chơi - Yc HS thảo luận nhóm tìm tên các con vật đẻ - HS thực hiện trò chơi. trứng các con vật đẻ con, sau đó dại diện nhóm lên ghi tên, nhóm nào ghi tên được nhiều thì - Lớp cổ vũ, nêu nhận xét. thắng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV nhận xét tuyên đương đội thắng cuộc. C. Củng cố, dặn dò:. - GV cho hs đọc bài học SGK. - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của côn trùng” - Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I/ Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2) - HS khá, giỏi : Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế. II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên bài TĐ và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài : - Hôm nay KT tiếp các bài Tập đọc và HTL. - GV nêu yc về đọc và đọc hiểu. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) - Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài phút - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. - Đọc theo yc của phiếu và trả - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc lời câu hỏi - Cho điểm đọc. 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 - Yc 2 hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu HS đọc - Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp thầm lại đoạn văn trả lời câu hỏi, làm vào vở BT ? đọc thầm nêu Yc, trả lời các câu hỏi. H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả đối với - … đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ nhớ thương mảnh liệt, quê hương? day dứt.. ……. những kỉ niệm của tuổi H : Điều gì đã gắn bó tác giả đối với quê hương? thơ … - Tất cả 5 câu trong bài đều là H : Tìm các câu ghép trong bài? câu ghép …. - Các từ “tơi, mảnh đất” lặp lại H: Tìm các từ được lặp lại? …. H: Tìm các từ ngữ có tác dụng thay thế để liên kết Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho làng quê tôi (c1) câu? Đ2. mảnh đất quê hương tôi (c3) thay mảnh đất cọc cằn (c2), mảnh đất ấy (c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3) -Nhận xét câu văn của bạn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hs nối tiếp nhau lần lượt trả lời câu hỏi. - GV nhận xét chốt lại ý đúng. C/ Củng cố – dặn dò : Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Biết giải toán chuyển động cùng chiều. - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. (Làm các BT 1 và 2; HSKG: BT3) - ND điều chỉnh: Tập trung vào bài toán cơ bản (mối qh của v, t, s; Chuyển BT2 làm trước BT1a) II/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - HS lên bảng làm, lớp nhận xét. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập - Yêu cầu hS nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian * Bài 2: HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài Bài giải 1 toán Quãng đường báo gấn chạy trong 25 - Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs (giờ) là : lên bảng làm. 1 120 × 25 = 4,8 (km) Đáp số : 4,8 (km) - Lớp nhận xét. - Gv nhận xét ghi điểm. * Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề, GV hướng - HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. dẫn. Bài giải H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: động cùng chiều hay ngược chiều? 36 – 12 = 24 (km) - Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp nhiêu km? là: 48 : 24 = 2 (giờ) Đáp số : 2 giờ b) Sau 3 giờ hai xe cách nhau là: 12 × 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Đáp số : 1,5 (giờ) - Gv nhận xét ghi điểm.. - HS thực hiện yêu cầu vào vở..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS: - Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km? - Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km? - Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? - Gv nhận xét, sữa chữa. C. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc…. - Chuẩn bị bài sau. Tiếng anh. GV CHUYÊN DẠY Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HK II (BT 2) II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên bài TĐ và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - KT tiếp các bài Tập đọc và HTL. -Một vài em kể. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (1/4 HS trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài - Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút - HS đọc theo yc của phiếu. - Đọc theo yc của phiếu: đoạn văn đánh - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc dấu. - Cho điểm đọc. 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 - Yc HS đọc nội dung và đề bài. - Yêu cầu HS mở mục lục sách - Hs tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn - Gv KL. miêu tả đã học trong 9 tuần đầu? - Bài : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ. *Bài tập 3 : HS đọc y/c và nối tiếp nhau - HS viết dàn ý vào vở BT. cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả. - Lần lượt HS đọc dàn ý, nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích; Lớp nêu ý kiến. - GV nhận xét. - HS đọc dàn ý của bài văn Tranh làng - Lần lượt 3 HS đọc lại. Hồ, C/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS về nhà hoàn chỉnh yêu cầu dàn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> bài đã chọn - Nhận xét tiết học. Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG I/Mục tiêu: - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 114, 115 SGK III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con? - HS trả lời. - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. - Vài hs nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1:Làm việc với SGK - HS quan sát các hình1,2,3,4,5 SGK - HS quan sát tranh SGK. trang 114 mô tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ trứng sâu nhộng và bướm? - HS thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi. - Thảo luận nhóm 4, đại diện HS trả lời: + Bướm thường đẻ trứng ở đâu? - Bướm thường đẻ trứng ở lá rau và các loại cây... + Ở giai đoạn nào trong quá trình phát - H1: Trứng nở thành sâu… triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? - H2 a,b,c : Sâu ăn lá lớn dần… - H3 : Sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng. - H4: Bướm xoè cánh bay đi… - H : 5Bướm cải đẻ trứng ….. - Lớp nhận xét. + Trong trồng trọt có thể làm gì để giảm - Ta phải phun thuốc sâu. thiệt hại do côn trùng gây ra đối với hoa màu? - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng : Hình : 2a,2b,2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá râu và gây thiệt hại nhất. *Hoạt động: Quan sát và thảo luận - HS thực hiện yêu cầu: -Yêu cầu Hs quan sát tranh, thảo luận Ruồi Gián nhóm 2 và làm vào bảng nhóm? So sánh chu trình Sinh sản: Giống nhau - Khác nhau Nơi đẻ trứng Cách tiêu diệt.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV NX : Tất cả các côn trùng đều đẻ - Đại diện nhóm trả lời, lớp nhận xét trứng. C. Củng cố, dặn dò:. - GV cho hs đọc bài học SGK. - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của ếch” Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Thể dục MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: TRÒ CHƠI: “HOÀNG ANH-HOÀNG YẾN” I.Mục tiêu: - Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân và phát cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu thực hiện cơ bản và đúng động tác và nâng cao thành tích. - Học trò chơi : “Hoàng Anh –Hoàng Yến”- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ động, nâng cao dần thành tích. II.Địa điểm – phương tiện: - Sân bãi làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn. - Còi, bóng, cầu đá và kẻ sân chuẩn bị chơi. III. Hoạt động dạy học.. Nội dung. Phương pháp tổ chức. * * * * * * * *. 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học - Khởi động các khớp . - Chạy nhẹ trên sân 150- 200m - Đi theo vòng hít thở sâu. - Ôn bài thể dục. x * * * * * * * * - Cán sự điều khiển lớp theo đội hình vòng tròn. - Cán sự điều khiển lớp tập - Cán sự hô nhịp lớp tập 2 hàng ngang- gv quan sát sửa sai.. 2. Phần cơ bản. a ) Đá cầu - Ôn tâng cầu bàng đùi - Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân. - Ôn phát cầu bằng mu bàn chân. - Trình diễn trước lớp. b) Học trò chơi: “Hoàng Anh –Hoàng Yến”. 3. Phần kết thúc: - Làm động tác hồi tĩnh - GV hệ thống bài học. - Nhận xét nội dung giờ học. Toán. - HS tự tâng cầu theo đội hình vòng tròn - Gv quan sát chỉnh sửa. - Chia lớp làm 2 nhóm tập luyện. luyện - GV quan sát, hướng dẫn - Đại diện nhóm trình diễn, lớp theo dõi, nhận xét. - GV nêu tên trò chơi và cách chơi, luật chơi. - Cho hs chơi thử 1 lần và chơi chính thức, gv quan sát hướng dẫn - thi đua các tổ chơi với nhau. - HS thực hiện. * * * * * * * * x * * * * * * * *.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9. - Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5; BT3/cột 2; BT4: HSKG II/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - hs lên làm ,lớp nhận xét. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs ôn tập * Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, - HS đọc đề, lần lượt Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.. - Gv nhận xét ghi điểm. * Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự a) 998; 999; 1000. làm vào vở, HS lên bảng làm. b) 98; 100 ;102. c) 77; 79 ;81 - GV nhận xét ghi điểm. *Bài 3: HS đọc đề bài , hướng dẫn HS - Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. cách làm, tự làm vào vở. 1000 > 997 ; 53 796 > 53 800 > 6987 < 10 690 ; 217 690 > 217 689 < 7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x 100 = - Lớp nhận xét. - GV nhận xét. *Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Gv nhận xét. *Bài 5: HS nêu - Yc hs tự làm vào vở.. - HS tự làm bài rồi nêu kết quả. a)3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486 b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736 - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Sau đó tự làm vào vở; 4 HS lên bảng làm. a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465 - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I/ Mục tiêu: - Kiểm tra (đọc hiểu) mức độ cần đạt về KT, KN theo quy định. II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A/ Ổn định lớp: B/ Bài mới: 1. Gtb : ghi đề bài. 2. Kiểm tra đọc hiểu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) Hướng dẫn HS: - Phát bài thi cho HS và hướng dẫn đọc thầm - HS chú ý nghe và đọc thầm theo yc. bài đọc - Chú ý từ khó. - Nắm nội dung chính bài. b) Làm bài kiểm tra trắc nghiệm. - HS thực hiện yêu cầu của bài KT. - Dựa vào nội dung chính của bài đọc để chọn ý trả lời đúng (ý đúng hoặc ý đúng nhất) bằng cách đánh dấu x vào ô trống trước ý đã chọn. - Thời gian làm bải khoảng 30 phút. 3. Củng cố – dặn dò: -Về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau: kiểm tra viết. Địa lí : CHÂU MĨ (tiếp theo) I.Mục tiêu : - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ: + Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công nghiệp, nông nghiệp hiện đại, Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. - Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc tên trên bản đồ: tên thủ đô của Hoa Kì. - Sử dụng bản đồ, tranh, ảnh để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. * TKNL: Tài nguyên thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên cần có kế hoạch. II.Chuẩn bị : - Bản đồ Châu Mĩ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS 2. Bài mới: HĐ 1 :Giới thiệu bài: - HS chú ý lắng nghe. 1. Dân cư Châu Mĩ: HĐ 1 : Làm việc theo nhóm 2 - Dựa bảng số liệu bài 17 (tr.103) so sánh dân số - HS thảo luận và báo cáo châu Phi với các châu lục khác? - HS trả lời, nhóm khác bổ sung - Dân cư như thế nào? - Dân cư sống tập trung ở đâu? - Đọc bảng thống kê dân số và cho biết thành phần dân cư của châu Mĩ? GV kết luận: Dân số đứng hàng thứ ba trên thế giới, đa số dân là người nhập cư. 2. Hoạt động kinh tế: - HĐ.2: Làm việc theo nhóm 4 HS quan sát hình 4, đọc thông tin trong SGK và - HS đọc và trả lời..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> trả lời câu hỏi: + Bắc Mĩ có nền kinh tế ra sao? + Trung và Nam Mĩ sản xuất và khai thác gì để xuất khẩu? GV kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công nông nghiệp hiện đại. Còn Trung, Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng. * TKNL: Đặc điểm của tài nguyên thiên nhiên và - Tài nguyên thiên nhiên có vô việc khai thác có kế hoạch tài nguyên thiên nhiên. tận không? Làm thế nào để sử dụng chúng có hiệu quả nhất? 3. Hoa Kì: HĐ.3: HS thực hành tìm vị trí Hoa Kì và thủ đô - HS tìm và chỉ. Oa-sinh-tơn trên bản đồ thế giới. - Nêu một số đặc điểm của Hoa Kì về vị trí, diện tích, dân số, kinh tế. - HS nêu, số khác bổ sung. - GV kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện, máy móc, thiết bị với công nghệ cao và nông phẩm như lúa mì, thịt, rau, … 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại phần ghi nhớ. - HS trả lời câu hỏi trong SGK cuối bài. - Chuẩn bị bài: “Châu Đại Dương và châu Nam Cực”. Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7) I/ Môc tiªu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng những HS chưa đạt. - Cñng cè kiÕn thøc vÒ c¸c biÖn ph¸p liªn kÕt c©u. BiÕt dïng c¸c tõ ng÷ thÝch hîp để liên kết câu theo y/c của BT2. II/ §å dïng d¹y häc: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). - B¶ng phô viÕt ba kiÓu liªn kÕt c©u. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1- Bµi míi : Giíi thiÖu bµi vµ ghi tùa. a) KiÓm tra T§, HTL (sè HS cßn l¹i) - Tõng HS lªn bèc th¨m chän bµi (sau khi bèc th¨m ®ược xem l¹i bµi kho¶ng (1-2 phót). - HS đọc trong SGK : 1 đoạn theo trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi HS trả lời. - GV cho ®iÓm. b) Bµi tËp 2: - Mời 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài.. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nh¾c HS: Sau khi ®iÒn tõ ng÷ thÝch hîp víi ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo c¸ch nµo. - Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ , lµm bµi vµo vë, mét sè HS lµm bµi trªn b¶ng - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.. 2-Cñng cè, dÆn dß: - Nh¾c l¹i ND «n tËp. - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau. - GV nhËn xÐt giê häc.. a) Tõ cÇn ®iÒn: nhưng (nhưng lµ tõ nèi c©u 3 víi c©u 2) b) Tõ cÇn ®iÒn: chóng (chóng ë c©u 2 thay thÕ cho lò trÎ ë c©u 1. c) Tõ cÇn ®iÒn lÇn lượt lµ: n¾ng, chÞ, n¾ng, chÞ, chÞ. - n¾ng ë c©u 3, c©u 6 lÆp l¹i n¾ng ë c©u 2. -chÞ ë c©u 5 thay thÕ Sø ë c©u 4. -chÞ ë c©u 7 thay thÕ Sø ë c©u 6.. Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 8) I/ Mục tiêu: - Kiểm tra (viết) Nghe – viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). II/ Chuẩn bị: Đề thi và bài thi in sẵn cho HS II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A/ Ổn định lớp: B/ Bài mới: 1. Gtb : ghi đề bài. 2. Kiểm tra viết a) Hướng dẫn HS: - Phát bài thi in sẵn đề cho HS và hướng dẫn: - HS chú ý nghe và thực hiện yc. + Viết bài chính tả (thời gian 15 – 20 phút); GV đọc cho HS viết. + Làm bài tập làm văn (thời gian 40 phút) 3. Củng cố – dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. Đạo đức EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (T1) Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG) II/Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào 2 HS lên làm, lớp nhận xét. chỗ chấm ta được: a) …42 chia hết cho 3 b) 5…4 chia hết cho 9 B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập 2 5 Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, quan a) H.1: 3 ; H.2: ; H.3: ; 4 5 8 sát các hình; tự làm sau đó đọc các phân 3 số mới viết được. H.4: 8 Gv nhận xét. 1 3 2 b) H.1: 1 4 ; H.2: 2 4 ; H.3: 3 3 ; Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài 1 H.4: 4 tự làm vào vở, HS lên bảng làm. 2 Gv nhận xét. 3 3 :3 1 18 =¿ a) 6 =¿ 6 :3 =¿ 2 ; 24 Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng 18 :6 3 dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. … =¿ 24 :6. 4. - HS lên bảng làm. Lớp nhận xét. 3. 3 ×5. 15. - GV nhận xét. a) 4 =¿ 4 ×5 =¿ 20 Bài tập 4 : Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 2 × 4 8 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và 5 = 5 × 4 =20 thực hành so sánh. 5 5 ×3 15 = =¿ b) ; - GV kết luận. 12 12 ×3 36 Bài tập 5: HS lên bảng điền; lớp nhận 7 5 xét, sửa chữa (vì 7 > 5); > 12 12 C/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cách quy đồng mẫu số. - Chuẩn bị bài sau. Tiếng anh GV CHUYÊN DẠY Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Duy trì tốt nền nếp lớp. Giữ vững sĩ số HS. - Giúp cho HS ngoan, học tốt; phòng tránh tai nạn giao thông. - Giáo dục các em tinh thần cầu tiến và biết giúp đỡ bạn bè. II. Chuẩn bị: - GV: kế hoạch tới. - Lớp trưởng: Đánh giá hoạt động trong tuần. III. Các hoạt động:. ; 11 36. …. 2 6 … = 5 15.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. 2.. 3. -. Đánh giá các hoạt động tuần qua: Lớp trưởng đánh giá tình hình tuần qua; lớp bổ sung, đánh giá. Từng tổ trưởng báo cáo và nhận xét về tổ viên của mình. Giáo viên phát biểu ý kiến: đánh giá tinh thần, thái độ và hành vi của HS trong những ngày qua. Kế hoạch tới: + Chuẩn bị cho hội thi chào mừng 26/3. + Chỉ nói lời hay, làm điều tốt. + Làm bài và học bài trước khi đến lớp. + Đi học đều, chuẩn bị bài đầy đủ theo hướng dẫn của thầy. Dặn dò: Giữ gìn vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa tay; phòng tránh tai nạn giao thông. Gặp người lớn tuổi, thầy cô giáo phải chào hỏi, nói năng lễ phép..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>