Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TIẾNG VIỆT VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN QUẢN LÝ DN - EG45- EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.21 KB, 15 trang )

TIẾNG VIỆT VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN QUẢN LÝ DN -EG49-EHOU

(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép (Copy)
câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời)
Câu hỏi 1: Văn bản hành chính chia thành các loại chính nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản quản lý doanh nghiệp.
b. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý doanh nghiệp.
c. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản hành chính thơng thường.
d. Văn bản hành chính thơng thường, văn bản quy phạm pháp luật.
Câu hỏi 2: Văn bản hành chính thơng thường chia thành 2 loại chính nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản có tên gọi, văn bản hành chính cá biệt.
b. Văn bản khơng có tên loại, Văn bản có tên gọi.
c. Văn bản hành chính cá biệt, văn bản quản lý doanh nghiệp.
d. Văn bản khơng có tên loại, văn bản quản lý doanh nghiệp.
Câu hỏi 3: Trích yếu nội dung của văn bản có đặc điểm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là thành phần chủ yếu của văn bản.
b. Một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ, phản ánh khái quát nội dung chủ yếu của văn bản.
c. Đảm bảo tính trang trọng của văn bản, không viết ngày, tháng, năm ban hành theo dạng gạch
chéo.
d. Được in bằng chữ in hoa, khổ lớn, chính giữa trang giấy.
Câu hỏi 4: Trong các thành phần của văn bản, Quốc hiệu được trình bày ở đâu?
Chọn một câu trả lời:


a. Ở giữa trên cùng của văn bản, trang đầu của văn bản.
b. Ở trên cùng, trang đầu của văn bản và hơi lệch về bên phải.
c. Ở trên cùng, trang đầu của văn bản và hơi lệch về bên trái.
d. Ở trên cùng phần nội dung văn bản


Câu hỏi 5: Khi soạn thảo văn bản, trước tiên người soạn thảo phải làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Phải thực hiện theo thể thức và kiểu loại văn bản.
b. Thực hiện theo thể thức và bất kì kiểu loại văn bản nào tùy ý.
c. Quan tâm đến kiểu loại văn bản.
d. Không nhất thiết phải thực hiện theo thể thức và kiểu loại văn bản.
Câu hỏi 6: Khi xác định giá trị tài liệu lưu trữ cần dựa vào ba nguyên tắc cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên tắc chính trị, nguyên tắc thời hạn, nguyên tắc nghiệp vụ
b. Nguyên tắc nghiệp vụ, nguyên tắc chính trị, nguyên tắc tài liệu.
c. Nguyên tắc lịch lịch sử, nguyên tắc chính trị, ngun tắc đồng bộ, tồn diện
d. Ngun tắc lịch sử, nguyên tắc tài liệu, nguyên tắc thời hạn
Câu hỏi 7: Văn bản có tính mục đích thể hiện điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ý chí của cơ quan và có hiệu lực tùy theo loại văn bản, viết nội dung hàm chứa những vấn đề
có tính quy phạm.
b. Cụ thể hóa các văn bản của cấp trên và giải quyết những vấn đề cụ thể một cách sáng tạo và
kịp thời.
c. Đầy đủ lượng thông tin quy phạm và thông tin thực tế cần thiết.
d. Đưa ra được những vấn đề xuất phát từ yêu cầu khách quan của thực tiễn.
Câu hỏi 8: Văn bản nào không phải là văn bản quản lý hành chính thơng thường?
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng.


b. Công văn
c. Thông báo.
d. Báo cáo.
Câu hỏi 9: Vai trị của văn bản là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Văn bản là căn cứ, chuẩn mực, cho mọi hoạt động của các cấp, ngành, đơn vị.
b. Văn bản là thước đo sự phát triển của xã hội và phương tiện để điều chỉnh các quan hệ đó.
c. Văn bản là tập hợp ngôn ngữ viết nhằm truyền đạt ý chí của cá nhân hay tổ chức.
d. Văn bản là phương tiện để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Câu hỏi 10: Tài liệu lưu trữ phổ biến nhất là tài liệu lưu trữ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu quản lý hành chính.
b. Tài liệu phim ảnh, ghi âm.
c. Tài liệu văn học, nghệ thuật.
d. Tài liệu kỹ thuật.
Câu hỏi 11: Văn bản cần phải phản ánh được những vấn đề cơ bản nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Tính mục đích, tính quy phạm, tính khoa học và tính khả thi.
b. Tính mục đích. tính cấp thiết, tính quan trọng.
c. Tính quy phạm, tính khoa học, tính cấp thiết.
d. Tính cấp thiết, tính khoa học, tính khả thi.
Câu hỏi 12: Giai đoạn nào là giai đoạn thu thập thông tin, tài liệu cần thiết để phục vụ viết
văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai đoạn soạn thảo đề cương.
b. Giai đoạn chuẩn bị.
c. Giai đoạn xét duyệt ký văn bản.


d. Giai đoạn viết văn bản.
Câu hỏi 13: Nhận định nào về kỹ thuật và nội dung trình bày văn bản là sai ?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện đúng đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, các quy định của pháp luật.
b. Phù hợp với hình thức văn bản được sử dụng.
c. Việc viết hoa được thực hiện theo quy tắc chính tả Tiếng việt.

d. Được viết tắt và sử dụng ngôn ngữ địa phương.
Câu hỏi 14: Tài liệu lưu trữ có chức năng quan trọng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ý nghĩa lịch sử và là nguồn tài liệu để làm các căn cứ sử dụng trong thực tiễn.
b. Ý nghĩa về kinh tế.
c. Ý nghĩa chính trị.
d. Ý nghĩa thực tiễn.
Câu hỏi 15: Dấu ngoặc đơn trứng có chức năng gì trong văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Chấm dứt một câu, cắt đoạn ý.
b. Định vị cho từ trước đó.
c. Báo hiệu lời trích dẫn.
d. Giải thích hay ghi chú cho từ, câu văn trước đó.
Câu hỏi 15: Các yếu tố liên kết văn bản là các yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Liên kết chủ đề liên kết hình thức.
b. Liên kết chủ đề, liên kết logic.
c. Liên kết liên từ, liên kết nội dung.
d. Liên kết nội dung, liên kết hình thức.
Câu hỏi 16: Trước khi tạo lập văn bản chúng ta cần xây dựng yếu tố nào?


Chọn một câu trả lời:
a. Liên kết chặt chẽ logic và thống nhất.
b. Ngôn ngữ và lập luận chặt chẽ.
c. Xác lập các chủ đề bộ phận liên quan với chủ đề chung.
d. Lập luận hệ thống luận điểm và trình bày chặt chẽ.
Câu hỏi 17: Người ta phân loại chức năng ngơn ngữ trong hành chính, văn bản quản lý
doanh nghiệp thành hai loại nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Chức năng cơ bản và chức năng ý chí (sai khiến).
b. Chức năng cơ bản và các chức năng bổ sung .
c. Chức năng thẩm mỹ và chức năng giao tiếp lý trí (thơng báo).
d. Các chức năng bổ sung và chức năng cảm xúc.
Câu hỏi 18: Dấu gạch ngang đầu dịng trong văn bản hành chính có cơng dụng chỉ rõ?
Chọn một câu trả lời:
a. Lời chú thích hay dẫn giải.
b. Một lời trích dẫn nguyên văn của một tác phẩm.
c. Một lời giải thích hay ghi chú.
d. Từng chi tiết được kể trong đoạn văn, trong đối thoại dùng để đổi ngôi.
Câu hỏi 19: Trong văn bản hành chính và quản lý doanh nghiệp nhóm từ ngữ nào phản
ánh cơ sở pháp lý của hoạt động quản lý?
Chọn một câu trả lời:
a. Quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ, thực hiện.
b. Căn cứ, quy định, thông tư, văn bản hướng dẫn, nghị định, thông báo.
c. Quyết định, yêu cầu, hiệu lực, chỉ đạo, tổ chức, thực hiện, cho phép.
d. Chủ trương, phương hướng, giải pháp, căn cứ thông báo, căn cứ quy định.
Câu hỏi 20: Dấu câu nào không được sử dụng trong văn bản hành chính?


Chọn một câu trả lời:
a. Dấu phẩy (,) và dấu ngoặc kép ””
b. Dấu ngoặc kép và dấu ngoặc đơn ()
c. Dấu chấm phẩy (;) và dấu chấm (.)
d. Dấu ba chấm (...) và dấu chấm hỏi (?)
Câu hỏi 21: Trong văn bản hành chính, thì khi soạn thảo những dấu câu nào sau đây
không được dùng?
Chọn một câu trả lời:
a. Dấu chấm than (!)
b. Dấu chấm hỏi (?)

c. Dấu ba chấm (…) hoặc (.v.v…)
d. Dấu ngoặc kép “ ”
Câu hỏi 22: Doanh nghiệp có tên báo cáo:“ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM
2020” chủ đề nào không phải là chủ đề bộ phận?
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả kinh doanh trong năm 2020.
b. Những hạn chế và phương hướng trong năm 2021.
c. Báo cáo các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm 2020.
d. Tình hình chung hoạt động chung của công ty.
Câu hỏi 23: Câu luận đề thường nằm ở phần nào của văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Cuối phần mở đầu.
b. Phần kết thúc.
c. Phần mở đầu.
d. Phần khai triển.
Câu hỏi 24: Đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản quản lý hành chính được sử dụng?
Chọn một câu trả lời:


a. Mang tính từ cổ.
b. Từ ngữ địa phương.
c. Mang tính phổ thơng chuẩn mực.
d. Những từ thuộc lĩnh vực giao tiếp khơng chính thức.
Câu hỏi 25: Tính khn mẫu thể hiện ở mặt nào của văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Đề cương của văn bản.
b. Lập luận của văn bản.
c. Hình thức của văn bản.
d. Chủ đề văn bản
Câu hỏi 26: Phong cách hành chính được dùng câu phủ định trong trường hợp nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn mạnh một mệnh lệnh, một sự kiện được rõ ràng, dứt khoát.
b. Nhấn mạnh một sự kiện, một nguyên nhân, hành động.
c. Muốn nổi bật thơng tin ở nịng cốt câu.
d. Nhấn mạnh một yêu cầu không thể bỏ qua trong q trình giải quyết cơng việc.
Câu hỏi 27: Loại phong cách nào được sử dụng trong văn bản quản lý doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. Phong cách văn học nghệ thuật.
b. Phong cách khoa học.
c. Phong cách báo chí, chính trị.
d. Phong cách hành chính cơng vụ.
Câu hỏi 28: Văn bản không cho phép người viết lạm dụng trạng từ gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tuyệt đối.
b. Sự chính xác tuyệt đối.
c. Sự ngắn gọn, xúc tích.


d. Tương đối.

Câu hỏi 29: Đặc điểm nào không phải của một hợp đồng dân sự?
Chọn một câu trả lời:
a. Chứa các quy phạm pháp luật và phát sinh pháp lý.
b. Là quyền và nghĩa vụ mà 2 bên quy định cho nhau.
c. Là sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên.
d. Là một sự kiện pháp lý làm phát sinh hậu quả.
Câu hỏi 30: Khi viết hợp đồng thì nội dung của các bên cần có những thơng tin gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Họ và tên, Ngày sinh, Mạng xã hội, Địa chỉ.
b. Họ và tên, Ngày sinh, Địa chỉ, mạng xã hội.

c. Họ và tên, Ngày sinh, Dân tộc, Email, Facebook.
d. Họ và tên, Ngày sinh, Địa chỉ thường trú, Số chứng minh thư, Điện thoại.
Câu hỏi 31: Số tiền trên hợp đồng phải ghi như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bằng chữ.
b. Bằng chữ số La Mã.
c. Bằng số.
d. Bằng chữ và bằng số.
Câu hỏi 32: Hợp đồng lao động được xác định theo các nhóm thời gian nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lâu dài, ổn định, thực hiện một cách ép buộc.
b. Thời vụ (theo ngày, công việc), ngắn hạn (từ 3-6 tháng), một năm và dài hạn được thực hiện
giữa bên thuê lao động và người lao động.
c. Lâu dài, ổn định.
d. Thời vụ, ngắn hạn, không nhất thiết phải thực hiện theo thỏa thuận.


Câu hỏi 33: Hợp đồng khoán việc gồm các loại nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng khốn việc tồn bộ và từng phần.
b. Hợp đồng khốn việc tồn bộ và từng bộ.
c. Hợp đồng khốn việc tồn bộ và tồn phần.
d. Hợp đồng khốn việc tồn phần và từng phần.
Câu hỏi 34: Hợp đồng thế chấp bắt buộc cần có chứng nhận của cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan công an, an ninh.
b. Cơ quan công chứng nhà nước và cơ quan có thẩm quyền.
c. Cơ quan có thẩm quyền.
d. Cơ quan điều hành.
Câu hỏi 35: Hợp đồng giữa các bên có hiệu lực thì sau khi hồn thành giữa các bên cần có

đơn vị nào xác nhận?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ cần xác nhận bởi văn phịng cơng chứng hoặc cơ quan cơng an.
b. Đại diện chính quyền địa phương.
c. Cơng an phường, xã nơi cư trú, tổ trưởng dân phố.
d. Đại diện cơ quan hoặc tổ trưởng dân phố.
Câu hỏi 36: Hợp đồng đại lý bao gồm nội dung gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
b. Tên và địa chỉ của các bên, hình thức đại lý, thời hạn của hợp đồng đại lý.
c. Hàng hóa thỏa thuận và thù lao đại lý.
d. Tên và địa chỉ một bên ký kết.
Câu hỏi 37: Đặc điểm quan trọng trong bản hợp đồng thuê nhà là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng của hợp đồng này là ngôi nhà số, phường, quận, thành phố.
b. Hợp đồng được lập thành…bản, mỗi bên giữ…bản và có giá trị như nhau.
c. Giá cho thuê nhà ở là…đồng/ tháng (Bằng chữ: …).
d. Hợp đồng được sử dụng khi xảy ra tranh chấp.
Câu hỏi 38: Đối tượng của hợp đồng mua bán là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bất cứ tài sản gì khơng thuộc sở hữu của bên bán.
b. Bất cứ tài sản gì khơng thuộc sở hữu của bên mua.
c. Bất cứ tài sản gì thuộc sở hữu của bên mua.
d. Là loại tài sản mà bên bán có quyền sở hữu (giấy tờ hợp pháp) được bán cho bên mua.
Câu hỏi 39: Khi soạn thảo hợp đồng thì đối tượng của hợp đồng lao động thường ghi thơng
tin gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính cấu trúc tính hình tượng, tính cá thể hóa và tính khái qt hóa.

b. Tính chất cơng việc cụ thể theo thỏa thuận.
c. Văn bản hành chính có chức năng ghi nhận sự kiện pháp lý.
d. Thành phần được trình bày ở ngay dưới Quốc hiệu.
Câu hỏi 40: Hợp đồng lao động mang tính chất gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dài hạn, phải thực hiện theo thỏa thuận.
b. Thời vụ, ngắn hạn, phải thực hiện theo thỏa thuận.
c. Dài hạn, thực hiện theo bên thuê lao động.
d. Thời vụ, ngắn hạn, thực hiện theo bên thuê lao động.
Câu hỏi 41: Hợp đồng kinh doanh bị coi là vơ hiệu tồn bộ khi nào?
Chọn một câu trả lời:


a. Chỉ cần một trong hai bên ký kết hợp đồng theo thỏa thuận.
b. Một trong các bên ký kết hợp đồng có điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật để
thực hiện công việc đã thỏa thuận.
c. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
d. Người ký kết hợp đồng đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.
Câu hỏi 42: Hợp đồng được giao kết vào thời điểm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bên được đề nghị im lặng ( theo điều 404 Bộ luật Dân sự :im lặng là chấp nhận giao kết).
b. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.
c. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.
d. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.
Câu hỏi 43: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực thời điểm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng.
b. Hai bên ký vào hợp đồng.
c. Hai bên thỏa thuận cùng có lợi.
d. Bên nhận được lời đề nghị công nhận điều khoản trong thời gian thực hiện hợp đồng.

Câu hỏi 44: Chiến lược sản xuất kinh doanh doanh nghiệp thể hiện định hướng sản xuất
kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định thường là bao lâu?
Chọn một câu trả lời:
a. Trên 1 năm.
b. Từ 5 năm trở lên.
c. Dưới 6 tháng.
d. Tùy thuộc vào mục tiêu của doanh nghiệp.
Câu hỏi 45: Nội dung nào không phải nội dung cơ bản của giải pháp kinh tế kỹ thuật
doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ sở của giải pháp kinh tế kỹ thuật.


b. Xác định các giải pháp và điều kiện cho kỳ kế hoạch.
c. Quy định về triển khai giải pháp.
d. Giải pháp kinh tế kỹ thuật trong quản lý doanh nghiệp.
Câu hỏi 46: Khi soạn thảo dự án sản xuất kinh doanh, người soạn thảo cần quán triệt các
đặc điểm nào của dự án?
Chọn một câu trả lời:
a. Dự án vừa có tính chất khoa học và có tính khả thi.
b. Dự án sản xuất kinh doanh không cần các yêu cầu kỹ thuật và những yêu cầu các tiêu chuẩn
kinh tế của các nhà đầu tư.
c. Dự án cần quan tâm đến nguồn tài chính.
d. Dự án sản xuất kinh doanh phải khác với các sản phẩm đã có và phải có đủ tài chính.
Câu hỏi 47: Văn bản kế hoạch được chia thành hai loại nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Kế hoạch tổng thể và kế hoạch tác nghiệp.
b. Kế hoạch nhân lực, nhiên vật liệu.
c. Kế hoạch quản lý, kế hoạch tài chính.
d. Kế hoạch năm, quý.

Câu hỏi 48: Mục tiêu của một bản dự án có tính khả thi cao thì cần thuyết phục trong việc
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo lập nền móng kinh doanh.
b. Vay vốn hoặc kêu gọi chủ đầu tư.
c. Xây dựng nhân lực.
d. Thu hút khách hàng.
Câu hỏi 49: Có thể chia kế hoạch sản xuất kinh doanh ra thành các loại nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Căn cứ theo thời gian, phạm vi kế hoạch.


b. Căn cứ theo thời gian, độ phức tạp của kế hoạch.
c. Căn cứ theo thời gian, không gian kế hoạch.
d. Căn cứ theo không gian, phạm vi kế hoạch.
Câu hỏi 50: Yếu tố nào quyết định thành công trong văn bản dự án sản xuất kinh doanh?
Chọn một câu trả lời:
a. Dự án sản xuất kinh doanh phải có sức thuyết phục đối với các chủ đầu tư.
b. Dự án sản xuất kinh doanh phải rõ ràng phần nguồn vốn.
c. Dự án sản xuất kinh doanh cần có vốn đầu tư.
d. Dự án sản xuất kinh doanh phải cụ thể về nội dung và phương thức hoạt động.
Câu hỏi 51: Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp có tính chất diễn tả sự việc thì cần trình
bày như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Trình bày rõ ràng và có tính thuyết phục cao.
b. Tính chính xác và có lập luận logic và có thể dự tốn được kết quả kinh doanh.
c. Cần phải trình bày khoa học và ngắn gọn.
d. Ngôn ngữ phong phú, dễ hiểu để đạt được mục đích của văn bản.
Câu hỏi 52: Hình thành các trung tâm điều hành dự án sản xuất kinh doanh mới nằm
trong phần nào của nội dung cơ bản dự án sản xuất kinh doanh?

Chọn một câu trả lời:
a. Xác định hệ thống thông tin và điều hành dự án.
b. Những cơ sở hình thành dự án kinh doanh mới.
c. Phần thực nghiệm và đánh giá tính khả thi của dự án.
d. Xác định chiến lược và lập kế hoạch triển khai chiến lược sản xuất kinh doanh.
Câu hỏi 53: Dự án nào sau đây không phải loại dự án trong việc phát triển sản phẩm mới?
Chọn một câu trả lời:
a. Dự án sản xuất kinh doanh mới cho việc mở rộng kinh doanh.
b. Dự án mở rộng sản xuất kinh doanh.


c. Dự án xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật.
d. Dự án sản xuất kinh doanh mới.
Câu hỏi 54: Đặc điểm chính của bản kế hoạch sản xuất kinh doanh là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thể hiện tồn bộ hoạt động của đơn vị theo phạm vi thời gian và không gian cụ thể.
b. Đưa ra những điều yêu cầu và nhiệm vụ cần thiết cho một bộ phận hoặc toàn hệ thống.
c. Thường sử dụng các bảng biểu, đồ thị sơ đồ để minh chứng cho nội dung.
d. Sử dụng các công cụ khoa học.
Câu hỏi 55: Khẳng định nào về đặc điểm văn bản quản lý doanh nghiệp là đúng ?
Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp mang tính kinh tế tối đa, mọi vấn đề của văn bản đều
phải lấy căn cứ hiệu quả kinh tế.
b. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp khơng có tính khoa học,được soạn thảo trên những luận
cứ khoa học và các lý thuyết kinh tế.
c. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp xác lập các quan hệ và hình thành các hoạt động sản
xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
d. Văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp khơng có tính chất diễn tả sự việc.
Câu hỏi 56: Các loại văn bản quản lý kinh tế doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời:

a. Dự án sản xuất kinh doanh, giải pháp kinh tế kỹ thuật.
b. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh, dự án sản xuất kinh doanh,
giải pháp kinh tế kỹ thuật.
c. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh, giải pháp kinh tế kỹ thuật, giải
pháp môi trường.
d. Chiến lược sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất kinh doanh.
Câu hỏi 57: Xác định hệ thống đánh giá và điều hành chiến lược trong của một văn bản
chiến lược sản xuất kinh doanh cần xác định điều kiện nào ?
Chọn một câu trả lời:


a. Xác định các trung tâm liên kết và điều chỉnh kế hoạch.
b. Xác định hệ thống các tiêu chuẩn để đánh giá các hoạt động của chiến lược.
c. Xác định hệ thống cơ sở kinh tế cho thực hiện chiến lược.
d. Xác định các chính sách cơ bản cho thực hiện chiến lược.
Câu hỏi 58: Trong các văn bản của doanh nghiệp thì văn bản nào thường xuyên được triển
khai?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận và chi phí sản xuất kinh doanh.
b. Chiến lược sản xuất kinh doanh và kế hoạch sản xuất kinh doanh.
c. Nguồn lực và cơ hội kinh doanh.
d. Dự án đầu tư và nguồn vốn kinh doanh.



×