Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HSG Hoa hoc 8 nam hoc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT NGỌC LẶC TRƯỜNG THCS KIÊN THỌ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013- 2014 Môn hoá học 8 (Thơì gian: 120 phút). Câu1: (4 điểm) Chọn các chất và hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t0 a- KMnO4   ……….. + …… + O2 b- Al + ……. …… + H2 c- SO3 + …….. H2SO4 d- K + ……. KOH + ………. Hãy cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Câu 2(2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có tổng các hạt prôton , electron , nơtron bằng 58 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Xác định tên của nguyên tố X. Câu 3(2 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các khí sau : oxi, nitơ, không khí, khí cacbonic. Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các khí trong mỗi lọ. Câu 4(4 điểm) Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp có CuO và FexOy bằng khí H2 , thu được 17,6 g hai kim loại.Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dd HCl dư ,thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác định công thức oxit sắt. Câu 5(2điểm) Hoà tan 246 gam muối FeSO4.7H2O vào nước thu được 1122 gam dung dịch . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. Câu 6(2điểm) Trong thành phần 2 mol một oxit của cacbon có chứa 1,2.1024 nguyên tử cacbon và 2,4.1024nguyên tử oxi .Tìm công thức hoá học của oxit đó. Câu 7( 4điểm) Cho V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 (ở đktc).Chia V lít hỗn hợp khí thành 2 phần bằng nhau. - Đốt cháy phần 1 bằng khí oxi sau đó dẫn sản phẩm đi qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 10gam chất kết tủa trắng - Phần 2 cho đi qua bột CuO nóng phản ứng xong thu được 9,6gam kim loại Cu. a. Viết các phương trình hoá học xảy ra? b. Tính V c. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất trong hỗn hợp ban đầu.. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học 2013- 2014 Môn : hoá học 8 Thời gian :120 phút Câu Câu 1. Đáp án a- 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2( Phản ứng phân huỷ) b- 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2( Phản ứng thế) c- SO3 + H2O H2SO4 ( Phản ứng hóa hợp) d- 2K + 2H2O 2KOH + H2 ( Phản ứng thế). Điểm 1điểm 1điểm 1điểm 1điểm. Câu 2. Theo bài ra ta có: p + e + n =58 2p + n = 58(1) Mặt khác ta có: 2p - n = 18(2) Từ (1) và (2) ta có p = 19 , n = 20 Vậy X là nguyên tố Kali ( K). 0,5điểm 0,5điểm. Câu 3. Câu 4. t0. Cho mẫu than hồng lần lượt vào miệng các ống nghiệm . Chất khí nào làm mẫu than hồng bùng cháy là oxi, khí nào làm mẫu than hồng tắt là nitơ và khí cacbonic, trường hợp làm than hồng cháy nhưng không bùng cháy sáng như khi cho vào oxi là không khí. Lần lượt dẫn hai khí nitơ và khí cacbonic qua dd nước vôi trong dư khí nào làm nước vôi trong vẫn đục là khí CO2 khí không làm đục nước vôi trong là N2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Các PTHH: CuO + H2 FexOy + yH2 Fe + 2HCl. Cu + H2O (1) xFe + yH2O (2) FeCl2 + H2 (3). 4,48 H2 = 22,4 = 0,2 (mol). n. Theo PTHH (3):. nFe = nH = 0,2mol. mCu. = 17,6 - 11,2 = 6,4 (g). 6,4 Cu = 64 = 0,1(mol). 0,5điểm 0,5điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. nCuO = nCu = 0,1 mol 1 FexOy = x. 0,2 Theo PTHH(2): Fe = x mol 0,2 Theo bài ra ta có: 0,1 x 80 + x ( 56x + 16y) = 24 x 2 y = 3. n. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. n. Câu 5. 1điểm. 2. Khối lượng Fe là: mFe = 0,2 x 56 = 11,2(g) Khối lượng Cu tạo thành là :. Theo PTHH (1) :. 0,5điểm 0,5điểm. n. Vì x,y là số nguyên dương và tối giản nhất nên : x= 2 và y = 3 Vậy CTHH là : Fe2O3 Trong 278g FeSO4 .7H2O có 152g FeSO4. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×