Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 28 Dia hinh Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Em hãy chứng minh nước CHXHCN Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ?. Những bằng chứng về lịch sử tự nhiên và lịch sử xã hội khu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 26, Bài 23:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 26, Bài 23:. I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền: a. Tọa độ địa li các điểm cực b. Vị trí tiếp giáp. 2. Phần biển 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền 2. Phần Biển Đông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26, Bài 23:. I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền: a. Tọa độ địa lí các điểm cực:. Em hãy tìm trên hình 23.2 các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của phần đất liền nước ta, xem bảng 23.2 đọc địa danh các điểm cực và cho biết tọa độ của chúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng 23.2. Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam Điểm cực. Địa danh hành chính. Vĩ độ. Kinh độ. Bắc. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. 23023’B. 105020’Đ. Nam. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. 8034’B. 104040’Đ. Tây. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. 22022’B. 102010’Đ. Đông. Xã Vạn Thạnh , huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. 12040’B. 109024’Đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lũng Cú, Đồng Văn o 10’Đ 102 23 o23’B Sín Thầu, Mường Nhé. Bảng 23.2. Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam Điểm cực. Địa danh hành chính. Vĩ độ. Kinh độ. Bắc. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. 23023’ B. 10502 0’Đ. 109 o 24’Đ. Nam. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. 8034’B. 10404 0’Đ. Tây. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. 22022’ B. 10201 0’Đ. Đông. Xã Vạn Thạnh , huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. 12040’ B. 10902 4’Đ. Vạn Thạnh, Vạn Ninh. 8 o34’B Đất Mũi, Ngọc Hiển.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm cực. Địa danh hành chính. Vĩ độ. Kinh độ. Bắc. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. 23023’B. 105020’Đ. Nam. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. 8034’B. 104040’Đ. Tây. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. 22022’B. 102010’Đ. Đông. Xã Vạn Thạnh , huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. 12040’B. 109024’Đ. - Từ bắc vào nam phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nào? - Từ đông sang tây phần đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu kinh độ? - Lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 102o10’Đ. Chí tuyến Bắc. Lũng Cú, Đồng Văn o. 23 23’B. 109 o 24’Đ. 23o23’ – 8o 34’ = 14o49’. Sín Thầu, Mường Nhé. 109 o 24’ – 102o 10’ = 7o 14’ Vạn Thạnh, Vạn Ninh. Đất Mũi, Ngọc Hiển. 8 o34’B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền: b. Vị trí tiếp giáp:. - Hãy xác định vị trí tiếp giáp của nước ta trên bản đồ? - Diện tích đất tự nhiên nước ta la bao nhiêu?. Biển Tây ( Vịnh Thái Lan).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền: 2. Phần biển:. Phần biển Việt Nam thuộc biển nào, có diện tích khoảng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên:. Dựa vào SGK hãy nêu đặc điểm của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên. Những đặc điểm của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:. 1. Phần đất liền: - Phần đất liền của. - Đường bờ biển có hình gì, dài bao nhiêu, hợp với đường biên giới dài bao nhiêu? - Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải nước ta?. Quảng Bình. 1 6 5 0 km. nước ta theo chiều bắcnam dài bao nhiêu, nơi hẹp nhất theo chiều đông- tây thuộc tỉnh nào, rộng bao nhiêu?. 50km.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:. 2. Phần Biển Đông:. ĐCS. 200 hải lí. - Phần Biển Đông thuộc chủ quyền nước ta mở rộng về phía nào?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ:. 2. Phần Biển Đông: - Tên đảo lớn nhất nước ta là gì? Thuộc tỉnh nào?. Vịnh Hạ Long. - Nêu tên hai quần đảo xa nhất nước ta? Chúng thuộc tỉnh, thành phố nào? - Vịnh biển đẹp nhất nước ta vừa được công nhận kì quan thiên mới của thế giới là vịnh nào? Vào năm nào vịnh đó được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? - Biển Đông có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với nước ta?. Đảo Phú Quốc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm bài tập 2, 3 trang 86 SGK, tập bản đồ. -Tim hiểu bài mới: Vùng biển Việt Nam + Đặc điểm chung và tài nguyên của vùng biển Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×