Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

L4 Tuan 21 Sang CEn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.13 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 Thứ hai ngày 27 tháng 1 năm 2014 Soạn ngày 23/1/2014. Giảng ngày 25/1/2014. Tiết 1. Tập đọc ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự ngiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa ) II. Kĩ năng sống - Tự nhận thức – xác định giá trị cá nhân – tư duy sáng tạo. III. Phương pháp - Trình baøy yù kieán caù nhaân. - Trình baøy 1 phuùt. - Thaûo luaän nhoùm. IV. Chuẩn bị. V. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. HĐ của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết tập đọc trước các em học bài gì?. Hs nêu tựa bài. + Gọi 3 học sinh đọc thuộc lòng bài, có kèm câu hỏi.. Hs trả bài thuộc lòng. - Gv nhận xét ghi điểm. và trả lời câu hỏi. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV nêu câu hỏi.. Hs nghe. + Tranh vẽ ai?. Hs nhắc lại tựa bài. + Các em biết gì về Trần đại Nghĩa? Đất nước Việt Nam đã sinh ra nhiều anh hùng có những đóng góp to lớn cho sự nghiệp xây dựngvà bảo vệ Tổ quấc. Tên tuổi của họ được nhớ mãi. Một trong những anh hùng ấy là Giáo sư Trần Đại Nghĩa. Bài học hom nay sẽ giúp các em hiểu về sự nghiệp của người con tài năng này qua bài “ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa”.. Hs nghe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv ghi tựa bài b. Luyện đọc - Gv đọc mẫu một lần.. Hs đọc. - Gọi một học sinh đọc lại bài.. Hs chia đoạn. + Bài chia làm mấy đoạn? Chia đọan.. Hs luyện đọc đoạn và. … bài chia làm 4 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.. luyện đọc từ khó.. - Cho hs luyện đọc đoạn 2 lượt. 1hs đọc. + Lượt 1: GV nghe và ghi lại những từ hs phát âm sai lên bảng. Hs trả lời. cho hs luyện đọc lại.. Hs nhận xét bổ sung. + Lượt 2: GV kết hợp giảng nghĩa từ. c. Tìm hiêu bài - Gọi HS đọc đoạn 1:. Hs trả lời. GV giảng thêm về Trần Đại Nghĩa: (Trần Đại Nhĩa tên thật là. Hs nhận xét bổ sung. Phạm Quang Lễ; quê ở Vĩnh Long; hoc trung học ở Sài Gòn, năm 1935 sang Pháp học đại học, theo học dồng thời cả ba nghành: kĩ sư cầu cống-điện- hàng không; ngoài ra còn miệt mài Hs trả lời nghiên cứu kĩ thuật chế tạo vũ khí).. Hs nhận xét bổ sung. - HS đọc thầm đoạn 2, 3 trả lời các câu hỏi: + Em hiểu “ nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc là. Hs trả lời. nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây và bảo vệ đất nước.. Hs nhận xét bổ sung. + Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì lón trong kháng chiến ? (Trên cương vị Cục trưởng Cục Quân giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra những loại vũ khí có sức công phá lớn : súng ba-dô-ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng. Hs trả lời. và lô cốt giặt…). Hs nhận xét bổ sung. + nêu dống góp của ông Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dưng Tổ quốc. (Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền, giữ cương vị Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và kĩ thuật Nhà nước.). Hs nghe. - Gv đọc đoạn còn lại.. Hs luyện đọc diễn. + Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông Trần Đại. cảm vài lượt. nghĩa như thế nào? ( Năm 1948, ông được phong thiếu tướng. Năm 1952, ông được tuyên dương anh hùng lao động. Ông còn được nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân chương cao quý.).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Nhờ đâu mà ông Trần Đại Nghĩa có những cống hiến lớn. Hs trả lời. như vậy? ( Nhờ vào tấm lòng yêu nước, tận tụy hết lòng vì. Hs thi đọc. nước, ông lại là nhà khoa học xuất sắc ham nghiên cứu, học. Hs bình chọn. hỏi.) + Nêu nội dung bài: (Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự ngiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.) 4.Củng cố + Tiết tập đọc hôm nay các em học bài gì? + Qua bài tập đọc hôm nay các em học được đều gì? - Cho 3 hs của 3 tổ thi đọc diễn cảm. GV nhận xét tuyên dương 5.Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà đọc lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giảng ( trường hợp đơn giảng ). - Làm được bài tập 1(a), 2(a). * Học sinh khá giỏi làm 1(b), 2(b), 3. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. HĐ của học sinh Hát vui.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết toán trước các em học bài gì? - Gv cho 3 phân số gọi 3 hs lên tìm phân số bằng nhau. +. 26 ; 24. 2 ; 5. HS thực hiện. 9 27. Hs nhận xét. GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nhắc lại tựa bài. GV giới thiệu ghi tựa bài b.Tìm hiểu bài GV ghi ví dụ lên bảng hướng dẫn hs cách rút gọn phân số. 10 VD: a/ Cho phân số . Tìm phân số bằng phân số 15. Hs nghe GV hướng. 10 15. dẫn và tham gia ý kiến.. nhưng tử và mẫu số bé hơn. + Em có thể làm gì để có phân số bằng với phân số đã cho nhưng tử số và mẫu số là số nhỏ hơn. ( lấy tử và mẫu số chia cho. Hs trả lời câu hỏi. cùng một số tự nhiên khác 0) + Em có thể chia cho số nào? ( chia cho 5) Ta thực hiện như sau:. 10 10:5 2 10 2 = = . Vậy = 15 15:5 3 15 3. + Em có nhận xét gì giữa hai phân số + Phân số. 10 2 và 15 3. 2 10 gọn hơn phân số 3 15. Vậy phân số vừa tìm được sau khi chia ta gọi là phân số rút gọn. b/ VD1 hướng dẫn như trên VD2: rút gọn phân số. 18 54. + Ta thấy 18 và 54 đều chia hết cho số nào?( chia hết cho 2) - Gọi 1 hs lên thực hiện.. 18 18 :2 9 = = 54 54 :2 27. + Em thấy phân số vừa tìm được còn có thể chia cho phân phân số nào được nữa? ( chia cho 3 hoặc cho 9) - Gọi 2 hs lên thực hiện 9 9:3 3 = = ; 27 27 :3 9. 9 9: 9 1 = = 27 27 :9 3. + Vậy các em có nhậ xét gì về hai phân số trên? ( phân số. Hs trả lời 1 3. Hs lên thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 ) gọn hơn 9 18 3 1 = = 54 9 3. - GV kết luận:. 1 3. nhưng chung ta thấy phân số. mới là phân số gọn nhất ( là phân số tối giản). Hs trả lời Hs lên thự hiện. + Các em có mấy bước tiến hành rút gọn phân số? ( 2 bước) - Gv kết luận phần ghi nhớ cho hs đọc lại vài lần. c. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số: - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: 4 6. a/ + 36 10. 2 12 ; 3 8. 18 ; 75 ¿ 5 36 5 10. *b/ + 15 35. ¿. ¿. ¿. ¿. 15 25. ¿. 3 11 ; 5 22. ¿. 1 ; 2. ¿. 1 9 ; 3 72. ¿. ¿. 1 75 ; 8 300. ¿. 1 ; 4. Hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài vào vở. Hs sửa bài.. 1 25. Bài 2: Trong các phân số. Hs nghe Hs đọc ghi nhớ. 23 ¿ 12. 1 12 ; 2 36. 3 ; 4 7 100. 3 ; 2. 1 4 8 30 72 ; ; ; ; 3 7 12 36 73. a/ Phân số nào tối giản: Vì sao? b/ Phân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó. - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài.. Hs đọc yêu cầu bài. - GV nhận xét kết luận: a/ Phân số tối giản:. 1 4 72 ; ; 3 7 73. Hs làm bài vào vở. vìu các phân s61 này không thể. chia được nửa. b/ Phân số rút gọn được :. 8 30 ; ; 12 36. 8 2 = ; 12 3. Hs sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 30 5 = 36 6. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn.. Hs đọc yêu cầu bài. - Cho hs làm bài vào vở.. Hs làm bài vào vở.. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận:. Hs sửa bài.. 54 27 9 3 = = = 72 36 12 4. Hs nêu tựa bài. 4. Củng cố. Hs làm. + Tiết toán hôm nay các em học bài gì?. Hs nhận xét. - Gọi 3 hs lên bảng rút gọn 3 phân số :. 63 ; 72. 36 ; 33. 4 12. - GV nhận xét 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài Rút kinh ghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia ) nói về một người có khả năng hoặc sức khỏe đặt biệt. - Biết sắp xếp các sự việc thành mộ câu chuyện đển kể lại gõ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II. Kĩ năng sống - Giao tiếp - Thể hiện sự tự tin – ra quyết định - tư duy sáng tạo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Phương pháp - Trình baøy 1 phuùt. - Hỏi và trả lời IV. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. HĐ của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết kể chuyện trước các em học bài gì?. Hs nêu. Gọi 2, 3 em kể lại truyện đã nghe , đã đọc về Hs kể một người có tài . GV nhận xét 3.Bài mới a.Giới thiệu bài a) Giới thiệu bài : GV nêu câu hỏi. +Các em đạ từng chúng kiến hoạt tham gia câu. Hs nghe. chuyện nào hay, hấp dẫn hoặc buồn cười chưa? + Em tham gia hoặc chứng kiến câu chuyện đó diễn ra của ai? + Nguyên nhân nào làm câu chuyện diễn ra? Tieát hoïc hoâm nay taïo ñieàu kieän cho caùc em được kể chuyện về một người có tài mà chính các em biết trong đời sống. Đây là yêu cầu kể chuyện khó hơn, đòi hỏi các em phải chịu nghe, chịu nhìn mới biết về những người xung quanh để kể về họ. Thầy đã yêu cầu các em đọc trước noäi dung baøi, suy nghó veà caâu chuyeän mình seõ keå. Các em đã chuẩn bị để học tốt giờ KC hôm nay nhö theá naøo? b. Hướng dẫn kể. Hs nhắc tựa - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý SGK. - Suy nghó, noùi nhaân vaät em chọn kể: Người ấy là ai, ở đâu, coù taøi gì? - Đọc, suy nghĩ, lựa chọn một trong 2 cách KC đã nêu: + Keå moät caâu chuyeän cuï theå, coù đầu có cuối. + Kể sự việc chứng minh khả. - Gạch dưới những từ quan trọng : khả năng – năng đặc biệt của nhân vật, khoâng keå thaønh chuyeän. sức khỏe đặc biệt – em biết . - Giúp HS xác định đúng yêu cầu của đề , tránh - Lập nhanh dàn ý cho bài kể..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lạc đề .. Hs nghe. - Dán lên bảng 2 phương án KC theo gợi ý 3 Hs nghe SGK . c. HS thực hành kể chuyện. - Đến từng nhóm nghe HS kể, hướng dẫn, góp ý. - Daùn leân baûng tieâu chuaån baøi KC. - Viết lần lượt lên bảng tên những em tham gia thi kể, tên truyện của mỗi em để cả lớp nhớ khi nhaän xeùt, bình choïn. - Hướng dẫn cả lớp nhận xét nhanh lời kể của từng bạn theo tiêu chí đánh giá bài KC. 4. Củng cố Gọi hs kể câu chuyện GV nhận xét 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Âm nhạc (GV chuyên ) ----------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 28 tháng 1 năm 2014 Soạn ngày 24/1/2014. Giảng ngày 26/1/2014. Tiết 1. Thể dục Bài 41. Nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trß ch¬i: “L¨n bãng b»ng tay”. I/ Môc tiªu: - Nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Y/c thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chính x¸c. - Biết cách chơi & tham gia chơi đợc trò chơi: “Lăn bóng bằng tay”. Y/c h/s tham gia trò chơi tơng đối chủ động, nhiệt tình. II/ §Þa ®iÓm - Ph¬ng tiÖn: - Trªn s©n trêng VS s¹ch sÏ, an toµn tËp luyÖn. - 1 chiÕc cßi, phÊn kÎ v¹ch s©n, bãng nhùa hoÆc da, trang phôc gän gµng. III/ Các hoạt động dạy - học: HĐ của thầy A. PhÇn më ®Çu: - Gv nhËn líp.. ĐL HĐ của trò 5/ * Gv * * * * * * * * * * * * * * * * - B¸o c¸o sÜ sè, lêi chóc.. - Phæ biÕn néi dung, y/c tiÕt häc. - Khởi động: Chạy thờng 100m. Xoay các khớp. - ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. - Trß ch¬i: Cã chóng em. B. PhÇn c¬ b¶n: 15/ 1. Bµi tËp RLTTCB: - ¤n nh¶y d©y c¸ nh©n kiÓu chôm hai ch©n, c¸c tæ ph©n c«ng: Gv híng dÉn mÉu, 1; 2 em kh¸ nhảy rồi cả lớp nhảy đồng loạt 1; 2 lần. - Gv cho h/s tËp theo cÆp lu©n phiªn nhau (ngêi / đếm, ngời tập). - Gv bao qu¸t líp, híng dÉn, söa sai. => Nh÷ng lçi sai h/s thêng m¾c vµ c¸ch söa: - Sai: So dây dài - ngắn, quay dây không đều phèi hîp gi÷a 2 tay quay d©y vµ 2 ch©n bËt nh¶y kh«ng nhÞp nhµng lµm cho d©y víng ch©n hoặc động tác bật nhảy không nhanh gọn (chân tríc, ch©n sau). - C¸ch söa: Gv cho h/s nh¶y kh«ng d©y, híng dẫn cách so dây từ chân lên hai vai và lăng đều cho khi dây sóng mới tách dây ra để nhảy. Khi nhảy, dây lên đến trớc mặt mới nhún bật lấy đà, khi dây chạm đất thì đồng loạt 2 chân chụm nhảy. (lấy đà ở 12 nửa bàn chân trớc). 2. Trß ch¬i: L¨n bãng b»ng tay. - Gv tập hợp đội hình. - Giíi thiÖu trß ch¬i, luËt ch¬i, cho 1 nhãm ch¬i 10/ thö & nx. - Gv cö chñ trß, cho h/s ch¬i chÝnh thøc.. *. * Gv * *. *. *. * * *. *. *.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gv công bố nhóm thắng cuộc, đội thua phải * * * móa hoÆc h¸t... * * * C. PhÇn kÕt thóc: - Đứng tại chỗ thực hiện động tác gập thân & 5/ * Gv kết hợp động tác thả lỏng. * * * * * * - Gv nx cïng h/s hÖ thèng bµi. * * * * * VN: ¤n bµi, cb trang phôc cho tiÕt sau. * * * * * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Rút gọn đượng phân số. - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2.kiểm tra bài cũ + Tiết toán trước các em học bài gì? - Gv cho 3 phân số gọi 3 hs lên rút gọn. 26 ; 24. 9 ; 27. 12 36. GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Gv giới thiệu ghi tựa bài b. Luyện tập Bài 1: Rút gọn các phân số - Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs nhắc tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV hướng dẫn.. Hs đọc yêu cầu bài. - Cho hs làm bài vào vở.. Hs làm bài vào vở.. - Gọi hs sửa bài.. Hs sửa bài.. - GV nhận xét kết luận: 14 28. ¿. 1 2 ;. 25 50. . 1 2;. 48 8 30 ¿ 5 ;. 81 9 3 54 ¿ 6 = 2. Bài 2: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng. 2 3. - Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn.. Hs làm bài vào vở.. - Cho hs làm bài vào vở.. Hs sửa bài.. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: - phân số dưới đây phân số nào bằng. 2 3. là:. 20 8 ; 30 12. Bài 3: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng 25 ? 100. - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: - Phân số dưới đây phân số nào bằng. 25 100. là:. 5 20. Hs đọc yêu cầu bài. Bài 4: Tính theo mẫu;. Hs làm bài vào vở.. - Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs sửa bài.. - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: b.. 8 ×7 × 5 5 = 11 ×8 ×7 11. c.. 19 ×2 ×5 2 = 19 ×3 ×5 3. 4.Củng cố. Hs nêu tựa bài. + Tiết toán hôm nay các em học bài gì? 21 - Gọi 3 hs lên bảng rút gọn 3 phân số ; 7. 35 ; 49. 12 21. Hs làm Hs nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét 5.Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Chính tả. Nhớ – viết : CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I. Mục tiêu - Nhớ - viết đúng bàichính tả; trình bài đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng bái tập 3 ( kết hợp đọc bài văn sau bkhi đã hoàng chĩnh ). II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết chính tả trước các em viết bài gì?. Hs nêu tựa bài. + GV cho hs viết bảng con các từ tiết trước các em viết sai. Hs viết bảg con. nhiều. GV nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi tựa bài. Hs nhắc tựa. b. Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn chính tả. Hs nghe. - Gọi 1 hs đọc lại.. Hs đọc cả lớp đọc. + Qua đoạn chính tả trên em thấy từ nào khò viết. thầm. - Gv đọc cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng con.. Hs nêu từ mà mình.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV ghi lại các từ đúng lên bảng lớp.. cho là khó.. - Cho hs đọc lại các từ vừa viết 2 lần.. Hs viết bảng con. c. Viết chính tả. - Gv đọc lần lượt từng cụm từ 5,7 tiếng cho hs viết.. Hs đọc. - Gv đọc lại cho hs soát lỗi. * Chấm chữa bài - GV thu 5 bài chấm. Hs viết Hs soát lỗi. - GV nhận xét từng bài d. Luyện tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống ( bài tập lựa chọn) * Chọn câu b. b/ Đặt trên chữ in nghiên dấu hỏi hay dấu ngã? -. Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs đọc yêu cầu. -. GV hướng dẫn.. Gọi hs điền. -. Gọi hs nêu dấu điền.. Hs nhận xét. -. Gọi hs nhận xét.. -. GV kết luận các từ cần điền lần lượt là:. Mỗi cách hoa - mỏng manh - rực rỡ - rải kín - làn gió thoảng - tản mát. Bài 3: Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chình bài văn sau. -. Gọi hs đọc yêu cầu.. -. GV hướng dẫn.. -. Gọi hs nêu dấu điền.. Hs đọc yêu cầu. -. Gọi hs nhận xét.. Gọi hs điền. -. GV kết luận các từ cần điền lần lượt là:. Hs nhận xét. Dáng thanh – thu dần – một điểm – rắn chắc – vàng thẫm – cánh dài – rực rỡ - cần mẫn.. hs đọc lại đoạn. 4.Củng cố. văn vừa điền. + Tiết chính tả hôm nay các em học bài gì? + GV gọi vài hcọ sinh sai nhiều trong bài vừa chấm lên bảng viết lại các từ viết sai. GV nhận xét.. hs nêu tựa bài. 5.Nhận xét dặn dò. hs viết từ vào bảng. Nhận xét chung. con..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Về nhà luyện viết thêm và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Khoa học Bài 41 ÂM THANH I. Mục tiêu - Nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Hàng ngày, tai của chúng ta nghe được rất nhiều âm. Hs nghe. thanh trong cuột sống. những âm thanh ấy được phát ra từ đâu? Làm thế nào để chúng ta ncó thể làm cho vật phát ra. Hs nhắc tựa bài. âm thanh? Các em cùng học bài hôm này. GV ghi tựa bài b.Tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Tìm hiểu các âm thanh xung quanh - GV yêu cầu: Các em hãy nêu các âm thanh mà em nghe được. Và phân loại chúng thành 5 nhóm: ( tiếng nói, tiếng hát, tiếng khóc, tiếng cười, tiếng động cơ, tiếng đàn, tiếng trống, tiếng vở sách, tiếng chổi quét nhà, Tiếng gà gáy, tiếng loa phát thanh, tiếng kẻng, tiếng chim hót, tiếng còi, tiếng dề kêu, tiếng ếch, tiếng côn trùng, ……) + Âm thanh do con người gây ra.. Hs luân phiên nhau kể.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Âm thanh không do con người gây ra. + Âm thanh thường nghe được vào buổi sáng. + Âm thanh thường nghe được vào ban ngày. + Âm thanh thường nghe được vào ban đêm. - GV kết luận: Có rất nhiều âm thanh xung quanh ta.. Hs thực hành dùng dụng. Hàng ngày, hàng giờ tai ta nghe được những âm thanh đó. cụ gõ vào nhau cho phát ra Sau đây chúng ta cùng thực hành để làm một số vật phát. âm thanh.. ra âm thanh. * Hoạt động 2: Các cách làm vật phát ra âm thanh. - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. - Nêu yêu cầu: Hãy tìm cách để các vật dụng mà các em chuẩn bị như ống bơ ( hộp sữa bò ), thước kẻ, sỏi, kéo, lược… phát ra âm thanh. – GV nhận xét các cách mà HS trình bài và hỏi: + Theo em, tại sao vật lại có thể phát ra âm thanh?. - Cả lớp lắng nghe và trả lời câu hỏi. ( Vật có thể phát ra âm thanh khi con người tác động vào chúng.) - GV chuyển hoạt động: Để biết nhờ đâu mà vật phát ra âm thanh, chúng ta cùng làm thí nghiệm. * Hoạt động 3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm thanh - GV nêu vấn đề: Ta thấy âm thanh phát ra từ nhiều nguồn với những cách khác nhau. Vậy có điểm nào. - Tieán haønh laøm thí nghiệm dựa vào SGK. - Cả lớp lắng nghe. - Mỗi HS thực hiện nêu nhaän xeùt.. chung khi âm thanh được phát ra hay không? - Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm theo hướng dẫn ở. - Cả lớp lắng nghe.. trang 83 SGK - GV keát luaän: khi rung maïnh hôn thì keâu to hôn, khi ñaët tay leân troáng roài goõ thì troáng ít rung neân keâu nhoû…. - Cho HS làm việc cá nhân để tay vào yết hầu để phát. - Chia lớp thành 2 nhóm và tiến hành chơi. Sau đó nhaän xeùt.. hiện ra sự rung động của dây thanh quản khi nói. - GV giải thích thêm: khi nói, không khí từ phổi đi lên khí quaûn, qua daây thanh quaûn laøm cho caùc daây thanh rung động. Rung động này tạo ra âm thanh. Từ các thí. - 3 HS đọc ghi nhớ bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nghiệm trên, GV hướng dẫn giúp HS rút ra nhận xét : - Cả lớp lắng nghe. Aâm thanh do các vật rung động phát ra. *Hoạt động 4: Trò chơi tiếng gì, ở phía nào thế? - Cho cả lớp chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm gây tiếng động một lần ( khoảng nửa phút). Nhóm kia cố nghe xem tiếng động do vật / những vật nào gây ra và viết vào giấy. Sau đó, so sánh xem nhóm nào đúng nhiều hôn thì thaéng. - Rút ra ghi nhớ như SGK. 4. Củng cố + Tiết khoa học hôm nay các em học bài gì? + Vì sao có âm thanh? 5. Nhận xét dặn dò Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? ( ND ghi nhớ) - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập ( mục III). * Dành cho họ sinh khá giỏi. - Đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào? - Tả cây hoa yêu thích ( BT2, mục III). II. Chuẩn bị..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp. HĐ của học sinh Hát vui. 2.kiểm tra bài cũ + Tiết luyện từ và câu trước các em học bài gì?. Hs nêu tựa bài. + Đặt câu kể theo mẫu Ai thế nào?. Hs tìm từ và đặt câu. GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Gv giới thiệu ghi tựa bài. Hs nhắc tựa bài. b.Tìm hiểu bài I. Nhận xét: Bài 1: đọc đoạn văn sau: Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô. HS đọc yêu cầu.. bờ như hồi chiều. Hai ông bạn gìa vẫn trò chuyện. Ông ba trầm ngâm. Tỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này. - Gọi hs đọc lại đoạn văn 2 lần. Bài 2: Tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn. -. Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs đọc yêu cầu.. -. GV hướng dẫn.. Hs nêu tìm.. -. Gọi hs tìm câu theo mẫu.. Hs nhận xét.. -. Gọi hs xát định câu đúng mẫu lên bảng. -. Gọi hs nhận xét. -. GV nhận xét kết luận: Câu 1, 2, 4, 6, 7.. Bài 3: Xác định chủ ngữ, vị ngữ của những câu vừa tìm được. -. Gọi hs đọc yêu cầu.. -. GV hướng dẫn.. -. Gọi hs xát định chủ ngữ và vị ngữ.. Hs đọc yêu cầu.. -. Gọi hs nhận xét. Hs đặt câu hỏi .. GV nhận xét kết luận:. Hs nhận xét.. + Câu 1: Về đêm, cảnh vật/ thật im lìm. CN. VN. + Câu 2: Sông/ thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CN. VN. + Câu 4: Ông Ba/ trầm ngâm. CN. VN. + Câu 6: Ông Sáu/ rất sôi nổi. CN. VN. + Câu 7: Ông / hệt như Thần Thổ Địa của vùng này. CN. VN. Hs đọc yêu cầu.. Bài 4: Vị ngữ trong các câu trên biểu thị nội dung gì? Chúng. Hs đặt tìm từ .. do những từ ngữ như thế nào tạo thành?. Hs nhận xét. -. Gọi hs đọc yêu cầu.. -. GV hướng dẫn: Các em đọc kĩ những vị ngữ xem chúng. biểu thị nội dung gì? VD im lìm là biểu thị trạng thái của cảnh vật. Chúng do từ loại nào tạo thành.. Hs đọc yêu cầu.. -. Gọi hs nêu các vị ngữ còn lại.. Hs đặt câu hỏi .. -. Gọi hs nhận xét. Hs nhận xét. GV nhận xét kết luận:. Vị ngữ biểu thị nội dung Vị ngữ câu 1, 2 : biểu thị trạng. Từ loại cụm tính từ. thái của sông Câu 4, 6, 7: biểu thị trạng thái. cụm động từ.( ĐT thôi). ông Ba, ông Sáu.. câu 6, 7 cụm tính từ. ( TT hệt). II. Ghi nhớ - Gv nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ: + Vị ngữ trong câu kể trong câu kể Ai thế nào? biểu thị nội dung gì? (Vị ngữ trong câu kể trong câu kể Ai thế nào? Chỉ đặc. Hs trả lời. điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến trong chủ ngữ) + Vị ngữ do từ loại nào tạo thành? (Vị ngữ do tính từ, động từ hoặc cụm tính từ, cụm động từ tạo thành) - Gọi vài hs đọc ghi nhớ. III. Luyện tập Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: a/ Tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn. b/ Xác định vị ngữ của các câu trên. c/ Vị ngữ của các câu trên do những từ ngữ nào tạo thành?. Hs đọc ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. Gọi hs đọc yêu cầu.. -. GV hướng dẫn.. -. Gọi hs tìm câu theo mẫu.. -. Gọi hs xát định câu đúng mẫu lên bảng .. -. Gọi hs nhận xét. -. GV nhận xét kết luận:. a/ Câu đúng mẫu là: 1, 2, 3, 4, 5.. Hs đọc yêu cầu. b, c/ xác định chủ ngữ vị ngữ và từ ngữ tạo thành vị ngữ.. Hs tìm câu. Bộ phận. Chủ ngữ. khác. Vị ngữ. Từ ngữ tạo. - Cánh đại bàng rất khỏe. thành VN Cụm TT. - Mỏ đại bàng. dài và rất cứng. TT và cụm. - Đôi chân của. giống như cái. TT. nó. móc hàng của cần Cụm TT. Hs lên bảng xác định chủ ngữ, vị ngữ Hs nhận xét. cẩu. - Đại bàng. rất ít bay.. nó. Cụm TT 2 cụm TT. Khi chạy. giống như …hơn ( TT giống,. trên mặt. nhiều. nhanh nhẹn).. đất Bài 2: Đặt 3 câu kể Ai thế nào?, mỗi câu tả một cây hoa mà em yêu thích. - Gọi hs đọc yêu cầu. - GV: các em chọn cây hoa mình yêu thích và đặt câu theo mẫu. - HS làm vào vở rồi lên bảng ghi. Mỗi em 1 câu. - HS nhận xét. - GC kết luận.. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào vở Hs lên đọc đoạn vừa viết. 4. Củng cố + Tiết luyện từ và câu hôm nay các em học bài gì? + Vị ngữ trong câu kể trong câu kể Ai thế nào? biểu thị nội dung gì? + Vị ngữ do từ loại nào tạo thành? 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp.. Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hs nghe. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 29 tháng 1 năm 2014 Soạn ngày 25/1/2014. Giảng ngày 27/1/2014. Tiết 1. Tập đọc BÈ XUÔI SÔNG LA I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm mộ đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông la và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam. ( trả lời được các CH trong SGK; thộc được một đoạn thơ trong bài). II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết tập đọc trước các em học bài gì?. Hs nêu tựa bài. + Gọi 3 học sinh đọc thuộc lòng bài, có kèm câu hỏi.. Hs trả bài thuộc lòng. - Gv nhận xét ghi điểm. và trả lời câu hỏi. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Như các em đã biết nước ta có mạng lưới sông ngòi dầy đặt. Hoạt động trên sông rất sôi nổi, cũng như sông là đường. Hs nghe. giao thông quan trọng của nước ta. Hôm nay các em sẽ thấy. Hs nhắc lại tựa bài. thêm vẽ đẹp và hpạt động của sông La qua bài “ Bè xuôi sông La”. Gv ghi tựa bài.. Hs nghe. b. Luyện đọc. Hs đọc. - Gv đọc mẫu một lần.. Hs chia đoạn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi một học sinh đọc lại bài. - Cho hs luyện đọc khổ 2 lượt + Lượt 1: GV nghe và ghi lại những từ hs phát âm sai lên bảng Hs luyện đọc đoạn và cho hs luyện đọc lại.. luyện đọc từ khó.. + Lượt 2: GV kết hợp giảng nghĩa từ. c. Tìm hiểu bài. - Gọi hs đọc khổ thơ 1, 2 và trả lời câu hỏi.. 1hs đọc. + Sông La đẹp như thế nào? ( Nước sông La trong veo, hai bên. Hs trả lời. bờ, hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi. Những gợn sóng. Hs nhận xét bổ sung. được nắng chiếu long lanh như vẩy cá. Người đi bè nghe cả tiếng chim hót trên bờ đê.) + Chiết bè gỗ được ví vớicái gì?Cách nói ấy có gì hay?( Chiết bè gỗ được ví với đàn trâu đằm mình thong thả trôi theo dòng. Hs trả lời. sông: Bè đi chiều thầm thì, Gỗ lượn đàn thong thả,như bầy trâu. Hs nhận xét bổ sung. lim dim, Đằm mình trong êm ả. Cánh so sách như thế làm cho cảnh bè gỗ trôi trên sông hiện lên rất cụ thể, sống động. ) - HS đọc đoạn còn lại, trả lời các câu hỏi:. Hs trả lời. + Vì sao đi trên bè, tác giả lại nghĩ đến mùi vôi xây, mùi lá cưa. Hs nhận xét bổ sung. và những mái ngói hồng?( Vì tác giả mơ tưởng đến ngày mai: những chiếc bè gỗ được chở về xuôi sẽ góp phần vào công. Hs trả lời. cuộc xây dựng lại quê hưong đang bị chiến tranh tàn phá.). Hs nhận xét bổ sung. + Nêu nội dung bài? (Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông la và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam.) d. Luyện đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.. Hs trả lời. GV: hướng dẫn hs nhấn giọng ở các từ: trong veo, mươn. Hs nhận xét bổ sung. mướt, lượn đàn thông thả, lim dim, đằm mình, long lanh, hót.. Hs nghe. - HS luyện đọc diễn càm vài lần.. Hs luyện đọc diễn. 4. Củng cố. cảm vài lượt. + Tiết tập đọc hôm nay các em học bài gì? + Cho 3 hs 3 tổ thi đọc diễn cảm. Hs bình chọn Gv nhận xét 5. Nhận xét dặn dò. Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhận xét chung. Hs thi đọc. Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :. Hs bình chọn. - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. Mục tiêu - Bướt đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giảng. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết toán trước các em học bài gì?. HS thực hiện. - Gv cho 3 phân số gọi 3 hs lên tìm phân số bằng nhau.. Hs nhận xét. 26 ; 24. 9 ; 27. 12 36. GV nhận xét ghi điểm. Hs nhắc lại tựa bài. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài - GV ghi hai phân số lên bảng hướng dẫn hs quy đồng. VD1: Cho hai phân số. 1 2 và . Hãy tìm hai phân số cùng 3 5. mẫu số, trong đó một phân số bằng. 1 3. Hs nghe GV hướng dẫn và tham gia ý kiến.. và một phân số bằng. 2 . 5. + Dựa vào cách tìm phân số bằng nhau. Hãy tìm hai phân số.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> bằng với hai phân số trên. 1 1 ×3 3 = = ; 3 5 ×3 15. 2 2 ×3 6 = = 5 5 ×3 15. * Nhận xét: + Hai phân số em vửa tìm được có gì giống nhau? ( mẫu bàng 15). 1 2 và 3 5. - Từ hai phân số. sau khi quy đồng ta được hai phân. số mới bằng hai phân số đã cho nhưng cùng mẫu. Ta gọi là quy Hs trả lời câu hỏi. đồng mẫu số hai phân số. + Thế nào là quy đồng mẫu số? ( là đưa hai phân số về cùng mẫu) b. Hướng dẫn cách quy đồng. + Từ. 1 2 và 3 5. 5 6 và 15 15. em làm gì để được. ( lấy phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Lấy phân số thứ hai nhân cho mẫu số phân số thứa nhất.) GV kết luận:. Hs tham gia ý kiến. - Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta thực hiện theo hai bước sau: + Lấy tử và mẫu số phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. + Lấy tử và mẫu số của phân số thứ hai nhâ với mẫu số phân số thứ nhất.. Hs nghe. c.Tìm hiểu bài Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số. - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn.. Hs nghe. - Cho hs làm bài vào vở.. Hs đọc ghi nhớ. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: a/. 5 1 và 6 4. ;. +. 5 5 × 4 20 = = ; 6 6 × 4 24. +. b/. 3 3 và 5 7. ;. +. 3 3 ×7 21 = = 5 5 ×7 35. +. 3 3 × 5 15 = = 7 7 × 5 35. c/. 9 8 và ; 8 9. +. 8 9× 8 72 = = 9 9× 8 72. +. 9 9× 9 81 = = ; 8 8× 9 72. ;. 1 1× 6 6 = = 4 4 ×6 24. Hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài vào vở. Hs sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. a.. 7 8 và ; 5 11. +. 7 7 × 11 77 = = ; 5 5 ×11 55. b.. 3 3 và ; 5 7. 3 3 ×7 21 = + = ; 5 5 ×7 35. c.. 17 9 và ; 10 7. +. 17 10. ¿. +. 8 8 ×5 = 11 11 ×5. ¿. 40 55. 3 3 × 5 15 = + = 7 7 × 5 21. Hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài vào vở. Hs sửa bài.. 17 ×7 119 9 9× 10 90 = = ; + = 10 ×7 70 7 7 × 10 70. 4. Củng cố + Tiết toán hôm nay các em học bài gì? + Nêu cách quy đồng phân số. - Cho hs chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng. Yêu cầu: Quy đồng hai phân số sau. 12 8 và 5 7. 5.Nhận xét dặn dò. Hs nêu tựa bài Hs làm. Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :. Hs nhận xét. - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Địa lí. NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiêu - Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đồng bằn Nam Bộ: Kinh, Khơ-Me, Chăm, Hoa. - Trình bày một số đặt điểm tiêu biểu về nhà ở, trang phục của người dân đồng bằng Nam Bộ:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + gười dân ở tây Nam Bộ thường làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạnh, nhà cửa đơn sơ. + Trang phục phổ biến của người dân đồng bằng Nam Bộ trước đây là quần áo bà ba và chiếc khăn rằn. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết địa lý trước các em học bài gì?. Hs trả bài. + Đồng bằng Nam bộ do những sông nào bội đắp? + Nêu các loại đất có ở đồng bằng Nm Bộ? 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Từ những đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ mà các em đã được biết ở bài trước, ngày hôm nay chúng ta cùng tiếp tục. Hs nghe. tìm hiểu những đặc điểm đó ảnh hưởng như thế nào đến đời sống của người dân qua bài “ người dân ở đồng bằng nam Bộ’’.. Hs nhắc tựa bài. Gv ghi tựa bài b.Tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Nhà ở của người dân - Yêu cầu thảo luận nhóm theo những câu hỏi sau: Nhóm 1: Từ những đặc điểm về đất đai, sông ngòi ở bài trước, hãy rút ra những hệ quả về cuộc sống của người dân đồng bằng Nam Bộ?. - HS nhận trình. Nhóm 2: theo em, ở đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc nào. bày. sinh sống?. - HS nhận xét bổ. - HS nhận trình bày. sung. - HS nhận xét bổ sung - GV kết luận: 1. Là vùng đồng bằng nên có nhiều dân sinh sống, khai khuẩn đất hoang. + Có hệ thống kênh gạch chằng chịt nên người dân thường làm nhà dọc theo các con sông. Phương tiện đi lại là xuồng ghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. Ở đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc sinh sống như người Kinh Khơ-Me, Chăm, Hoa. * Hoạt động 2: Trang phục lễ hội. - Cho hs quan sát tranh trả lời.. - HS nhận trình. + Từ những bức tranh trên em rút ra được gì đặc điểm trang. bày. phục của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. ( Trang phục phổ. - HS nhận xét bổ. biến của người dân ở đồng bằng Nam Bộ là quần áo bà ba và. sung. chiếc khăn rằn). + Từ những bức tranh trên em rút ra được gì đặc điểm lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. ( những lễ hội đặc trưng của người dân ở đồng bằng Nam Bộ là: lễ hội bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng trăng..) - GV nhận xét kết luận bằng sơ đồ: Đồng bằng Nam Bộ. Các bân tộc sinh sống. Phương tiện. Nhà ở. Trang phục: quần áo bà ba, khăn rằn. Lễ hội: cúng trăng, hội xuân núi bà, bà Chúa Xứ... - GV hướng dẫn rút ra ghi nhớ:. Hs nghe. Hs trả lời. + Đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc nào sinh sống? + Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì về trang phục. lễ hội. 4.Củng cố +Tiết địa lý hôm nay các em học bài gì?. Hs đọc. + Gọi 1, 2 hs đọc ghi nhớ. 5.Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Tập làm văn Trả bài văn miêu tả đồ vật. I/ Môc tiªu: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật ( đúng ý , bố cục rõ , dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả ,...) ; tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV . II/ §å dïng d¹y - häc: - ChÊm bµi, ghi 1 sè lçi h/s thêng m¾c. III/ Các hoạt động dạy - học: A. Bµi cò: (5/) ? 2 em nêu dàn ý chung của bài văn miêu tả đồ vật? - Gv nx, cho ®iÓm. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: (1/) - Gv giíi thiÖu trùc tiÕp, ghi ®Çu bµi lªn b¶ng. 2. Néi dung: a) NhËn xÐt chung vÒ kÕt qu¶ bµi lµm: (10/) - Gv viết đề bài lên bảng, gạch chân y/c đề. - Gv nªu nhËn xÐt: * Ưu điểm: Một số em đã xác định đúng đề bài, kiểu bài, có bố cục rõ ràng, điễn đạt gãy gọn, đúng với yêu cầu hình ảnh miêu tả sinh động có sự liên kết giữa các phần: Dung, Uyªn, Nhµn,… * H¹n chÕ: Mét sè em t¶ s¬ sµi, tr×nh bµy cha râ ý, cßn sai lçi chÝnh t¶, ch÷ viÕt xÊu: S¬n, Lun, Thª,… b) Híng dÉn h/s ch÷a bµi: (10/) - Ch÷a lçi chÝnh t¶: HĐ của thầy - Gv ph¸t phiÕu häc tËp cho tong h/s lµm viÖc. - Gv theo dâi, KT h/s lµm viÖc. * Híng dÉn h/s ch÷a lçi chung: - Gv ghi mét sè lçi sai chÝnh t¶. c) Häc tËp nh÷ng ®o¹n v¨n hay, bµi v¨n hay (10/) - Gv đọc 1 số bài văn hay của một bài v¨n hay cña mét sè h/s trong líp.. HĐ của trò - H/s viÕt vµo phiÕu häc tËp c¸c lçi trong bµi theo tong lo¹i. - §æi bµi so¸t lçi - ch÷a lçi cho b¹n.. - Lªn b¶ng ch÷a lçi. - H/s trao đổi, thảo luận dới sự hớng dẫn của gv để tìm ra điều hay, điều đáng học của bài văn,.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> rót kinh nghiÑm cho m×nh. 3. Cñng cè - DÆn dß: (2/) - Gv nh¾c nhë h/s mét sè lçi hay sai. - Gv nx tiÕt häc. - VN: ViÕt l¹i bµi, cb cho tiÕt sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 6 tháng 2 năm 2014 Soạn ngày 5/2/2014. Giảng ngày 6/2/2014. Tiết 1. Toán QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu - Biết quy đồng mẫu số hai phân số. - Làm được các bài tập: 1 ( 2 (a, b, c) * Dành cho hs khá giỏi : 2 (d, e, g), 3. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết toán trước các em học bài gì? + Nêu cách quy đống hai phân số.. HS thực hiện. - Gọi 3 hs lên bảng quy đồng.. Hs nhận xét. GV nhận xét. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài.. Hs nhắc lại tựa bài. b.Tìm hiểu bài - Gv ghi ví dụ lên bảng:. 7 5 và 6 12. Hs nghe GV hướng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV hướng dẫn: ở trường hợp này chúng ta có thể quy đồng. dẫn và tham gia ý. theo cách khác. Nêu em áp dụng nhân thì mẫu số rất lớn. chúng kiến. ta còn cách quy đồng thứ hai. - Các em thấy hai mẫu số này chia hết cho nhau. Vậy ta lấy 12. Hs trả lời câu hỏi. chia cho 6 được 2. ta giữ nguyên phân số có mẫu lớn hơn. Lấy phân số con lại nhân cho thương hai mẫu số vừa tìm được chúng ta sẽ có hai phân số cùng mẫu số. - Gv thực hiệng: ( 12 : 6 = 2) + Lấy:. 5 giữ nguyên phân số 12. 7 7 × 2 14 = = 6 6 × 2 12. - Như vậy quy đồng mẫu số hai phân số phân số cùng mẫu là:. 7 5 và 6 12. được hai. 14 5 và 12 12. c. Luyện tập Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:. Hs đọc yêu cầu bài. Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs làm bài vào vở.. GV hướng dẫn.. Hs sửa bài.. Cho hs làm bài vào vở. Gọi hs sửa bài. GV nhận xét kết luận: a/. 7 2 và 9 3. (9 : 3 = 3). 2 2 ×3 6 = = 3 3 ×3 3. + Vậy sau khi quy đồng hai phân số: 4 11 và b. 10 20. 4 4 x2 8   10 10 x 2 20. ( 20 : 10 = 2). + Vậy sau khi quy đồng hai phân số: 9 16 và c. 25 75. 7 2 7 6 và = và 9 3 9 9. ( 75 : 25 := 3). 4 11 8 11 và = và 10 20 20 20 9 9 × 3 27 = = 25 25× 3 75. + Vậy sau khi quy đồng hai phân số:. Hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài vào vở. Hs sửa bài.. 9 16 27 16 và = và 25 75 75 75. Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn.. Hs làm bài vào vở.. Cho hs làm bài vào vở.. Hs sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gọi hs sửa bài. GV nhận xét kết luận: a/. 4 5 48 35 và = và 7 12 84 84. ;. c/. 21 7 21 14 và = và ; 22 11 22 22. e/. 4 72 16 72 và = và ; 25 100 100 100. 3 19 9 19 và  và b/ 8 24 24 24. d/ g/. 8 11 128 165 và = và 15 16 240 240 17 4 và 60 5. Bài 3: Viết các phân số lần lượt bằng :. 5 9 ; 6 8. ¿. 17 48 và 60 60. và có mẫu là. 24:. Hs nêu tựa bài Hs làm. Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs nhận xét. GV hướng dẫn. Cho hs làm bài vào vở. Gọi hs sửa bài. GV nhận xét kết luận: 5 20 và ; 6 24. 9 27 và 8 24. 4. Củng cố + Tiết toán hôm nay các em học bài gì? + Nêu cách qiu đồng hai phân số khi mẫu chia hết cho nhau. 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Lịch sử NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nước tương đối chặt chẽ: soạn bộ luật Hồng Đức ( nắm những nội dung cơ bản ), vẽ bản đồ đất nước. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh HHát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết trước các em học lịch sử bài gì?. Học sinh trả lời. + Chiến thắng chi lăng có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tọc ta? + Theo em, địa thế Chi Lăng có lợi gì cho quân ta và có hại gì cho quân giặc? - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài Cuối bài học trước, chúng ta đã biết sau trận đại bại ở Chi Lăng, quân Minh phải rút về nước, nước ta hoàn toàn đọc lập.. Hs nghe. Lê Lợi lên ngôi vua, lâp ra triều Hậu Lê.Triều đại này đã tổ chức, cai quản đất nước như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.. Hs nhắc tựa bài. GV ghi tựa bài b. Tìm hiểu bài * Hoạt động 2: Sơ đồ nhà nước thời hậu Lê và quyền lực của nhà vua. - GV yêu cầu hs đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau:. Hs trả lời. + Nhà hậu lê ra đời vào thời gian nào? Ai là người thành lập? Hs nhận xét bổ sung Đặt tên nước là gì? Đóng đô ở đâu? ( nhà hậu Lê được Lê lợi thành lập vào năm 1428, lấy tên nước là đại Việt như xưa vàn đóng đô ở Thăng long.) + Vì sao triều đại này gọi là triều hậu Lê? ( gọi là hậu Lê để. Hs trả lời. phân biệt với triều Lê do lê Hoàn lập ra từ thế kỉ thứ 10.). Hs nhận xét bổ sung. + Việc quản lí đất nước dưới thời hậu Lê? ( Dưới triều Hậu Lê, việt quản lí đất nước ngày càng được củng cố và đạc tới đỉnh cao vào đời vua lê thánh Tông.). Hs trả lời. - GV kết luận:Vậy cụ thể quản lý đất nước thời hậu Lê như thế Hs nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> nào? Chúng ta cùng tỉm hiểu qua sơ đồ về nhà nước thời Hậu Lê. Vua ( thiên tử). Các bộ. Viện. Đạo. Phủ. Huyện. Xã. + Dựa vào sơ đồ, tranh minh họa số 1, và nội dung SGK hãy. Hs trả lời. tìm những sự việc thể hiện thời triều Hậu Lê, vua và người có. Hs nhận xét bổ sung. quyền tối cao nhất? ( Vua là người đứng đầu nhà nước, có quyền tuyệ đối, mọi quyền lực đều tập trung vào tay vua, vua. Hs trả lời. trực tiếp chỉ huy quân đội).. Hs nhận xét bổ sung. * Hoạt động 2: Bộ luật Hồng Đức - GV yêu cầu hs đọc SGk và hỏi: + Để quản lý đất nước, vua Lê Thánh Tông đã làm gì? (Để quản lý đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho vẽ bản đồ đất nước, gọi là bản đồ Hồng Đức, đây là bộ luật hoàn chỉnh đầu tiên của nước ta). GV nói thêm: Gọi là bản đồ Hồng Đức, bộ luật Hồng Đức vì chúng đều ra đời dưới thời vua Lê Thánh Tông, lúc ở ngôi nhà. Hs trả lời. vua lấy niên hiệu là Hồng Đức ( 1470 – 1497).. Hs nhận xét bổ sung. + Em hãy nêu những nội dung chính của bộ luật Hồng Đức? ( Nội dung cơ bản của bộ luật Hồng Đức là bảo vệ quyền lợi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> của nhà vua, quan lại, địa chủ, bảo vệ chủ quyền của quốc gia; khuyến khích phát triển kinh tế; giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ mọi quyền lợi của phụ nữ). + Luật Hồng Đức có điểm nào tiến bộ? ( Luật Hồng Đức đề. Hs trả lời Hs nhận xét bổ sung. cao ý thức bảo vệ độc lập dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ và phần nào tôn trọng quyền lợi và địa vị của người phụ nữ). - GV kết luận: luật Hồng Đức là bộ lực đầu tiên của nước ta, là công cụ giúp nhà vua cai quản đất nước.Nhờ có Bộ Luật này và nhũng chính sách phát triển kinh tế, đối nội, đối ngoại sáng suốt mà triều Hậu Lê đã đưa nước ta phát triển lên một tầm cao mới.Nhờ ơn vua, nhân dân ta có câu: 4. Củng cố + Tiết lịch sử hôm nay các em học bài gì? + Nhà hậu lê ra đời vào thời gian nào? Ai là người thành lập? + Em hãy nêu những nội dung chính của bộ luật Hồng Đức? 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. LTVC CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu - Nhận biết đựoc câu kể Ai thế nào? ( nội dung ghi nhớ ). - Xác định đựơc bộ phận II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ + Tiết luyện từ và câu trước các em học bài gì?. Hs nêu tựa bài. + Tìm những từ bgữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe.. Hs tìm từ và đặt câu. + Đặt câu với 1 trong những từ vừa tìm. GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nhắc tựa bài. GV giới thiệu ghi tựa bài b.Tìm hiểu bài I.Nhận xét Bài 1: Đọc đoạn văn sau: Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàng voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quả tượng. HS đọc yêu cầu.. ngồi vắn vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và thật khỏe mạnh. Thỉnh nthoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. -. Gọi hs đọc yêu cầu và đoạn văn 2 lượt. Bài 2:Tìm những từ ngữ chỉ đặt điểm, tính chất hoặc trạng. Hs đọc yêu cầu.. thái của sự vật trong các câu ở đoạn văn trên.. Hs nêu tìm.. M:cây cốixanh um.. Hs nhận xét.. - Gọi hs đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn. - Gọi hs tìm từ ngữ. - Gọi hs nhận xét. - GV kết luận: xanh um, thưa thớt dần, hiền lành, trẻ và thật khỏe mạnh. Bài 3: Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được. M: cây cối thế nào?. Hs đọc yêu cầu.. - Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs đặt câu hỏi .. - GV hướng dẫn.. Hs nhận xét.. - Gọi hs đặt câu hỏi . - Gọi hs nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV kết luận: + Câu 1: Bên đường cây cối thế nào? + Câu 2: Nhà cửa thế nào? + Câu 4: Đàn voi thế nào? + Câu 6: Người quản tượng thế nào? Bài4: Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu. M: cây cối xanh um.. Hs đọc yêu cầu.. - Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs đặt tìm từ .. - GV hướng dẫn.. Hs nhận xét. - Gọi hs tìm từ ngữ. - Gọi hs nhận xét GV kết luận: cây cối, nhà cửa, chúng, anh Bài 5: Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.. Hs đọc yêu cầu.. M: cái gì xanh um?. Hs đặt câu hỏi .. - Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs nhận xét. - GV hướng dẫn. - Gọi hs đặt câu hỏi. - Gọi hs nhận xét. - GV kết luận các từ cần điền lần lượt là: + Câu 1: Bên đường cái gì xanh um? + Câu 2: Cái gì thưa thớt? + Câu 4: Những con gì thật hiền lành? + Câu 6: Ai trẻ và thật khỏe mạnh? II. Ghi nhớ: + Câu kể Ai thế nào gồm mấy bộ phận? (Câu kể Ai thế nào. Hs trả lời. gồm hai bộ phận) + Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì?( Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai, cái gì, con gì?) + Vị ngữ trả lời cho câu hỏi gì?( Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?) - GV gọi hs đọc ghi nhớ trong SGK vài lượt. III. Luyện tập Bài 1/ Đọc và trả lời câu hỏi: Rồi những người con cũng lớn lên và lần lược lên đường.. Hs đọc ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Căn nhà trống vắng. Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh khoa hồn nhiên, xởi lởi. Anh đướng lầm lì, ít nói.Cònanh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. a .Tìm các câu kể ai thế nào? Trong đoạn văn trên. b. Xác định chủ ngữ của các câu vừa tìm được. c. Xác định vị ngữ của các câu vừa tìm được. - Gọi hs đọc yêu cầu.. Hs đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn.. Hs tìm câu. - Gọi hs tìm câu .. Hs lên bảng xác định. - Gọi hs lên bảng xác định chủ ngữ, vị ngữ.. chủ ngữ, vị ngữ. - Gọi hs nhận xét:. Hs nhận xét. GV kết luận + Câu 1: Rồi những người con/ cũng lớn lên và lần lượt CN. VN. lên đường. + Câu 2: Căn nhà/ trống vắng. CN. VN. + Câu 4: Anh Khoa/ hồn nhiên, xởi lởi. CN. VN. + Câu 5: Anh Đức /lầm lì ít nói. CN. VN. + Câu 6: Còn Anh Thịnh/ thì đĩnh đạc, chu đáo. CN. VN. Hs đọc yêu cầu. HS làm vào vở. Bài 2: kể về các bạn trong tổ em, trong lời kể có sử dụng. Hs lên đọc đoạn vừa. một số câu kể Ai thế nào?. viết. - Gọi hs đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn. - Gọi làm vào vở . - Gọi hs lên đọc đoạn vừa viết kể vế các bạn trong tổ. - Gọi hs nhận xét: 4.Củng cố + Tiết luyện từ và câu hôm nay các em học bài gì? + Câu kể Ai thế nào gồm mấy bộ phận? + Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì + Vị ngữ trả lời cho câu hỏi gì. Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gv nhận xét 5.Nhận xét dặn dò. Hs nghe.. Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Kỹ thuật ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA I. Mục tiêu * Yêu cầu cần đạt - Biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau, hoa. - biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của diều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát vui. 2. Kieåm tra baøi cuõ - GV kieåm tra vieäc chuaån bò cuûa HS .. - HS neâu caùc coâng vieäc. 3. Bài mới. mimh chuaån bò.. a/Giới thiệu bài. - HS đọc đề bài. - Hieåu quy trình kó thuaät troàng caây trong chaäu - GV đặt câu hỏi trong SGK và yêu cầu HS dựa vào - Trả lời câu hỏi, lớp nhận SGK để trả lời câu hỏi.. xeùt.. - GV nhận xét và hướng dẫn, giải thích cách thực hiện từng công việc chuẩn bị. + Chuẩn vị cây để trồng trong chậu: Có nhiều loại cây. - Cả lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> rau,hoa có thể trồng được trong chậu như hoa hồng, hoa bỏng, hoa cúc, … tuỳ theo sở thích và bhu cầu, ta sẽ chọn loại cây đem trồng cho phù hợp. Cây trồng trong chậu cũng phải đảm bảo các yêu cầu như cây troàng treân luoáng . + Chậu trồng cây : Châu trồng cây có nhiều loại với - Cả lớp lắng nghe. hình dang, kích thước và ật liệu làm chậu khác nhau như sành, sứ xi măng, nhựa… Chậu làm bằng xi măng thường có lỗ ở đáy chậu. Kích thước chậu phải phù hợp với cây đem trồng. + Đất trông cây: Hướng dẫn theo nội dung SGK và + Cả lớp lắng nghe. giải thích thêm : do lượng đất trong chậu ít nên phải chọn đất tốt ca trộn thêm phân chuồng ủ hoai mục hoặc phân vi sinh để đảm bảo có đủ chất dinh dưỡng cung caáp cho caây. - GV cho HS đọc nội dung mục 2 và cho các em quan - Cả lớp lắng nghe và nêu sát tranh, sau đó nêu cách trồng cây trong chậu.. noäi dung baøi. - GV nhaän xeùt vaø neâu keát luaän: Khi troàng caây con thì phải đặt cây vào giữa chậu. Sau đó, một tay giữ cho - Cả lớp lắng nghe. cây thẳng đứng, tay kia dùng dầm xúc đất đổ vào quanh gốc cây cho đến khi lấp hết rễ và cây đứng thẳng được. Không trồng cây sâu quá. Khi ấn đất quanh gốc cây chú ý ấn chặt, đều để cây không bị nghieâng ngaû. *Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật. - Cả lớp quan sát cách thực. - GV hướng dẫn chậm từng thao tác trồng cây trong hiện của GV. chậu theo quy trình trên. Trong quá trình hướng dẫn, GV có thể yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu thực hiện của hoạt động 1.. Cả lớp lắng nghe GV nhận. - GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thực hành xét. cuûa HS ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Tổ chức cho HS thực hành trồng cây trong chậu. Mỗi - Cả lớp tiến hành thực nhoùm troàng moät chaäu, GV quan saùt.. haønh.. - Tổ chức nhận xét kết quả trồng cây trong chậu của từng nhóm và nhắc nhở một số điểm cần lưu ý.. - Caùc nhoùm nhaän xeùt laãn. 4.Cuûng coá – daën doø. nhau veà caùch troàng caây cuûa. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. nhoùm baïn.. - Cả lớp lắng nghe. - Xem trước bài “ Trông rau hoa trong chậu” (t 2) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Tập làm văn CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu - Mắm được cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) của một bài văn tả cây cối ( ND Ghi nhớ ). -Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối ( BT1, mục111); biết lập dàn ý tả một quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học ( BT2 ). II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2.kiểm tra bài cũ + Tiết tập làm văn hôm nay các em học bài gì? KT vở hs. Nghe nhận xét. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi tựa bài b.Tìm hiểu bài I. Nhận xét.. Nhắc tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài 1. Đọc bài sau đây. Xác định các đoạn văn và nội dung. Đọc yêu cầu và đoạn. của từng đoạn.. văn. - Gọi hs đôc yêu cầu và đoạn văn. ( 2 lần). Đoạn Đ 1: 3 dòng đầu. Nội dung - Giới thiệu bao quát về bãi ngô, tả cây ngô từ khi lấm tấm như mạ non đến lúc trở thành cây ngô với lá rộng. Đ 2: 4 dòng tiếp. dài, nõn nà. - Tả hoa và búp ngô non giai đoạn. Đ 3: còn lại. đơm hoa, kết trái. - Tả hoa và lá ngô giai đoạn bắp ngô. đã mập và chắc, có thể thu hoạch. Bài 2: Đọc lại bài cây mai tứ quí ( trang 23). Trình tự miêu tả. - Hs đọc yêu cầu. - Hs đọc lại bài cây mai tứ quý. - Hs thảo luận nhóm. - Đại diện bào cáo. - Nhóm khác nhận xet nêu ý kiến. trong bày ấy có điểm gì khác với bài Bãi ngô. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs đọc lại bài Bãi ngô. - Cho hs thảo luận nhóm đôi.. - Hs đọc lại bài bãi. - Đại diện bào cáo. - Nhóm khác nhận xet nêu ý kiến. ngô - Hs thảo luận nhóm.. - GV kết luận:. Đoạn Đ 1: 3 dòng đầu. - Hs đọc yêu cầu.. Nội dung - Giới thiệu bao quát về cây mai. - Đại diện bào cáo.. ( chiều cao, dáng, thân, tán, gốc,. xet nêu ý kiến. Đ 2: 4 dòng tiếp. cành, nhánh.). Đ 3: còn lại. - Đi sâu tả cánh hoa, trái cây.. - Nhóm khác nhận. - Nêu cảm nghĩ của người miêu tả. Bài 3. Từ cấu tạo của hai bài văn trên, rút ra nhận xét về cấu tạo của một bài văn miêu tả cây cối. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gọi hs nêu nhận xét cá nhân. - GV kết luận: + Bài văn miêu tả cây cối có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận. + Mở bài: tà hoặc giới thiệu bao quát vế cây. + Thân bài: có thể tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời. - Hs đọc yêu cầu. - Hs nhận xet nêu ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> kì phát triển của cây. + Kết bài: nêu ích lợi của cây, ấn tượng đặc biệt hoặc tình cảm của người tả với cây. II. Ghi nhớ. + Bài văn miêu tả cây cối có mấy phần? + Nêu nội dung từng phần đó?. Hs trả lời. III. Luyện tập. Hs nhận xét bổ sung. Bài 1. Đọc bài văn sau và cho biết cây gạo được miêu tả theo trình tự như thế nào? - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs đọc lại bài cây gạo.. - Hs đọc yêu cầu.. - Cho hs thảo luận nhóm đôi.. - Hs đọc lại bài cây. - Địa diện bào cáo.. gạo. - Nhóm khác nhận xet nêu ý kiến. - Hs thảo luận nhóm. - GV kết luận: bài văn tả cây gạo tả theo từng thời kì phát triển. đôi.. của bông gạo, từ lúc hoa còn đỏ mọng đến lúc màu hoa hết,. - Đại diện bào cáo.. những bông hoa đỏ trở thành những quả gạo, những mảnh vỏ. - Nhóm khác nhận. tách ra, lộ những múi bông khiến cây gạo như treo như treo. xet nêu ý kiến. rung rinh hàng ngàn nổi cơm gạo mới. Bài 2: Lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học. a/ Tả lần lượt từng bộ phận của cây. b/ Tả lần lượt từng thời kì phát triển của cây. - Gọi hs đọc yêu cầu.. - Hs đọc yêu cầu.. - Cho hs làm bài cá nhân. - Hs đọc bài viết. - Gọi hs trình bày. - hs nhận xét. - Gọi hs nhận xét. - GV nhận xét. 4.Củng cố + Tiết TLV hôm nay các em học bài gì? - Gọi hs dọc bài viết. 5.Nhận xét dặn dò Nhận xét chung. Hs nêu tựa bài. Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :. Hs đọc bài viết.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 7 tháng 2 năm 2014 Soạn ngày 5/2/2014. Giảng ngày 7/2/2014. Tiết 1. Thể dục Bµi 42 Nh¶y d©y kiÓu chum hai ch©n trß ch¬i l¨n bãng b»ng tay. I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - ¤n nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n - ¤n trß ch¬i“ L¨n bãng b»ng tay” 2. Kü n¨ng: -Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hớng, cơ bản đúng kỹ thuật 3. Thái độ: - Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt, rÌn luyÖn søc khoÎ, thÓ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhÑn II. §Þa ®iÓm-ph¬ng tiÖn 1. §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, dän vÖ sinh n¬i tËp 2. Ph¬ng tiÖn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, tranh thÓ dôc, c¸c dông cô cho trß ch¬i. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p tæ chøc Néi dung 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - ¤n nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n. §Þnhlîng 8-10 Phót 2-3 Phót. Ph¬ng ph¸p tæ chøc C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ  . - ¤n trß ch¬i “ L¨n bãng b»ng tay”.  * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai - Trß ch¬i“ §øng ngåi theo lÖnh ”. 5-6 Phót.  ( Gv) HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang  .

<span class='text_page_counter'>(43)</span>  2. PhÇn c¬ b¶n * ¤n nh¶y d©y kiÓu chum hai ch©n. 18-22 Phót 4-5 Phót.  - GV nêu tên động tác, nhắc lại kỹ thuật sau đó hô nhịp cho HS thực hiện, đồng thời quan sát uốn nắn - Häc sinh tËp tù do trªn s©n . * Chia nhãm tËp luyÖn.  Thi ®ua gi÷a c¸c tæ. * Ch¬i trß ch¬i“ L¨n bãng b»ng tay. 8-10 Phót. . . . . .       - Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan s¸t söa sai - Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt. ”.   (GV) . 3. PhÇn kÕt thóc - Cói ngêi th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: ¤n nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n. 3-5 Phót. . .  .  GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi thö vµ ch¬i chÝnh thøc díi d¹ng thi ®ua. Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt uèn n¾n. - C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :.    . - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu * Yêu cầu cần đạt - Thực hiện được quy đồng mẫu sốhai phân số. - Làm đườc các bài tập: 1(a), 2 (a), 4. * Dành cho hs khá giỏi: 1(b), 2(b), 3, 5. II. Chuẩn bị. III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp. H/động của học sinh Hát vui. 2.kiểm tra bài cũ + Tiết toán trước các em học bài gì?. Hs nêu. + Có mấy cách qui đồng phân số. Hãy nêu ra. GV nhận xét 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Gv giới thiệu bài b.Luỵên tập Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số sau:. Hs đọc yêu cầu bài. - Gọi hs đọc yêu cầu bài. Hs làm bài vào vở.. - GV hướng dẫn.. Hs sửa bài.. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: 1 4 5 24 và = và ; 6 5 30 30. a/. 11 8 11 56 và = và ; 49 7 49 49. 12 5 108 25 và = và 5 9 45 45. b/. 5 7 20 7 và = và ; 9 36 36 36. 47 17 47 68 và = và ; 100 25 100 100. Hs làm bài vào vở.. 4 5 32 45 và = và 9 8 27 72. Bài 2: a/ Hãy viết số là 5.. Hs đọc yêu cầu bài Hs sửa bài.. 3 5. và 2 thành hai phân số đều có mẫu.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5 thành hai phân số đều có mẫu số là 9, 9. b/ Hãy viết 5 và 18.. - nGọi hs đọc yêu cầu bài -n GV hướng dẫn. + Trường hợp chỉ cho một số tự nhiên thì mẫu số là mấy? ( mẫu số là 1). - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: 3 5. a/. b/ 5 và. và 2 = 5 9. 3 2 và 5 1. 3 10 ¿ và 5 5. 5 5 45 5 ¿ và = và 1 9 9 9. ¿. Hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài vào vở.. 90 10 và 18 18. Hs sửa bài.. Bài 3: Qui đồng mẫu số các phân số theo mẫu. - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài. - GV nhận xét kết luận: 1 1 4 ; và ; 3 4 5. a/. 1 1 × 4 ×5 20 = = ; 3 3 × 4 ×5 60. 1 1 ×5 × 4 20 = = ; 4 4 ×5 ×3 60. 4 4 ×3 × 4 48 = = 5 5 × 3× 4 60 1 1 4 ; và 3 4 5. Vậy sau khi quui đồng b/. 1 2 3 ; và ; 2 3 4. được. 1 1 ×3 × 4 12 = = ; 2 2 ×3 × 4 24. 20 20 48 ; và 60 60 60. 2 2 × 4 ×2 16 = = ; 3 3 × 4 ×2 24. Hs nêu tựa bài Hs làm Hs nhận xét. 3 3 × 2× 3 18 = = 4 4 ×2 ×3 24. Vậy sau khi quy đồng. 1 2 3 ; và 2 3 4. Bài 4: Viết các phân số. 7 23 và 12 30. được. 12 16 18 ; và 24 24 24. và có mẫu chung là 60.. - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs sửa bài.. Hs nêu tựa bài Hs làm Hs nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - GV nhận xét kết luận: 7 23 và 12 30. ¿. 7 35 = 12 60. và. 23 46 = . Vậy 30 60. 35 46 và 60 60. Bài 5: Tính theo mẫu - Gọi hs đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn. - Cho hs làm bài vào vở.. Hs nêu tựa bài. - Gọi hs sửa bài.. Hs làm. - GV nhận xét kết luận: 15 ×7 a/ mẫu như SGK; 30 ×11. c/. 4 × 5 ×6 6 6 = = b/ 12× 15× 9 3 × 3× 9 81. Hs nhận xét. 6 × 8 ×11 6 × 11 66 = = =¿ 1 33 ×16 33 × 2 66. 4. Củng cố GV cho hs hai phân số cho hs quy đồng. 5. Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… Tiết 3. Khoa học Bài 42: SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH I. Mục tiêu - Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyềnqua chất khí,chất lỏng,chất rắn. II. Chuẩn bị. - Các phiếu ghi thông tin III. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ. H/động của học sinh Hát vui.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> + Tiết khoa học trước các em học bài gì?. Hs trả bài. + Tại sao có âm thanh? GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Âm thanh do các vật rung động phát ra. Tai ta nghe được âm. Hs nghe. thanh là do rung động từ vật phát ra âm thanh lan truyền ra môi trường và truyền đến tai ta. Sự lan truyền của âm thanh có gì đặc biệt, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Sự lan truyền âm thanh”. GV ghi tựa bài. Hs nhắc tựa bài. b.Tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Sự lan truyền âm thanh trong không khí. + Tai sao khi gõ trống tai ta nghe được tiếng trống? ( tai ta. Hs trả lời. nghe được tiếng trống là vì khi ta gõ mặt trống rung động tạo. Hs nhận xét bổ sung. ra âm thanh.) - Sự lan truyền âm thanh đến tai ta như thế nào cô trò ta cùng. xem thí nghiệm.. - Gv yêu cầu hs xem thí nghiệm trang 84. - Cho hs dự đoán: ( Khi đặt dưới trống một cài ống bơ, miệng ống bơ bọc ni lông trên đó rắc ít giấy vụn và gõ trống ta. Hs dự đóan. thấy các mẩu giấy vụn nảy lên, tai ta nghe tiếng trống). Hs nghe. - Để xem dự đoán của các em có đúng không cô trò ta cùng làm thí nghiệm như SGK. + Khi gõ trống em thấy có hiện tưỡng gì xảy ra? ( Khi gõ trống em thấy tấm ni lông rung lên làm các mẩu giấy vụn. Hs trả lời Hs nhận xét bổ sung. chuyển động, nảy lên, mặt trống rung và nghe tiếng trống.) + Vì sao tấm ni lông run lên? ( tấm ni lông rung lên là do âm thanh từ mặt trống rung động chuyển tới). Hs trả lời Hs nhận xét bổ sung. + Giữa mặt trống bơ và trống có chất gì tồn tại? vì sao em biết? ( giữa mặt trống bơ và trống có không khí tồn tại. Vì. Hs trả lời. không khí có ở mọi chổ rỗng). Hs nhận xét bổ sung. +Khi mật trống rung, lớp không khí xung quanh như thế nào? (khi mật trống rung, lớp không khí xung quanh xung. Hs trả lời. quanh cũng rung động theo.). Hs nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Kết luận mật trống rung động làm cho không khí xunhg quanh cũng rung động. rung động nầy lan truyền trông khí khi. Hs nghe. rung độnglan truyền tới miệng ống sẽ làm cho tấm ni lông rung động và làm các mầu giấy vụn chuyễn động. tương tự như vậy? Khi rung động lan truyền tới tai ta? Sẽ làm ) - Gọi hs đọc mục bạn cần biết rang 84. + Nhờ đâu mà em có thể nghe được âm thanh? (Ta có thể nghe được âm thanh là do sự rung động của vật lan truyền. Hs trả lời. trong không khí và lan truyền tới tai ta làm cho màn nhĩ rung. Hs nhận xét bổ sung. động) + Trong thí nghiệm trên âm thanh lan truyền qua môi trường gì? (âm thanh lan truyền qua môi trường không khí) * Hoạt động 2: Âm thanh lan truyền qua chất lỏng, chất gắn. - Âm thanh có thể lan truyền qua không khí. Vậy âm thanh có. Hs trả lời. thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn hay không cô trò ta cùng. Hs nhận xét bổ sung. tìm hiểu. + Khi em lặn xuống nước mà có người trên bờ nói chuyện em có nghe không? ( nghe) - GV giải thích thí nghiệm: Khi ta buộc chiết đồng hồ vào túi ni lông và bỏ vào chậu nước. Các em áp tai vào thành chậu có. Hs trả lời Hs nhận xét bổ sung. nghe tiếng kim chạy. + Vậy âm thanh cón có thể lan truyền qua môi trường nào? ( Âm thanh có thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn) + Các em lấy ví dụ cụ thể chứng tỏ sự lan truyền của âm. Hs trả lời Hs nhận xét bổ sung. thanh qua chất rắn và chất lỏng? ( Áp tai xuống đát có thể nghe tiếng xe cộ, tiếng chân người đi; ném hòn gạch xuống nước ta có thể nghe tiếng rơi của hòn gạch. Cá ở dưới nước có thể nghe Hs nghe tiếng bước chân của người đi trên bờ để lẩn trốn) - GV kết luận: Âm thanh không chỉ truyền được qua không khí mà con truyền qua chất rắn, chất lỏng, Ngày xưa ông cha ta còn áp tai xuống đát để nghe tiếng vó ngựa của giặc, đón xem họ có thể đi đến đâu, nhờ vậy mà có thể đánh tan lũ giặc. * Hoạt động 3: Âm thanh yếu đi, mạnh lên khi lan truyền. Hs trả lời. ra xa.. Hs nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - GV mô tả thí nghiệm và hỏi. + Em nhận xét gì về việc lan truyền âm thanh trong không khí? ( Khi truyền đi xa thì âm thanh yếu dần) + Hãy nêu ví dụ cụ thể chứng tỏ âm thanh yếu dần khi lan truyền ra xa nguồn âm thanh. ( VD: khi đứng gần truyền hình ta nghe tiếng rất to, khi ta đi ra xa tiếng nhỏ lại dần…) GV kết luận: Ghi nhớ SGK. Hs trả lời. - Gọi hs đọc lại. Hs nhận xét bổ sung. 4.Củng cố + Tiết khoa học hôm nay các em học bài gì? + Vậy âm thanh cón có thể lan truyền qua môi trường nào? + Em nhận xét gì về việc lan truyền âm thanh trong không khí? 5.Nhận xét dặn dò Nhận xét chung Về nhà xem lại bài và xem bài kế tiếp. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Đạo đức Bµi 10. LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI. I. Mục tiêu - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. -Nêu được ví dụ về cư sử lịch sự với mọi người. - biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. II. Kĩ năng sống - Kĩ năng thực hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác. - Kĩ năng ứng xử lịch sự với mọi người. - Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi phù hợp trong một số tình huống..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Kĩ năng kiểm soát cảm xúc khi cần thiết. III. Phương pháp - Đóng vai. - Thảo luận nhóm. - Xử lí tình huống. IV. Chuẩn bị. V. Các bước lên lớp. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. Hoạt động của hs Hát vui. 2. Kieåm tra baøi cuõ -Tại sao ta phải biết ơn và kính trọng người lao động ?. - HS trả lời, lớp nhận. 3. Bài mới. xeùt.. a/Giới thiệu bài GV nêu câu hỏi. + Khi trò chuyện với người lớn hơn em xưng hô thế nào?. - HS đọc đề bài.. + Khi cần hỏi điều gì hoặc mượn món đồ nào đó em hỏi thế nào? Khi trò chuyện với mọi người các em phải biết lịch sự. xưng hô đúng cấp bật lễ phép. Hôm nay cô trò chúng ta cùng tìm hiểu bài đạo đức “ Lịch sự với mọi người” GV ghi tựa bài. b. Tìm hiểu bài *Hoạt động 1:Thảo luận lớp Chuyện ở tiệm may. - GV yêu cầu HS đọc truyện rồi thảo luận theo câu hỏi 1,2. -. SGK.. truyeän, roài thaûo luaän.. - Các nhóm tiến hành làm việc, sau đó cho đại diện nhóm. - Cả lớp lắng nghe,. trình bày kết quả thảo luận trước lớp.. neâu keát quaû vaø nhaän. - Gv keát luaän :. xeùt boå sung.. + Trang là người lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi người, ăn. - Cả lớp lắng nghe.. nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may. + Hà nên biết tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự. + Viết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến. *Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi (bài tập 1 SGK). Caùc. nhoùm. đọc.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - GV chia nhoùm vaø giao nhieäm vuï thaûo luaän cho caùc nhoùm. - Cho đại diện từng nhóm trình bày kết quả, GV nhận xét và keát luaän. - GV keát luaän : + Các hành vi, việc làm (b), (d) là đúng.. - Taäp trung nhoùm vaø. + Caùc haønh vi vieäc laøm (a), (c), (ñ) laø sai.. tieán haønh thaûo luaän. *Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 3 SGK). - Caù nhaân baùo caùo,. - GV chia nhoùm vaø giao nhieäm vuï cho nhoùm.. lớp nêu nhận xét và. - Cho đại diện từng nhóm trình bày, GV nhận xét và kết luận.. boå sung.. - GV keát luaän :. - Cả lớp lắng nghe.. + Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở: + Nói năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, không nói tục, chửi thề… + Biết lắng nghe khi người khá đang nói. + Biết chào hỏi khi gặp gỡ. - HS taäp trung nhoùm. + Cảm ơn khi được giúp đỡ. tieán haønh thaûo luaän.. + Xin lỗi khi làm phièn người khác.. Sau đó trình bày kết. + Biết dùng những lời yêu cầu, đề nghị khi muốn nhờ người. quả thảo luận, lớp. khác giúp đỡ, gõ cửa bấm chuông khi muốn nhờ người khác. nhaän xeùt.. + Aên uống từ tốn, không rơi vãi, không vừa nhai, vừa nói.. - Cả lớp lắng nghe.. - Cho vài HS đọc ghi nhớ bài SGK. *Hoạt động tiếp nối :. - Cả lớp lắng nghe.. Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bè và mọi người.. - Veà nhaø söu taàm. 4. Cuûng coá + Tiết đạo đức hôm nay học bài gì? + Tại sao chúng ta cần lịch sự với mọi người? GV nhận xét 5. Nhận xét dặn dò -Nhaän xeùt tieát hoïc. -Tieát sau hoïc baøi naøy tieáp theo. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian :. - Cả lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Sinh hoạt TUẦN 21 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới - Biết phê và tự phê .Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 22 - Báo cáo tuần 21 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : 2. Báo cáo công tác tuần qua : - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến, chốt lại và nhắc nhở hs thực hiện tốt hơn . 3. Triển khai công tác tuần tới : - Tích cực thi đua học tập và Lao động lập thành tích trong tháng. - Tích cực rèn đọc, viết và làm toán - Chuẩn bị : Tuần 22 - Nhận xét tiết ..

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×