Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 30/03/2014 – Tuần 31 Ngày giảng Lớp 6A1: 02/04/2014 - Lớp 6A2: 02/04/2014 Tiết 93: KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. 2. Kỹ năng: + Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phân số và vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt và cẩn thận chính xác vào giải toán. 3. Thái độ: + Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).. III. MA TRẬN ĐỀ. Nhận biết. Thông hiểu. TNKQ TL Biết khái niệm. TNKQ TL Rút gọn được phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng.. Cấp độ Chủ đề 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số (8 tiết) Số câu Số điểm 2. Các phép tính về phân số (11 tiết). Số câu Số điểm. a phân số b với a Z , b Z , b 0 .. Biết khái niệm hai phân số bằng. 2 2 0,5 1 Biết quy tắc cộng Hiểu định nghĩa hai phân số; quy hai số nghịch đảo tắc chia phân số. của nhau. Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản 2 1 3 1. 0,25. TL. TN. TL. 1 0,25 4 1,5 15%. 4 1,5 (15%) Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. 2. 3. Viết được một hỗn số dưới dạng phân số.. Số câu Số điểm. IV. NỘI DUNG ĐỀ. TN. Cộng. a c nhau b d nếu a.d b.c (bd 0). 3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (4 tiết). Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 7 4,5 45%. 2 Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản 1 2 3 4 40%. 8 5,25 (52,5%). 2 2,25 (22,5%) 14 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: ......................... Lớp: ……. ĐIỂM. Kiểm tra 1 tiết ( tiết 93 theo PPCT) Môn: Số học 6 LỜI PHÊ XÁC NHẬN PHHS. ĐỀ CHẴN: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số ? 2014 A. 2014. 10 B. 3. 26 C. 3. 0,12 D. 3. Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 1 3 A. 4 và 12. 2 6 B. 3 và 8 C. 1 Câu 3: Số nghịch đảo của 5 là: 1 A. 5 B. 1 4 2 Câu 4: Đổi hỗn số 7 sang dạng phân số là: 8 18 A. 7 B. 7. 3 6 5 và 10. 4 11 D. 3 và 9. C. 5. D. -5. 14 C7. 16 D. 7. Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để được quy tắc đúng. a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có ............................................ rồi cộng ........................... và ............................. mẫu chung. b) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta .............................. số bị chia với .................................................. của số chia. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 3: (4 điểm) Thực hiện các phép tính: 18 5 34 5 5 . . b) 23 23 29 23 29. 3 5 3 8 8 a). ................................................ ................................................ ................................................. ................................................ ................................................ ................................................. 1 2 1 : 1 c) 4 3 . 7 5 1 0, 75 : 2 8 d) 12 24. ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ Bài 4: (3 điểm) Tìm x, biết: a). x. 1 3 4 2 8 5. ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ 6 11 .x 7 b) 7. ............................................. ............................................. ............................................. .............................................. 1 3 1 x 4 4 c) 2. ........................................................ ........................................................ ........................................................ ......................................................... 2 2 2 Bài 5: (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 9 m , chiều dài 5 m..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính chu vi của tấm bìa đó. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ CHẴN Bài Đáp án I. Trắc nghiệm 1 1. D 2. A 3. C 4. B 2 a) ... cùng một mẫu .... các tử ... giữ nguyên ... b) ... nhân .... số nghịch đảo .... II. Tự luận 3 3 4 3 4 3 4 2 2 7. Điểm 1 0,5 0,5. 2 2 = 7 7 = 7 7 = 7 =-1 + 2 = 1 18 5 31 5 2 18 5 . 31 5 . 2 18 5 . 31 2 . . b) 23 23 29 23 29 = 23 23 29 23 29 = 23 23 29 29 18 5 29 18 5 18 5 18 5 23 . .1 23 =1 = 23 23 29 = 23 23 = 23 23 = 23. a) 7. 7. 2 1 2 1 5 5 : 1 : 1 1 : 1 c) 3 4 = 3 4 = 3 4 7 1 5 3 7 17 5 0, 75 : 2 : 24 12 8 24 4 12 8 d) =. =. 5 4 4 1 . 1 3 5 3 3. 5 18 14 17 5 18 14 17 27 8 9 : . : 24 24 24 8 24 8 = 24 17 = 17 = =. 5. a) 1 3 4 1 3 3 1 3 5 8 4 x x .VËy x = 2 8 5 2 10 10 2 10 10 5 6 11 11 6 11 7 11 11 x x : . .VËy x = 7 7 7 7 6 7 7 b) 7 1 1 3 1 1 3 1 3 1 1 x x x 1 x 1: 2 2 4 4 4 4 2 c) -> 2 4 4 -> 2 -> x. 1 1 3 1 3 1 1 1 1 x x x : 1 4 4 2 -> 2 2 Hoặc: 2 4 4 -> 2. 6. Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là: 2 2 2 5 5 : . 9 5 9 2 9 (m). Chu vi cuûa taám bìa: 86 2 5 .2 45 (m) 5 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: ......................... Lớp: ……. ĐIỂM. Kiểm tra 1 tiết ( tiết 93 theo PPCT) Môn: Số học 6 LỜI PHÊ XÁC NHẬN PHHS. ĐỀ LẺ: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số ? 2014 A. 2014. 10 B. 3. 26 C. 3. 0,112 D. 3. Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 1 3 A. 3 và 9. 2 6 3 6 B. 3 và 8 C. 5 và 10 1 Câu 3: Số nghịch đảo của 2015 là: 1 A. 2015 B. 1 C. 2015 5 2 Câu 4: Đổi hỗn số 7 sang dạng phân số là: 8 19 14 A. 7 B. 7 C7. 4 11 D. 3 và 9. D. -2015. 16 D. 7. Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để được quy tắc đúng. a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có ............................................ rồi cộng ........................... và ............................. mẫu chung. b) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta .............................. số bị chia với .................................................. của số chia. II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu 1(4 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). 18 5 31 5 2 . . b) 23 23 29 23 29. 3 4 2 a) 7 7. ................................................ ................................................ ................................................ 2 1 1 : 1 c) 3 4 . 7 1 5 0, 75 : 2 12 8 d) 24. ................................................ ................................................ ................................................ ............................................... Câu 2(3 điểm): Tìm x, biết: 8 6 .x 7 a) 7. ................................................ ................................................ ................................................. 2 1 7 x b) 3 4 12. ................................................ ................................................ ................................................ ............................................... 1 1 3 x c) 2 4 4. ................................................ ............................................. ........................................................ ................................................ ............................................. .........................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................ ............................................. ........................................................ ............................................... ............................................. ........................................................ 2 2 2 Câu 3(1 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 7 m , chiều dài 3 m.. Tính chu vi của tấm bìa đó. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ Bài Đáp án I. Trắc nghiệm 1 1. D 2. A 3. C 4. B 2 a) ... cùng một mẫu .... các tử ... giữ nguyên ... b) ... nhân .... số nghịch đảo .... II. Tự luận. Điểm 1 0,5 0,5. 3 4 3 4 2 3 4 2 2 7 2 = 7 7 a) 7 7 = 7 7 = 7 =-1 + 2 = 1 18 5 31 5 2 18 5 . 31 5 . 2 . . b) 23 23 29 23 29 = 23 23 29 23 29 . Câu 3 (4 điểm). 18 5 31 2 18 5 29 18 5 . . .1 23 23 29 29 = 23 23 29 = 23 23 = 18 5 18 5 23 23 =1 = 23 23 = 23 2 1 2 1 5 5 : 1 : 1 1 : 1 3 4 3 4 = c) = 3 4 7 1 5 3 7 17 5 0, 75 : 2 : 24 12 8 24 4 12 8 d) =. =. 5 4 4 1 . 1 3 5 3 3. 5 18 14 17 5 18 14 17 27 8 9 : . : 24 8 = 24 17 = 17 = 24 24 24 8 = . Câu 4 (3 điểm). 8 6 6 8 6 7 3 .x x : x . 7 7 7 7 8 4 a) 7 2 1 7 2 7 1 1 1 2 1 3 1 x x x : . x b) 3 4 12 -> 3 12 4 3 -.> 3 3 3 2 -> 2 1 1 3 1 1 3 1 3 1 1 x x x 1 x 1: 2 4 4 2 c) 2 4 4 -> 2 4 4 2 1 1 3 1 3 1 1 1 1 x x x : 1 4 4 2 2 2 Hoặc: 2 4 4 2. Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là: Câu 5 (1 điểm). 2 2 2 3 3 : . 7 3 7 2 7 (m). Chu vi cuûa taám bìa: 46 2 3 .2 21 (m) 3 7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>