Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.85 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CỐ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6A4. GIÁO VIÊN : NGUYỄN MINH PHƯƠNG.. Chào mừng quý thầy cô. TỔ: TOÁN -TIN. đến dự giờ lớp 6a3 GIÁO VIÊN: NGUYỄN MINH PHƯƠNG TỔ : TOÁN - TIN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. 11 3 a/ So sánh và 5 5 b/ Áp dụng quy tắc cộng hai phân số (đã học ở tiểu học ) Tính 3  11 5 5 HS2: Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . 3 2 Áp dụng : So sánh và 4 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu. Vd:Thực hiện phép tính  5 8 ( 5)  8 3 a/    11 11 11 11.  1 11  1  11 ( 1)  ( 11)  12  4 b/       9 9 9 9 9 9 3 Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu. *Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .. a+b b a + =? = m m m ?1. 3 5 a)  8 8. 1 4 b)  7 7. 6  14 c)  18 21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1. a,. 8 3 5 35 1    8 8 8 8. 1  4 1  ( 4)  3  b,   7 7 7 7 6  14 1  2 1  ( 2)  1 c)      18 21 3 3 3 3 ?2 Tại sao ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho ví dụ .. ?2 VD:. 3 5 35 8 35     8 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu.. 2 3  VD : Thực hiện phép tính 3 4 2  3 8  9 8  ( 9)  1     Giải :  12 12 3 4 12 12. MC:12. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? ** Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?3: Cộng các phân số sau: 2 4 a)  3 15. 11 9 b)  15  10. 1 c) 3 7. Giải:  2 4  10 4 (  10)  4  6  2 a)       3 15 15 15 15 15 5 11 9 11  9 22  27 22  (  27)  5  1 b)         15  10 15 10 30 30 30 30 6. 1  1 3  1 21 (  1)  21 20 c) 3       7 7 1 7 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?. +. =. +.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện tập – Củng cố 1/ Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu . Áp dụng : (BT42/SGK/26) Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể) :. 7 8 a)   25 25. 1 5 b)  6 6. 2/ Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . Áp dụng : (BT43/SGK/26) 7 9 a)  21  36.  12  21 b)  18 35.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT42/SGK/26 Giải:. 7  8  7  8 ( 7)  ( 8)  15  3 a/        25 25 25 25 25 25 5. 1  5 1  ( 5)  4  2 b/     6 6 6 6 3. BT43/SGK/26 7 9 1  1 4  3 4  (  3) 1 a)        21  36 3 4 12 12 12 12  12  21  2  3  10  9 ( 10)  (  9)  19 b)        18 35 3 5 15 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đố: Tìm tên một quần đảo thuộc tỉnh Khánh Hòa Em hãy thực hiện các phép tính rồi viết chữ tương ứng với đáp số đúng vào các ô trống .Khi đó em sẽ tìm được tên một quần đảo thuộc tỉnh Khánh Hòa của nước ta.. A. T.. 1 2  6 5. 2 1  Ư. 3 7 7 2  N. 15 5. 3 1  5 2. 1 5 G.  8 8. 13 5. 1 1 10. 11 21. Ơ.. 1 11  R. 12 12 8  36  S. 24 45. 3 4 1 15. 3 2 5. 17 30 7 15.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2  1 11 Ư.   3 7 21. 1 2 17  A. 6 5  30. 3 1 T.  5 2. 7 2 1 N.   15 5 15 1 5 3 3 13  Ơ. 2    G. 8 8 4 5 5. 1  10. 13 5. 1. 3 4. 11 21. 1 15. S. 8   36   7 24. 17 30. T R Ư Ơ N G S 1 10. R. 1  11 =1 12 12. 7 15. A. 45. 15.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn –dặn dò: -Học thuộc quy tắc : cộng hai phân số cùng mẫu; cộng hai phân số không cùng mẫu. -Bài tập 42 c,d ; 43 c,d ; 44 SGK/ 26, --Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×