Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra cuoi nam mon hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò KiÓm tra cuèi n¨m m«n ho¸ häc 8 N¨m häc :2013-2014 I. MA TRẬN:. Chủ đề. Mức độ kiến thức, kỹ năng. (nôi dung chương...). Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1. Oxi – không khí Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Hiđro – nước Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3.. Dung dịch Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Cộng. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. TL. - Biết thành phần của không khí - Sự oxi hóa 1 0,5 Biết khái niệm axit-bazơ-muối 1 1,0. 1 0,5 đ 5% Phân biệt được phản ứng thế, phản ứng phân hủy 1 1 0,5 1,5. Biết nồng độ phần trăm của dung dịch 1 1,0. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. 3 2.5 25%. Viết PT phản ứng xảy ra 1 1,0. Tính lượng nước tham gia phản ứng 1 2,5. Tính số gam chất tan khi biết nồng độ 1 1,0. 2 2,0 20%. 5 6,5 đ 65%. Tính nồng độ dung dịch 1 1,0. 4 5,5 55%. 3 3,0 đ 30%. 9 10đ 100%. II. nội dung đề I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.. Câu 1. Thành phần theo thể tích của không khí là: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm.....) B. 21% khí nitơ, 78%các khí khác, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm.....) D. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. Câu 2. Dung dịch nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ: A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch ZnCl2.. Câu 3. Ngậm ống thủy tinh rồi thổi vào cốc nước nguyên chất, dung dịch thu được có tính axit, chất khí gây nên tính axit đó là: A. Cacbon đioxit. B. Oxi. C. Hiđro. D. Nitơ. Câu 4. Hàn thành các câu sau bằng cách thêm vào chỗ trống các cụm từ thích hợp: (1đ) a) Dung dịch là hỗn hợp.......(1)........của dung môi và..........(2).................. b) Nồng độ % của dung dịch là..........(3)..........chất tan có trong..........(4)...........

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: Hãy chọn CTHH ở cột (II) sao cho phù hợp vói các khái niệm ở cột( I) và trả lời vào phần bài làm(1,5đ) Khái niệm (I) Công thức hóa học (II) a. Bazo 1. CuO, Ag2O, Al2O3 b. Muối 2. HCl, HNO3, H2S c. Axit 3. CaSiO3, NaHCO3, CuS 4. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết loại phản ứng: a/ Sắt ( III ) hiđroxit Sắt ( III ) oxit + Nước b/ Nhôm + A xit Sunfuric Nhôm Sunfat + khí hiđro. Câu 2. (1 điểm) Biết S KNO3 (20oC ) = 31,6 gam . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hoà ở nhiệt độ này? Câu 3. (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích khí hiđro (ĐKTC) tạo thành sau phản ứng? c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng? d) Tính khối kượng nước tạo thành khi dùng 3,36 lít khí oxi (ĐKTC) cho tác dụng với thể tích khí hiđro đã sinh ra? Có chất khí nào còn dư và dư bao nhiêu? (Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ). III. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM 1. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 1 2 3 Đáp án C B A Đồng nhất Chất Số gam tan. 4 100g Dung dịch. 5 b 3. a 4. 2. TỰ LUẬN: (6điểm). Câu 1: (2 điểm). Thành phần. Nội dung đáp án. a. 2Fe(OH)3 Phản ứng phân hủy. b. 2Al + 3H2SO4 Phản ứng thế. +. Câu 2:1đ. Fe2O3. Biểu điểm +. Al2 (SO4 )3. Khôi lượng d d KNO3 : 31,6 + 100 =. 3H2O +. 3 H2O. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 131,6 gam 0,5 điểm. Nồng độ % của d d KNO3 : 31,6 x 100 ; 131,6 = 24 % 0,5đ. c 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu3: (3 điểm). Thành phần a. 2Na + 2H2O. Nội dung đáp án. Biểu điểm. → 2NaOH + H2 ↑. 0,5 điểm. 2mol ……..….2mol………………..2mol………………...1mol. 1 b. Số mol của 11,5g Na:. nNa. 11,5 0,5 = 23 (mol). Theo PT: nH2 = 1/2. 2 3. c. nNa. =. 0,25 (mol). 0,25 điểm 0,25 điểm. Thể tích H2 (đktc) tạo thành sau pản ứng : VH2 = n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lit). 0,5 điểm. Theo PT: nNaOH = nNa = 0,5 (mol) Khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng mNaOH = n . M = 0,5 . 40 = 20 (gam). 0,5 điểm. 3. 1 d 2. PTHH : 2 H2. + O2. 2H2O. Lập tỉ lệ SS 2 chất tham gia và tìm ra chất dư Tính được thể tích chất dư Tính khối lượng nước tạo thành. 0,25 điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×