Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE KT CKII LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.06 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên học sinh……………………….. …………………………………………… Lớp: 2/….. Trường Tiểu học Long Thuận 4 Huyện Hồng Ngự. Điềm. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học : 2014 - 2015 Môn : Tiếng việt (Đọc hiểu) Ngày kiểm tra: 25/5/2015 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Nhận xét của giáo viên:. Đề: A- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: ( 4 điểm ). Cây đa quê hương Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói. Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng. Theo Nguyễn Khắc Viện * Em hãy đọc thầm bài “ Cây đa quê hương ” sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây: Câu 1: Tác giả so sánh rễ cây đa với? a. Con rắn hổ mang b. Những hình thù quái lạ c. Con rắn cạp nông Câu 2: Bài văn tả gì? a. Các em học sinh b. Cây đa quê hương c. Cánh đồng lúa chín.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Từ nào trái nghĩa với từ “yên lặng” ? a. lững thững b. ồn ào c. chót vót Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu “Chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát.” Trả lời cho câu hỏi nào ? a. Vì sao ? b. Như thế nào ? c. Làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên học sinh………………………... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM …………………………………………… Năm học : 2014 - 2015 Lớp: 2/….. Môn : Tiếng việt (viết) Trường Tiểu học Long Thuận 4 Ngày kiểm tra: 26/5/2015 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Huyện Hồng Ngự. Điềm. Nhận xét của giáo viên:. A- Chính tả: Nghe - viết (5 điểm) - (15 phút) Bài: Cây và hoa bên lăng Bác. B- Tập làm văn: (5 điểm) ( 25 phút) Dựa vào những câu gợi ý, viết thành một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ. a. Ảnh Bác được treo ở đâu ? b. Trông Bác như thế nào ( râu, tóc, vầng trán, đôi mắt…..) ? c. Em muốn hứa với Bác đều gì? Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên học sinh………………………... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM …………………………………………… Năm học : 2014 - 2015 Lớp: 2/….. Môn : Toán Trường Tiểu học Long Thuận 4 Ngày kiểm tra: 27/5/2015 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Huyện Hồng Ngự. Điềm. Nhận xét của giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề bài: Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) a) Số liền trước của 499 là : A. 652 B. 498 C. 500 b) Kết quả của phép cộng 546 + 321 = ? A. 867 B. 887 C. 877 c) Bốn số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 299 ; 420 ; 875 ; 1000 B. 1000 ; 420 ; 875 ; 299 C. 875 ; 1000 ;299 ;420 d) Số lớn nhất trong các số 395 ; 695 ; 375 A 396. B. 695 C. 375 Bài 2: Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau : (1điểm) Đọc số. Viết số. Bảy trăm linh chín 230 458 Chín trăm mười hai Bài 3 : Điền dấu (> ,< , = ) thích hợp vào chỗ chấm( 1 điểm) 372……299 631 … .646. 136… ..136 748 …..749. Bài 4 : Tìm x: ( 1 điểm) a) x : 4 = 5 …………………… …………………… Bài 5: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 245 + 352 689 - 243 …………. .………. …………. .. . …… ………… . ………. b) x x 2 = 6 ………………… ………………… 35 +28 ………….. ………… ………….. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) 11. 12. 1. a) Đồng hồ A10chỉ:……..giờ ……..phút 2 9. 3 8. 4 7. 6. 5. 75 - 9 ………… ………… ………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 11. b) Đồng hồ B chỉ:……..giờ ……..phút. 12. 1. 10. B. 2. 9. 3 8. 4 7. 6. 5. Bài 7: Bài toán : (2 điểm) Có 27 quyển vở chia đều cho 3 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy quyển vở ? Bài giải …………………………………………………………………………………….. ………………………………….…………………………………………………. ………………………………….……………………………………………………. Họ và tên học sinh………………………... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM …………………………………………… Năm học : 2014 - 2015 Lớp: 2/….. Môn : Tiếng việt (Đọc TT) Trường Tiểu học Long Thuận 4 Ngày kiểm tra: 22/5/2015 Thời gian: phút (không kể thời gian phát đề) Huyện Hồng Ngự. Điềm. Nhận xét của giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * ĐỌC THÀNH TIẾNG :(6 đ) Thời gian 1 phút /1em Giáo viên gọi lần lượt từng Học sinh lên bốc thăm đọc thành tiếng 1 trong 4 bài tập đọc và trả lời câu hỏi do GV nêu câu hỏi : 1/ Bài 1: Kho báu (TV2, tập 2, trang 83) - Đoạn 1: “Ngày xưa…….đàng hoàng.” - Hỏi : Những hình ảnh nào nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ? 2/ Bài 2 : “Chiếc rễ đa tròn ” (TV2, tập 2, trang 107-108) - Đoạn 3: “nhiều năm ......như thế.” - Hỏi : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? 3/ Bài 3: “ Những quả đào”. TV2, tập 2, trang 91 - 92 - Đoạn 1: “ Sau một chuyến đi xa….. có ngon không ?” - Hỏi : Người ông dành những quả đào cho ai ? 4/ Bài 4: Bóp nát quả cam (TV2, tập 2, trang 124) - Đoạn 3: Sáng nay…………………….ta lại - Hỏi : Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC TT) – KHỐI 2 ***** A- Đọc thành tiếng (5đ) - Tốc độ đọc : 1 phút / 1 học sinh Giáo viên gọi lần lượt từng Học sinh lên bốc thăm đọc thành tiếng 1 trong 4 bài tập đọc và trả lời câu hỏi đọc, do GV nêu câu hỏi : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm + Đọc sai dưới 3 tiếng : 2, 5 điểm + Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1, 5 điểm + Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm + Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0, 5 điểm + Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm + Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 đến 2 dấu câu: 1 điểm + Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0,5 điểm + Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm. - Tốc độ đọc đạt yêu cầu, không quá 1 phút: 1 điểm + Đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm + Đọc quá 2 phút , phải đánh vần: 0, điểm B/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm + Trả lời chưa đủ ý hoặc chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai: 0 đ 1/ Bài 1: Kho báu ( Trang 83 TV2 T2) - Đoạn 1: “Ngày xưa…….đàng hoàng” - Hỏi : Những hình ảnh nào nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ? - TL: Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu. Hai ông bà ra đồng từ lúc gà gáy sáng, trở về nhà đã lặn mặt trời… 2/ Bài 2 : “Chiếc rễ đa tròn ” ( Trang 107, 108 TV2 tập 2) - Đoạn 3: “nhiều năm ......như thế” - Hỏi : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? - TL: Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy. 3/ Bài 3: “ Những quả đào”. TV2 –tập 2 , trang 91 - 92 - Đoạn 1: “ Sau một chuyến đi xa….. có ngon không ?” - Hỏi : Người ông dành những quả đào cho ai ? - TL: Ông dành những quả đào cho bà và các cháu. 4/ Bài 4: Bóp nát quả cam ( Trang 124 TV2 tập 2) - Đoạn 3: Sáng nay…………………….ta lại - Hỏi :Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? - TL :Trần Quốc Toản xin gặp vua để nói hai tiếng xin đánh . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU), KHỐI 2 ******* B- Đọc thầm và làm bài tập:(4đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi, mỗi câu đúng cho (1đ) Câu 1: a Câu 2: b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3: b Câu 4: c. ----------------------------------------------------------------------------------------------------. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU), KHỐI 2 ******* C- Đọc thầm và làm bài tập:(4đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi, mỗi câu đúng cho (1đ) Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: c. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT (viết), KHỐI 2 ******* A- CHÍNH TẢ: Nghe – viết (5đ) - (15 phút). Cây và hoa bên lăng Bác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt.. * Đánh giá, cho điểm: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: cho (5 điểm) - Mỗi lỗi trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm / lỗi * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, không đúng mẫu chữ quy định, hoặc trình bày bẩn…bị trừ 0,5 điểm / toàn bài. B- TẬP LÀM VĂN: (5đ) - ( 25 phút) * Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm. - Viết được đoản văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ theo gợi ý ở đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 – 3 – 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5 .. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 2 ***** Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) a) C b) A c) A d) B..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau : (1điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đọc số Bảy trăm linh chín Hai trăm ba chục Bốn trăm năm mươi tám Chín trăm mười hai. Viết số 709 230 458 912. Bài 3 : Điền dấu (> ,< , = ) thích hợp vào chỗ chấm( 1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 372 > 299 136 = 136 631 < 646 748 < 749 Bài 4 : Tìm x: ( 1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) a) x : 4 = 5 b) x x 2 = 6 x=5x4 x=6 :2 x = 20 x=3 Bài 5: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 245 + 352 689 - 243 35 +28 = 597 = 446 = 63. 75 - 9 = 66. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) a) Đồng hồ A chỉ: 1giờ 15phút b) Đồng hồ B chỉ: 7 giờ 30 phút Bài 7: Bài toán : (2 điểm) Có 27 quyển vở chia đều cho 3 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy quyển vở ? Bài giải Quyển vở mỗi nhóm có là: 27 : 3 = 9 (quyển vở) Đáp số: 9 quyển vở. (0,5 điểm ) (1 điểm ) (0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×