Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.39 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Môn: TOÁN. Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề 4 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 2 x 1 . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.. b) Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C). Câu 2 (1,0 điểm). log 2. x. 2 2 . Tìm tọa độ. 2 x 1 log 3 (2 x 1) log 2 3 2 .. a) Giải bất phương trình b) Một ban văn nghệ đã chuẩn bị được 3 tiết mục múa, 5 tiết mục đơn ca và 4 tiết mục hợp ca. Nhưng thời gian buổi biểu diễn văn nghệ có giới hạn, ban tổ chức chỉ cho phép biểu diễn 2 tiết mục múa, 2 tiết mục đơn ca và 3 tiết mục hợp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn? 1 tan x cot 2 x 1 tan x . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân. 5 1 I dx 1 x 3x 1. .. A (2;1; 1), AB (1; 0;3) . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm. Chứng minh ba điểm A, B, O không thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết SA a 2, AC 2a, SM . 5 a 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp. S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD (AD // BC) có phương trình đường thẳng AB : x 2 y 3 0 và đường thẳng AC : y 2 0 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết IB 2 IA , M 1;3 hoành độ điểm I: xI 3 và nằm trên đường thẳng BD. (1 y )( x 3 y 3) x 2 ( y 1)3 . x ( x, y ) x 2 y 2 3 x3 4 2( y 2) Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . 2 x 3 y 7 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của. biểu thức. P 2 xy y 5( x 2 y 2 ) 24 3 8( x y) ( x 2 y 2 3) .. ------ Hết -----NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. Nội dung. Điểm 1,00. 4 2 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 2 x 1 . TXĐ: . Giới hạn:. 0,25. lim y , lim y x . x . 0,25. x 0 y 1 y / 0 y 4 x 4 x, x x 1 y 2 /. 3. Sự biến thiên: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1; 0) và (1; ) , hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (0;1) Bảng biến thiên x y’ 1.a. y. +. -1 0. -. 0 0. 1 0. +. 2. . -. 2 0,25. 1 . . Đồ thị có điểm cực đại A(-1;2), B(1;2) và điểm cực tiểu N(0;1). Vẽ đồ thị (C).. 1.b Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ Tìm tọa độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C).. x. 2 2 .. 2 7 2 M ; (C ) y/ ( ) 2 2 4 2 Ta có . Và 2 2 7 3 y y / x y 2x 2 2 4 4 Pttt (d) có dạng. Pt hđ giao điểm của d và (C):. x4 2 x2 1 2 x . 3 4 x 4 8 x 2 4 2 x 1 0 4. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 2. 0,25. 1,00. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2 2 x 4 x 4 2 x 2 0 x 2 , x 2 2 , x 2 2 2 2 2 2 . 2 7 2 2 2 2 1 1 M ; , M / , 2 , M / / , 2 2 4 2 4 2 4 Vậy có 3 điểm: . . . Giải bất phương trình ĐKXĐ 2.a. log 2. 2 x 1 log3 (2 x 1) log 2 3 2 .. 1 2 (*) log 2 (2 x 1) log 3 (2 x 1) 1 log 2 3. 0,25 0,50. 2 x 1 0 x . Với đk (*), pt. 0,25. log 2 3.log3 (2 x 1) log 3 (2 x 1) 1 log 2 3 log 2 3 1 log 3 (2 x 1) 1 log 2 3 log 3 (2 x 1) 1 2 x 1 3 x 1 1 S ;1 2 Đối chiếu (*), tập nghiệm:. 2.b. Một ban văn nghệ đã chuẩn bị được 3 tiết mục múa, 5 tiết mục đơn ca và 4 tiết mục hợp ca. Nhưng thời gian buổi biểu diễn văn nghệ có giới hạn, ban tổ chức chỉ cho phép biểu diễn 2 tiết mục múa, 2 tiết mục đơn ca và 3 tiết mục hợp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn? Mỗi cách chọn 2 tiết mục múa trong 3 tiết mục múa là một tổ hợp chập 2 của 2 3, suy ra số cách chọn 2 tiết mục múa: C3 3. Mỗi cách chọn 2 tiết mục đơn ca trong 5 tiết mục đơn ca là một tổ hợp chập 2 C52 10. của 5, suy ra số cách chọn 2 tiết mục đơn ca: Mỗi cách chọn 3 tiết mục hợp ca trong 4 tiết mục hợp ca là một tổ hợp chập 3 3 của 4, suy ra số cách chọn 3 tiết mục hợp ca: C4 4. Theo quy tắc nhân, số cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn: 3.10.4 = 120. 3. 1 tan x cot 2 x 1 tan x . Giải phương trình sin 2 x 0 x k 2 cos x 0 tan x 1 x k 4 ĐK:. 0,50. 0,25. 0,25 1,00. 0,25. tan 2 x tan x 2 4 Với ĐK pt. . 0,25. 0,25 0,25. 2 x x k 2 4. x k , k 4 Kết hợp ĐK, ta có nghiệm:. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 3. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1,00. 5. Tính tích phân. 1 I dx 1 x 3x 1. .. 2. t 3 x 1, t 0 x . 2 t 1 dx tdt 3 3. Đặt. 0,25. x 1 t 2; x 5 t 4.. 4 Đổi cận: 4. 4. 0,25. 4 2. 0,25. 1 1 1 I 2 2 dt I ( )dt t 1 t 1 2 t 1 2 I ln t 1 ln t 1 I 2 ln 3 ln 5. . Cho điểm A(2;1; 1), AB (1;0;3) . Chứng minh ba điểm A, B, O không thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M.. 5. OB OA AB (3;1; 2) B (3;1; 2) Tacó OA (2;1; 1), AB (1;0;3) không cùng phương: O, A, B không thẳng hàng. * OM t OA (2t; t ; t ) M (2t ; t; t ) và Ta có AM (2t 2; t 1; t 1), BM (2t 3; t 1; t 2). Tam giác MAB vuông tại M thì . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và SA a 2, AC 2a, SM . 0.25 0.25. 0.25. AM .BM 0 (2t 2)(2t 3) (t 1)(t 1) ( t 1))( t 2) 0 5 6t 2 11t 5 0 t 1, t 6 . 5 5 5 5 t M ( ; ; ) t 1 M (2;1; 1) A 6 3 6 6 thỏa bài toán. (loại) và. 6. 0,25 1,00. 5 a 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính. BD. Biết theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC.. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 4. 0,25 1,00.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2 Từ giả thiết SO ( ABCD) SO AC , OA a , SO SA OA a. 0,25. 1 OSM O : OM SM 2 SO 2 a 2. Ta có. ABC B : BC 2MO a, AB AC 2 BC 2 3a. 1 3 VS . ABCD AB.BC.SO a 3 3 3 N trung điểm BC MN / / AC d ( SM , AC ) d ( AC , ( SMN )) d (O, ( SMN )). 0,25. Gọi. OMN O : OMN O : OH MN , SO MN MN (SOH ). 0,25. SOH O : OK SH OK ( SMN ) OK d (O, ( SMN ). OMN O :. ON . 3 a 3 a, OM , OH MN OH a 2 2 4. SOH O : d ( SM , AC ) OK . 7. OS .OH 2. OS OH. 2. . 57 a 19. Cho hình thang cân ABCD (AD // BC) có phương trình đường thẳng AB : x 2 y 3 0 và đường thẳng AC : y 2 0 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết IB 2 IA , hoành độ điểm I: xI 3 và M 1;3 nằm trên đường thẳng BD.. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 5. 0,25 1,00.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có A là giao điểm của AB và AC nên Lấy điểm. E 0; 2 AC. . Gọi. A 1; 2 . F 2a 3; a AB. 0,25. . sao cho EF // BD.. EF AE EF BI 2 EF 2 AE BI AI AE AI. 0,25. Khi đó 2. 2a 3 a 2 . Với a 1 thì là. n 1; 1 . 2. a 1 2 a 11 . 5 . EF 1; 1. là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt của BD. BD AC I 2; 2 . Pt BD : x y 4 0. BD AB B 5; 1. IB IB 3 3 ID ID 2 ID D 2; 2 ID IA 2 2 . Ta có 1 IA IA IA IC IC IC C 3 2 2; 2 IC IB 2 . 7 1 11 EF ; a 5 5 là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt của Với 5 thì n 1; 7 I 8; 2 BD là . Do đó, BD : x 7 y 22 0 (loại). IB . . 8. . (1 y )( x 3 y 3) x 2 ( y 1)3 . x (1) ( x , y ) x 2 y 2 3 x3 4 2( y 2) (2) Giải hệ phương trình. (I) 2 2 x y 0 x y x 0, y 1 x 1, y 1 ĐKXĐ: Nhận xét x 1, y 1 không là nghiệm của hệ. Xét y 1 thì pt (1) của hệ (I) x 2 x( y 1) 3( y 1)2 ( y 1) x( y 1) 0 2. x x 3 y 1 y 1. 0,25. 0,25. 1,00. 0,25. x 0 y 1. x ,t 0 y 1 . Khi đó, pt (1) trở thành 4 2 t t t 3 0 t 1 t 3 t 2 2t 3 0 t 1.. t. Với t = 1, thì. 0,25. x 1 y x 1 y 1 , thế vào pt(2), ta được. 0,25 NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 2 x 1 2 3 x 3 4 2 x 1 . x 2 x 1 2 3 x 3 4 x 1 0 . x2 x 1 0 x x 16 2 2 3 3 3 3 x 4 x 1 x 4 x 1 6 x2 x 1 2 x x 1 1 0 2 2 3 3 3 3 x 4 x 1 x 4 x 1 2. . . 1 5 x 2 x 1 0 x 2. . x 1. .. 0,25. 1 5 3 5 x y . 2 2 Với. 1 5 3 5 ; . 2 2 Đối chiếu ĐK, hệ phương có nghiệm Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x 3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của. x; y . biểu thức. 1,00. P 2 xy y 5( x 2 y 2 ) 24 3 8( x y ) ( x 2 y 2 3) . 2. 2x 2 3 y 3 6( x 1)( y 1) (2 x 2)(3 y 3) 36 x y xy 5 2 Ta có . 2. Ta có. 5( x 2 y 2 ) 2 x y 2. 2. 5( x 2 y 2 ) 2 x y. 0,25. và. 2. ( x y 3) x y 9 2 xy 6 x 6 y 0 2( x y xy 3) 8( x y ) ( x 2 y 2 3). 9. 0,25. 3 Suy ra P 2( xy x y ) 24 2( x y xy 3). Đặt. t x y xy , t 0;5 f / (t ) 2 . 3 , P f (t ) 2t 24 2t 6. 24.2 3 3 (2t 6) 2. 2. 3. (2t 6)2 8 3. (2t 6) 2. 0, t 0;5. 0,25. Ta có Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng. 0;5 .. 3 Suy ra min f (t ) f (5) 10 48 2 .. x 2 min P 10 48 3 2, khi y 1 Vậy. 0,25. Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. ------ Hết -----NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ - ĐT:0909544238 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>