Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Phan tich thiet ke he thong quan ly dang vien truong Dai Hoc Dong Thap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. LỜI CAM ĐOAN . Nhóm em xin cam đoan đồ án là kết quả nghiên cứu của nhóm chúng em, không sao chép của ai, có sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn là Ths. Nguyễn Trọng Nhân. Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các sách, tài liệu, thông tin được đăng tải trên các các trang web theo danh mục tài liệu tham khảo của đồ án.. Nhóm sinh viên thực hiện 1. 2. 3.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 1. Nguyễn Huyền Trân Đỗ Thị Kim Khuyên Phan Thị Mỹ Trinh. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. LỜI CẢM ƠN . Trong quá trình học tập tại trường, cùng sự chỉ dạy tận tình của quý thầy cô KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Đặc biệt là thầy Nguyễn Trọng Nhân là người trực tiếp hướng dẫn chúng em để thực hiện đồ án này, thầy đã chỉ dạy tận tình cho chúng em, chúng em nói riêng và các bạn khoa Công nghệ thông tin nói chung đã học được rất nhiều thứ quý giá từ quý thầy cô. Đồ án là cơ hội quýgiá để chúng em có thể tự rèn luyện khả năng của bảng thân, và tổng kết lại những gì mà mình đã học được để trao dồi và học hỏi thêm từ thầy Nguyễn Trọng Nhân những gì mà chúng em chưa biết. Thông qua đồ án này để chúng em đánh giá lại quá trình học tập của em, cũng như tạo cơ hội cho chúng em hòan thành đồ án này. Do kiến thức còn hạn chế, chúng em chắc chắn không tránh khỏi những sai lầm và thiếu sót khi thực hiện đồ án của mình. Sự góp ý, phê bình của quý thầy cô là những bài học kinh nghiệm quý báu cho công việc thực tế của chúng em sau này. Cuối cùng, chúng em xin chân thành cảm ơn công lao dạy dỗ của quý thầy cô. Kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe để chỉ dạy chúng em những điều hay nữa. Chúc quý thầy cô luôn thành đạt trong công việc. Nhóm em thành thật biết ơn.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 2. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. MỤC LỤC  Chương I : MỞ ĐẦU.................................................................................................8 I.1 Lý Do Chọn Đề Tài .....................................................................................8 I.2 Mục Đích :....................................................................................................9 I.3 Đối Tượng Và Phạm Vi Nghiên Cứu...........................................................9 : I.3.1 Đối tượng I.3.2 Phạm vi nghiên cứu I.3.2.1 Hệ thống Chi bộ Đảng trực thuộc I.3.2.2 Đảng viên I.3.2.3 Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên I.4 Ý Nghĩa Chọn Đề Tài :.................................................................................10 I.4.1 Đối với người sử dụng I.4.2 Đối với bản thân Chương II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT......................................................................... 11. II.1 Phương Pháp Merise:.........................................................................11 II.1.1 Nguồn gốc II.1.2 Ý tưởng II.1.3 Ưu và nhược điểm II.2 Hệ Quản Trị SQL Server 2005 ...................................................................11 II.2.1 Giới thiệu chung về SQL Server 2005...........................................11 II.2.1.1 Chỉ mục – Indexs II.2.1.2 Bẫy lỗi- Triggers II.2.1.3 Khung nhìn (View) II.2.1.4 Thủ tục nội (stored Procedure) II.2.2 Các phát biểu cơ bản của T-SQL...................................................12 II.2.2.1 Phát biểu Select II.2.2.2 Nhập dữ liệu bằng phát biểu INSERT II.2.2.3 Phát biểu cập nhật (UPDATE) II.2.2.4 Phát biểu xóa (DELETE) II.2.3 Đối tượng trong SQL và cách tạo các đối tượng trong SQL SERVER .........................................................................................................13 II.2.3.1 Tạo cơ sở dữ liệu (CREATE DATABASE) II.2.3.2 Tạo bảng (Table) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 3. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. II.2.3.3 Thủ tục được lưu và hàm (Stored procedure hay SP) a. Thủ tục được lưu (Stored Procedure) b. Tạo hàm (Function) II.3 Khái Quát Về Ngôn Ngữ Lập Trình Visual Basic.Net, Crystal reports......15 II.3.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Visual Basic. Net..........................15 II.3.2 Giới thiệu về ADO. NET...............................................................15 II.3.3 Đối tượng ADO. NET....................................................................16 a. Đối tượng Connection b. Đối tượng SqlCommand c. Đối tượng SqlDataReader d. Đối tượng DataAdapter và DataSet II.3.4 Công cụ thiết kế Crystal Reports...................................................17 Chương III : BÀI TOÁN QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN............................................20. III.1 Mô Tả Bài Toán................................................................................20 III.2 Phân Tích Và Thiết Kế Các Mô Hình..............................................23 III.2.1 Mô hình quan niệm (MCD):.........................................................23 III.1.2.1 Xác định các thực thể, thuộc tính và khóa........................23 III.1.2.2 Mô hình thực thể liên kết..................................................28 III.2.2 Mô hình luận lý MLD:.................................................................31 III.2.3 Mô hình vật lý MPD: ...................................................................34 III.2.4 Lưu đồ dòng dữ liệu DFD............................................................44 Chương IV : CÀI ĐẶT VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ............................................... 47 IV.1 Cập Nhật Danh Mục..................................................................................47 IV.2 Cập Nhật Hồ Sơ Đảng Viên.......................................................................51 Chương V : KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...................................54. VI.1 Kết Luận: VI.1.1 Kết quả đạt được b. Hạn chế a. Thuận lợi VI.1.2 Thuận lợi và hạn chế. VI.2 Hướng Phát Triển Danh Mục Các Ký Hiệu, Thuật Ngữ, Chữ Viết Tắt......................................5 Danh Mục Các Bảng .......................................................................................6 Danh Mục Các From ......................................................................................7 Tài Liệu Tham Khảo........................................................................................56 Phụ Lục ............................................................................................................57 GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 4. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT .        . MCD: Model of Conceptual Data. MLD: Model of Logical Data. MPD: Model of Physical Data. DFD: Data Flow Diagram. CSDL: Cơ sở dữ liệu. SQL: Structured Query Language. MERISE: MEthode pour Rassembler les Idees San Effort Cập nhật: Các thao tác thêm, sửa, xóa.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 5. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. DANH MỤC CÁC BẢNG . Bảng. Tên. 2.1 2.2 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5. Các đối tượng ADO.NET Bảng diễn giải công cụ thiết kế Crystal Reports Mô hình thực thể liên kết (phần 1) Mô hình thực thể liên kết (phần 2) Lưu đồ dòng dữ liệu mức 0 Lưu đồ dòng dữ liệu mức 1, 2, 3 Lưu đồ dòng dữ liệu mức 4. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 6. Trang. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. DANH MỤC CÁC FORM . Hình 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9. GVHD:. Tên. Trang. Form đăng nhập Giao diện chính Form cập nhật Đảng bộ Form cập nhật Chi bộ Form cập nhật dân tộc Form cập nhật tôn giáo Form thêm Đảng viên Form cập nhật quá trình công tác Form cập nhật quá trình khen thưởng. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 7. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU . I.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Ngày nay, Công nghệ thông tin đã và đang đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế xã hội của nhiều nước trên thế giới. Ở Việt Nam, công nghệ thông tin là một lĩnh vực non trẻ nhưng là một phần không thể thiếu trong đời sống, phát triển kinh tế xã hội, điều kiện nâng cao trí thức của dân tộc. Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào các lĩnh vực khác đã có hiệu quả cao. Song việc ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác quản lý vẫn còn hạn chế và gặp không ít khó khăn Ứng dụng Công nghệ thông tin để tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng là một nhiệm vụ tất yếu, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng, trước hết phải tin học hóa được các lĩnh vực họat động chuyên môn của cơ quan Đảng. Quản lý đảng viên là một trong những nhiệm vụ quan trọng của công tác tổ chức Đảng ủy các cấp. Hiện nay, công tác quản lý đảng viên tại Trường Đại học Đồng Tháp do Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp đảm nhiệm. Mọi hoạt động nghiệp vụ liên quan đến công tác quản lý đảng viên đều thực hiện trên sổ sách, giấy tờ, bảng biểu, thống kê... và truyền đạt thông tin qua đường gửi/nhận công văn, giấy tờ. Trước yêu cầu tin học hóa vào công tác quản lý đảng viên của Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp là một nhiệm vụ cấp bách cần được sớm tổ chức thực hiện. Chính vì lý do này mà chúng em chọn đề tài "Xây dựng chương trình quản lý đảng viên Trường Đại học Đồng Tháp". Để xây dựng được hệ thống quản lý đảng viên, trước hết phải làm tốt công việc phân tích và thiết kế hệ thống quản lý đảng viên, sau đó chọn lựa môi trường và công cụ để cài đặt hệ thống. Nhóm chúng em thực hiện việc phân tích và thiết kế hệ thống thông tin được tiến hành theo phương pháp MERISE, lập trình bằng ngôn ngữ VB.NET trên hệ quản trị CSDL SQL Server. Do thời gian thực hiện đồ án có hạn và kiến thức thức của bản thân chúng em còn nhiều hạn chế, nên việc thực hiện đồ án chắc chắn sẽ có nhiều thiếu sót. Kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô và ý kiến góp ý của các bạn cùng khóa. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Nhân đã tận tình giảng dạy, chỉ bảo và hướng dẫn chúng em thực hiện đồ án tiền tốt nghiệp.. I.2 MỤC ĐÍCH: Mục đích chính của đồ án là xây dựng một hệ thống thông tin “QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP”.. I.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU: Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp là Đảng bộ được công nhận 10 năm liền đạt trong sạch vững mạnh. Hiện nay Đảng bộ gồm có: GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 8. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. + Tổng số Chi bộ trực thuộc: 16 Chi bộ + Tổng số Đảng viên: 449 Đảng viên + Ban Chấp Hành Đảng ủy gồm: 15 Đồng chí + Ban Thường vụ gồm: 5 Đồng chí (1 Bí thư, 1 Phó bí thư, 3 Ủy viên thường vụ) Công tác quản lý đảng viên trường Đại học Đồng Tháp do Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp đảm nhiệm, qua khảo sát hiện trạng, nhu cầu quản lý đảng viên của Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp như sau: I.3.1 Đối tượng Để quản lý đảng viên trong nội bộ Trường Đại học Đồng Tháp Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp quản lý hai loại đối tượng: + Chi bộ Đảng trực thuộc + Đảng viên như sau: I.3.2 Phạm vi nghiên cứu I.3.2.1 Hệ thống Chi bộ Đảng trực thuộc : * Hệ thống phân cấp quản lý Chi bộ Đảng trực thuộc Đảng bộ trường Đại Học Đồng Tháp được tổ chức như sau: - Đơn vị chủ quản: Đảng bộ cơ sở Trường Đại học Đồng Tháp. - Các đơn vị trực thuộc: gồm các khoa, phòng ban trực thuộc Trường Đại học Đồng Tháp: + Khoa Công nghệ Thông tin + Khoa Kinh tế + Khoa Tóan học + Khoa Hóa học ….. * Với Chi bộ Đảng trực thuộc, cần quản lý các thông tin sau: - Tên Chi bộ Đảng. - Các đơn vị thuộc Chi bộ.. I.3.2.2 Đảng viên: Việc quản lý đảng viên dựa vào các thông tin ghi trên "Phiếu đảng viên" theo mẫu quy định của Ban Tổ chức Trung ương, được trình bày cụ thể trong Phụ lục 1. I.3.2.3 Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên - Yêu cầu tổ chức hệ thống: Đảng bộ cơ sở đưa ra yêu cầu về hệ thống Quản lý đảng viên như sau: 1. Bảo mật hệ thống. 2. Lưu trữ thông tin trên phiếu đảng viên của tất cả các đảng viên trong Đảng bộ. 3. Cập nhật thông tin thay đổi về đảng viên từ chi bộ Đảng báo lên qua phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, in Phiếu đảng viên khi cần. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 9. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 4. Kết xuất danh sách đảng viên theo từng Chi bộ. 5. Lập bảng kê Đảng phí của từng Chi bộ theo tháng. 6. Định kỳ làm các báo cáo thống kê gửi lên Đảng ủy cấp trên như: tuổi đời, tuổi Đảng, trình độ văn hóa, chính trị... 7. Báo cáo thẩm tra tư cách đảng viên khi có kì Đại hội Đảng bộ. Kết xuất dữ liệu theo các mẫu hiện đang sử dụng của các Chi bộ, Đảng bộ Trường Đại Học Đồng Tháp.. I.4 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI: I.4.1 Đối với người sử dụng: Tiết kiệm tời gian tìm kiếm, ghi chép, tính tóan số liệu, ít gây sai sót. Thuận tiện khi tìm kiếm thông tin chứng từ khi cần thiết. Cập nhật dữ liệu nhanh chóng và thuận lợi. Lưu trữ sẽ gọn nhẹ, chính xác và tạo điều kiện giải quyết công việc tốt hơn. I.4.2 Đối với bản thân: Tiếp cận thực tế, ứng dụng kiến thức đã học khi khảo sát hệ thống. Nâng cao khả năng lập trình. Hiểu biết thêm về nghiệp vụ quản lí và tăng khả năng giao tiếp.. CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT  GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 10. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. II.1 PHƯƠNG PHÁP MERISE: II.1.1 Nguồn gốc: Có nguồn gốc từ Pháp, phương pháp MERISE ra đời cuối thập niên 70 và được dùng nhiều ở Pháp & các nước Châu Âu. II.1.2 Ý tưởng:  Sau giai đoạn tiếp cận, điều tra và tổng hợp sẽ chia hệ thống thành 2 thành phần: + Dữ liệu (data) + Xử lý (Process)  Chia quá trình phát triển hệ thống thành 3 mức tiếp cận: + Quan niệm + Logic + Vật lý Với mỗi thành phần và mỗi mức tiếp cận có một mô hình tương ứng. Mỗi mức tiếp cận thường do một hoặc một số thành phần hệ thống đảm nhận. II.1.3 Ưu và nhược điểm:  Ưu điểm: Có cơ sở khoa học vững chắc  Nhược điểm: cồng kềnh, không thích hợp cho các hệ thống nhỏ. II.2 HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER 2005 II.2.1 Giới thiệu chung về SQL Server 2005. SQL là ngôn ngữ dùng để truy vấn cho phép lấy thông tin về từ các bảng dữ liệu. SQL Server 2005 tối ưu hơn nhiều so với cơ sở dữ liệu quan hệ. Chúng phát triển để sử dụng trên nhiều ấn bản như CE, Personal, Desktop Engine, standand… SQL Server 2005 hỗ trợ kiểm tra khóa chính, phụ thuộc tồn tại, miền giá trị,…. của dữ liệu bên trong các bảng một cách chặt chẽ. SQL Server 2005 hỗ trợ khám phá mạnh cho cơ sở dữ liệu đa truy cập. tức cơ sở dữ liệu mạng. II.2.1.1 Chỉ mục – Indexs. Index hay còn gọi là đối tượng chỉ mục, đối tượng này chỉ tồn tại trong bảng hay khung nhìn (view). Đối tượng chỉ mục này có ảnh hưởng tới tốc độ truy cập số liệu, nhất là khi cần tìm kiếm thông tin trên bảng. chỉ mục giúp tăng tốc độ cho việc tìm kiếm. II.2.1.2 Bẫy lỗi- Triggers: Nếu đối tượng chỉ tồn tại trong bảng, cụ thể là một doạn mã, và tự động thực thi khi có một hành động nào đó xảy ra đối với dữ liệu trong bảng như: Insert, Update, Delete. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 11. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Trigger có thể sử dụng để bẫy rất nhiều tình huống như copy dữ liệu, xoá dữ liệu, cập nhật dữ liệu, kiểm tra dữ liệu theo tiêu chuẩn nào đó. Trong SQL Server 2005 có kỹ thuật mới gọi là INSTEAD OF trigger, kỹ thuật này cho phep bạn thực hiện những hành động khác nhau tuỳ theo cách mà người dùng tương tác. II.2.1.3 Khung nhìn (View): Là khung nhìn hay một bảng ảo của bảng. Cũng giống như bảng nhưng View không thể chứa dữ liệu, bản thân View có thể tạo thêm trường mới dựa vào những phép toán, biểu thức của SQL Server. Bên cạnh đó View có thể kết nối nhiều bảng lại với nhau theo quan hệ nhất định cùng với những tiêu chuẩn, nhằm tạo ra một bảng theo nhu cầu của người dùng. Mục đích của View là kiểm soát tất cả những gì mà người sử dụng muốn thấy, nó bao gồm hai ảnh hưởng chính đó là bảo mật và dễ sử dụng. II.2.1.4 Thủ tục nội (stored Procedure): Thủ tục nội hay còn gọi là Spocs, tiếp tục phát triển như một phần lập trình SQL trên cơ sở dữ liệu . Stored Procedure cho phép khai báo biến, nhận tham số cũng như thực thi các phát biểu có điều kiện. Stored Procedure có các ưu điển sau: Kế thừa tất cả các phát triển của SQL, và là một đối tượng xử lý số liệu hiệu quả nhất khi dùng SQL Server. Tiết kiệm thời gian thực thi trên dữ liệu. Có thể gọi những Stored Procedure theo cách gọi của thủ tục hay hàm trong các ngôn ngữ lập trình truyền thống, đồng thời sử dụng lại khi có yêu cầu. II.2.2 Các phát biểu cơ bản của T-SQL II.2.2.1 Phát biểu Select: Cú pháp của phát biểu Select: SELECT<Danh sách các cột> [ FROM <Danh sách các bảng>] [ WHERE <Các điều kiện ràng buộc> ] [ GROUP BY<Tên cột hay biểu thức sử dụng cột trong SELECT> ] [ HAVING <điều kiện bắt buộc dựa trên GROUP BY> ] [ ORDER BY <Danh sách các cột> ] II.2.2.2 Nhập dữ liệu bằng phát biểu INSERT. Cú pháp của phát biểu INSERT như sau: INSERT INTO <Tên bảng> (Danh sách cột). GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 12. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. VALUES <Danh sách giá trị> II.2.2.3 Phát biểu cập nhật (UPDATE) Cú pháp của mệnh đề UPDATE như sau: UPDATE FROM <Tên bảng> SET <tên cột> = <Giá trị> WHERE <Điều kiện> II.2.2.4 Phát biểu xóa (DELETE) Khi thực hiện xóa mẩu tin trong bảng chúng ta chỉ cần quan tâm đến tên bảng và mệnh đề WHERE để mọc mẩu tin nếu có. Cú pháp: DELETE FROM <Tên bảng> WHERE <Điều kiện> Ngoài ra trong SQL Server còn có những phát biểu cho phép kết nối nhiều bảng với nhau như: JOIN, INNER JOIN, LEFT IOIN, RIGHT JOIN, FULL JOIN CROSS JOIN. II.2.3 Đối tượng trong SQL và cách tạo các đối tượng trong SQL SERVER. II.2.3.1 Tạo cơ sở dữ liệu (CREATE DATABASE) Để tạo cơ sở dữ liệu trên SQL Server ta dùng một trong ba phương phát sau:  Database Creation Wizard.  SQL Server Enterprise Manager.  Câu Lệnh CREATE DATABASE. Cú pháp của câu lệnh CREATE DATE như sau: CREATE DATABASE <database- name> [ON [ PRIMARY] ([ Name = <’logical file name’> ,] [ , SIZE = <Size in Megabyte or kiloByte>] [ , MAXSIZE = <Size in MegaByte or KiloByte>] [, FILEGROWTH = < No or KiloByte ‫ ׀‬Percentage>] )] [ LOG ON ] [ name = <’Logical File name’> , ] FileName = <’FileName’> [ , SIZE = <Size in Megabyte or kiloByte> ] [ , MAXSIZE = <Size in MegaByte or KiloByte>] [ , FILEGROWTH = < No or KiloBytelPercentage>] ) ]. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 13. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. [ COLLATE <collation> ] [ For load ‫ ׀‬For Attch ] II.2.3.2 Tạo bảng (Table) Như với hầu hết với mọi đối tượng trong SQL Server, có hai cách để tạo bảng. Có thể dùng SQL Server Enterprise Managar hoặc có thể dùng câu lệnh SQL trực tiếp:  Tạo bảng bằng SQL Server Enterprise Managar  Dùng câu lệnh SQL Server trực tiếp: CRETE TABLE[ Database_Name.[ owner ].Table_ name (<column Name><Data type> [[DEFAULT <constant expression>] | [ IDENTITY (seed, increament) [ NOTFOR REPLICTION ] ] ] ] [ ROWGUIDCOL ] [ NULL/ NOTNULL ] [ < Column constraint> ] [ < Column_Name as computed_column_expression> ] ….. ) ON { < Filegroup>/ DEFAULT} ) ] II.2.3.3 Thủ tục được lưu và hàm (Stored procedure hay SP) a. Thủ tục được lưu (Stored Procedure): Là một phần cực kỳ quan trọng trong cơ sở dữ liệu SQL Server. Cú pháp để tạo một Stored procedure như sau: CREATE PROCEDURE | PRO <Procedure Name> [ <Parameters name> < Data type > [ VARYING] [= <Default value>][ OUT PUT] [ <Parameters name > < Data type >[ VARYING] [=<Default Value > ][ OUT PUT] [ WITH RECOMPILE ENCRIPTION RECOMPILE, ENCRIPTION ] [ FOR REPICATION] AS < code > GO GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 14. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. b. Tạo hàm (Function) Tương tự như Stored Procedure hàm cũng có thể tạo bằng giao diện đồ họa cũng như mã lệnh song giá trị trả về hàm đa dạng hơn chúng có thể trả về một bảng.. II.3 KHÁI QUÁT VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC. NET, CRYSTAL REPORTS II.3.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Visual Basic. Net Visual Basic .Net là phiên bản mới nhất của ngôn ngữ lập trình được ưu chuộng bậc nhất trên thế giới. Sự xuất hiện của Visual Basic .Net đã làm cho tất cả những nhà phát triển ứng dụng ngạc nhiên vì sự thay đổi rõ rệt so với Visual Basic 6.0. Visual Basic .Net không phải là cách gọi né tránh của Visual Basic mà .Net biểu thị toàn bộ công nghệ và khái niệm hình thành hệ nền cho những nhà phát triển ứng dụng. .Net Framework vốn mang lại cho Visual Basic .Net thêm tính linh hoạt và sức mạnh. Microsoft mô tả .Net Framwork theo những cách khác nhau như là “một nền điện toán mới được thiết kế để đơn giản hóa việc phát triển ứng dụng trong môi trường được phân phối rộng rãi của internet” và như là “một nền XML Web Services sẽ cho phép các nhà phát triển tạo nên những chương trình vốn vượt quá những giới hạn thiết bị và khai thác đầy đủ khả năng kết nối của internet”, những sự mô tả như vậy cho ta một sự cảm nhận nào đó về những gì .Net có thể thực hiện. Điều đó rõ ràng là .Net thể hiện một sự dịch chuyển lớn trong cách mà nhiều trình ứng dụng phần mềm sẽ được thiết kế và được viết. Chính những sự cải tiến của ngôn ngữ đã làm cho Visual Basic .Net không còn bị coi là ngôn ngữ hạng hai. Visual Basic .Net cung cấp những tính năng mới như: Sự kế thừa, quá tải và ghi đè, hàm khởi dựng (Constructor) và hàm hủy dựng (Destructor), khai báo và thực thi các giao diện, xử lý ngoại lệ có cấu trúc, các không gian tên… II.3.2 Giới thiệu về ADO. NET Để làm việc với cơ sở dữ liệu ta sử dụng đối tượng ADO. NET. Các thành phần ADO. NET có thể truy cập nhiều nguồn dữ liệu khác nhau kể cả các cơ sở dữ liệu của Microsoft như Access và SQL Server cũng như các cơ sở dữ liệu không phải của Microsoft như Oracle. ADO. NET là một thành phần trong .NET Framwork. Ở đây có sự hỗ trợ mạnh mẽ giữa ADO. NET và XML, ADO. NET duy trì dữ liệu dưới dạng XML. Ta có thể xem ADO. NET gồm hai thành phần chính: trình điều khiển .Net Data Provider thuộc lớp kết nối và đối tượng DataSet, DataTable thuộc lớp không kết nối. .Net Data Provider bao gồm tập các đối tượng: Connection (dùng kết nối cơ sở dữ liệu), GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 15. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. đối tượng Command (thực thi phát biểu SQL), DataReader (bộ lọc dữ liệu trực tiếp), DataAdapter (bộ điều phối dữ liệu). Đối tượng DataSet cung cấp một nguồn dữ liệu biểu diễn trong bộ nhớ.. Hình 2.1: Các đối tượng ADO.NET II.3.3 Đối tượng ADO. NET a. Đối tượng Connection Để kết nối đến một cơ sở dữ liệu ta sử dụng đối tượng SqlConnection. - Khai báo không gian tên Imports System.Data.SqlClient - Khai báo đối tượng Connection Dim Ocon As SqlConnection - Khởi tạo đối tượng SqlConnection Ocon = New SqlConnection() Ocon.ConnectionString = “Server = Server_Name; Database Database_Name; Uid = User_name; Pwd = password” - Mở kết nối Ocon.Open() - Đóng kết nối Ocon.Close() GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 16. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh. =.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. b. Đối tượng SqlCommand Đối tượng SqlCommand được sử dụng để thực thi phát biểu Sql đó là các câu lệnh Insert, Update, Delete, Create, Drop, Alter và các thủ tục lưu trữ (Stored Procedure) hoặc phát biểu Select. - Khai báo đối tượng SqlCommand Dim Ocmd As SqlCommand - Khởi tạo đối tượng SqlCommand Ocmd = New SqlCommand() Ocmd.CommandText = “Phát biểu Sql” Ocmd.Connection = Ocon c. Đối tượng SqlDataReader Là bộ lọc dùng để đọc dữ liệu trực tiếp từ cơ sở dữ liệu nguồn thông qua phương thức ExcuteReader của đối tượng SqlCommand. Chỉ nên sử dụng đối tượng SqlDataReader khi tập dữ liệu có số lượng mẩu tin không lớn và không có nhu cầu xử lý dữ liệu trên tập dữ liệu đó. d. Đối tượng DataAdapter và DataSet Đối tượng DataSet thuộc lớp không kết nối, dùng để lưu trữ tập dữ liệu của mọi trình điều khiển dữ liệu trong .Net. Để sử dụng đối tượng DataSet cần phải dùng đến đối tượng DataAdapter như là bộ điều phối và điền dữ liệu vào đối tượng DataSet. Người lập trình có thể xử lý, cập nhật, xóa dữ liệu, thêm mới dữ liệu…trên tập dữ liệu của DataSet mà không ảnh hưởng đến cơ sở dữ liệu nguồn, trừ khi sử dụng phương thức Update của đối tượng DataAdapter. II.3.4 Công cụ thiết kế Crystal Reports Visual Studio. Net môi trường phát triển đầu tiên của Windows cung cấp cho người phát triển ứng dụng đầy đủ một giải pháp mạnh mẽ lập trình báo biểu. Crystal Reports giờ đây được cài đặt chung với Visual Studio và vì thế người phát triển có thể dễ dàng viết lại các ứng dụng với chức năng báo biểu và gắn kết từ bên trong. Với phiên bản Visual Studio 2005, Microsoft bắt đầu nhận ra những nhu cầu thực sự quan trọng của việc thiết kế báo biểu, và vì thế mà Crystal Reports trở thành giải pháp viết báo biểu mặc định được cài đặt chung với .Net. Mỗi báo biểu trong ứng dụng cũng giống như các thành phần điều khiển (control) khác. Nó được liệt kê trong cửa sổ Solution Explorer như là một lớp dự án.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 17. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Mỗi báo biểu bắt đầu bởi 5 phần: Tiêu đề báo biểu (Report Header), tiêu đề đầu trang (Page Header), phần chi tiết (Detail), tiêu đề cuối trang (Page Footer) và tiêu đề cuối báo biểu (Report Footer).. Có thể mô tả mỗi báo biểu bằng bảng diễn giải sau: Phần. Diễn giải. Report Header Xuất hiện ở phần trên cùng của trang báo biểu Xuất hiện ngay sau phần Report Header ở trang đầu tiên. Page Header Trên tất cả các trang, nó xuất hiện ở phần đầu của trang Group Header Xuất hiện ở phần bắt đầu mỗi nhóm Là dòng thể hiện thông tin của các mẫu in. Luôn luôn có một Detail dòng chi tiết đối với mỗi mẩu tin trong một bảng Group Footer Xuất hiện sau tất cả các record của mỗi nhóm đã được in Page Footer Xuất hiện ở cuối mỗi trang Report Footer Xuất hiện cuối trang đối với trang cuối cùng của báo biểu Hình 2.2: Bảng diễn giải công cụ thiết kế Crystal Reports. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 18. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. CHƯƠNG III: BÀI TOÁN QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN  III.1 MÔ TẢ BÀI TOÁN Trường Đại Học Đồng Tháp có nhu cầu tin học hóa công tác Quản lý đảng viên. Đảng viên trước và sau khi kết nạp vào Đảng phải khai báo đầy đủ vào hồ sơ lý lịch Đảng viên thông qua Phiếu Đảng Viên theo mẫu quy định của Ban Tổ chức Trung ương, được trình bày cụ thể trong Phụ lục 1. Đảng viên chịu sự quản lý trực tiếp của Chi bộ Đảng. Trong quá trình hoạt động của đảng viên, mọi sự biến động về số lượng, chất lượng đảng viên, Chi bộ Đảng phải có trách nhiệm báo cáo với Đảng bộ cơ sở. Thông tin về sự biến động chất lượng đảng viên gồm: Là các thông tin phát sinh trong quá trình hoạt động của đảng viên, cụ thể được trình bày trong "Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên",(được trình bày cụ thể trong Phụ lục 2). Định kỳ sáu tháng, một năm, Đảng bộ cơ sở phải chỉ đạo cho Chi bộ Đảng tổ chức cho đảng viên thực hiện lập Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên (nếu có sự thay đổi so với lần báo trước), gửi về Đảng bộ cơ sở để tổng hợp báo cáo và gửi về Đảng ủy cấp trên. Người vào Đảng trong độ tuổi thanh niên phải là đoàn viên, được Ban chấp hành Đoàn Trường và một đảng viên chính thức giới thiệu. Người được giới thiệu vào Đảng đã hết tuổi Đoàn, tức là không còn sinh hoạt trong tổ chức Đoàn thanh niên nữa thì lúc đó, Ban Chấp hành Công Đoàn Trường và một đảng viên chính thức sẽ có trách nhiệm giới thiệu người đó vào Đảng. Sau khi kết nạp, mỗi đảng viên sẽ được cấp một mã số đảng viên (maDV). Mã đảng viên là duy nhất không thay đổi trong suốt quá trình công tác của đảng viên. Đảng viên công tác tại đơn vị nào thì sẽ kết nạp tại Chi bộ mà đơn vị đó trực thuộc và thuộc quyền quản lý của Chi bộ đó. Mỗi đảng viên chỉ thuộc một Chi bộ. Chi bộ chỉ thuộc vào một Đảng bộ. Một Đảng bộ có thể có nhiều Chi bộ. Khi đã kết nạp vào Đảng, đảng viên viết kê khai thông tin lý lịch vào “Phiếu đảng viên” để tổ chức Đảng quản lý. Phiếu đảng viên gồm có một số thuộc tính như: Mã số đảng viên, họ tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tính, ngày vào Đảng dự bị, ngày vào Đảng chính thức… Đảng viên khi kết nạp vào Đảng chính thức, đảng viên sẽ được cấp duy nhất một thẻ Đảng viên. Tình trạng thẻ Đảng sẽ được lưu vào hồ sơ Đảng viên. Khi thẻ Đảng bị mất hoặc hỏng, đảng viên có trách nhiệm báo cáo lên Đảng bộ để được cấp lại thẻ Đảng viên.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 19. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Thông tin về trình độ lý luận chính trị, một đảng viên có thể có một trong các trình độ như: sơ cấp chính trị, trung cấp chính trị, cử nhân chính trị, cao cấp chính trị. Thông tin về trình độ văn hóa, đảng viên có một trong các trình độ văn hóa như: mù chữ, 10/12, 11/12, 12/12,… Thông tin về trình độ ngọai ngữ, đảng viên có thể không có trình độ ngọai ngữ, hoặc đảng viên có thể có các trình độ ngọai ngữ như: bằng A,B,C tiếng Anh; bằng A,B,C tiếng Trung… Thông tin về trình độ tin học, đảng viên có thể không có trình độ tin học, hoặc đảng viên có thể có các trình độ tin học như: bằng A,B,C tin học; trung cấp tin học… Thông tin về tình trạng hôn nhân, đảng viên đã kết hôn hay còn độc thân. Quan hệ gia đình đảng viên gồm cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha chồng, mẹ chồng…, đảng viên sẽ cung cấp thông tin họ tên, nghề nghiệp, ngày sinh, nơi cư trú của người có quan hệ gia đình. Đảng viên chỉ xuất thân từ một gia đình có thể có thành phần gia đình như: công nhân, địa chủ, nông dân, thợ thủ công, tiểu thương, tiểu chủ… Đảng viên kê khai tài sản gồm phân lọai nhà, phân lọai đất và tài sản lớn (tài sản lớn là tài sản trên 50 triệu VNĐ). Trong đó: + Phân lọai nhà gồm: nhà được cấp, nhà được thừa kế từ cha mẹ, nhà tự mua hoặc xây, nhà thuê… + Phân lọai đất gồm: đất được cấp, đất được thừa kế từ cha mẹ, đất tự mua, đất thuê…. + Tài sản lớn có thể có như: Ôtô, tàu thuyền, cổ vật có giá trị cao, tài sản lớn khác…. Trong quá trình công tác, Đảng viên có thể giữ một chức vụ Đảng như: Bí thư Đảng bộ, Phó bí thư Đảng bộ, Ủy viên thường vụ, Bí thư Chi bộ, Phó bí thư Chi bộ….Đảng viên có thể giữ một chức vụ chính quyền như: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Trưởng khoa, Phó khoa….Đảng viên có thể chuyển công tác từ đơn vị này sang đơn vị khác. Ví dụ: Đảng viên A đang công tác tại Phòng công tác sinh viên nhưng đến hết năm học 2010-2011 có quyết định của Hiệu trưởng chuyển đảng viên A về công tác tại khoa Công nghệ thông tin. Vậy từ đầu năm học 2011-2012 bắt đầu từ ngày 5/9/2011 Đảng viên A sẽ công tác tại khoa Công nghệ thông tin và hồ sơ Đảng cũng sẽ chuyển về Chi bộ khoa Công nghệ thông tin để quản lý, và đảng viên A sẽ được quản lý bởi Chi bộ khoa Công nghệ thông tin. Đảng viên đã hoặc đang theo học một chuyên ngành của một ngành tại một cơ sở đào tạo hoặc trường đào tạo. Đảng viên có một trình độ đào tạo hiện tại như: Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ,Trung cấp chuyên nghiệp…Ví dụ: Đảng viên B đang có trình độ đào tạo là Cử nhân công nghệ thông tin, hiện đang học Cao học chuyên nghành Cơ sở dữ liệu thuộc ngành Công nghệ thông tin tại trường Đại học Cần Thơ trong khỏang thời gian là 2,5 năm. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 20. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Thông tin về quá trình khen thửong đảng viên gồm: + Lý do khen thưởng như: Hòan thành tốt nhiệm vụ được giao, có thành tích tốt trong Đảng bộ hoặc Chi bộ… + Hình thức khen thưởng có thể là: bằng khen, huân chương, tuyên dương… + Cơ quan quyết định: để khen thửơng đảng viên phải được sự chấp thuận của Đảng bộ, và được quyết định tùy vào hình thức khen thưởng. Thông tin về quá trình kỷ luật đảng viên gồm: + Lý do kỷ luật như: lịch sử chính trị; đường lối, chính sách , pháp luật của Đảng và Nhà nước; nguyên tắc, tổ chức, sinh họat Đảng; đạo đức lối sống… + Hình thức kỷ luật có thể là: khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ Đảng… + Cơ quan quyết định: nếu đảng viên nhận hình thức kỷ luật nhẹ như: khiển trách, cảnh cáo thì Chi bộ sẽ quyết định kỷ luật, nếu đảng viên có hình thức kỷ luật nặng như: cách chức, khai trừ Đảng thì do Đảng bộ quyết định kỷ luật. Trong nội bộ trường Đại học Đồng Tháp đảng viên có thể là Cán bộ giảng viên hoặc sinh viên đang công tác hoặc học tập tại trường. Dựa vào đó sau khi đảng viên được kết nạp sẽ phải đóng Đảng phí như sau: + Đối với Cán bộ giảng viên: Mỗi đảng viên sẽ kê khai ngạch lương, bậc lương, hệ số lương, lương cơ bản, chức vụ (để biết phụ cấp chức vụ), chuyên môn và nghiệp vụ để tính lương của đảng viên như sau: Lương =([hệ số lương + phụ cấp chức vụ] * lương cơ bản) * phụ cấp % Đảng phí = 1% lương của đảng viên. Cuối mỗi tháng, cán bộ quản lý cập nhật lương mới của từng đảng viên để thực hiện việc thu Đảng phí. + Đối với Học sinh sinh viên: Mỗi đảng viên sẽ đóng Đảng phí là 2000VNĐ /tháng. Thông tin về đảng viên đi nước ngoài : cần biết đảng viên đó đi nước nào, trong bao lâu, lý do đi…… Cuối mỗi năm, Chi bộ tổ chức họp xét đánh giá xếp loại đảng viên thông qua hình thức bỏ phiếu tán thành của tất cả đảng viên chính thức trong Chi bộ. Đảng viên được xếp lọai nào tùy vào số phiếu tán thành, nếu đảng viên được trên ½ số đảng viên chính thức của Chi bộ bỏ phiếu tán thành thì đảng viên được xếp lọai đó. Đảng viên được xếp theo 4 lọai: + Lọai 1: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành xuất sắc nhiệm vụ. + Lọai 2: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành tốt nhiệm vụ. + Lọai 3: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành nhiệm vụ. + Lọai 4: Đảng viên vi phạm tư cách. Về công tác phát triển Đảng thì một đảng viên chính thức có thể bồi dưỡng các cảm tình Đảng từ ngày được phân công. Một cảm tình Đảng có thể có hay chưa có GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 21. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. chứng nhận đã học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng. Khi cảm tình Đảng đã có chứng nhận đó có thể còn hoặc hết hạn, thời gian có giá trị cho giấy chứng nhận đã tham gia lớp nhận thức về Đảng là 5 năm. Trước mỗi kỳ Đại hội Đảng, ban thẩm tra tư cách đảng viên tiến hành lập danh sách thẩm tra tư cách đảng viên tham dự Đại hội và quyết định được tham dự Đại hội hay không Báo cáo thẩm tra tư cách đảng viên gồm các phần như: số lượng đảng viên, đảng viên nữ, về tuổi đời, về tuổi Đảng, về trình độ văn hóa, chuyên môn, nghiệp vụ, chức danh, về trình độ chính trị.. III.2 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÁC MÔ HÌNH 1.. 2.. 3.. 4. 5.. 6.. III.2.1 Mô hình quan niệm (MCD): III.2.2.1 Xác định các thực thể, thuộc tính và khóa: Thực thể CHIBO: thể hiện thông tin của Chi bộ. Các thuộc tính :  maCB : mã chi bộ để phân biệt chi bộ này với chi bộ khác ( thuộc tính khóa )  tenCB : tên chi bộ. Thực thể DANGBO_COSO: thể hiện thông tin của Đảng bộ cơ sở. Các thuộc tính :  maDB : mã Đảng bộ cơ sở để phân biệt Đảng bộ cơ sở này với Đảng bộ cơ sở ( thuộc tính khóa )  tenDB : tên Đảng bộ cơ sở. Thực thể DONVI: thể hiện thông tin của đơn vị. Các thuộc tính :  maDonvi : mã đơn vị để phân biệt đơn vị này với đơn vị khác ( thuộc tính khóa )  tenDonvi : tên đơn vị . Thực thể NAM : thể hiện thông tin của năm. Các thuộc tính :  maNam : mã năm Thực thể XEPLOAI_DANGVIEN: thể hiện thông tin về xếp lọai đảng viên. Các thuộc tính :  maXLDV: mã xếp loại đảng viên. ( thuộc tính khóa )  tenXLDV: tên xếp loại đảng viên.  Ghichu : ghi chú. Thực thể TRINHDO_VANHOA: thể hiện thông tin về trình độ văn hóa của đảng viên. Các thuộc tính :  maTDVH : mã trình độ văn hóa ( thuộc tính khóa )  tenTDVH : tên trình độ văn hóa.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 22. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 7. Thực thể LYLUAN_CHINHTRI: thể hiện thông tin về lý luận chính trị của đảng viên. Các thuộc tính :  maLLCT : mã lý luận chính trị ( thuộc tính khóa )  tenLLCT : tên lý luận chính trị . 8. Thực thể DANTOC : thể hiện thông tin của các dân tộc. Các thuộc tính :  maDT : mã dân tộc ( thuộc tính khóa )  tenDT : tên dân tộc. 9. Thực thể TONGIAO : thể hiện thông tin của các tôn giáo. Các thuộc tính :  maTG : mã tôn giáo ( thuộc tính khóa )  tenTG : tên tôn giáo 10.Thực thể TP_GIADINH: thể hiện thông tin của thành phần gia đình của đảng viên. Các thuộc tính :  maTPGD : mã thành phần gia đình ( thuộc tính khóa )  tenTPGD : tên thành phần gia đình. 11.Thực thể TT_HONNHAN: thể hiện thông tin của tình trạnh hôn nhân của đảng viên. Các thuộc tính :  maTTHN : mã tình trạng hôn nhân ( thuộc tính khóa )  tenTTHN : tên tình trạng hôn nhân.  Socon : số con. 12.Thực thể NGANH : thể hiện thông tin của các ngành. Các thuộc tính :  maNganh : mã ngành ( thuộc tính khóa )  tenNganh : tên ngành. 13.Thực thể CHUYENNGANH : thể hiện thông tin của các chuyên ngành. Các thuộc tính :  maCNganh : mã chuyên ngành ( thuộc tính khóa )  tenCNganh : tên chuyên ngành. 14.Thực thể HINHTHUC_DAOTAO: thể hiện thông tin của các hình thức đào tạo. Các thuộc tính :  maHTDT : mã hình thức đào tạo ( thuộc tính khóa )  tenHTDT : tên hình thức đào tạo. 15.Thực thể TRUONGDT: thể hiện thông tin của các trường đào tạo. Các thuộc tính :  maTruong : mã trường ( thuộc tính khóa )  tenTruong : tên trường. 16.Thực thể TRINHDO_DAOTAO: thể hiện thông tin về trình độ đào tạo của đảng viên. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 23. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Các thuộc tính :  maTDDT : mã trình độ đào tạo ( thuộc tính khóa )  tenTDDT : tên trình độ đào tạo 17.Thực thể CHUCVU_DANG: thể hiện thông tin về chức vụ Đảng của đảng viên. Các thuộc tính :  maCVD : mã chức vụ đảng ( thuộc tính khóa )  tenCVD : tên chức vụ đảng. 18.Thực thể CHUCVU_CQ: thể hiện thông tin về chức vụ chính quyền của đảng viên. Các thuộc tính :  maCVCQ : mã chức vụ cơ quan ( thuộc tính khóa )  tenCVCQ : tên chức vụ cơ quan.  phucap_CV : phụ cấp chức vụ 19.Thực thể HINHTHUC_KYLUAT: thể hiện thông tin các hình thức kỷ luật. Các thuộc tính :  maHTKL : mã hình thức kỷ luật ( thuộc tính khóa )  tenHTKL : tên hình thức kỷ luật. 20.Thực thể LYDO_KYLUAT: thể hiện thông tin các lý do kỷ luật. Các thuộc tính :  maLDKL : mã lý do kỷ luật ( thuộc tính khóa )  tenLDKL : tên lý do kỷ luật. 21.Thực thể COQUAN_QUYETDINH: thể hiện thông tin các cơ quan quyết định. Các thuộc tính :  maCQQD : mã cơ quan quyết định ( thuộc tính khóa )  tenCQQD : tên cơ quan quyết định. 22.Thực thể HINHTHUC_KHENTHUONG: thể hiện thông tin các hình thức khen thưởng. Các thuộc tính :  maHTKT : mã hình thức khen thưởng ( thuộc tính khóa )  tenHTKT : tên hình thức khen thưởng. 23.Thực thể LYDO_KHENTHUONG: thể hiện thông tin các lý do khen thưởng. Các thuộc tính :  maLDKT : mã lý do khen thưởng ( thuộc tính khóa )  tenLDKT : tên lý do khen thưởng 24.Thực thể LYDO_DINUOCNGOAI: thể hiện thông tin các lý do đi nước ngòai. Các thuộc tính :  maLDDNN : mã lý do đi nước ngoài ( thuộc tính khóa )  tenLDDNN : tên lý do đi nước ngoài. 25.Thực thể NUOC : thể hiện thông tin các nước. Các thuộc tính :  maNuoc : mã nước ( thuộc tính khóa )  tenNuoc : tên nước GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 24. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 26.Thực thể NGOAINGU: thể hiện thông tin các ngọai ngữ. Các thuộc tính :  maNN : mã ngoại ngữ ( thuộc tính khóa )  tenNN : tên ngoại ngữ 27.Thực thể BANG_NGOAINGU: thể hiện thông tin các bằng ngọai ngữ. Các thuộc tính :  maBangNN : mã bang ngoại ngữ ( thuộc tính khóa )  tenBangNN : tên bang ngoại ngữ 28.Thực thể BANG_TINHOC: thể hiện thông tin bằng tin học. Các thuộc tính :  maBangTH : mã bang tin học ( thuộc tính khóa )  tenBangTH : tên bang tin học. 29.Thực thể TAISANLON: thể hiện thông tin tài sản lớn của đảng viên. Các thuộc tính :  maTSL : mã tài sản lớn ( thuộc tính khóa )  tenTSL : tên tài sản lớn. 30.Thực thể PL_NHA: thể hiện thông tin các phân lọai nhà. Các thuộc tính :  maPLN : mã phân lọai nhà ( thuộc tính khóa )  tenPLN : tên phân lọai nhà 31.Thực thể PL_DAT: thể hiện thông tin các phân lọai đất. Các thuộc tính :  maPLD : mã phân lọai đất ( thuộc tính khóa )  tenPLD : tên phân lọai đất. 32.Thực thể QUANHE_GIADINH: thể hiện thông tin quan hệ gia đình của đảng viên. Các thuộc tính :  maQHGD : mã quan hệ gia đình ( thuộc tính khóa )  tenQHGD : tên quan hệ gia đình. 33.Thực thể CHIDOAN : thể hiện thông tin các chi đòan. Các thuộc tính :  maCD : mã chi đoàn ( thuộc tính khóa )  tenCD : tên chi đoàn 34.Thực thể DANGPHI : thể hiện thông tin đảng phí. Các thuộc tính :  maDP : mã đảng phí ( thuộc tính khóa )  tenDP : tên đảng phí. 35.Thực thể NGACH : thể hiện thông tin ngạch. Các thuộc tính :  maNgach : mã ngạch ( thuộc tính khóa )  tenNgach : tên ngạch 36.Thực thể BAC : thể hiện thông tin bậc. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 25. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Các thuộc tính :  maBac : mã bậc ( thuộc tính khóa )  tenBac : tên bậc. 37.Thực thể CBGV: thể hiện thông tin cán bộ giảng viên. Các thuộc tính :  maCBGV : mã cán bộ giảng viên ( thuộc tính khóa ) 38.Thực thể HSSV: thể hiện thông tin học sinh sinh viên. Các thuộc tính :  maHSSV : mã học sinh sinh viên ( thuộc tính khóa ) 39.Thực thể NGHIEPVU: thể hiện thông tin nghiệp vụ. Các thuộc tính :  maNV : mã nghiệp vụ ( thuộc tính khóa )  tenNV : tên nghiệp vụ  phucao_khac : phụ cấp khác 40.Thực thể CHUYENMON: thể hiện thông tin chuyên môn. Các thuộc tính :  maCM : mã chuyên môn ( thuộc tính khóa )  tenCM : tên nghiệp vụ 41.Thực thể XA : thể hiện thông tin xã . Các thuộc tính :  maXA : mã xã ( thuộc tính khóa )  tenXA : tên xã  sonha: số nhà  duong_pho: đường phố 42.Thực thể HUYEN : thể hiện thông tin huyện. Các thuộc tính :  maHuyen : mã huyện ( thuộc tính khóa )  tenHuyen : tên huyện 43.Thực thể TINH : thể hiện thông tin tỉnh. Các thuộc tính :  MaTinh : mã tỉnh ( thuộc tính khóa )  TenTinh : tên tỉnh 44.Thực thể DANGVIEN : thể hiện thông tin đảng viên. Các thuộc tính :  maDV: mã đảng viên ( thuộc tính khóa )  hotenDV: họ tên dảng viên  ngaysinh : ngày sinh  gioitinh : Giới tính  CMND : chứng minh nhân dân .  ngayvaochinhthuc : ngày vào Đảng chính thức  noivao_chinhthuc : nơi vào Đảng chính thức  ngayvaodubi: ngày vào Đảng dự bị. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 26. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp.  noivao_dubi : nơi vào Đảng dự bị  nghenghiep_hiennay : nghề nghiệp hiện nay  nghenghiep_vaodang : nghề nghiệp khi vào Đảng  ngay_vaodoan : ngày vào Đoàn  quequan : quê quán  noisinh : nơi sinh  NGT_1 : người giới thiệu thứ nhất  NGT_2 : người giới thiệu thứ hai  Tenhinh : tên hình ảnh Đảng viên  Hinhanh : file hình ảnh Đảng viên 45.Thực thể HUYHIEU_DANG : thể hiện thông tin huy hiệu đảng.  maHHD : mã huy hiệu Đảng ( thuộc tính khóa )  tenHHD : tên huy hiệu Đảng  ngaynhan : ngày nhận huy hiệu Đảng  sohieu : số hiệu huy hiệu Đảng 46.Thực thể TINHTRANG_THEDANG: thể hiện thông tin tình trạng thẻ Đảng.  maTTTD : tình trạng thẻ Đảng ( thuộc tính khóa )  tenTTTD : tên tình trạng thẻ Đảng 47.Thực thể LOP_CAMTINH_DANG: thể hiện thông tin lớp cảm tình Đảng.  maLCT : mã lớp cảm tình Đảng ( thuộc tính khóa )  tenLCT : tên lớp cảm tình Đảng 48.Thực thể DOITUONGDANG : thể hiện thông tin đối tượng Đảng.  maDTD : mã đối tượng Đảng ( thuộc tính khóa )  hoten : họ và tên đối tượng Đảng  ngaysinh : ngày sinh  gioitinh : giới tính  ngayBD : ngày bắt đầu tham gia lớp cảm tình Đảng  ngayKT : ngày kết thúc lớp đối tượng Đảng  ngay_chungnhan : ngày chứng nhận cảm tình Đảng III.2.2.2 Mô hình thực thể liên kết. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 27. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp TINH. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp DANGBO_ COSO. Trực thuộc. maTinh <pi> tenTinh ... 1,n. 1,n. maDB <pi> tenDB .... 0,n. 1,1. QUANHE_ GIADINH maQHGD <pi> tenQHGD .... 0,n. CHIBO. Chuyển đến. maCB <pi> tenCB .... 1,1 HUYEN maHuyen <pi> tenHuyen .... ngay_chuyendi <Undefined>. Thuộc - Chi bộ. Chuyển đi. Có - Quan hệ. ngay_chuyendi. hoten ngaysinh nghenghiep. 1,1. Thuộc - Huyện DONVI maDonvi <pi> tenDonvi .... 1,1. 1,n. 0,n. 1,1 Thuộc - Dân tộc. 1,n. 1,1 1,1 1,n Thuộc - Tôn giáo. maTG <pi> tenTG .... 1,1. 1,1. TPGIADINH 1,n. 1,n. 1,n. ngaynhan <Undefined> .... 1,n. maBangNN <pi> tenBangNN .... dtich_nha dtich_dat giatri .... TAISANLON 1,n. 1,n. maTSL <pi> tenTSL .... PL_DAT 1,n. 1,n. maPLD <pi> tenPLD .... Có TDVH. 1,n. Có TTTD. Có TTHN. PL_NHA maPLN <pi> tenPLN .... Chi tiết huy hiệu ngaynhan .... HUYHIEU_DANG. 1,n. maHHD <pi> <Undefined> 1,n ten_HHD <Undefined> .... Hình 3.1: Mô hình thực thể liên kết (phần 1) GVHD:. maNN <pi> <Undefined> tenNN <Undefined> .... BANG_NGOAINGU. Tài sản. 1,1. Có LLCT. TRINHDO_ VANHOA. NGOAINGU. 1,n. Trình độ ngọai ngữ. 1,1 1,n. maTTHN <pi> tenTTHN .... 0,1. 1,n. 0,n. Xuất thân. maLLCT <pi> tenLLCT. TT_HONNHAN. ngaynhan. maDV <pi> hoten ngaysinh gioitinh CMND hinhanh noisinh quequan nghenghiep_hiennay nghenghiep_vaodang NGT_1 NGT_2 ... 1,1. LYLUAN_ CHINHTRI. Trình độ tin học. DANGVIEN. Ở - Xã 1,n. TONGIAO. 1,n. 1,n. 1,1. DANTOC. maTDVH <pi> tenTDVH .... BANG_TINHOC maBangTH <pi> tenBangTH .... 0,n. Thuộc Đơn vị. XA maXa <pi> tenXa Sonha duongpho .... Thuộc Chi đòan. 1,n. 1,n. maTPGD <pi> tenTPGD .... 0,n. 1,n. Thuộc - Tỉnh. maDT <pi> tenDT. CHIDOAN maCD <pi> tenCD .... Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 28. Nhóm thực hiện:. TINHTRANG_ THEDANG maTTTD <pi> tenTTTD .... Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp BAC. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. NGACH. maBac <pi> tenBac .... DONVI. 1,n. maNgach <pi> 1,n tenNgach .... CHUCVU_ DANG. maDonvi <pi> tenDonvi .... maNV <pi> tenNV phucap_khac .... Thuộc Ngành. DANGPHI maDP <pi> tenDP .... 1,1 Có Chuyên môn. HSSV. 1,n. 1,1. 1,n Là CBGV. HINHTHUC_ KYLUAT 1,n. 0,1 QT_ KYLUAT. 1,n. ngayKL <Undefined> 0,n. LYDO_KYLUAT maLDKL <pi> tenLDKL ... 1,n 1,n COQUAN_ QUYETDINH. maHTKT <pi> tenHTKT .... 0,n. NAM. maCQQD <pi> tenCQQD ... 1,n HINHTHUC_ KHENTHUONG. maNam .... Chi tiết Đảng phí. Là HSSV 0,1. 1,n. 1,n. 1,n. 1,n. TRINHDO_ DAOTAO. tungay <Undefined> denngay <Undefined> .... maNuoc <pi> tenNuoc .... 1,n. LYDO_ DINUOCNGOAI 1,n. maLDDNN <pi> tenLDDNN .... Chi tiết xếp lọai. ngayKT <Undefined> .... NAM2. ghichu <Undefined> .... 1,n. maNam .... 1,n XEPLOAI_ DANGVIEN. 1,n. ngayXL <pi> <Undefined> tenXLDV <Undefined> ghichu <Undefined>. 1,n Tham gia. NUOC. 1,n. maLDKT <pi> tenLDKT .... 1,n. maTDDT <pi> tenTDDT .... QT_ DINUOCNGOAI. 1,n. LYDO_ KHENTHUONG. QT_ DAOTAO tungay <Undefined> denngay <Undefined> .... ngay_boiduong. maLCT <pi> tenLCT. 1,n. DANGVIEN maDV <pi> <Undefined> 0,n hoten <Undefined> ngaysinh <Undefined> gioitinh <Undefined> CMND <Undefined> ngayvaoCT <Undefined> ngayvaoDB <Undefined> hinhanh <Undefined> noisinh <Undefined> quequan <Undefined> NGT_1 <Undefined> NGT_2 <Undefined> .... Bồi dưỡng. LOP_ CAMTINH_ DANG. 1,n. sotien <Undefined> .... 1,n. QT_ KHENTHUONG. 1,n. maHTDT <pi> tenHTDT .... 1,n. maCBGV <pi> .... maCNganh <pi> tenCNganh .... HINHTHUC_ DAOTAO. maHSSV <pi> .... CBGV. CHUYENNGANH. TRUONGDT. tungay <Undefined> maTruong <pi> denngay <Undefined> tenTruong ... ... 1,n. heso_luong luongCB ... luongCB_moi. 1,n. 1,1. QT_ CONGTAC. 1,n. Lương. Có Nghiệp vụ. maHTKL <pi> tenHTKL .... 1,n. 1,n. 1,n. CHUYENMON maCM <pi> tenCM .... maNganh <pi> tenNganh .... maCVCQ <pi> tenCVCQ .... maCVD <pi> tenCVD ... 1,n. 0,n. NGHIEPVU. NGANH. CHUCVU_CQ. DOITUONGDANG. 1,1. maDTD <pi> <Undefined> hoten <Undefined> ngaysinh <Undefined> gioitinh <Undefined> ngayBD <Undefined> ngayKT <Undefined> .... Hình 3.2: Mô hình thực thể liên kết (phần 2) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 29. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. III.2.2 Mô hình luận lý MLD: Kết quả phân tích có được: - 49 bảng thực thể - 16 bảng dữ liệu chứa thông tin liên quan đến quá trình hoạt động của đảng viên. Từ mô hình thực thể kết hợp ta có được các quan hệ sau : DANGBO_COSO (maDB, tenDB) CHIBO ( maCB , tenCB, maDB) DONVI ( maDonvi , tenDonvi , maCB ) CHITIET_CHUYENDEN (maDV, maDB, ngay_chuyenden) CHITIET_CHUYENDI (maDV, maDB, ngay_chuyendi) NAM ( maNam ) XEPLOAI_DANGVIEN( maXLDV, tenXLDV, maCB ) CHITIET_XEPLOAI ( maDV, ngayXL , maXLDV, maNam ) TRINHDO_VANHOA( maTDVH , tenTDVH ) LYLUAN_CHINHTRI( maLLCT , tenLLCT ) DANTOC ( maDT , tenDT ) TONGIAO ( maTG , tenTG ) TP_GIADINH( maTPGD , tenTPGD ) TT_HONNHAN( maTTHN , tenTTHN) TINHTRANG_THEDANG (maTTTD, tenTTTD ) CHIDOAN (maCD, tenCD) NGANH ( maNganh , tenNganh ) CHUYENNGANH ( maCNganh , tenCNganh , maNganh ) HINHTHUC_DAOTAO( maHTDT , tenHTDT ) TRUONGDT( maTruong , tenTruong ) TRINHDO_DAOTAO( maTDDT , tenTDDT) QT_DAOTAO ( maDV, maTDDT , maHTDT , maCNganh , maTruong , tungay, denngay ) CHUCVU_DANG( maCVD , tenCVD ) CHUCVU_CQ( maCVCQ , tenCVCQ, phucap_CV) QT_CONGTAC ( maDV, maCVD , maCVCQ , maDonvi , tungay , denngay ) HINHTHUC_KYLUAT( maHTKL , tenHTKL) LYDO_KYLUAT( maLDKL , tenLDKL) COQUAN_QUYETDINH( maCQ , tenCQ ) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 30. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. QT_KYLUAT (maDV, maHTKL , maLDKL , maCQ, maNam, tungay, denngay ) HINHTHUC_KHENTHUONG( maHTKT , tenHTKT ) LYDO_KHENTHUONG( maLDKT , tenLDKT) QT_KHENTHUONG ( maDV, maHTKT , maLDKT , maCQ, maNam, ngayKT ) LYDO_DINUOCNGOAI( maLDDNN , tenLDDNN ) NUOC ( maNuoc , tenNuoc ) QT_DINUOCNGOAI ( maDV, maNuoc , maLDDNN, tungay , denngay ) NGOAINGU ( maNN , tenNN ) BANG_NGOAINGU( maBangNN , tenBangNN ) TRINHDO_NGOAINGU ( maDV, maNN , maBangNN , ngaynhan ) Bang_Tinhoc ( maBangTH , tenBangTH ) Trinhdo_Tinhhoc ( maDV, maBangTH , ngaynhan ) TAISANLON( maTSL , tenTSL) PL_Nha ( maPLN , tenPLN ) PL_DAT( maPLD , tenPLD ) Taisan ( maDV, maPLN , maPLD, maTSL, dtich_nha , dtich_dat, giatri) Quanhe_GIADINH ( maQHGD , tenQHGD ) CHITIET_QH_GIADINH (maDV, maQHGD, hoten, ngaysinh, nghenghiep) CHIDOAN ( maCD , tenCD ) DANGPHI ( maDP , tenDP ) Chitiet_DANGPHI ( maDV , maDP , Sotien , Ghichu ) CBGV ( maCBGV, maNV, maCM ) NGHIEPVU (maNV, tenNV, phucap_khac) CHUYENMON (maCM, tenCM) Ngach ( maNgach , tenNgach ) Bac ( maBac , tenBac ) Heso_LUONG ( maCBGV , maNgach , maBac , luongCB, hesoluong ) HSSV ( maHSSV ) Xa ( maXa , tenXa, maHuyen) Huyen ( maHuyen , tenHuyen, maTinh) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 31. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Tinh ( maTinh , tenTinh ) LOP_CAMTINH_DANG (maLCT, tenLCT) DOITUONGDANG (maDTD, hoten, ngaysinh, ngay_chungnhan, maLCT, maDonVi) BOIDUONG(maDV, maDTD, ngay_boiduong). gioitinh,. ngayBD,. ngayKT,. HUYHIEU_DANG (maHHD, tenHHD) CHITIET_HUYHIEU (maDV, maHHD, ngaynhan, sohieu) Dangvien ( maDV, hoten, ngaysinh, gioitinh , CMND, ngayvaochinhthuc, noivao_chinhthuc, ngayvaodubi, noivao_dubi, nghenghiep_hiennay, nghenghiep_vaodang, ngay_vaodoan, quequan, noisinh, NGT_1, NGT_2, tenhinh, hinhanh, sonha, duongpho, maDT , maTG , maLLCT , maTPGD, maTDVH, maCBGV , maHSSV, maDonVi, maCD, maTTHN, maXa, maTTTD, maCTD)  Ràng buộc toàn vẹn : Ràng buộc khóa ngoại : 1. maCB ( DonVi ) --> maCB ( ChiBo ) 2. maDB (CHIBO) --> maDB (DANGBOCOSO) 3. maDV( Chitiet_CHUYENDEN ) --> maDV( Dangvien ) 4. maDB (Chitiet_CHUYENDEN) --> maDB (DANGBOCOSO) 5. maDV( Chitiet_CHUYENDI ) --> maDV( Dangvien ) 6. maDB (Chitiet_CHUYENDI) --> maDB (DANGBOCOSO) 7. maDV( Chitiet_Xeploai ) --> maDV( Dangvien ) 8. maXLDV( Chitiet_Xeploai ) --> maXLDV( Xeploai_Dangvien ) 9. maNam ( Chitiet_Xeploai ) --> maNam ( Nam ) 10.maNganh ( Chuyennganh ) --> maNganh ( Nganh ) 11.maDV (QT_DAOTAO) --> maDV( Dangvien ) 12.maTDDT (QT_DAOTAO) --> maTDDT (TRINHDO_DAOTAO) 13.maHTDT ( QT_Daotao ) --> maHTDT ( Hinhthuc_Daotao ) 14.maCNganh ( QT_Daotao ) --> maCNganh ( Chuyennganh ) 15.maTruong ( QT_Daotao ) --> maTruong ( TruongDT ) 16. maDV( QT_CongtaC ) --> maDV( Dangvien ) 17.maCVD ( QT_Congtac ) --> maCVD ( Chucvu_Dang ) 18.maCVCQ ( QT_Congtac ) --> maCVCQ ( Chucvu_CQ ) 19.maDonvi ( QT_Congtac ) --> maDonvi ( DonVi ) 20.maDV( QT_Kyluat ) --> maDV( Dangvien ) 21.maHTKL (QT_Kyluat) --> maHTKL (Hinhthuc_Kyluat ) 22.maLDKL (QT_Kyluat) --> maLDKL (LYDO_Kyluat ) 23.maCQ (QT_Kyluat) --> maCQ ( Coquan_Quyetdinh ) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 32. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 24.maDV( QT_Khenthuong ) --> maDV( Dangvien ) 25.maHTKT ( QT_Khenthuong ) --> maHTKT ( Hinhthuc_Khentruong ) 26.maLDKT ( QT_Khenthuong ) --> maLDKT ( Lydo_Khentuong ) 27.maCQ ( QT_Khenthuong ) --> maCQ ( Coquan_Quyetdinh ) 28.maDV(Qt_DiNuocNgoai ) --> maDV( Dangvien ) 29.maLDDNN (Qt_DiNuocNgoai ) --> maLDDNN ( Lydo_DiNuocNgoai ) 30.maNuoc (Qt_DiNuocNgoai ) --> maNuoc ( Nuoc ) 31. maDV(TrinHdo_Ngoaingu ) --> maDV( Dangvien ) 32. maNN (TrinHdo_Ngoaingu ) --> maNN ( NGOAINGU ) 33.maBangNN (TrinHdo_Ngoaingu ) --> maBangNN (Bang_Ngoaingu ) 34.maDV(TrinHdo_Tinhoc ) --> maDV(Dangvien ) 35.maBangTH (Trinhdo_Tinhoc ) --> maBangTH (Bang_Tinhoc ) 31.maDV( Taisan ) --> maDV(Dangvien ) 32.maPLN ( Taisan ) --> maPLN ( Pl_Nha ) 33.maPLD ( Taisan ) --> maPLD ( Pl_Dat ) 34.maTSL (TAISAN) -- > maTSL (TAISANLON) 35.maDV( Chitiet_DANGPHI ) --> maDV(Dangvien ) 36.maDP ( Chitiet_DANGPHI ) --> maDP (Dangphi ) 37.maNV (CBGV) -- > maNV (NGHIEPVU) 38.maCM (CBGV) -- > maCM (CHUYENMON) 39.maCBGV ( Heso_ luong) --> maCBGV (cbgv ) 40.maNgach (Heso_ luong ) --> maNgach (Ngach ) 41.maBac (Heso_ luong ) --> maBac (Bac ) 42.maHuyen (XA) -- > maHuyen (HUYEN) 43.maTinh (HUYEN) -- > maTinh (TINH) 44.maLCT (DOITUONGDANG) -- > maLCT (LOP_CAMTINH_DANG) 45.maCB (DOITUONGDANG) -- > maDonVi (DONVI) 46.maDV (BOIDUONG) -- > maDV (DANGVIEN) 47.maDTD (BOIDUONG) -- > maDTD (DOITUONGDANG) 48.maDV (CHITIET_HUYHIEU) -- > maDV (DANGVIEN) 49.maHHD (CHITIET_HUYHIEU) -- > maHHD (HUYHIEU_DANG) 50.maDT (DANGVIEN) -- > maDT (DANTOC) 51.maTG (DANGVIEN) -- > maTG (TONGIAO) 52.maLLCT (DANGVIEN) -- > maLLCT (LYLUAN_CHINHTRI) 53.maTPGD (DANGVIEN) -- > maTPGD (TP_GIADINH) 54.maTDVH (DANGVIEN) -- > maTDVH (TRINHDO_VANHOA) 55.maCBGV (DANGVIEN) -- > maCBGV (CBGV) 56.maHSSV (DANGVIEN) -- > maHSSV (HSSV) 57.maDonVi (DANGVIEN) -- > maDonVi (DONVI) 58.maCD (DANGVIEN) -- > maCD (CHIDOAN) 59.maTTHN (DANGVIEN) -- > maTTHN (TT_HONNHAN) 60.maXa (DANGVIEN) -- > maXa (XA) 61.maTTTD (DANGVIEN) -- > maTTTD (TINHTRANG_THEDANG) GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 33. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 62.maDTD ( Dangvien ) --> maDTD (DOITUONGDANG) 63.maDV (CHITIET_QH_GIADINH) -- > maDV (DANGVIEN) 64.maQHGD (CHITIET_QH_GIADINH) -- > maQHGD (QUANHE_GIADINH) II.2.3 Mô hình vật lý MPD: 1. DANGBO_COSO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa chính 2 tenDB Tên Đảng bộ Nvarchar 50 2. CHIBO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCB Mã chi bộ Varchar 10 Khóa chính 2 tenCB Tên chi bộ Nvarchar 50 3 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa ngoại 3. DONVI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDonVi Mã đơn vị Varchar 10 Khóa chính 2 tenDonVi Tên đơn vị Nvarchar 50 3 maCB Mã chi bộ Varchar 10 Khóa ngoại. 4. CHITIET_CHUYENDEN STT 1 2 3. Tên Trường maDV maDB ngay_chuyenden. Ý nghĩa Mã Đảng viên Mã Đảng bộ Ngày chuyển đến. Kiểu Varchar Varchar Datetime. Chiều dài 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính. 5. CHITIET_CHUYENDI STT 1 2 3. Tên Trường maDV maDB ngay_chuyendi. Ý nghĩa Mã Đảng viên Mã Đảng bộ Ngày chuyển đi. Kiểu Varchar Varchar Datetime. Chiều dài 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính. 6. NAM STT 1 STT 1 2 3. Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài maNam Mã năm Varchar 10 7. XEPLOAI_DANGVIEN Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài maXLDV Mã xếp loại Đảng Varchar 10 viên tenXLDV Tên xếp loại Đảng Nvarchar 50 viên maCB Mã chi bộ Varchar 10. RBTV Khóa chính RBTV Khóa chính. Khóa ngoại. 8. CHITIET_XEPLOAI STT. Tên Trường GVHD:. Ý nghĩa. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. Kiểu. 34. Chiều dài. Nhóm thực hiện:. RBTV. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp 1 2 3. maDV ngayXL maXLDV. 4. maNam. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Mã Đảng viên Varchar Ngày xếp loại Datetime Mã xếp loại Đảng Varchar viên Mã năm Varchar. 10. Khóa chính. 10. Khóa chính. 10. Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. 9. TRINHDO_VANHOA STT 1 2. Tên Trường maTDVH tenTDVH. Ý nghĩa Mã trình độ văn hóa Tên trình độ văn hóa. 10. LYLUAN_CHINHTRI STT 1 2. Tên Trường maLLCT tenLLCT. Ý nghĩa Mã lý luận chính trị Tên lý luận chính trị. 11. DANTOC STT 1 2. Tên Trường maDT tenDT. Ý nghĩa Mã dân tộc Tên dân tộc. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. 12. TONGIAO STT 1 2. Tên Trường maTG tenTG. Ý nghĩa Mã tôn giáo Tên tôn giáo. Kiểu Varchar Nvarchar. 13. TP_GIADINH STT 1. Tên Trường maTPGD. 2. tenTPGD. Ý nghĩa Kiểu Mã thành phần gia Varchar đình Tên thành phần gia Nvarchar đình. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. 50. 14. TT_HONNHAN STT 1. Tên Trường maTTHN. 2. tenTTHN. Ý nghĩa Kiểu Mã tình trạng hôn Varchar nhân Tên tình trạng hôn Nvarchar nhân. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. 50. 15. TINHTRANG_THEDANG STT 1. Tên Trường maTTTD. 2. tenTTTD. Ý nghĩa Kiểu Mã tình trạng thẻ Varchar Đảng Tên tình trạng thẻ Nvarchar Đảng. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. 50. 16. CHIDOAN GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 35. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2 3 STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2. STT 1 2 3 4 5 6 7 STT 1 2. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maCD Mã chi Đoàn Varchar 10 Khóa chính tenCD Tên chi Đoàn Nvarchar 50 17. NGANH Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maNganh Mã ngành Varchar 10 Khóa chính tenNganh Tên ngành Nvarchar 50 18. CHUYENNGANH Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maCNganh Mã chuyên ngành Varchar 10 Khóa chính tenCNganh Tên chuyên ngành Nvarchar 50 maNganh Mã ngành Varchar 10 Khóa ngoại 19. HINHTHUC_DAOTAO Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maHTDT Mã hình thức đào tạo Varchar 10 Khóa chính tenHTDT Tên hình thức đào tạo Nvarchar 50 20. TRUONGDT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maTruong Mã trường Varchar 10 Khóa chính tenTruong Tên trường Nvarchar 50 21. TRINHDO_DAOTAO Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maTDDT Mã trình độ đào Varchar 10 Khóa chính tạo tenTDDT Tên trình độ đào Nvarchar 50 tạo 22. QT_DAOTAO Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính maTDDT Mã trình độ đào Varchar 10 Khóa chính tạo maHTDT Mã hình thức đào Varchar 10 Khóa chính tạo maCNganh Mã chuyên ngành Varchar 10 Khóa chính maTruong Mã trường Varchar 10 Khóa chính tungay Từ ngày Datetime denngay Đến ngày Datetime 23. CHUCVU_DANG Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV maCVD Mã chức vụ Đảng Varchar 10 Khóa chính tenCVD Tên chức vụ Đảng Nvarchar 50 GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 36. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. STT 1 2 3 STT 1 2 3 4 6 7 STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2 3 4 5 6 7 STT 1 2. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 24. CHUCVU_CQ Tên Trường Ý nghĩa maCVCQ Mã chức vụ cơ quan tenCVCQ Tên chức vụ cơ quan phucap_CV Phụ cấp chức vụ 25. QT_CONgTAC Tên Trường Ý nghĩa maDV Mã Đảng viên maCVD Mã chức vụ Đảng maCVCQ Mã chức vụ cơ quan maDonvi Mã đơn vị tungay Từ ngày denngay Đến ngày 26. HINHTHUC_KYLUAT Tên Trường Ý nghĩa maHTKL Mã hình thức kỷ luật tenHTKL Tên hình thức kỷ luật 27. LYDO_KYLUAT Tên Trường Ý nghĩa maLDKL Mã lý do kỷ luật tenLDKL Tên lý do kỷ luật 28. COQUAN_QUYETDINH Tên Trường Ý nghĩa maCQ Mã cơ quan tenCQ Tên cơ quan 29.QT_KYLUAT Tên Trường Ý nghĩa maDV Mã Đảng viên maHTKL Mã hình thức kỷ luật maLDKL Mã lý do kỷ luật maCQ Mã cơ quan maNam Mã năm tungay Từ ngày denngay Đến ngày 30. HINHTHUC_KHENTHUONG Tên Trường Ý nghĩa maHTKT Mã hình thức khen thưởng tenHTKT Tên hình thức khen thưởng 31. LYDO_KHENTHUONG GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 37. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 10 10 10. RBTV. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Varchar Varchar Varchar Varchar Datetime Datetime. Chiều dài 10 10 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính Khóa chính Khóa chính Khóa chính. Kiểu Varchar. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. Nvarchar. 50. Kiểu Varchar Varchar Varchar Varchar Datetime Datetime. Nhóm thực hiện:. Khóa chính. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp STT 1 2 STT 1 2 3 4 5 6 STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2 3 4 5 STT 1 2 STT 1 2 STT 1 2 3 4. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maLDKT Mã lý do khen thưởng Varchar tenLDKT Tên lý do khen thưởng Nvarchar 32. QT_KHENTHUONG Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maDV Mã Đảng viên Varchar maHTKL Mã hình thức kỷ luật Varchar maLDKL Mã lý do kỷ luật Varchar maCQ Mã cơ quan Varchar maNam Mã năm Varchar ngayKT Ngày khen thưởng Datetime 33. LYDO_DINUOCNGOAI Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maLDDNN Mã lý do đi nước ngoài Varchar tenLDDNN Tên lý do đi nước ngoài Nvarchar 34. NUOC Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maNuoc Mã nước Varchar tenNuoc Tên nước Nvarchar 35. QT_DINUOCNGOAI Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maDV Mã Đảng viên Varchar maNuoc Mã nước Varchar maLDDNN Mã lý do đi nước ngoài Varchar tungay Từ ngày Datetime denngay Đến ngày Datetime 36. NGOAINGU Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maNN Mã ngoại ngữ Varchar tenNN Tên ngoại ngữ Nvarchar 37. BANG_NGOAINGU Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maBangNN Mã bằng ngoại ngữ Varchar tenBangNN Tên bằng ngoại ngữ Nvarchar 38. TRINHDO_NGOAINGU Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maDV Mã Đảng viên Varchar maNN Mã ngoại ngữ Varchar maBangNN Mã bằng ngoại ngữ Varchar ngaynhan Ngày nhận Datetime 39. Bang_Tinhoc GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 38. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 10 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính Khóa chính Khóa chính Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Chiều dài 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính Khóa chính. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp STT 1 2 STT 1 2 4. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Tên Trường Ý nghĩa maBangTH Mã bằng tin học tenBangTH Tên bằng tin học 40.Trinhdo_Tinhhoc Tên Trường Ý nghĩa maDV Mã Đảng viên maBangTH Mã bằng tin học ngaynhan Ngày nhận. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Varchar Datetime. Chiều dài 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính. Ý nghĩa Mã tài sản lớn Tên tài sản lớn. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Ý nghĩa Mã phân loại nhà Tên phân loại nhà. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Ý nghĩa Mã phân loại đất Tên phân loại đất. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Ý nghĩa. Kiểu. 41. TAISANLON STT 1 2. Tên Trường maTSL tenTSL. 42 . PL_Nha STT 1 2. Tên Trường maPLN tenPLN. 43. PL_DAT STT 1 2 STT 1 2 3 4 5 6 7 STT 1 2 STT 1 2. Tên Trường maPLD tenPLD 44. Taisan Tên Trường. maDV Mã Đảng viên maPLN Mã phân loại nhà maPLD Mã phân loại đất maTSL Mã tài sản lớn dtich_nha Diện tích nhà dtich_dat Diện tích đất giatri Giá trị 45. Quanhe_GIADINH Tên Trường Ý nghĩa maQHGD Mã quan hệ gia đình tenQHGD Tên quan hệ gia đình 46. CHIDOAN Tên Trường Ý nghĩa maCD Mã chi đoàn tenCD Tên chi đoàn. Varchar Varchar Varchar Varchar Nvarchar Nvarchar Varchar. Chiều dài 10 10 10 10 20 20 10. RBTV. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. Khóa chính Khóa chính Khóa chính Khóa chính. 47. DANGPHI STT 1. Tên Trường maDP GVHD:. Ý nghĩa Mã Đảng phí (tháng). Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 39. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp 2 STT 1 2 3 4. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. tenDP Tên Đảng phí(tháng) 48. Chitiet_DANGPHI Tên Trường Ý nghĩa maDV Mã Đảng viên maDP Mã Đảng phí sotien Số tiền ghichu Ghi chú. Nvarchar. 50. Kiểu Varchar Varchar Int Nvarchar. Chiều dài 10 10. Kiểu Varchar varchar varchar. Chiều dài 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa ngoại Khóa ngoại. Kiểu Varchar Nvarchar Float. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Varchar Varchar Float Float. Chiều dài 10 10 10. RBTV Khóa chính Khóa chính Khóa chính. Kiểu Varchar. Chiều dài 10. RBTV Khóa chính. Kiểu. Chiều dài. RBTV. RBTV Khóa chính Khóa chính. 50. 49. CBGV STT 1 2 3. Tên Trường maCBGV maNV maCM. Ý nghĩa Mã cán bộ giảng viên Mã nghiệp vụ Mã chuyên môn. 50. NGHIEPVU STT 1 2 3 STT 1 2 STT 1 2. Tên Trường Ý nghĩa maNV Mã nghiệp vụ tenNV Tên nghiệp vụ phucap_khac Phụ cấp khác 51. CHUYENMON Tên Trường Ý nghĩa maCM Mã chuyên môn tenCM Tên chuyên môn 52. Ngach Tên Trường Ý nghĩa maNgach Mã ngạch tenNgach Tên ngạch. 53. Bac STT 1 2 STT 1 2 3 4 5. Tên Trường Ý nghĩa maBac Mã bậc tenBac Tên bậc 54. Heso_LUONG Tên Trường Ý nghĩa maCBGV Mã cán bộ giảng viên maNgach Mã ngạch maBac Mã bậc luongCB Lương cơ bản hesoluong Hệ số lương. 55. HSSV STT 1. Tên Trường maHSSV. Ý nghĩa Mã học sinh sinh viên. 56. Xa STT. Tên Trường GVHD:. Ý nghĩa. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 40. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp 1 2 3. maXa tenXa maHuyen. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Mã xã Tên xã Mã huyện. Varchar NVarchar Varchar. 10 50 10. Khóa chính. Ý nghĩa Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh. Kiểu Varchar Nvarchar Varchar. Chiều dài 10 50 10. RBTV Khóa chính. Ý nghĩa Mã tỉnh Tên tỉnh. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar Nvarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Kiểu Varchar NVarchar Datetime NVarchar. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. Khóa ngoại. 57. Huyen STT 1 2 3. Tên Trường maHuyen tenHuyen maTinh. Khóa ngoại. 58. Tinh STT 1 2. Tên Trường maTinh tenTinh. 59. LOP_CAMTINH_DANG STT 1 2. Tên Trường maLCT tenLCT. Ý nghĩa Mã lớp cảm tình Đảng Tên lớp cảm tình Đảng. 60. DOITUONGDANG STT 1 2 3 4 5. Tên Trường maDTD hoten ngaysinh gioitinh ngayBD. 6. ngayKT. 7. ngay_chungnh an maLCT maDonVi. 8 9. Ý nghĩa Mã đối tượng Đảng họ tên đối tượng Đảng Ngày sinh Giới tính Ngày bắt đầu tham gia lớp cảm tình Đảng Ngày kết thúc lớp đối tượng Đảng Ngày chứng nhận cảm tình Đảng Mã lớp cảm tình Đảng Mã đơn vị. 5. Datetime Datetime Varchar Varchar. 10 10. Khóa ngoại Khóa ngoại. 61. BOIDUONG STT. Tên Trường. 1 2 3. maDV Mã đảng viên maDTD Mã đối tượng Đảng ngay_boiduong Ngày bồi dưỡng 62. HUYHIEU_DANG Tên Trường Ý nghĩa maHHD Mã huy hiệu Đảng tenHHD Tên huy hiệu Đảng 63.CHITIET_HUYHIEU. STT 1 2. GVHD:. Ý nghĩa. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. Kiểu. 41. Varchar Varchar Datetime Kiểu Varchar Nvarchar Nhóm thực hiện:. Chiều dài 10 10. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính Khóa chính. RBTV Khóa chính. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. STT 1 2 3. Tên Trường Ý nghĩa Kiểu maDV Mã Đảng viên Varchar maHHD Mã huy hiệu Đảng varchar ngaynhan Ngày nhận Datetime 64. CHITIET_QH_GIADINH STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 2 maQHGD Mã quan hệ gia đình Varchar 3 hoten Họ tên Nvarchar 4 ngaysinh Ngày sinh Nvarchar 5 nghenghiep Nghề nghiệp Nvarchar 65. DANGVIEN STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 2 hoten Họ tên Nvarchar 3 ngaysinh Ngày sinh Datetime 4 gioitinh Giới tính Nvarchar 5 CMND Chứng minh Int nhân dân 6 ngayvaochinhthuc Ngày vào Đảng Datetime chính thức 7 noivao_chinhthuc Nơi vào Đảng Nvarchar chính thức 8. ngayvaodubi. Ngày vào Đảng Datetime dự bị. 9. noivao_dubi. 10. nghenghiep_hiennay. 11. nghenghiep_vaodang. 12 13 14 15. ngay_vaodoan quequan noisinh NGT_1. 16. NGT_2. Nơi vào Đảng dự bị Nghề nghiệp hiện nay Nghề nghiệp khi vào Đảng Ngày vào Đoàn Quê quán Nơi sinh Người giới thiệu thứ nhất Người giới thiệu thứ hai. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 42. Chiều dài 10 10. Chiều dài 10 10 50 50 50. RBTV Khóa chính Khóa chính. Chiều dài 10 50. RBTV Khóa chính. 5. 50. Nvarchar. 50. Nvarchar. 50. Nvarchar. 50. Datetime Nvarchar Nvarchar Nvarchar. 100 50 50. Nvarchar. 50. Nhóm thực hiện:. RBTV Khóa chính Khóa chính. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp 17. tenhinh. 18. hinhanh. 19. sonha. 20. duongpho. 21. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp Nvarchar. maDT. Tên hình ảnh Đảng viên File hình ảnh Đảng viên Số nhà của đảng viên Đường phố nơi đảng viên ở Mã dân tộc. 22. maTG. Mã tôn giáo. 23. maLLCT. 24. maTPGD. 50. Image Nvarchar. 50. Nvarchar. 50. Varchar. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. Mã lý luận chính Varchar trị Mã thành phần Varchar gia đình. 10. Khóa ngoại. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. Varchar. 10. Khóa ngoại. 25. maTDVH. 26. maCBGV. 27. maHSSV. 28. maDonVi. Mã trình độ văn hóa Mã cán bộ giảng viên Mã học sinh sinh viên Mã đơn vị. 29. maCD. Mã chi đoàn. 30. maTTHN. trạng Varchar. 10. Khóa ngoại. 31. maXa. Mã tình hôn nhân Mã xã. Varchar. 10. Khóa ngoại. 32. maTTTD. Mã tình thẻ Đảng. trạng Varchar. 10. Khóa ngoại. III.2.4 Lưu đồ dòng dữ liệu DFD. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 43. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Hình 3.3: Lưu đồ dòng dữ liệu mức 0. Hình 3.4: Lưu đồ dòng dữ liệu mức 1, 2, 3. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 44. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Hình 3.5: Lưu đồ dòng dữ liệu mức 4. CHƯƠNG IV: CÀI ĐẶT VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ  IV.1 CẬP NHẬT DANH MỤC IV.1.1 Form Đăng nhập:. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 45. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Hình 4.1: Form đăng nhập IV.1.2 Giao diện chính: (Sau khi đăng nhập thành công). Hình 4.2: Giao diện chính IV.1.3 Form cập nhật Đảng bộ: GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 46. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Hình 4.3: Form cập nhật Đảng bộ Dùng để cập nhật Đảng bộ. Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES. IV.1.4 Form cập nhật Chi bộ:. Hình 4.4: Form cập nhật Chi bộ Dùng để cập nhật Chi bộ. Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 47. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. IV.1.5 Form cập nhật dân tộc:. Hình 4.5: Form cập nhật dân tộc Dùng để cập nhật dân tộc. Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES.Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES. IV.1.6 Form cập nhật tôn giáo:. Hình 4.6: Form cập nhật tôn giáo Dùng để cập nhật tôn gíao. Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES.Thêm và sửa trực tiếp trên bảng, muốn xóa thì chọn dòng cần xóa trên GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 48. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. bảng sau đó ấn phím DELETE trên bàn phím để xóa. Cuối cùng ấn nút UPDATE để cập nhật lại những thay đổi. Muốn xem lại những thay đổi vui lòng chọn nút SHOW CHANGES. IV.1.7 Các form cập nhật danh mục khác:  Tương tự form cập nhật dân tộc, tôn giáo…còn có các form khác: Form cập nhật lý luận chính trị. Form cập nhật lý luận trình độ văn hóa. Form cập nhật năm. Form cập nhật trình độ ngọai ngữ. Form cập nhật trình độ tin học. Form cập trường đào tạo. Form cập nhật xã. Form cập nhật huyện. Form cập nhật tỉnh. Form cập nhật chi Đòan. Form cập nhật chức vụ Đảng. Form cập nhật chức vụ chính quyền. Form cập nhật chuyên môn. Form cập nhật nghiệp vụ. Form cập nhật cơ quan quyết định. Form cập nhật đơn vị. Form cập nhật hình thức khen thưởng. Form cập nhật hình thức kỷ luật. Form cập nhật huy hiệu Đảng. Form cập nhật lý do đi nước ngòai. Form cập nhật lý do khen thưởng. Form cập nhật lý do kỷ luật. Form cập nhật ngạch. Form cập nhật bậc. Form cập nhật Ngành. Form cập nhật chuyên ngành. Form cập nhật hình thức đào tạo. Form cập nhật nước. Form cập nhật ngọai ngữ. Form cập nhật quan hệ gia đình.. IV.2 CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐẢNG VIÊN: IV.2.1 Form thêm Đảng viên:. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 49. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Hình 4.7: Form thêm Đảng viên Dùng để thêm hồ sơ Đảng viên. Mã Đảng viên được cài đặt tự động(không thao tác được trên mã đảng viên). Khi chọn Đảng bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Chi bộ thuộc Đảng bộ đó, khi chọn Chi bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Đơn vị thuộc Chi bộ đó. Thêm hồ sơ bằng cách nhập thông tin cần thiết vào textbox. IV.2.2 Form cập nhật quá trình công tác:. Hình 4.8: Form cập nhật quá trình công tác GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 50. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Dùng để cập nhật quá trình công tác của Đảng viên. Khi chọn Đảng bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Chi bộ thuộc Đảng bộ đó, khi chọn Chi bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Đảng viên thuộc Chi bộ đó. Chọn tên Đảng viên thì Mã đảng viên của Đảng viên đó tự động xuất hiện tại ô mã đảng viên (Không thao tác trên mã đảng viên). IV.2.3 Form cập nhật quá trình khen thưởng:. Hình 4.9: Form cập nhật quá trình khen thưởng Dùng để cập nhật quá trình khen thưởng của Đảng viên. Khi chọn Đảng bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Chi bộ thuộc Đảng bộ đó, khi chọn Chi bộ nào thì chỉ xuất hiện tên của Đảng viên thuộc Chi bộ đó. Chọn tên Đảng viên thì Mã đảng viên của Đảng viên đó tự động xuất hiện tại ô mã đảng viên (Không thao tác trên mã đảng viên). IV.2.4 Các form cập nhật hồ sơ Đảng viên khác:  Tương tự form cập nhật quá trình công tác, quá trình khen thưởng …còn có các form khác: Form cập nhật quá trình đi nước ngòai. Form cập nhật quá trình kỷ luật. Form cập nhật chi tiết quan hệ gia đình. Form cập nhật tài sản. Form cập nhật quá trình đào tạo. Form cập nhật xếp lọai Đảng viên.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 51. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN  VI.1 KẾT LUẬN: V.1.1 Kết quả đạt được: Đồ án “QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP” xây dựng chương trình thực hiện công việc quản lý hồ sơ đảng viên đã thực hiện được các công việc : Phân tích và thiết kế có sở dữ liệu cho hệ thống của chương trinh. Chương trình tương đối thân thiện với người dùng, sử dụng dễ dàng. Quản lý hồ sơ đảng viên:  Thêm mới đảng viên.  Cập nhật các danh mục CSDL trong hệ thống.  Cập nhật các thông tin liên quan đến đảng viên. V.1.2 Thuận lợi và hạn chế: a. Thuận lợi: Được sự hướng dẫn nhiệt tình của quý thầy, cô, đặc biệt là thầy Nguyễn Trọng Nhân đã giúp nhóm chúng em hòan thành được đồ án này. b. Hạn chế: Việc thiết kế CSDL cho chương trình còn gặp nhiều khó khăn và thiếu sót, có thể chưa hòan tòan đầy đủ như thực tế trong việc quản lý. Chưa đáp ứng được hết những yêu cầu của đồ án. Giao diện còn đơn giản.. VI.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN Bổ sung các chức năng còn thiếu như:  Phân quyền người dùng chặt chẽ hơn.  Cập nhật: + Thông tin thẩm tra tư cách Đảng viên khi có kỳ Đại hội Đảng bộ. + Thông tin đóng Đảng phí của Đảng viên theo từng tháng của Chi bộ.  Kết xuất: + Kết xuất danh sách Đảng viên theo từng Chi Bộ. + Kết xuất danh sách Đảng viên của tòan Đảng bộ theo từng Chi Bộ. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 52. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. + Kết xuất lý lịch Đảng viên theo văn bảng hiện hành. + Báo cáo tổng hợp (trình độ văn hóa, trình độ chính trị…) của Đảng viên theo từng chi bộ. + Lập bảng kê Đảng phí củ Chi bộ theo tháng. + Báo cáo thẩm tra tư cách Đảng viên khi có kỳ Đại hội Đảng bộ. + Thống kê Đảng viên theo tiêu chí như: tuổi đời, tuổi Đảng, trình độ chính trị…. + Kết xuất dữ liệu theo các mẫu hiện đang sử dụng của các Chi bộ, Đảng bộ trường ĐH Đồng Tháp. + Kết xuất kết quả xếp lọai Đảng viên của từng Chi bộ theo từng năm.. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 53. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. TÀI LIỆU THAM KHẢO . [1] Th. Nguyễn Văn Hòai biên sọan. Các bài tập lập trình CSDL với VB.NET. NXB Thống kê. [2] Th. Nguyễn Hữu Duyệt. Gíao trình phân tích và thiết kế hệ thống. Đại học Đồng Tháp. [3] Cẩm nang bí thư Đảng bộ, Chi bộ. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia 2007. [4] Website: caulacbovb.com. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 54. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. PHỤ LỤC  PHỤ LỤC 1: Mẫu phiếu đảng viên ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số lý lịch: Số thẻ đảng viên: PHIẾU ĐẢNG VIÊN. Ảnh đảng viên (3 x 4). 1) Họ và tên khai sinh: 2) Giới tính: 3) Họ và tên đang dùng: 4) Ngày sinh: 5) Nơi sinh (xã, huyện, tỉnh): 6) Quê quán (xã, huyện, tỉnh): 7) Nơi đăng ký hộ khẩu (xã, huyện, tỉnh): Số nhà, đường phố: 8) Dân tộc: 9) Tôn giáo: 10) Thành phần gia đình xuất thân: 11) Nghề nghiệp khi vào Đảng: 12) Nghề nghiệp (công việc đang làm) hiện nay: 13) Ngày vào Đảng: Tại chi bộ: Người giới thiệu 1: Chức vụ, đơn vị: Người giới thiệu 2: Chức vụ, đơn vị: Ngày chính thức: Tại chi bộ: 14) Ngày tuyển dụng làm cán bộ công chức: Cơ quan tuyển dụng: 15) Ngày vào Đoàn thanh niên cộng sản HCM: Tại chi đoàn: 16) Tham gia tổ chức xã hội khác: 17) Ngày nhập ngũ: Ngày xuất ngũ: Quân hàm cao nhất: GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 55. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. 18) Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: Học hàm, học vị: Lý luận chính trị: Ngoại ngữ: Anh: Nga: Pháp: Đức: Trung: Ngoại ngữ khác: 19) Sở trường công tác: Sức khỏe: 20) Thương binh loại: Gia đình liệt sỹ: Gia đình có công với CM: 21) Số CMT: Số hiệu cán bộ, công chức: 22) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ: Thời gian học. Ngành học / Tên lớp. Tên trường. Chế độ học. Bằng, chứng chỉ. 23) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC: Từ tháng/năm đến tháng/năm. Chức danh, chức vụ. Đơn vị công tác. 24) Khen thưởng: (năm, hình thức). 25) Số huy hiệu Đảng: 40 năm: 26) Danh hiệu được phong: 27) Kỷ luật: (năm, hình thức, lý do). 50 năm:. 60 năm:. 70 năm:. 28) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN: a) Ngày vào Đảng lần thứ 2: Tên, c.vụ, đ.vị người GT 1: Tên, c.vụ, đ.vị người GT 2:. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. Tại chi bộ:. 56. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. b) Khai rõ: Bị bắt, bị tù (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm, ở đâu), nếu có khai báo thì ghi rõ khai báo những vấn đề gì ? c) Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc) 29) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI a) Đã đi nước ngoài: b) Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài: c) Có thân nhân (bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) ở nước ngoài: 30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Học vấn, nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị, địa chỉ nơi công tác. 31) HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH - Mức lương (năm) và các nguồn thu nhập khác: - Tình trạng nhà, đất: + Nhà: Diện tích (m2): + Đất: Diện tích (m2): + Đất sản xuất kinh doanh: (tổng diện tích được cấp, tự mua, tự khai phá) - Hoạt động kinh tế: - Tài sản có giá trị lớn:. Ngày tháng năm Xác nhận của cấp ủy cơ sở. PHỤ LỤC 2: mẫu phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên Tỉnh, thành ............... PHIẾU BỔ SUNG Huyện, quận ............. HỒ SƠ ĐẢNG VIÊN Đảng bộ, chi bộ cơ sở (năm ..........) .................................... GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 57. Mẫu 3 HSĐV Số LL:............ Số TĐV:.......... Chỉ ghi những mục có nội dung thay đổi so với năm trước, nếu không thay đổi thi ghi vào mục đó chữ "K". Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Họ và tên (viết chữ in hoa):....................................................................................... Sinh ngày ....... tháng ....... năm ............ Mới thay đổi nơi ở: .................................................................................................... Mới thay đổi nghề nghiệp, đơn vị công tác: ............................................................. Chức vụ mới được giao: Đảng: ................................................................................................................................... - Chính quyền: .................................................................................................................................. . - Đoàn thể: ................................................................................................................................... - Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp: ................................................................................................................................. .. Mới thay đổi về trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ: - Giáo dục phổ thông (lớp mấy):........ - Chuyên môn nghiệp vụ: .................... - Học hàm (TS, thạc sỹ):......................- Học vị (Giáo sư, PGS):...................... - Lý luận chính trị (cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp): ................................ - Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp ... trình độ A,B,C,D) : ...................................... Hình thức khen thưởng mới trong năm (từ bằng khen, huy chương trở lên và danh hiệu mới được phong: Anh hùng, chiến sỹ thi đua; nhà báo, nhà giáo, nghệ sỹ nhân dân hoặc ưu tú) ................................................................................................................. .................................................................................................................................... Bị xử lý kỷ luật trong năm (Đảng, hành chính, pháp luật): .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Gia đình có ghì thay đổi trong năm: - Cha đẻ:.......................................... - Mẹ đẻ: ................................................... - Cha (vợ hoặc chồng):.........................- Mẹ (vợ hoặc chồng):......................... - Vợ hoặc chồng (họ và tên, kết hôn, ly hôn, từ trần, chức vụ, công việc mới): .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... - Con (họ tên con, mới sinh, mới nhận con nuôi, làm gì, ở đâu...?): ........................................... .................................................................................... .... .................................................................................................................................... Có thay đổi về kinh tế của bản thân và gia đình trong năm:. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 58. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. - Tổng thu nhập/năm: ............................................................................................................................ ....... - Nhà ở: ..................................................................................................................................... - Đất ở: ................................................................................................................................... - Hoạt động kinh tế: ................................................................................................................................... - Tài sản có giá trị (15 triệu đồng trở lên, tên tài sản): ................................................................................................................................... - Được miễn công tác sinh hoạt Đảng ngày: ................................................................................................................................... - Kết quả phân loại đảng viên trong năm: ................................................................................................................................... Ngày ..... tháng ..... năm .......... Đảng ủy, chi ủy cơ sở kiểm tra Người khai bổ sung ký tên (Ký tên, đóng dấu cấp ủy) PHỤ LỤC 3: Danh sách đảng viên của chi bô. STT 1. Họ và Tên. 2. Ngày sinh Nam Nữ. 3. 4. Ngày kết nạp Dự bị Ch.thức. 5. 6. TĐCM. CVĐ. CVCQ. 8. 9. 10. 7. HSL. VK (%). PC CV. PC Khác. Từ Đâu chuyển về. Đã chuyển đi đâu. Nơi sinh hoạt cư trú. Ghi chú. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. PHỤ LỤC 4: Từ điển dữ liệu  CÁC THỰC THỂ STT. TÊN THỰC THỂ. THUỘC TÍNH. 1. BAC. maBac tenBac. 2. BANG_NGOAINGU. maBangNN tenBangNN. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 59. Nhóm thực hiện:. Ý NGHĨA. Mã bậc (Khóa chính) Tên bậc Mã bằng ngọai ngữ (Khóa chính) Tên bằng ngọai ngữ. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 3. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. tenCQ maDB tenDB maDP tenDP maDV hoten ngaysinh gioitinh CMND ngayvaochinhthuc noivao_chinhthuc. Mã bằng tin học (Khóa chính) Tên bằng tin học Mã cán bộ giáo viên (Khóa chính) Mã nghiệp vụ Mã chuyên môn(Khóa chính) Mã chi bộ (Khóa chính) Tên chi bộ Mã Đảnng bộ Mã chi Đòan (Khóa chính) Tên chi Đòan Mã chức vụ chính quyền (Khóa chính) Tên chức vụ chính quyền Phụ cấp chức vụ Mã chức vụ Đảng (Khóa chính) Tên chức vụ Đảng Mã chuyên môn (Khóa chính) Tên chuyên môn Mã chuyên ngành(Khóa chính) Tên chuyên ngành Mã ngành Mã cơ quan quyết định (Khóa chính) Tên cơ quan quyết định Mã Đảng bộ (Khóa chính) Tên Đảng bộ Mã Đảng phí (Khóa chính) Tên Đảng phí Mã Đảng viên (Khóa chính) Họ tên đảng viên Ngày sinh Giới tính Chứng minh nhân dân Ngày vào Đảng chính thức Nơi vào Đảng chính thức. 60. Trân – Khuyên Trinh. maBangTH. BANG_TINHOC. tenBangTH maCBGV 4. CBGV. maNV maCM. 5. CHIBO. 6. CHIDOAN. maCB tenCB maDB maCD tenCD maCVCQ. 7. CHUCVU_CHINHQUYEN. 8. CHUCVU_DANG. tenCVCQ phucap_cv maCVD tenCVD. 9. maCM. CHUYENMON. tenCM maCNganh 10. CHUYENNGANH. 11. COQUAN_QUYETDINH. 12. DANGBO_COSO. 13. DANGPHI. 14. DANGVIEN. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. tenCNganh maNganh maCQ. Nhóm thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 15. DANTOC. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp ngayvaodubi noivao_dubi nghenghiep_hiennay nghenghiep_vaodang ngay_vaodoan quequan noisinh NGT_1 NGT_2 hinhanh sonha duongpho maDT maTG maLLCT maTPGD maTDVH maCBGV maHSSV maDonVi maCD maTTHN maXa maTTTD maDT tenDT maDTD. 16. DOITUONGDANG. 17. DONVI. 18. HINHTHUC_DAOTAO. 19. hoten gioitinh ngay_chungnhan ngay_ketnap maDonVi mLCT maDonVi tenDonVi maCB maHTDT tenHTDT maHTKT tenHTKT. HINHTHUC_KHENTHUONG. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 61. Nhóm thực hiện:. Ngày vào Đảng dự bị Nơi vào Đảng dự bị Nghề nghiệp hiện nay Nghề nghiệp khi vào Đảng Ngày vào Đòan Quê quán Nơi sinh Người giới thiệu 1 Người giới thiệu 2 File hình đảng viên Số nhà Đường phố Mã dân tộc Mã tôn giáo Mã lý luận chính trị Mã thành phần gia đình Mã trình độ văn hóa Mã cán bộ giáo viên Mã học sinh sinh viên Mã đơn vị Mã chi Đòan Mã tình trạng hôn nhân Mã xã Mã tình trạng thẻ Đảng Mã dân tộc Tên dân tộc Mã đối tượng Đảng (Khóa chính) Họ tên đối tượng Đảng Giới tính Ngày chứng nhận Ngày kết nạp Mã đơn vị Mã lớp cảm tình Đảng Mã (Khóa chính) Tên đơn vị Mã chi bộ Mã hình thức đào tạo (Khóa chính) Tên hình thức đào tạo Mã hình thức khen thưởng Tên hình thức khen thưởng. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 20. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp maHTKL. HINHTHUC_KYLUAT. 21. HSSV. 22. HUYEN. 23. HUYHIEU_DANG. tenHTKL maHSV maHuyen tenHuyen maTinh maHHD tenHHD. 24. maLCT. LOP_CAMTINH_DANG. tenLCT 25. maLDDNN. LYDO_DINUOCNGOAI. tenLDDNN 26. maLDKT. LYDO_KHENTHUONG. tenLDKT 27. maLDKL. LYDO_KYLUAT. tenLDKL 28. maLLCT. LYLUAN_CHINHTRI. 29. NAM. 30. NGACH. 31. NGANH. 32. NGHIEPVU. 33. NGOAINGU. 34. NUOC. 35. PL_DAT. tenLLCT maNam tenNam maNgach tenNgach maNganh tenNganh maNV tenNV phucap_khac maNN tenNN maNuoc tenNuoc maPLD tenPLD. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 62. Nhóm thực hiện:. Mã hình thức kỷ luật (Khóa chính) Tên hình thức kỷ luật Mã học sinh sinh viên Mã huyện(Khóa chính) Tên Huyện Mã tỉnh Mã huy hiệu Đảng (Khóa chính) Tên huy hiệu Đảng Mã lớp cảm tình Đảng (Khóa chính) Tên lớp cảm tình Đảng Mã lý do đi nước ngòai (Khóa chính) Tên lý do đi nước ngòai Mã lý do khen thưởng (Khóa chính) Tên lý do khen thưởng Mã lý do kỷ luật (Khóa chính) Tên lý do kỷ luật Mã lý luận chính trị (Khóa chính) Tên lý luận chính trị Mã năm (Khóa chính) Tên năm Mã ngạch (Khóa chính) Tên ngạch Mã ngành (Khóa chính) Tên ngành Mã nghiệp vụ (Khóa chính) Tên nghiệp vụ Phụ cấp khác Mã ngọai ngữ (Khóa chính) Tên ngọai ngữ Mã nước (Khóa chính) Tên nước Mã phân lọai đất (Khóa chính) Tên phân lọai đất. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 36. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp maPLN. PL_NHA. tenPLN 37. maQHGD. QUANHE_GIADINH. 38. TAISANLON. 39. TINH. 40. TINHTRANG_THEDANG. 41. TONGIAO. 42. TP_GIADINH. tenQHGD maTSL tenTSL maTinh tenTinh maTTTD tenTTTD maTG tenTG maTPGD tenTPGD. 43. maTDDT. TRINHDO_DT. tenTDDT 44. maTDVH. TRINHDO_VANHOA. tenTDVH 45. maTruongDT. TRUONGDT. tenTruongDT 46. maTTHN. TT_HONNHAN. 47. XA. 48. XEPLOAI_DANGVIEN. tenTTHN maXa tenXa maXLDV tenXLDV. Mã phân lọai nhà (Khóa chính) Tên phân lọai nhà Mã quan hệ gia đình (Khóa chính) Tên quan hệ gia đình Mã tài sản lớn (Khóa chính) Tên tài sản lớn Mã tỉnh Tên tỉnh Mã tình trạnh thẻ Đảng (Khóa chính) Tên tình trạnh thẻ Đảng Mã tôn giáo (Khóa chính) Tên tôn giáo Mã thành phần gia đình (Khóa chính) Tên thành phần gia đình Mã trình độ đào tạo Tên thành phần gia đình Mã trình độ văn hóa (Khóa chính) Tên trình độ văn hóa Mã trường đào tạo (Khóa chính) Tên trường đào tạo Mã tình trạnh hôn nhân (Khóa chính) Tên tình trạnh hôn nhân Mã xã (Khóa chính) Tên xã Mã xếp lọai đảng viên (Khóa chính) Tên xếp lọai đảng viên.  CÁC MỐI KẾT HỢP STT. 1 2 GVHD:. TÊN MỐI KẾT HỢP. BOIDUONG CHITIET_CHUYENDEN. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. THUỘC TÍNH. maDV maDTD ngay_boiduong maDV. 63. Nhóm thực hiện:. Ý NGHĨA. Khóa chính Ngày bồi dưỡng Khóa chính. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 3. CHITIET_CHUYENDI. 4. CHITIET_DANGPHI. 5. CHITIET_HUYHIEU. 6. CHITIET_QH_GIADINH. 7. CHITIET_XEPLOAI. 8. 9. 10. 11. GVHD:. HESOLUONG. QT_CONGTAC. QT_DAOTAO. QT_DINUOCNGOAI. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp maDB ngay_chuyenden maDV maDB ngay_chuyendi maDV maDP sotien ghichu maDV maHHD ngaynhan maDV maQHGD hoten ngaysinh nghenghiep maDV maXLDV maNam ngayXL maCBGV maNgach maBac heso_luong luongCB maDV maCVD maCVCQ maDonVi tungay denngay maDV maTDDT maHTDT maCNganh maTruongDT tungay denngay maDV maNuoc maLDDNN. 64. Nhóm thực hiện:. Ngày chuyển đến Khóa chính Ngày chuyển đi Khóa chính Số tiền Đảng phí Ghi chú Khóa chính Ngày nhận huy hiệu Khóa chính Họ tên Ngày sinh Nghề nghiệp Khóa chính Ngày xếp lọai Khóa chính Hệ số lương Lương cơ bản Khóa chính Từ ngày Đến ngày Khóa chính Từ ngày Đến ngày Khóa chính. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. 12. 13. 14. 15. 16. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp tungay denngay maDV maHTKT maCQ maLDKT maNam ngayKT maDV maHTKL maCQ maLDKL maNam tungay denngay maDV maPLN maPLD maTSL dtichnha dtichdat maDV maNN maBangNN ngaynhan maDV maBangTH ngaynhan. QT_KHENTHUONG. QT_KYLUAT. TAISAN. TRINHDO_NGOAINGU. TRINHDO_TINHOC. Từ ngày Đến ngày Khóa chính Ngày khen thưởng Khóa chính Từ ngày Đến ngày Khóa chính Diện tích nhà Diện tích đất Khóa chính Ngày nhận Khóa chính Ngày nhận. PHÂN CÔNG . Nguyễn Huyền Trân: Khảo sát thực tế. Thu thập thông tin, phỏng vấn. Tham gia chọn đề tài và ra ý tưởng. Xây dựng bài tóan quản lý. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 65. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Đồ Án Tiền Tốt Nghiệp. Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp. Sọan và chỉnh sửa báo cáo. Thiết kế mô hình quan niệm. Chỉnh sửa giao diện. Tham gia thiết kế form. Ra ý tưởng và tham gia viết code vb vào form Đỗ Thị Kim Khuyên: Thiết kế mô hình luận lý. Thiết kế lưu đồ dòng dữ liệu. Ràng buộc tòan vẹn. Tham gia thiết kế form Ra ý tưởng và tham gia viết code vb vào form Phan Thị Mỹ Trinh: Thiết kế mô hình vật lý. Tham gia thiết kế form. Tham gia chọn đề tài và ra ý tưởng.  Ngòai công việc chính, cả nhóm cũng góp ý và trợ giúp lẫn nhau về công việc. GVHD:. Ths. Nguyễn Trọng Nhân. 66. Nhóm thực hiện:. Trân – Khuyên Trinh.

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

×