Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

LOI GIAI CHI TIET DE THI THU LAN I CHUYEN YEN BAI 2014 MA DE 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-NĂM 2014 Môn thi: Vậy lý Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm). LỜI GIẢI CHI TIẾT. Mã đề thi 132. Phần I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế? A. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ. B. Dùng dây có có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép sát cách điện với nhau. D. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. Giải: Hao phí trong máy biến áp (biến thế) chủ yếu do hiệu ứng tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô. Nếu dùng lõi có điện trở suất nhỏ thì cường độ dòng Fu-cô sẽ lớn, không phải là biện pháp góp phần làm tăng hiệu suất máy ⟹ chọn D. Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là A. L . L1 L2 . 2  L1  L2 . B. L . U.ZL. Giải: U L  I.ZL . Đặt. L1  L2 . 2. R 2   Z L  ZC . 2. C. L  . 2L1 L2 . L1  L2. D. L . L1 L2 . L1  L2. U R 2  ZC   1   Z2L  ZL . . 2. . 1 2  X  0 và Y  R 2 X2  1  ZC .X   R 2  ZC2 X 2  2ZC .X  1 ZL. Y là tam thức bậc hai có hệ số a > 0, do đó Y đạt GTNN Ymin   tại X 0  . Z b  2 C 2 Khi đó: a R  ZC. U Lmax . R 2  ZC2 U U R Ymin. và ZLm .  R2  2 a R  ZC2. R 2  ZC2 1  X0 ZC. Với hai giá trị ZL1 và ZL2, có UL1 = UL2, phương trình  R 2  ZC2  X 2  2ZC .X  1  Y  0 có hai nghiệm phân biệt X1 và X2 thỏa mãn: 2Z b X1  X 2    2 C 2 a R  ZC 2Z 1 1 2 Vậy   2 C2  ZL1 ZL2 R  ZC ZLm 1 1 2 2L L hay   ; ⟹ Lm  1 2 . ⟹ Chọn C (công thức này nên nhớ!) L L1 L2 L m 1  L2 Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết: u AM  100 6cos(100 t  ) (V ) và uMB  100 2cos(100 t .  6. 3. ) (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là. . A. u AB  100 3cos(100 t  ) (V ) . 6. . B. u AB  200 2cos(100 t  ) (V ) . 6. Trang 1/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . C. u AB  200 2cos(100 t  ) (V ) .. D. u AB  100 3cos(100 t  ) (V ) .. 6. 6. Giải: u AB  u AM  u MB . Sử dụng GĐVT hoặc dùng máy tính, ta tìm được u AB  200 2cos(100 t . Câu 4: Đặt hiệu điện thế.  6. )(V ). . Chọn C.. u  U0 cos(t )(V ) vào hai đầu mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Cho biết. các giá trị tức thời của hiệu điện thế và dòng điện qua mạch tại một thời điểm nào đó là u1 , i1 và tại một thời điểm khác là u2 , i2 . Cảm kháng Z L được xác định bởi. i12  i22 Z  A. L u12  u22. i12  i22 B. Z L  2 2 u2  u1. u12  u22 Z  C. L i12  i22. u22  u12 D. Z L  i12  i22. Giải: Với đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, điện áp giữa hai đầu và cường độ dòng điện trong đoạn mạch vuông pha nhau. Ta có công thức độc lập với thời gian:. i12 u12 i 22 u 22 i2 u 2   2     I2 U 2 I2 U 2 I2 U 2. . u 22  u12 i12  i 22 u 22  u12 U =  Z = = . ⟹ Chọn D. L U2 I2 I i12  i 22. Câu 5: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân chỉ có thể xảy ra trong các phản ứng hạt nhân mà trong đó: A. Độ hụt khối hạt nhân giảm. B. Độ hụt khối hạt nhân tăng. C. Tổng động năng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng độn năng của các hạt nhân sau phản ứng. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân xuất hiện sau phản ứng. Giải: Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu tổng khối lượng M của các hạt sản phẩm tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng Mo của các hạt ban đầu. Do đó các hạt sản phẩm phải có độ hụt khối lớn hơn so với các hạt ban đầu, tức là độ hụt khối hạt nhân tăng. ⟹ Chọn B. 13, 6 Câu 6: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En   2  eV  n=1, 2, 3.... Kích thích n nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là: A. 5,2 μm B. 0,41 μm C. 3,1 μm D. 4,1μm Giải: Bán kính các quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro tỉ lệ với bình phương các số nguyên dương liên tiếp: rn  n 2ro , với ro là bán kính quỹ đạo K ứng với trạng thái cơ bản có n = 1. Khi nguyên tử bị kích thích cho bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần thì electron đã chuyển lên quỹ đạo O với n = 5. Bước sóng lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra ứng với electron từ quỹ đạo O về quỹ đạo bên trong liền kề là quỹ đạo N với n = 4. Bước sóng cần tìm được tính từ: hc hc  E5  E 4     4,1.106 m  4,1m. Chọn D.  E5  E 4 Chú ý: Phải đổi đơn vị năng lượng ra J, tính bước sóng ra m. Để ý rằng giá trị 0,41 m là bước sóng của ánh sáng tím trong vùng nhìn thấy, phải có sự chuyển của electron từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L, loại trừ ngay phương án này. Câu 7: Chọn kết luận sai về sự liên quan giữa đặc trưng vật lý và đặc trưng sinh lí của âm. A. Tần số - Độ to. B. Đồ thị dao động âm - Âm sắc. C. Tần số - Độ cao. D. Mức cường độ âm - Độ to. Giải: Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm: Hai âm có cùng tần số thì âm có mức cường độ càng lớn thì âm nghe càng to (tuy nhiên độ to của âm không tỉ lệ với mức cường độ âm). Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý liên quan đến tần số của âm. ⟹ Chọn A. Câu 8: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là A. 40 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 20 cm Trang 2/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải: Chu kì của con hai con lắc là : T1 . T N t t ;T2   1  2 (1) với N1 < N2 nên T1 > T2 N1 N2 T2 N1. 2. T  1 (2) Mà T nên 1  2 và  1   1  T  30  2 2 1 Từ (1) và (2), ta tìm được 1  40  cm  ⟹ Chọn A.. Câu 9: Chọn phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều ba pha. A. Tốc độ góc của Rôto nhỏ hơn tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha. B. Tốc độ góc của Rôto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha. C. Phần cảm là Rôto còn phần ứng là Stato. D. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Giải: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha (máy dao điện ba pha), roto là nam châm điện quay đều với tốc độ góc  , tạo ra trong ba cuộn dây của phần ứng ba suất điện động biến thiên điều hòa cùng biên 2 . ⟹ Chọn A. độ và cùng tần số góc bằng  , lệch nhau về pha là 3 Lưu ý: HS có thể chọn B vì nghĩ rằng phát biểu A đúng, đã nhầm lẫn sang động cơ không đồng bộ ba pha (không chắc kiến thức !). Câu 10: Chọn đáp án đúng. Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại điểm O của một hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, phát ra một sóng có tần số 10MHz, biên độ 200V/m. Vectơ điện trường tại O có phương song song với trục Oz. Vectơ cảm ứng từ tại O có phương song song với trục Ox và có độ lớn 2.10 -4T. Phương trình truyền sóng điện từ theo phương Oy khi coi biên độ sóng không bị thay đổi khi lan truyền (lấy pha ban đầu bằng không) là: y y A. E = 200 2 cos2.107π(t ) (V/m); B = 2.10-4cos2.107π(t + ) (T). 8 3.10 3.108 y y B. E = 200 2 cos2.107π(t + ) (V/m); B = 2.10-4sin2.107π(t + ) (T). 8 3.10 3.108 y y C. E = 200cos2.107π(t ) (V/m); B = 2.10-4cos2.107π(t ) (T). 8 3.10 3.108 y y D. E = 200cos2.107π(t + ) (V/m); B = 2.10-4sin2.107π(t ) (T). 8 3.10 3.108 Giải: Tương tự như cách viết phương trình sóng trong sóng cơ học, ta chọn C. Câu 11: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào là sai? A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím nên được dùng để nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn. C. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Giải: Chọn B. Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương  trình: u A  a cos t và uB  a cos(t  ) . Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi 3 không thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức đúng (k là số nguyên): 1 1 1 A. d 2  d1  (k  ) B. d 2  d1  (k  ) C. d 2  d1  (k  ) D. d 2  d1  k  2 6 3 Giải: Pha dao động của hai dao động thành phần tại M do sóng từ A và B gửi tới là d d  1M  t  2 1 ; 2M  t   2 2 . Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là  3 . Trang 3/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d 2  d1   . Dao động tổng hợp tại M có biên độ cực đại khi hai dao động thành  3 d d  1  phần cùng pha, tức là   1M  2M  2 2 1   k2  d 2  d1   k   . ⟹ Chọn B.  3 6    1M  2M  2. Câu 13: Mạch chọn sóng dùng để thu các sóng dài có cấu tạo gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Để mạch có thể thu được các sóng trung ta cần phải: A. tăng điện dung của tụ điện C. B. Mắc nối tiếp thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch. C. Mắc nối tiếp thêm một cuộn cảm khác với cuộn cảm có sẵn trong mạch. D. Mắc song song thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch. Giải: Bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là   2c LC . Để thu sóng trung, tức là bước sóng thu được giảm (lúc đầu đang thu sóng dài), thì tích LC phải giảm. Khi giữ nguyên L, mắc nối tiếp thêm một tụ điện với tụ điện của mạch, ta làm cho điện dung của bộ tụ giảm đi so với điện dung của tụ ban đầu, tức là làm giảm tích LC. ⟹ Chọn B. Câu 14: Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện từ. Gọi q1, q2 là điện tích trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có mối liên hệ giữa q 1, q2 (đo bằng nC): 4q12  q22  13(nC2 ) .Tại một thời điểm, khi q1 = 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là i1 = 3mA. Tìm độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó. A. 1mA B. 3mA C. 1,3mA D. 4mA Giải: Lấy đạo hàm hai vế của đẳng thức mà đề cho, ta được: 8q1.q1  2q 2 .q2  0  8q1.i1  2q 2 .i 2  0 * Khi q1 = 1nC, ta tính được q2 = 3nC. Thay các giá trị tương ứng của q1, q2 và i1 vào (*), ta tính được i 2  4mA. ⟹ Chọn D. 14 14 14 Câu 15: 6 C là chất phóng xạ β và tạo ra 7 N . Khối lượng nguyên tử 6 C là 14,0059u và khối lượng nguyên tử 147 N là 13,9992u. Khối lượng electron là me=0,00054u. Biết u.c2=931MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 6,2377 MeV. B. 5,735 MeV. C. 24,477 MeV. D. 6,74 MeV. Giải: Năng lượng tỏa ra từ phản ứng là E   mC  me  m N  .c 2  14, 0059  0, 00054  13,9992  .uc 2  6, 2377MeV. ⟹ Chọn A.. Câu 16: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 3 3  D 0, 75.10 .1, 2.10  1,125mm. Các vân sáng cùng Giải: Khoảng vân của bức xạ thứ nhất là i1  1  a 0,8 k  k 2 2t màu với vân trung tâm là các vân trùng thỏa mãn 1  2   1   t  1, 2,... k 2 1 3 k 2 3t Tọa độ các vân trùng so với vân trung tâm (xét về một phía có tọa độ dương) là x  k1i1  2t.1,125  2, 25t  mm  Theo đề: 0  x  5  0  2, 25t  5  0  t  2, 22 . Vậy t có hai giá trị là 1 và 2, tức là ở một phía vân trung tâm có 2 vân cùng màu với vân trung tâm. Do tính đối xứng, trên mà có tất cả 4 vân có màu giống vân trung tâm (không kể vân trung tâm). ⇒ Chọn C. Câu 17: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 7,2.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bật ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 26,50 kV B. 29,8125 kV C. 13,25 kV D. 30,3012 kV Giải: Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi vừa bứt ra khỏi catot. Điện trường giữa anot va catot thực hiện công, cung cấp cho electron một động năng khi tới đối catot là Wđ  e.U AK . Khi đập vào Trang 4/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đối catot, phần lớn động năng đó chuyển thành nhiệt làm nóng đối catot, phần còn lại chuyển thành năng lượng của tia X. Do đó, ta có hf e.U AK e.U AK hf  e.U AK  f   f max   U AK  max  29,8125.103 V  29,8125kV. ⟹ Chọn B. h h e Câu 18: Chất phóng xạ pôlôni. 210 84. Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. 206 82. Pb . Cho chu kỳ bán rã của. 210 84. Po là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1 tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2=t1+276 ngày, tỉ số này là: A. 1/16. B. 1/25. C. 1/9. D. 1/15. Giải: Gọi số hạt nhân Po ban đầu là N0. Số hạt nhân Po còn lại ở thời điểm t là N  N0et . Số hạt. nhân Pb tạo thành ở thời điểm t là N  N 0  N  N 0 1  e t  . Tỉ số giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po. ở. thời. điểm. t  ln  k  1  t . t. là. ln  k  1 T. ln 2. k. Áp. N 1  e t  t  et  1  e t  k  1. N e. dụng:. Tại. thời. điểm. t1. thì. Lấy k. loga =. 3,. hai. vế:. do. đó. ln  k   1 ln 4 .T . Suy ra: .T  2T  t 2  4T  2t1. Tại thời điểm t2, tỉ số đó là k, ta có: 4T  ln 2 ln 2 ln  k  1  4ln 2  ln 24  k  1  16  k   15. Tỉ số giữa số hạt nhân Po và số hạt nhân chì tại thời. t1 . 1 . ⟹ Chọn D. 15 Câu 19: Chọn đáp án đúng: A. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu trong quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó. B. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong quang phổ phát xạ của khối khí đó. D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau. Giải: Hiện tượng đảo vạch quang phổ ⟹ Chọn A. Câu 20: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms. Trong các âm có tần số dưới đây, âm nào không phải là họa âm của nhạc cụ đó? A. 1KHz B. 2000Hz C. 1500Hz D. 1200Hz 1 1  500  Hz  . Họa âm phải có tần số bằng một số nguyên lần Giải: Tần số âm cơ bản là f   T 2.103 tần số âm cơ bản. ⟹ Chọn D. 1 Câu 21: Mạch điện gôm điện trở R=50 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H. 2 2 Điện áp vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  400cos  50 t V  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng A. 5 A B. 2 5 A C. 6 A. D. 2A. Giải: + Hạ bậc biểu thức điện áp mà đề cho, ta được: u = 200 + 200cos(100πt) (V). Như vậy điện áp đặt vào mạch bao gồm một thành phần không đổi U1 = 200V và một thành phần dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng U2 = 100 2 V (chú ý là điện áp tổng hợp không dao động điều hòa mà chỉ là biến đổi tuần hoàn). + Thành phần không đổi U1 gây ra dòng điện không đi qua cuộn cảm như đi qua một dây dẫn, nên U có cường độ I1 = 1 = 2 A (trạng thái 1). R + Thành phần điện áp xoay chiều gây ra dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng U2 I2 =  1 A (trạng thái 2). R 2  ZL2. điểm t2 là. Trang 5/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Chồng chất hai trạng thái này ta được dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I. + Ta xét trong thời gian t đủ dài: riêng trạng thái 1 làm tỏa nhiệt trên điện trở R của mạch một nhiệt 2. lượng Q1 = I1 Rt ; riêng trạng thái 2 làm tỏa nhiệt trên điện trở R của mạch một nhiệt lượng. Q2 = I22 Rt . Chồng chất cả hai trạng thái làm tỏa nhiệt trên điện trở R của mạch một nhiệt lượng. Q = I2 Rt . + Theo định nghĩa về cường độ dòng điện hiệu dụng và sự chồng chất các trạng thái thì 2. 2. 2. Q = Q1 + Q2, do đó ta có: I Rt = I1 Rt + I2 Rt , suy ra I = I12 + I22 = 5 A . ⟹ Chọn A. Lưu ý: Học sinh hay mắc sai lầm: sau khi hạ bậc, được một thành phần dòng điện không đổi I1 và một thành phần dòng điện dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng I2, lập luận rằng thành phần dòng không đổi cùng pha với điện áp, còn thành phần dòng điện dao động điều hòa chậm pha. . so với điện áp 4 (do ZL = R), từ đó vẽ giản đồ vectơ rồi tìm I bằng độ lớn vectơ tổng một cách khiên cưỡng để ép phải ra đáp án đúng (vì đã biết trước) (!) Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100t )V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 2 100 R  100 3, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  ( H ) và tụ điện có điện dung C  (  F ). Tại thời   điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i  0,5 3 A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. 100 2V . B. 100V . C. 200V . D. 50 2V . 1  100    . Giải: Cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ là ZL  L  200    ; ZC  C Z  ZC 1    tan u /i  L   u /i  . Biểu thức của cường độ dòng điện là: i  I0cos  t    A  . R 6 6 3  M M2   -Uo -Io Uo Io 3 O Uo/2 M0 u O 3 i M1 Biểu diễn dao động của điện áp và cường độ dòng điện bằng GĐVT như hình vẽ. Khi điện áp giảm từ U o  xuống Uo/2, vecto quay quay từ OM o đến OM được góc . Vậy trong thời gian đó, vecto quay biểu 3  diễn cường độ dòng điện cũng quay được góc , từ OM1 đến OM 2 . Từ GĐVT, ta thấy giá trị tức thời 3   2 của cường độ dòng điện là i  Io cos  Io  i : cos  1 A   I   A  . Điện áp hiệu dụng giữa hai 6 6 2 đầu tụ điện là UC  I.ZC  50 2  V  . ⟹ Chọn D. Câu 23: Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M trên phương truyền vào thời điểm t, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía tây. Vào thời điểm t thì vectơ cường độ điện trường đang: A. Cực đại và hướng về phía bắc. B. Cực đại và hướng về phía tây. C. Cực đại và hướng về phía nam. D. Bằng 0. Giải: Ba vecto E, B,c hợp thành một tam diện thuận (tuân theo quy tắc nắm tay phải); E và B dao động cùng pha. ⟹ Chọn A. Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. tần số của ngoại lực tuần hoàn B. lực ma sát của môi trường C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn Giải: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực. ⟹ Chọn D. Trang 6/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Giải: Chọn B. Câu 26: Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng . . 6. 3. tần số góc 4π rad/s, x1  A1cos(t  )(cm) , x2  5sin(t  ) (cm) . Biết độ lớn cực đại của lực tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của dao động một (A1) là: A. 6 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. Fmax  3.102  m   3cm. Giải: Biên độ của dao động tổng hợp là A  m2  3. Viết lại x 2  5sin(t  ) (cm)  5cos(t . D. 3 cm.. 5 ) (cm). Như vậy, hai dao động thành phần ngược pha nhau. 6. Biên độ của dao động 1 là A1  A  A 2  8cm. ⟹ Chọn C. Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,1027 (μm) qua khí Hyđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì chất khí này phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 <λ2 <λ3, biết λ3=0,6563 (μm), 13, 6 ứng với bức xạ đỏ. Năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En   2  eV  n=1, 2, 3.... Giá trị n của bước sóng λ2 bằng A. λ2 = 0,1116 (μm) B. không tính được vì thiếu dữ kiện C. λ2 = 0, 1216 (μm) D. λ2 = 0,1876 (μm). Giải: Khi bị kích thích, hiđro có thể phát ra ba bức xạ, như vậy nguyên tử đã lên trạng thái kích thích có n = 3, ứng với quỹ đạo dừng M. Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất nguyên tử có thể phát ra chính là bức xạ mà nó đã hấp thụ, vậy λ1 = 0,1027 (μm) ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. Bước sóng dài nhất λ3 = 0,6563 (μm) ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. Vậy bước sóng  2 ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K.  hc   E M  E K  E 3  E1  1  hc  hc hc hc     2  1 3  0, 1216 (m). ⟹ Chọn C. Ta lập hệ   E L  E K  E 2  E1   2 1  3  3  1  2  hc   E M  E L  E3  E 2  3 Câu 28: Cho g = 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 0,2π(s) B. 0,3π(s) C. 0,15π(s) D. 0,1π(s). g 10 2   10  rad / s   T   0, 2  2  . Vật đi từ vị trí lò Giải: Tần số góc của con lắc    0 0,1 . xo có độ dài cực đại, tức là từ vị trí biên tới vị trí cân bằng lần 2, vật thực hiện được. 3 dao động toàn 4. 3 3 phần. Suy ra t  T  .0, 2  0,15  s  . ⟹ Chọn C. 4 4 Câu 29: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là: A. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng mầu tím. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. D. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. Giải: Định luật Stôc   . ⟹ Chọn B. Trang 7/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 30: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. Giải: Chọn C. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 1,98N B. 2N C. 2,98N D. 1,5N Giải: x O O1 M Tại vị trí O ban đầu, lò xo không biến dạng, lực ma sát chưa xuất hiện. Truyền cho vật vận tốc ban đầu hướng dọc theo Ox, vật dao động tắt dần do có ma sát. Phương trình động lực học của vật mg k mg   mx  kx  mg  k  x   . Đặt X  x  k  x  x o , ta được mX  kX  X  m X  0. k   Như vậy, trên đoạn đường từ O tới biên M, vật dao động “giả” điều hòa quanh VTCB O1 cách O là k mg  10  rad / s  . Với gốc tọa độ tại O1, áp dụng công thức x0   0, 001 m  với tần số góc   m k độc lập với thời gian ta tính được “biên độ” A  X o2 . vo2  2. vo2  2 mg    kA    1,98N ⟹ Chọn A. k  .  x 0  . Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là Fmax. 2. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1  0,64 m (đỏ) và  2  0,48 m (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là: A. 9 vân đỏ, 7 vân lam. B. 7 vân đỏ, 9 vân lam. C. 4 vân đỏ, 6 vân lam. D. 6 vân đỏ, 4 vân lam. k  k 3 3t Giải: Các vân cùng màu với vân trung tâm (vân trùng) thỏa mãn 1  2   1   t  1, 2,... k 2 1 4 k 2 4t Theo đề bài, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp, tức là có hai khoảng vân trùng. Tính từ vân trung tâm thì vân trùng thứ ba ứng với k1 = 6, k2 = 8, tức vân trùng thứ ba là vị trí vân bậc 6 của 1 và vân bậc 8 của  2 . Số vân sáng đỏ là 6 – 2 = 4 và số vân sáng lam là 8 – 2 = 6. ⟹ Chọn C. Câu 33: Đồng vị. 24. Na phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T tạo thành hạt nhân con. 24. Mg . Tại thời điểm bắt đầu. khảo sát thì tỉ số khối lượng 24 Mg và 24 Na là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỉ số trên là A. 9. B. 4. C. 12. D. 1. Giải: Dễ dàng tính được tại thời điểm khảo sát, số hạt nhân Na gấp 4 lần số hạt nhân Mg: N1 = 4N2. N N N 3N 2 . Khi Sau thời gian 3T, số hạt nhân Na còn lại là N  1  2 và số hạt nhân Mg là N  N 2  1  8 2 8 2 đó tỉ số khối lượng Mg và khối lượng Na bằng 3 (!). ⟹ Chọn Câu 34: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f = 1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25Vmax thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng A. 0,183µm B. 0,128µm C. 0,176µm D. 0,283µm Giải: Từ công thức Anhxtanh hf  A1  eV1max  A 2  eV2max , ta thấy điện thế cực đại mà quả cầu hợp kim đạt được được tính với kim loại có công thoát nhỏ hơn. Ta lập hệ phương trình: Trang 8/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> hf  A1  eVmax hf   A1 5 c    f   1, 642.1015  Hz  ⟹    1,827.107  m  . ⟹ Chọn A.  f hf  A1 4 hf   A1  e.1, 25Vmax Câu 35: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ tại A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình: u A  uB  2cos 2 t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 3cm/s. Gọi Bx là đường thẳng thuộc mặt chất lỏng vuông góc với AB tại B. Điểm M trên Bx gần B nhất dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BM xấp xỉ bằng: A. 9,00cm B. 1,06cm C. 1,50cm D. 0,53cm Giải: Ta tính được bước sóng   3cm. Số điểm cực đại giao thoa trên đường nối AB thỏa: k=0 k=1 k=2 k=3 AB AB  k  k  0,  1,  2, 3. M   Điểm M mà đề cho có biên độ cực đại ứng với vân có k = 3.  AM  BM  3  9  cm  A B Ta lập được hệ:  2 2 2 2 AM  BM  AB  100 cm      BM . 19  1, 06  cm  . ⟹ Chọn B. 18. Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4πt +.  ) (cm). Gốc thời gian được chọn 2. vào lúc A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ở vị trí biên dương. C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Giải: Chọn D. Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với A là biên độ. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là μmg μMg μg μ(m + M)g A. B. C. D. k k k mk Giải: Xét trong hệ quy chiếu gắn với vật M, theo phương ngang, vật m chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ f ms và lực quán tính Fq  ma . Hai lực này luôn ngược chiều nhau. Vật m không trượt khi hai lực có độ lớn bằng nhau (cân bằng): f ms  Fqt  ma  f msmax  m2 A  kA  mg  A . mg . ⟹ Chọn D(!) k. Câu 38: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng và tần số đều thay đổi. B. bước sóng không đổi, tần số thay đổi C. bước sóng và tần số không đổi D. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. Giải: Chọn D. Câu 39: Bắn hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Biết mα= 4,0015u; mX =16,9947u; mN =13,9992u; mp=1,0073u; 1u = 931MeV/c2; c = 3.108m/s. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc. Động năng và vận tốc của prôtôn sinh ra là: A. Wđ = 0,5561 MeV; v = 5,5.105 m/s. B. Wđ = 0,5561 MeV; v = 5.105 m/s. C. Wđ = 0,1561 MeV; v = 5,5.106 m/s. D. Wđ = 0,1561 MeV; v = 5.106 m/s. Giải: (!) Câu 40: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt1. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt2. Tỉ số Δt1/Δt2 là: A. 1. B. 3/4. C. 4/3. D. 1/2. Trang 9/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải:. T T t 3  t1  T  8t1.  t 2  T  6t 2 . Suy ra: 1  . ⟹ Chọn B. 8 6 t 2 4. -----------------------------------------------. Phần II: PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B A. Phần chương trình cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt + π/6) (cm). Thời điểm chất điểm qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 5 là: 31 25 13 17 s s s s A. B. C. D. 48 48 48 48 A M2 M1  3 2  cm  . Lúc t = 0, vật Giải: Khi Wđ = Wt thì x   2 M0  3 đi qua vị trí có tọa độ x 0 = Acos  A  3 3cm. 6 2 A A /6 Từ hình vẽ ta thấy: một chu kỳ dao động, vật có bốn lần động O A A 3 A x năng bằng thế năng khi vecto quay có các vị trí 2 2 2 OM1 , OM 2 , OM 3 , OM 4 . Lần thứ năm vật có động năng bằng thế năng là thời điểm: M3 M4     1 25 25 t  T  4 6  T  12 T  T  T  T   s  .  2 24 24 48 ⟹ Chọn B. Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, ZC  ZL. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì A. hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 1. U2 B. công suất cực đại đó bằng . 2R C. giá trị của biến trở là (ZL + ZC). D. tổng trở của đoạn mạch là 2(ZL – ZC). Giải: Khi công suất của mạch cực đại thì giá trị của điện trở là R  ZL  ZC và hệ số công suất 2 2 . Tổng trở của mạch khi đó là Z  R 2   ZL  ZC   2 ZL  ZC  2R. Công suất của mạch 2 U2 U2 U2 2 .R  . ⟹ Chọn B. là Pmax  I R  2 .R  Z 2R 2 2R Câu 43: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 3.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 12.10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 4.10-4 s. D. 3.10-4 s. T T 4 4 Giải:  t1  T  8t1.  t 2  T  6t 2 . Suy ra:  t 2  t1  .3.104  4.104  s  . 8 6 3 3 ⟹ Chọn C. (Sử dụng luôn kết quả của câu 40). cos . Câu 44: Đặt một điện áp u=120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết  R=50Ω, độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là . Công 3 suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 72 W. B. 288 W. C. 48 W. D. 144 W. 2 U 602 U   72  W  . ⟹ Chọn A. Giải: cosu /i  R  U R  U.cosu /i  U.cos  60  V  . ⟹ P  R  R 50 U 3 Trang 10/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 45: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. B. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. Giải: Chọ B. Câu 46: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,545μm. B. 0,595μm. C. 0,515μm. D. 0,585μm. Giải: Do 1   2 nên v1  v2  v1  2v2 . hc hc 1 hc hc 1 1 2   2  2 mv1      v1  1  0 1  0 31 2  1 0      4  0   0,545  m  . ⟹ Chọn A.  hc hc 1 1 4    1 2  1 mv 2  hc  hc  v 2    2 2 0 2 0  2 2 0. Câu 47: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 8Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có: A A. A1 = A2. B. A1 < A2. C. A1 > A2. D. Chưa đủ cơ sở để so sánh. Amax Giải: Tần số góc dao động riêng của con lắc là: A1 k A 2   10 10  10  rad / s  , suy ra tần số riêng là m  f  5  Hz  . Ta vẽ đồ thị như hình bên O 2 5 78 f (Hz) Nhìn vào đồ thị ta suy ra: A1 > A2. ⟹ Chọn C. Câu 48: Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ 131 53 I . Biết rằng sau 24 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đó chỉ còn 12,5g. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu là A. 1,25.1017Bq B. 1,6.1018Bq C. 4,61.1016Bq D. 4,61.1017Bq Giải: Dễ dàng tính được chu kì bán rã T = 8 ngày = 8.86400(s). 0, 693 m 0 0, 693 100 H 0  N 0  . .N A  . .6, 02.1023  4, 61.1017  Bq  . ⟹ Chọn D. T  8.86400 131 Câu 49: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là A. 1,2mm và từ A đến B B. 1,2mm và từ B đến A C. 1mm và từ B đến A D. 1mm và từ A đến B Giải: Hai phần tử của dây tại A và B dao động vuông pha nhau và M1 tại thời điểm t, li độ của A đang giảm, li độ của B đang tăng, vậy sóng truyền từ A tới B. 1 A Li độ của A và B vào thời điểm t được biểu diễn bởi hai vecto -A  O u 2 quay OM1 , OM 2 . Ta có: M2 cos 2 Acos1  0,5; Acos 2  0,866   1, 732  3. cos1   0,5 Mà 1   2   cos 2  sin 1. Do đó tan 1  3  1   A   1 mm  . ⟹ Chọn D.  2 3 cos 3. Trang 11/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 50: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 400V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Xác định điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp. A. 100V B. 200V C. 300V D. 400V Giải: Gọi số vòng dây ban đầu của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N 1 và N2, điện áp hiệu dụng U N 100N 2 tương ứng là U1 và U2. Ta có các phương trình: U 2  1 2  1 N1 N1 100N 2 100N 2  400;  100  N1  200; N 2  400 , thay vào (1) được U2 = 200(V). ⟹ Chọn B. N1  100 N1  200. B. Phần chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật có khối lượng m = 200g chuyển động với phương trình x   4  A cos t  cm. Trong đó. .  s  thì vật lại cách vị trí 20 cân bằng 4 2 cm. Tốc độ của vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1  4cm là. A. 0 cm/s và 1,6 N B. 32 cm/s và 0,9 N C. 120 cm/s và 0 N D. 80 cm/s và 0,8 N Giải: Đặt X  x  4  cm   X  Acost  cm  4cm A -A Vật DĐĐH xung quanh VTCB O1 cách gốc tọa độ O 4cm. x O O1  Cứ sau một khoảng thời gian như nhau là  s  thì vật 20 M2 M1 lại cách vị trí cân bằng 4 2 cm, ứng với vecto quay ở các vị trí OM1 , OM 2 , OM 3 , OM 4 chia vòng tròn thành 4 phần bằng nhau, tức là -A A 4 2 O1 4 2 X  4 2  8(cm). Tần thành các cung đều bằng . Biên độ dao động A   2 M4 cos M3 4  số góc   2  10  rad / s  . Khi vật có tọa độ x1 bằng -4cm thì X = - 4 - 4 = - 8cm, vật ở biên âm. Do đó  20 tốc độ của vật bằng 0. ⟹ Chọn A. Câu 52: Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng, có cùng momen quán tính đối với trục. Đĩa thứ nhất đang quay với động năng là W, đĩa thứ hai ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa quay với cùng vận tốc góc. Động năng quay của hai đĩa là A. W/4 . B. W/2 . C. W . D. 2W . Giải: Gọi I là mômen quán tính của mỗi đĩa, 0 là tốc độ góc của đĩa thứ nhất lúc đầu và  là tốc độ 1 góc của hệ hai đĩa khi đã quay ổn định. Động năng của đĩa 1 lúc đầu là W  I02 . 2  Áp dụng định luật bảo toàn mô men động lượng: 2I  I0    0 . Động năng của hệ hai đĩa là 2 1 1 W W  .2I.2  I02  . ⟹ Chọn B. 2 4 2 Câu 53: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là 8rad/s thì bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc là 2,5rad/s2. Khi tọa độ góc biến thiên được 32,2rad thì vật đạt tốc độ góc là A. 12 rad/s. B. 72,5 rad/s. C. 15 rad/s. D. 20 rad/s. A,  là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian như nhau là. Trang 12/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giải: 2  02  2.    02  2.  15  rad / s  . ⟹ Chọn C. Câu 54: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay A. phụ thuộc tốc độ góc của vật. B. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay. C. tỉ lệ với gia tốc góc của vật. D. tỉ lệ với momen lực tác dụng vào vật. Giải: Chọn B. Câu 55: Một bánh xe có momen quán tính 5 kg.m2 đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực là 30 N.m. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 20 s kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng quay mà bánh xe thu được là A. 60 kJ. B. 72 kJ. C. 36 kJ. D. 120 kJ. M 1 1  6  rad / s 2     t  120  rad / s   W  I2  .6.120 2  43200  J   43, 2  kJ  . Giải:   I 2 2 ⟹ Chọn (!). Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Đơn vị của momen động lượng là kg.m2/s. B. Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc. C. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn. D. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó. Giải: Chọn B. Câu 57: Tiếng còi của một ô tô có tần số 960 Hz. Ô tô đi trên đường với vận tốc 72 km/h. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ô tô chạy ra xa anh ta là A. 1016,5 Hz. B. 903,5 Hz. C. 1020 Hz. D. 906,7 Hz. v 340 Giải: Hiệu ứng Đople f   f.  960.  906, 7  Hz  . ⟹ Chọn D. v  vs 340  20 Câu 58: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ? A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B. Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài C. Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D. Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng. Giải: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là các phản ứng tỏa năng lượng nên có tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng. ⟹ Chọn D. Câu 59: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u  200 2 sin100 tV . Điều chỉnh L thì thấy rằng khi L = L1= 1 H và L = L2 = 3 H đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường . . độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là : A. C . 104 100 F, R   2 3 4. C. C  10 F , R  100 2. B. C  D. C . 104.  104. . F, R . 100  3. F , R  100 3. Giái: ZL1  100    ; ZL2  300    . P1  P2  I1  I2  ZL1  ZC  ZC  ZL2  ZC . ZL1  ZL2 1 104  200     C    F. 2 ZC 2. Do ZL1  ZC , ZL2  ZC nên i1 trễ pha hơnu và i2 sớm pha hơn u cùng góc.  . 3. ZL2  ZC Z  ZC 100   tan  R  L2     . ⟹ Chọn A.  R 3 3 tan 3 Trang 13/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 60: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là 2011.109 ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 1,356.1012. B. 2,4132.1012. C. 2,4108.1011. D. 1,356.1011.. hc N2  N   N 2 .   N  N .H.   2011.109.0,9. 0, 64  2, 4132.1012 (hạt). ⟹ Chọn B. Giải: H  2  2 1 N1 N hc N1   0, 48 1 . *****HẾT ***** Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm!. Trang 14/14 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×