ĐẠI SỐ 7
PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT ) GỒM 4 CHƯƠNG:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC.
- Tổng số tiết: 22 - Số tiết lý thuyết: 12 - Số tiết bài tập: 7
- Số tiết ôn tập: 2 - Số tiết kiểm tra: 1
- Nội dung chính của chương:
Tập hợp Q các số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ. Tỉ
lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai. Số thực.
Tuần Tiết Tên bài dạy
Chuẩn bị
của G.V
Chuẩn bị của
học sinh
Nội dung chính của bài
Ghi
chú
1
1
Tập hợp Q các số hữu
tỉ.
Thước thẳng Thước thẳng
Hiểu được KN số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, so sánh các số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp số N,
Z, Q
2
Cộng, trừ số hữu tỉ
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,BTVN
Nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp Q.
2
3 Nhân, chia số hữu tỉ. Bảng phụ. Dụng cụ,BTVN Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
4
Giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,BTVN
Máy tính
Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Có kỹ năng
cộng, trừ, nhân,chia số thập phân
3
5
Luyện tập
Bảng phụ.
Máy tính
Máy tính
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm
x.Sử dụng máy tính bỏ túi.
6
Luỹ thừa của 1 số hữu
tỉ
Máy tính
Dụng cụ,BTVN
Máy tính
Khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ, quy
tắc tính tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc luỹ thừa
của luỹ thừa.
4
7
Luỹ thừa của 1 số hữu
tỉ ( tiếp )
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,BTVN
Nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 tích, 1 thương.
Người thực hiện: Nguyễn T. Bích Lộc . Giáo viên trường THCS Đỗ Sơn
1
8 Luyện tập
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,BTVN
Rèn kỹ năng giải bài toán về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
5
9 Tỉ lệ thức
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN, SGK
SBT
ĐN tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức.
10 Luyện tập. KT 15 phút Bảng phụ. Giấy KT, bút
Rèn kỹ năng giải bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra 15 ph
6
11
Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN,SGK
Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 Luyện tập
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ
,BTVN,
SGK,SBT
Rèn kỹ năng giải bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
7
13
Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
Máy tính
Dụng cụ,
BTVN,SGK,
SBT, .Máy tính
Nhận biết được số thập phân hữu hạn. ĐK để 1 phân số tối
giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
14
Luyện tập Máy tính
Dụng cụ,
BTVN,SGK,
SBT , Máy tính
Rèn kỹ năng giải bài toán về số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
8
15 Làm tròn số Máy tính Máy tính
KN về làm tròn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn.
16 Luyện tập
Bảng phụ.
Máy tính.
Máy tính, thước
dây.
Rèn kỹ năng giải bài tập về làm tròn số.
9
17
Số vô tỉ. KN về căn bậc
hai.
Máy tính.
thước
Máy tính. thước
Hiểu khái niệm về số vô tỉ. căn bậc hai của 1 số không âm.
18 Số thực
Máy tính,
thước
Máy tính, thước
kẻ
Số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ số vô tỉ, biểu diễn
thập phân của số thực. ý nghĩa của trục số thực
10
19 Luyện tập
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN, SGK
SBT
Rèn kỹ năng so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x,
căn bậc hai dương của 1 số.
Người thực hiện: Nguyễn T. Bích Lộc . Giáo viên trường THCS Đỗ Sơn
2
20 Ôn tập chương I
Bảng phụ.
MT
Máy tính
Hệ thống các tập hợp số đã học, rèn kỹ năng thực hiện các
phép tính trong Q, tìm x
11
21 Ôn tập chương I Máy tính Máy tính Rèn kỹ năng giải các bài tập ở phần ôn tập chương I.
22
KT chương I
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Giấy KT KT việc nắm kiến thức của HS trong chương I
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ.
- Tổng số tiết: 18 - Số tiết lý thuyết: 7 - Số tiết bài tập: 5
- Số tiết ôn tập: 3 - Số tiết trả bài: 1
- Số tiết kiểm tra: 2
- Nội dung chính của chương:
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, 1 số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Hàm số. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị hàm số y = a x ( a = 0 ).
Tuần Tiết Tên bài dạy
Chuẩn bị
của G.V
Chuẩn bị của
học sinh
Nội dung chính của bài
Ghi
chú
12
23 Đại lượng tỉ lệ thuận
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN, SGK
SBT
Biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ
thuận, 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không, TC của 2 đại
lượng tỉ lệ thuận,
24
Một số bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN
Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.
13
25 Luyện tập
Thước, bảng
phụ, phiếu.
Dụng cụ,
BTVN
Rèn kỹ năng giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
và chia tỉ lệ.
26 Đại lượng tỉ lệ nghịch Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN, SGK
SBT
Biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch, biết 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không, TC của 2
đại lượng tỉ lệ nghịch, tìm hệ số tỉ lệ nghịch.
14
27
Một số bài toán về đại
lượng tỉ lệ nghịch Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
28
Luyện tập.
KT 15 phút
Bảng phụ Dụng cụ,
BTVN, giấy
Rèn kỹ năng giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ
nghịch. KT 15 phút.
Người thực hiện: Nguyễn T. Bích Lộc . Giáo viên trường THCS Đỗ Sơn
3
15
29 Hàm số
Bảng phụ
thước thẳng
Thước thẳng
KN hàm số, nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại
lượng kia không, tìm giá trị tương ứng của hàm số
30
Luyện tập
Bảng phụ
thước
Thước thẳng Rèn kỹ năng giải các bài toán về hàm số
31 Mặt phẳng toạ độ
Bảng phụ
thước thẳng,
com pa
Thước thẳng,
com pa
Biết sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để XĐ vị trí của 1 điểm
trên MP, vẽ hệ trục toạ độ, XĐ toạ độ của 1 điểm trên MP
16
32
Luyện tập
Bảng phụ
thước thẳng
Thước thẳng
Rèn kỹ năng giải các bài toán về XĐ vị trí của 1 điểm trên
MP, vẽ hệ trục toạ độ, XĐ toạ độ của 1 điểm trên MP
33
Đồthị của hàm số
y = a x
( a ≠ 0 )
Bảng phụ
thước thẳng
Thước thẳng
giấy kẻ ô li
Khái niệm đồ thị hàm số y = a x
( a ≠ 0 )
ý nghĩa, cách vẽ đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0 )
34
Luyện tập
Bảng phụ
thước thẳng
Thước thẳng
giấy kẻ ô li
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0)
17
35
Kiểm tra học kì I 90' (cả
đại số và hình học)
Đề bài
Kiến thức học kì
I
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong học kì I. Rèn kỹ năng
giải các bài toán trong học kì I.
36
Kiểm tra học kì I 90' (cả
đại số và hình học)
Đề bài
Kiến thức học kì
I
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong học kì I. Rèn kỹ năng
giải các bài toán trong học kì I.
37
Ôn tập HK I Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong học hỳ I. Rèn kỹ năng
giải các bài tập ở phần ôn tập học kỳ I
Người thực hiện: Nguyễn T. Bích Lộc . Giáo viên trường THCS Đỗ Sơn
4
18
38 Ôn tập HK I Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong học hỳ I. Rèn kỹ năng
giải các bài tập ở phần ôn tập học kỳ I
39
Ôn tập HK I Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong học hỳ I. Rèn kỹ năng
giải các bài tập ở phần ôn tập học kỳ I
40
Trả bài kiểm tra học kì
I( phần đại số)
Bài kiểm tra
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Khắc sâu kiền thức cho học sinh.
CHƯƠNG III: THỐNG KÊ
( HỌC KỲ II )
- Tổng số tiết: 10 - Số tiết lý thuyết: 4 - Số tiết bài tập: 4
- Số tiết ôn tập: 1 - Số tiết kiểm tra: 1
- Nội dung chính của chương:
Thu thập số liệu thống kê, tần số. Bảng “ Tần số “ các giá trị của dấu hiệu. Biểu đồ. Số trung bình cộng, mốt.
Tuần Tiết Tên bài dạy
Chuẩn bị
của G.V
Chuẩn bị của
học sinh
Nội dung chính của bài
Ghi
chú
19
41
Thu thập số liệu thống
kê, tần số.
Bảng
số liệu thống
kê
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê, biết xác
định và diễn tả dấu hiệu điều tra, làm quen với KN tần số
của 1 giá trị
42
Luyện tập Bảng S.L.T.K
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Có kỹ năng tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát
hiện nhanh dấu hiệu ch.
20
43
Bảng “Tần số” các giá
trị của dấu hiệu
Bảng phụ
Dụng cụ,
BTVN,
SGK,SBT
Hiểu bảng “Tần số” là 1 hình thức thu gọn có mục đích của
bảng số liệu thống kê ban đầu.Biết cách lập bảng “Tần số”từ
bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
Người thực hiện: Nguyễn T. Bích Lộc . Giáo viên trường THCS Đỗ Sơn
5