Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Dap an thi vao 10 chuyen ly 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ – CHUYÊN Bài Đáp án chi tiết 1 Gọi: S là quãng đường từ Tuy Hòa đến Sông Cầu. t là thời gian người này đi từ Tuy Hòa đến Sông Cầu. t’ là thời gian người này đi từ Sông Cầu về Tuy Hòa. • Thời gian đi từ Tuy Hòa đến Sông Cầu: S S S v + v  + =  1 2 t = t1 + t2 = (1) 2v1 2v2 2  v1v2 . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN. •. 1. Thời gian đi từ Sông Cầu về Tuy Hòa: ' ' ' ' Ta có: S = S1’ + S2’ = v1.t1 + v2 .t2. ' ' ( t1 = t2 =. t' ) 2. 0,5. (2). 2S v1' + v2' ⋅ t ' ⇒ t’ = ' ' Từ (2) ⇒ S = (3) v1 + v2 2 2S 2S v= = t + t ' S  v1 + v2  2S • Vận tốc trung bình là: (4)  + ' ' 2  v1v2  v1 + v2 Thay số ta có v = 44,8km/h 2 Gọi: m1, c1 là khối lượng và nhiệt dung riêng của vật rắn. m2, c2 là khối lượng và nhiệt dung riêng của nước. Khi thả vật rắn ở nhiệt độ 1550C vào bình ta có phương trình cân bằng nhiệt: mc m1.c1.(155 – 55) = m2.c2.(55 – 30) ⇔ m1c1 = 2 2 (1) 4 Khi thả thêm vật rắn nữa ở nhiệt độ 1150C, ta có phương trình cân bằng nhiệt: m1.c1.(115 – t) = m1.c1.(t – 55) + m2.c2.(t – 55) (t: nhiệt độ cân bằng của hệ) ⇔ m1.c1.(170 – 2t) = m2.c2.(t – 55) (2) 0 Thay (1)vào (2) và giải ta được: t = 65 C 3 U2 = 12W Hai điện trở mắc nối tiếp thì: P1 = (1) R1 + R2 U2 U 2 ( R1 + R2 ) = Hai điện trở mắc song song thì: P2 = R1.R2 = 64W R1.R2 R1 + R2  R1 + R2 = 12 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  2  12 ( R1 + R2 ) = 64.R1 .R2 Giải (3) ta được: R1 = 3Ω; R2 = 9Ω hoặc R1 = 9Ω; R2 = 3Ω 4. Điểm. U AB 6U AB = Ban đâu con chay C ơ tai trung điêm MN: I = IMC = ICN = R R 5R + 2 3 6U AB R 2U AB Số chỉ của vôn kế V: UV = I.RCN = = 5R 3 5 Khi UAB tăng gấp đôi. Gọi RCN = x; RMN = R – x 2U AB 2U ( x + R ) = 2 AB 2 Dòng điện qua mạch: I’ = I’MC = I’CN = x ⋅ R R − x + x.R ( R − x) + x+ R. (2). (3). 0,5 1 1 0,5 1 1 0,5 1. 1 1. 1 1. (1). 0,5. (2). 0,5. (3). 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số chỉ của vôn kế V: U’V = I’.R’CN =. 2U AB ( x + R ) x ⋅ R 2U .x.R ⋅ = 2 AB2 2 2 R − x + x.R x + R R − x + x.R. (4). Theo đề bài số chỉ vôn kế không đổi: 2U .x.R 2U Từ (2) và (4): 2 AB2 = AB ⇒ x2 + 4R.x – R2 = 0 R − x + x.R 5 Giải phương trình ta được: x = ( 5 − 2 )R 5 Vi O2 la TKPK nên anh A2B2 la ao năm trong khoang F2O2. Vây A1B1 cung ao (hinh vẽ). 1 0,5. B1 1 B. I. F1. O1. A. J F2. B2 A1 A2. O2. Đăt O1A = x ; AO2 = l – x. AB O1 A x = = (1) A1 B1 O1 A1 O1 A1 O1 I AB F1O1 f1 = = = * Xet ∆F1O1I ∼ ∆F1A1B1: (2) A1 B1 A1 B1 F1 A1 f1 + O1 A1 x. f1 Tư (1) va (2) ⇒ O1A1 = (3) f1 − x AB O A l− x = 2 = * Xet ∆O2AB ∼ ∆O2A2B2: (4) A2 B2 O2 A2 O2 A2 O2 J AB FO f2 = = 2 2 = * Xet ∆F2O2J ∼ ∆F2A2B2: (5) A2 B2 A2 B2 F2 A2 f1 − O2 A2 (l − x). f 2 Tư (4) va (5) ⇒ O2A2 = (6) (l − x) + f 2 Theo đê bai ta co : O1A1 + O2A2 = l = 40cm ; f1 = 15cm ; f2 = 15cm 40 − x   x + Tư (3) va (6) ta đươc : 15  (7)  = 40  15 − x 55 − x  ⇔ x2 – 70x + 600 = 0 (8) Giai (8) ta đươc : x = 10cm (nhân) va x = 60cm (loai vi > l). * Xet ∆O1AB ∼ ∆O1A1B1:. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5. 0,25 0,25 0,5. LƯU Ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn chấm này. - Điểm toàn bài không làm tròn số. ___________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×