Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
1
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 81
B. 90
C. 70
D. 79
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A. 5
B. 60
C. 50
D. 10
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số trịn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51
B. 50
C. 49
D. 67
C. 25
D. 502
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205
B. 52
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99
B. 10
C. 98
D. 10
Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là:
A. số hạng
B. số trừ
C. tổng
D. hiệu
Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là:
A. số hạng
B. số trừ
C. tổng
Câu 8. Số?
Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
Em đếm được tất cả … ngôi sao.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
D. hiệu
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= II.
TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm
Đọc số
Viết số
Phân tích số
8 chục và 5 đơn vị
Tám mươi lăm
85
85=80+5
4 chục và 3 đơn vị
……………………………….
……….
……………….
…………………..
Bảy mươi mốt
……….
……………….
………………….
……………………………….
55
……………….
Bài 2. Số?
Số hạng
16
9
21
12
9
30
34
Số hạng
33
10
26
17
20
40
44
Tổng
Bài 3. Số?
Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:
50
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
A. 40
B. 31
C. 30
D. Cả ba đều sai
Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
A. 90
B. 20
C. 70
D. 60
C. 51
D. 49
Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50
B. 55
Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Hiệu
Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
A. Tổng
B. Số hạng
C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10
B.9
C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:
64
28
32
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
44
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
AI. TỰ
LUẬN
Bài 1.
Số?
Số bị trừ
45
44
57
70
98
Số trừ
23
34
15
30
47
Hiệu
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
Hiệu của
Hiệu của
Hiệu của
Hiệu của
56 và 22
77 và 37
35 và 30
44 và 11
40
34
33
5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lớp em đi chơi cơng viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo .
Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
c. Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:
A. 76
B. 67
C. 68
D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:
A. 50
B. 70
Câu 3. Trong phép trừ 87 A. 42
C. 60
D. 90
= 23 . Số cần điền vào ô trống là:
B. 43
C. 41
D. 14
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu:
A. <
B. >
Câu 5. Tìm số hiệu
C. =
D. khơng so sánh được
trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.
A. 25
B. 24
C. 21
D. 22
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 23 cm
D. 33 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng
46
53
Số hạng
32
12
Tổng
78
27
24
76
20
45
39
64
42
83
31
31
68
25
56
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
45+31
86-24
68-36
70-60
32+17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có …. đoạn thẳng
Có …. đoạn thẳng
Có …. đoạn thẳng
Bài 5. Số ?
Số liền trước
Số đã cho
55
36
69
99
Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
Số liền trước của 34 là 44.
b.
Số liền sau của 59 là 60.
c.
Số chắn liền sau của 12 là 14.
d.
Số 22 là số liền sau của 23.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Số liền sau
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=================================================================
TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: 1 dm = …..cm?
A. 10 cm
B. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm là:
A. 16 dm
B. 16 cm
Câu 3: Những phép so sánh nào sai?
A. 1 dm = 10 cm
Câu 4: Cho hình vẽ:
C. 20
D.1 cm
C. 24 cm
D. 34 dm
B.27+13=30
37 cm
C. 1 cm + 9 cm > 1 dm
43 cm
A
C
B
Đoạn thẳng AC dài là:
A. 70 cm
B. 7 dm
C. 8 dm
D. 8 cm
Câu 5: Ước lượng:
-
Găng tay em dài khoảng .......cm
-
Quyển sách toán lớp 2 của em:
+
Chiều rộng khoảng ......cm
+
Chiều dài khoảng ......dm
-
Bàn chân em khoảng …..cm, khoảng ….dm.
-
Chiếc thước kẻ của em khoảng ….cm, khoảng …..dm.
Câu 6: Có một băng giấy dài 19 dm, người ta cắt đi 12 dm. Băng giấy còn lại dài:
A. 60cm
B. 7dm
C. 8dm
12 cm
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
D. 80cm
? cm
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
AI. TỰ
LUẬN
Bài 1:
Số?
1 dm = ……cm
2 dm = ….cm
20 cm = …..dm
8 dm = ……cm
3 dm = ….cm
90 cm = …..dm
6 dm = ……cm
4 dm = ….cm
70 cm = …..dm
Bài 2: Số?
Bố cao : 17 dm
Con cao : 11 dm
Bố cao hơn con ……dm .
Con thấp hơn bố ……dm.
Bài 3: Tính nhẩm:
14 +5=…..
34+4=…….
3+32=……
23 +5=…..
54+4=…….
4+30=……
44 +23=….
64+4=…….
5+12=……
Bài 4. Viết số thích hợp vào ơ trống:
Lớp 2A3 có 55 bạn , trong đó có 30 bạn nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nữ ?
Trả lời : Lớp 2A3 có ……bạn nữ .
Bài 5 : Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:
Bài 6. Quan sát dãy hình và lựa chọn 2 hình cịn thiếu để điền vào dấu ? và ….
và
và
và
và
và
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
TUẦN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là :
A. 11
7
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4
là :
3
A. 13
B. 14
Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6
là :
A. 11
5
C. 15
B. 15
2
D. 16
C. 13
D. 14
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = ….cho phù h ợp.
A. 12
B. 12 cm
C. 11 cm
D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ n ữa. Vậy Sóc
Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 25 hạt dẻ
B. 24 hạt dẻ
C. 15 hạt dẻ
D. 12 hạt dẻ
Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bơng n ữa. Vậy trong l ọ
có tất cả số bơng hoa là :
A. 10 bông
AI.
B. 11 bông
C. 14 bông
D. 12 bông
9
9
9
9
9
9
9
9
+
2
3
4
5
6
7
8
9
=
11
PHẦN TỰ
LUẬN Bài 1.
Số?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
Bài 2. Tính:
8+2=…..
8+3=….
8+8=….
8+7=….
8+4=…..
8+5=….
8+9=….
8+6=….
7+2=…..
7+3=….
7+8=….
7+7=….
7+4=…..
7+5=….
7+9=….
7+6=….
Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:
Bài 4 : Số?
Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ơ vng:
4
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.9+8
B.4+8
C.7+6
D.7+9
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ ở phép tính 7 + 4 ….8 + 3 là:
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 12
B. 12 cm
C. 11 cm
D. 11
Câu 5. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
4 dm
5 dm
7 dm
3 dm
•
A. 16
B. 16 dm
C. 19
D. 19 dm
Câu 6. Đường gấp khúc MNPQI có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 3 dm, 2 dm, 4 dm,
1dm. Độ dài đường gấp khúc MNPQI là:
A. 13 dm
C. 10 dmD. 14 dm
B. 12 dm
Câu 7. Một con sên bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau:
B
•
5 dm
A•
2 dm
•
D
7 dm
•
C
Vậy con sên phải bị đoạn đường dài là:
A. 9 dm
B. 14
C. 8 dm
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
D. 14 dm
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= II.
TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một con ốc sên bị từ A đến B có thể theo hai đường như hình vẽ dưới đây :
M
3 dm
A•
5 dm
5 dm
N
6 dm
•
B
3 dm
P
9 dm
Q
a)
Độ dài đường gấp khúc AMNB là: ……………………………………………………
b)
Độ dài đường gấp khúc APQB là: ……………………………………………………
c)
Con ốc sên bò theo đường gấp khúc ……………………………………. là ngắn hơn.
Bài 2: Một đoạn dây thép được uốn như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây thép đó.
…………………………………………………………
4 dm
4 dm
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
4 dm
Bài 3. Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 5 cm,
4 cm, 2 cm và tính độ dài đường gấp khúc đó.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 7
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là:
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.11-5
B.10-6
C.11-7
D.11-8
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 ….13 - 7
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = ….cho phù hợp.
A. 6
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 7
Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe
còn lại số người là:
A. 5 người
B. 4 người
C. 3 người
D. 2 người
Câu 6 : Viết tên ba điểm thẳng hàng:
B
A
Các điểm thẳng hàng trong hình
I
vẽ bên là: …………………………
……………………………………
D
C
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.
Điểm A, I, D thẳng hàng.
b.
Điểm A, B, D thẳng hàng.
c.
Điểm C, I, B thẳng hàng .
d.
Điểm A, B, C thẳng hàng .
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A
B
I
D
C
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
AI. PHẦN TỰ
LUẬN Bài 1.
Số?
11 -9=...
11-6=…
11-4=…
12-6 = ...
12-3 = ...
11 - 7 = ...
11-5 = ...
11-2 = ...
12-9 = ...
12-4 = ...
11 - 3 = ...
11-8 = ...
12-7 = ...
12-8 = ...
12-5 = ...
Bài 2. Điền dấu > < =
11-6
……
11-5
11-8…..
11- 5
11 -4
……
11-9
11-7…..
11 - 8
11-8
……
11-9
11-6…..
11 - 7
Bài 3: Số ?
11-….=10
…-3
= 10
12-….. =10
12-….=10
…-1
= 10
14-….. =10
17-….=10
…-6
= 10
..… -5 =10
Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
11-7
2
11-8
6
11-9
4
11-5
3
Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có
5
chục cái. Ơng cho cháu 40 cái .
Hỏi ơng cịn lại bao nhiêu cái
khẩu trang ?
Trả lời : Ơng cịn lại…..cái khẩu trang.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
TUẦN 8
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là:
A.6
B.7
C.8
D.4
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-9
B.14-5
C.16-8
D.12-6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 – 8
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm - 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 7
B. 8 cm
C. 7 cm
D. 7
Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:
A. 7 cái bánh
B. 8 cái bánh
C. 6 cái bánh
D. 5 cái bánh
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
11-2=…
12-3=… 13-4=…
14-5=…
15-6=…
15-7=…
15-8=…
11- 3 = ...
12- 4 = ... 13- 5 = ...
14- 6 = ...
15- 7 = ...
15- 8 = ...
15- 9 = ...
11- 4 = ...
12- 5 = ... 13- 6 = ...
14- 7 = ...
15- 8 = ...
15- 9 = ...
11- 5 = ...
12- 6 = ... 13- 7 = ...
14- 8 = ...
15- 9 = ...
11- 6 = ...
12- 7 = ... 13- 8 = ...
14- 9 = ...
11- 7 = ...
12- 8 = ... 13- 9 = ...
11- 8 = ...
12- 9 = ...
11- 9 = ...
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
15- 9 =…
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
Bài 2: Số ?
12 - ....
11 - ...
13 - ....
=6
16 - ....
14 - ....
15 - ....
Bài 3: Tính :
12-5+6=……
11-5+9=……
14-5+33=……
13-5+6=……
11-4+8=……
12-5+3=……
17-9+3=……
18-9+7=……
13-5+33=……
Bài 4 . Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh . Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Hùng còn lại …..viên bi.
Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người , sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi
trên thuyền còn lại bao nhiêu người ?
Trả lời: Trên thuyền cịn lại ……người.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
TUẦN 9
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 4 là :
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 2. 3 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-9
B.14-5
C.11-8
D.12-6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 - 8.
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 4. Quyển vở có 18 trang. Lâm đã viết hết 9 trang. Vậy số trang trắng còn lại là:
A. 7 trang
B. 8 trang
C. 9 trang
D. 6 trang
Câu 5. Mẹ mua 12 que kem. Mẹ cho 4 chị em mỗi người một que. Vậy mẹ còn lại số
que kem là:
A. 6 que
B. 7 que
C. 8 que
D. 9 que.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số bị trừ
36
53
Số trừ
22
12
Hiệu
14
Số hạng
46
43
Số hạng
32
12
Tổng
78
17
24
31
8
9
7
4
11
15
14
42
23
20
45
13
Bài 2. Nối:
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
12
31
6
56
6
42
83
34
9
15
5
17
25
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
13
12-8
4
13-6
7
9+5
14
6+7
Bài 3. Một trang trại có 16 con lợn mẹ, 23 con lợn con . Hỏi trang trại đó có tất cả
bao nhiêu con lợn mẹ và lợn con?
Tóm tắt
Có:…. lợn mẹ
Bài giải
Số con lợn mẹ và lợn con là:
Có :….lợn con
…… + ……= …..
Có tất cả :…..con lợn.
Đáp số :………….
Bài 4. Minh có 12 cái bút chì. Hà có nhiều hơn Minh 3 cái . Hỏi Hà có bao nhiêu cái ?
Tóm tắt
Minh :…. bút chì
Bài giải
Số bút chì của Hà có là :
Hà có nhiều hơn :…..bút chì
Hà có :…..bút chì ?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…… + ……= …..
Đáp số :………….
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=======================================================================
TUẦN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 9 l + 3 l có kết quả là:
A. 12 l
B. 11 l
C. 14 l
D. 15 l
Câu 2. Kết quả của phép tính 13 l – 6 l là:
A. 5 l
B. 7 l
C. 6 l
D. 9 l
Câu 3. Kết quả của phép tính 12 l – 6 l là:
A. 8 l
B. 7 l
C. 3 l
D. 6 l
Câu 4. Trong can có 17 lít dầu. Bố đã dùng hết 8 lít dầu. Vậy can cịn lại số lít dầu là:
A. 5 l
B. 7 l
C. 9 l
D. 6 l
Câu 6. Chai nào đựng nhiều nước nhất?
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Quan sát hình ảnh, điền từ “nhiều hơn/ ít hơn” vào chỗ chấm:
- Can đựng được ……….. bình.
- Bình đựng được ………..can.
5l
3l
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO