Phân tích
tài chính doanh nghiệp
Phân tích
CHỈ TIÊU DOANH THU THUẦN
Nhóm 4
Nội dung nghiên cứu
Phần
Phần
Phần
lý thuyết
thực tế
câu hỏi
2
hello!
I
Phần lý thuyết
3
Doanh thu thuần là gì?
4
“
Doanh thu thuần hay còn gọi là doanh thu thực là khoản doanh thu sau khi khấu trừ
tất cả các khoản giảm trừ doanh thu như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu,
các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại và
còn là khoản doanh thu trước thuế thu nhập doanh nghiệp.
5
Cách tính
doanh thu thuần?
6
Doanh thu
Doanh thu
Các khoản giảm
tổng thể của
thuần
trừ doanh thu
doanh nghiệp
Hàng bán
Chiết khấu
Giảm giá
bị trả lại
thương mai
hàng bán
các
Là toàn bộ sốLà
tiền
sẽ sản
thu phẩm
được đã xác định
do tiêu thụ sản
phẩm,
cung cấp
tiêu
thụ nhưng
do vi phạm về
dịch vụ, hoạt phẩm
động tài
chính
và loại, quy
chất,
chủng
các hoạt độngcách
khácnên
củabị
doanh
người mua trả lại.
nghiệp.
Là khoản chiết khấu mà
doanh nghiệp giảm giá cho
khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn theo thỏa
thuận về chiết khấu thương
Là khoản giảm trừ doanh
cho người mua do hàng
hóa kém phẩm chất, sai
quy cách hoặc lạc hậu thị
hiếu.
mại
7
Các loại thuế
Như thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu, thuế
GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp.
Vai trò của
doanh thu thuần?
8
Doanh thu có ý nghĩa sống cịn đối với doanh nghiệp, là khâu cuối cùng trong lưu thông
Doanh thu thuần giúp doanh nghiệp xác định lợi nhuận để xem hoạt động của doanh nghiệp có hiệu qủa
khơng
Đối với doanh nghiệp ngoại thương, doanh thu là nguồn thu ngoại tệ góp phần ổn định cán cân thanh
toán.
Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và góp phần tích lũy thúc đẩy nền
sản xuất xã hội.
9
Ý nghĩa, nhân tố ảnh hưởng
đến doanh thu thuần
10
“
Doanh thu thuần giúp chúng ta xác định được lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận sau thuế của
doanh nghiệp. Doanh thu thuần có ý nghĩa rất quan trọng trong báo cáo tài chính. Từ báo cáo
kết quả HĐKD dạng so sánh ngang, nhà phân tích biết được quy mơ và tốc độ thay đổi của
doanh thu thuần qua thời gian từ đó ra các quyết định kinh doanh.
11
Ảnh hưởng của giá cả đến doanh thu
Doanh thu thuần thay đổi phụ thuộc vào cả sự thay đổi số lượng tiêu thụ lẫn mức giá bán của
các sản phẩm Ta có thể biểu diễn chỉ tiêu doanh thu thuần như sau :
thuần:
12
Ảnh hưởng của giá cả đến doanh thu
thuần:
Ảnh hưởng của chất lượng sản phẩm
đến doanh thu thuần:
13
Ảnh hưởng của giá cả đến doanh thu
thuần:
Ảnh hưởng của chất lượng sản phẩm
đến doanh thu thuần:
Ảnh hưởng của thời hạn thanh toán,
số lượng khách hàng:
14
Ảnh hưởng của giá cả đến doanh thu
thuần:
Ảnh hưởng của chất lượng sản phẩm
đến doanh thu thuần:
Ảnh hưởng của thời hạn thanh toán,
số lượng khách hàng:
Ảnh hưởng của thuế tới doanh thu
thuần:
15
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu thuần
Doanh thu =
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Ir = Iqt x Ip
∑ qti1 x pi1
∑ qti1 x pi0
=
∑ qti0 x pi0
x
∑ qti0 x pi0
+ Ảnh hưởng của nhân tố số lượng SP tiêu thụ:
∆qt = ∑ qti1 x pi0 - ∑ qti0 x pi0
+ Ảnh hưởng của nhân tố giá bán SP tiêu thụ:
∆p = ∑ qti1 x pi1 - ∑ qti1 x pi0
+ Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆R = ∆qt + ∆p
16
∑ qti1 x pi1
∑ qti1 x pi0
x Giá bán trên đơn vị sản phẩm
Nguyên nhân
*** Nguyên nhân chủ quan
Khâu sản xuất
- Sản xuất không đủ số lượng
Khâu tiêu thụ
( thiếu lao động, máy
- Khảo sát, quảng cáo, giới thiệu mặt hàng khơng tốt.
móc, NVL )
- Tổ chức địa điểm, phương tiện vận chuyển khơng phù hợp.
- Sản phẩm chất lượng thấp
- Chính sách tín dụng TM khơng hợp lý.
- Sản phẩm cung ứng ra thị trường không đáp ứng được nhu
cầu thị trường.
*** Nguyên nhân khách quan:
- Môi trường kinh tế: khủng hoảng, suy thoái
- Người mua: thay đổi thị hiếu
- Nhà nước: + Chính sách thuế
+ Tiền lương, thu nhập
- Thiên tai, thời tiết.
17
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố giá bán
Chủ quan
Khách quan
- Nâng cao chất lượng sản phẩm
- Nhà nước
- DN thay đổi chính sách
- Thị trường
Phân tích DT theo nhóm hàng kinh doanh:
- Hiểu về mức độ quan trọng
- Sự đóng góp của từng mảng kinh doanh
Phân loại doanh thu theo khu vực địa lý
Mục đích:
Phân loại:
- Đánh giá mức tiêu thụ và sự thành công trên từng thị trường làm
- Sản phẩm tiêu thụ tại những thị trường nào.
cơ sở cho dự báo về sau.
- Tiêu thụ chủ yếu ở đâu.
18
II. THỰC TẾ
PHÂN TÍCH DOANH THU TẬP ĐỒN JOLLIBEE VIỆT NAM
TẬP ĐOÀN JOLLIBEE
1. Giới thiệu tập đồn Jollibee
Hình thành và phát triển
Tony Tan Caktiong
Nhà sáng lập, chủ tịch của Jollibee
2. Chiến lược kinh doanh
3. Phân tích chung về tình hình doanh thu thực tế của cơng ty qua ba năm 2015-2017
3.1. Tình hình thực hiện doanh thu của Jollibee trong giai đoạn 2015-2017
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
Doanh thu
dịch vụ đồ
từ nhượng
cho thuê tài
của
ăn
quyền
chính
Jollibee
3. Phân tích chung về tình hình doanh thu thực tế của cơng ty qua ba năm 2015-2017
3.1. Tình hình thực hiện doanh thu của Jollibee trong giai đoạn 2015-2017
Chỉ tiêu doanh thu
Năm
Chênh lệch
2016/2015
2017/2016
2015
2016
2017
Mức
%
Mức
%
Doanh thu dịch vụ đồ ăn
42652259610
48074205130
55494172730
5421945520
12.7
7419967600
15.4
Doanh thu nhượng quyền
2006272518
2339664370
2681468749
333391852
16.6
341804379
14.6
Doanh thu cho thuê tài chính
92701654.2
124113751.2
250925994.3
31412097
33.8
126812243.1
102.1
Tổng
44751233758.2
50537983251.2
58426567473.3
5786749469
12.9
7888584222
15.6
thương hiệu
3. Phân tích chung về tình hình doanh thu thực tế của cơng ty qua ba năm 2015-2017
3.1. Tình hình thực hiện doanh thu của Jollibee trong giai đoạn 2015-2017
Nhìn chung, doanh thu từ mỗi sản phẩm, dịch vụ đều trên đà tăng trưởng tốt. Các số
Tình hình t hực hiện doanh t hu của Jollibee t rong giai đoạn 2015-2017
2015
2016
liệu đều dương, chưa có biểu hiện tiêu cực.
2017
•
Trong lĩnh vực phục vụ đồ ăn nhanh, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
tăng dần qua các năm với mức tăng giao động từ 5 tỷ đến 7 tỷ.
•
Doanh thu từ nhượng quyền dù vẫn có tiến triển tích cực hằng năm nhưng, mức
tăng trưởng năm 2017/2016 lại giảm 2% so với của năm 2016/2015.
•
Doanh thu cho thuê tài chính, mức tăng trưởng và tỷ trọng đều biến động ở giai
đoạn này.