Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

20202021 HSG hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HSG CÁC MƠN VĂN HĨA CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020-2021
MƠN THI: HĨA HỌC THCS
Ngày thi: 16/12/2020
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 10 câu, có 02 trang)

Số báo danh
Câu 1: (2,0 điểm).
1. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Fe3O4 ��
� Al2O3 ��
� Al ��
� Cu ��
� Na2SO4
2. Nguyên tố R tạo công thức hợp chất với hiđro là RH. Trong oxit cao nhất R chiếm 74,2% về khối
lượng. Xác định tên nguyên tố R.
Câu 2: (2,0 điểm).
1. Từ các chất rắn NH4NO3, Fe, NaHSO4, BaS và các dung dịch Ba(OH)2, HCl đặc có thể điều chế
được những khí gì? Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
2. Cho các dung dịch NaOH, Ca(OH)2, HCl có cùng nồng độ 0,01M đựng trong các lọ riêng biệt
mất nhãn. Chỉ bằng dung dịch phenolphtalein hãy nhận biết từng dung dịch trên.
Câu 3: (2,0 điểm).


1. Dung dịch A chứa CuSO4 nồng độ x%, sau khi cho bay hơi 20% lượng nước thì dung dịch trở nên
bão hòa. Thêm 2,75 gam CuSO4 vào dung dịch bão hịa thì có 5 gam CuSO4.5H2O kết tinh tách ra.
a) Tính nồng độ % của dung dịch bão hịa
b) Tính nồng độ % của dung dịch A.
2. Chọn 4 chất rắn khác nhau mà khi cho 4 chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch HCl có 4 chất
khí khác nhau thốt ra. Viết các phương trình hóa học phản ứng minh họa.
Câu 4: (2,0 điểm).
Cho sơ đồ sau:

Xác định các chất A, B, C, D trong sơ đồ và viết phương trình hóa học của các phản ứng. Biết C là
chất lưỡng tính.
Câu 5: (2,0 điểm).
Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc
thudc 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4
đặc, nóng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Viết phương
trình hóa học phản ứng xảy ra và xác định kim loại M
Câu 6: (2,0 điểm).
X là dung dịch HCl 0,8M; Y là dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,5M. Tính thể tích
khí CO2 sinh ra (đktc) khi
1. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y.
2. Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X.
3. Trộn nhanh 100ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y.
Câu 7: (2,0 điểm).
Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho
toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y
bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc.
1. Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
2. Xác định phần trăm thể tích mỗi khí trong X.
Câu 8: (2,0 điểm).
1. Hợp chất A2B có tổng số hạt mang điện trong phân tử là 60. Số hạt mang điện trong hạt nhân

nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 3. Xác định công thức phân
tử của A2B.


2. Bằng phương trình hóa học chứng minh rằng hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần theo
thứ tự: Na > Al > Cu > Ag.
Câu 9: (2,0 điểm).
1. Đốt cháy m gam bột Fe trong khí Cl2, sau khi phản ứng kết thúc thu được (m+12,78) gam chất rắn
X. Cho X vào nước dư đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. Tính m.
2. Dung dịch X và Y chứa HCl với nồng độ mol tương ứng là C1, C2 (trong đó C1 > C2). Trộn 150 ml
dung dịch X với 500 ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,25M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol
HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl được 1,1 lít dung dịch. Tính C1, C2, V1, V2.
Câu 10: (2,0 điểm).
1. Muối ăn (NaCl) bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2, MgSO4, CaCl2, CaSO4. Bằng phương pháp
hóa học, nêu cách loại bỏ các tạp chất để thu được NaCl tinh khiết. Viết phương trình hóa học xảy ra
nếu có.
2. Cho thí nghiệm được bố trí như hình vẽ.

Biết D là dung dịch nước vơi trong, khí C làm vẩn đục nước vôi trong. Xác định công thức hóa học
có thể có của A, B. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
-----------------HẾT------------------Cho khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca= 40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br =80; Ag=108; Ba=137;
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.




Chuyển giao những tài liệu trên có tính phí nhỏ, các đề thi HSG 9 các Tỉnh đều là file word, đánh
máy, có thể chỉnh sửa.

Liên hệ Zalo 09.1285.8512; Phí là 100k; Khi nhận được thông tin chuyển khoản, tôi sẽ chuyển tài
liệu trực tiếp qua Zalo.
/>usp=sharing&ouid=104828360393277501436&rtpof=true&sd=true



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×