Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI THI SỐ
<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập</b>
<b>phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>
Câu 1:Chữ số tận cùng của là
Câu 2:Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu 3:Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh
mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp quá 40 hàng và cũng khơng ít hơn 30 hàng.
<i>Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là </i> học sinh.
Câu 4:Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.Trả lời: =
Câu 5:Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu 6:Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Câu 7:Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9;chữ số hàng chục là 5; chữ
số hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đóthì ta được số bé.Vậy số bé là
Câu 8:Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữata được số B có sáu chữ
số. Chia số B cho 13 ta được một số C.Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được
thương là
Câu 9:Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn .
Tính ta được A =
Câu 10:Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là { }
BÀI THI SỐ
<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập</b>
<b>phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>
Câu 1:Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh
mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp q 40 hàng và cũng khơng ít hơn 30 hàng.
<i>Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là </i> học sinh.
Câu 2:Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.Trả lời: =
Câu 3:Chữ số tận cùng của là
Câu 4:Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu 5:Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu 6:Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữata được số B có sáu chữ
số. Chia số B cho 13 ta được một số C.Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được
thương là
Câu 7:Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9;chữ số hàng chục là 5; chữ
số hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đóthì ta được số bé.
Vậy số bé là
Câu 9:Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn .
Tính ta được A =
Câu 10:Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là { }
<i>(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")</i>
BÀI THI SỐ
<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập</b>
<b>phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>
Câu 1:Chữ số tận cùng của là
Câu 2:Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh
mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp quá 40 hàng và cũng khơng ít hơn 30 hàng.
<i>Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là </i> học sinh.
Câu 3:
Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu 4:
Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.
Trả lời: =
Câu 5:
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữata được số B có sáu chữ số. Chia
số B cho 13 ta được một số C.Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được thương
là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu 8:
Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9;chữ số hàng chục là 5; chữ số
hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đóthì ta được số bé.
Vậy số bé là
Câu 9:
Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là { }
<i>(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")</i>
Câu 10: