Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương III. §6. Đường hypebol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.66 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2. Giáo viên thực hiện: Trần Văn Long Tổ: Toán - Tin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ 2. 2. Câu 1: Cho elip (E) có phương trình:x  4 y 4 Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tâm sai của elip (E)? 2. 2. 2. 2. 2. Giải: Ta có a 4, b 1  c a  b 3 - Tọa độ các đỉnh: A(-2;0), A’(2;0), B(0;1), B’(0;-1) - Tọa độ các tiêu điểm: F1  3;0 , F2 3;0 - Tâm sai: c 3 e  a 2. .  . .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trong cuộc sống hằng ngày,chúng ta bắt gặp nhiều hình ảnh những đường rất quen thuộc,ví dụ như:. y=1/x. 1 1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=1/x. x. ĐƯỜNG GIỚI HẠN VÙNG SÁNG HẮT LÊN TƯỜNG CỦA ĐÈN BÀN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Định nghĩa: Cho 2 điểm cố định F1, F2 có khoảng cách F1F2 =2c (c>0) Đường hypebol (còn gọi là hypebol) là tập hợp các điểm M sao cho: | MF1 - MF2 | =2a , Trong đó: + 0< a < c.. M. .. .. F1. F2. + F1, F2 gọi là các tiêu điểm. + F1F2 =2c gọi là tiêu cự..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Vẽ đường Hypebol • Đóng 2 chiếc đinh lên mặt bảng tại F1 , F2 Lấy một thước thẳng có mép là AB và một sợi dây không đàn hồi có chiều dài l (l<AB) và l  AB  F1 F2 • Đính một đầu dây vào A, đầu kia vào F2 . Đặt thước cho điểm B trùng với F1 và lấy đầu bút chì tì sát sợi dây vào thước thẳng sao cho sợi dây luôn bị căng. • Cho thước quay quanh F1, mép thước luôn áp sát mặt bảng. Khi đó đầu bút chì sẽ vạch nên một đường cong, đó là một phần của đường Hypebol..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chän hÖ trôc Oxy cã gèc O trïng víi trung ®iÓm F1F2 Trôc Oy lµ trung trùc cña ®o¹n F1F2 tọa Fđộ của F F2 ?  Tìm Khi đó 1(-c;0) ,1,F2(c;0)  Cho M(x,y) (H). Hãy tính biểu thức MF12  MF22 ? Ta có: . MF1  MF2  2 1. 2. 2 c  x  y  .  c  x 2 2. 2. y.  y2.  MF  MF 4cx. F2. F1 O. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tính MF1 ?, MF2 ? 2 2 MF  MF Ta có: 1 2 4cx.  MF1  MF2 . MF1  MF2 4cx 2cx  MF1  MF2  a 2cx   MF1  MF2  Khi x  0 ta coù :  a  MF1  MF2 2a. 2cx  MF  MF   1 2 Khi x  0 ta coù :  a  MF1  MF2  2a. . cx   MF1 | a  a |   MF | a  cx |  2 a. MF1 , MF2 được gọi là bán kính qua tiêu của điểm M.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cx cx  2 2 2 2  MF 1  x  c   y  a   ( x  c )  y  a   a  a. 2. Rút gọn ta được: 2 2  c2  2 x y 2 2 2 1x  y  a  c hay 2  2 2 1  2  a a c  a . 2. 2. Do a  c  0 nên ta đặt:. a 2  c 2  b 2 hay 2 2 2 b c  a  b  0 .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vậy (H):. x2 y2 2  2 1 (1) Với b 2 a b. 2. c  a. 2. Chú ý: Nếu chọn trục tung đi qua hai tiêu điểm của hypebol thì phương trình của hypebol có dạng: x2 y2  2  2 1 (2) b a. Với. 2. 2. b c  a. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ 1: (Nhận dạng phương trình (H)) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình chính tắc của hypebol?. a) c). e). 2. 2. 2. 2. 2. x y b)  1 25 16. x y  1 1 4. y x  1 4 1 2. 2. 2 2 4 x  2 y 16 d). 2.  4 x  2 y 8. Đáp án: a), b), d).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lập hệ thức liên hệ giữa a và b. Tìm giá trị a, b. Từ đó lập phương trình chính tắc của hypebol (H): x2 y2  2 1 với 2 a b. 2. 2. b c  a. 2. Ví dụ 2: Viết phương trình chính tắc của Hypebol biết: Trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu của điểm M bất kì trên Hypebol là 8; tiêu cự bằng 10. Giải: Theo đề bài ta có: a=4, c=5 nên b2 c 2  a 2 25  16 9 Vậy phương trình chính tắc của (H). x2 y2 là: 16  9 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ 3: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) đi qua A(3;1) và có tiêu cự bằng 2 10 Giải: x2 y2 (H) Có phương trình chính tắc: 2  2 1 a. b. Ta có: 2c 2 10  c  10 Suy ra: a 2  b 2 10 a 2 10  b 2 2 2 2   a  10  b a     9  9  2 9 1 1  4 2  2 1 b  b 0 b 1  2  2 1  2 a b 10  b b x2 y 2 Vậy (H):  1 9 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ 1. Định nghĩa:.  H  {M  x, y  :| MF1 . MF2 |=2a;. F1 , F2 coá ñònh:F1F2 =2c  c  0  , 0< a <c}. 2. Phương trình chính tắc: x2 y 2 2 2 2 H :   1 ; a  0, b  0, b  c  a .   2 2 a b + Tiêu điểm : F1   c,0  ; F2  c,0  . + Tiêu cự : F1F2 =2c cx cx + Bán kính qua tiêu: MF1 | a  |, MF2 | a  | a. a.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các PT sau có đa đợc về PT chính tắc của Hypebol không? 2 2 x y a.   1 4 3. x2 y2 b.    1 4 3. c. x 2  y 2 1 2 2 4 x  9 y 1 d..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×