Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dai so 8 chuong I nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11. Ngày soạn :02/10/2013. Tiết 21. KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT CHÖÔNG I. I. MUÏC TIEÂU : 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương I : nhân, chia đa thức; Các hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành nhân tử. Từ đó đưa ra phương pháp dạy học thích hợp. 2.Kĩ năng:Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập cụ thể. 3.Thái độ: nghiêm túc, tập trung II. CHUAÅN BÒ : 1. Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi em một đề. 2. Hoïc sinh : ôn tập tập tốt kiến thức trong chương III- HÌNH THỨC KIỂM TRA : 30% trắc nghệm, 70% tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Chia đa thức cho đơn thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu TNK TL Q Nhân đơn thức với đa thức. Chia đa thức cho đơn thức. 2 1đ 10% Nhận dạng được hằng đẳng thức, thay giá trị 3 1,5 đ 15% Phân tích được đa thức thành nhân tử 1 0,5 đ 5% 4 2đ 20%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. 4 3,5 đ 35%. Tổng. TL. Nhân đa thức với đa thức. 1 1,25 đ 12,5% Sử dụng hằng đẳng thức để thu gọn đa thức. Phân tích được đa thức thành nhân tử kết hợp các phương pháp 2 2,5 đ 25%. TNKQ. 3 2,25 đ 22,5% Tìm giá trị nhỏ nhất. 1 1,25 đ 12,5% Tìm x. 1 1đ 10%. 1 1đ 10% 3 3,5đ 35%. 5 3,75đ 37,5%. 4 4đ 40% 1 1đ 10%. 13 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(3x2 + 4x – 3y) là: A. 5x3 + 8x2 – 5xy C. 6x3 + 8x2 – 6xy B. x3+ x2 - xy D. 6x3 + 8x2 + 6xy Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 1 là: A. 0 B. 1 C. 8 D. - 8 2 2 2 2 Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a - ab + b ) + (a - b)(a + ab + b ) là: A. 2a3 B. 2b3 C. 2ab D. - 2ab 2 Câu 5: phân tích đa thức x - 4 thành nhân tử ta được A.(x+2)(x-2) B. x2 - 4 C. x2 - 22 D. (x - 2)2 Câu 6: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là: A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a/ (4x – 3)(x – 5) –2x(2x-11) b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 Bài 2: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – 9 + (x – 3)2 b/ x2 – 4x – y2 + 4 Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: x2 + 3x = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: x2 – x + 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1 C 0,5. 2 A 0,5. 3 C 0,5. 4 A 0,5. 5 A 0,5. 6 D 0,5. II. Tự luận: (7 điểm) Bài. Đáp án a/. 1 (2,5đ ) b/. a/ 2 (2,5đ ) b/. 3 (1đ). a/. 4 (1đ). (4x – 3)(x – 5) - 2x(2x-11) = 4x2 – 20x – 3x + 15 - 4x2 + 22x = (4x2 - 4x2 )+(– 20x – 3x + 22x) + 15 = - x+15 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 = (x + y + x-y)2 =(2x)2 = 4x2 x2 – 9 + (x – 3)2 =(x + 3)(x – 3) + (x – 3)2 =(x – 3)(x + 3 + x – 3) =(x – 3)2x =2x(x – 3) x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) x2 + 3x = 0  x(x + 3) = 0  x = 0 hoặc x + 3 = 0  x = 0 hoặc x = -3 x2 – x + 9 2 2  2 1 1  1  x  2.x.         9 2  2    2   2. Duyệt của chuyên môn. Thang điểm 0,5 0,25 0,5 0,75 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5. 1  35 35   x     2 4 4 với mọi x . 0,25. 35 Vậy GTNN của đa thức đã cho là 4. 0,25. Duyệt của tổ chuyên môn. Người ra đề.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×